Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương IV: Từ trường (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 11130
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương IV: Từ trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_vat_ly_lop_11_chuong_iv_tu_truong_co_dap.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương IV: Từ trường (Có đáp án)

  1. Chương IV. Từ trường 4.1 Phát biểu nào sau đây SAI? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. 4.2 Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. 4.3 Từ phổ là A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. 4.4 Phát biểu nào sau đây SAI? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. 4.5 Phát biểu nào sau đây SAI? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. 4.6 Phát biểu nào sau đây SAI? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. 4.7 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ. 4.8 Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích đang chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm đang chuyển động. 4.9 Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 90° xung quanh đường sức từ. 4.10 Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái.D. bàn tay phải. 4.11 Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều I A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. B 4.12 Phương của lực từ tác dụng lên dòng điện không vuông góc với A. dòng điện. B. phương của cảm ứng từ. 1
  2. C. mặt phẳng song song với dòng điện và cảm ứng từ. D. mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ. 4.13 Phát biểu nào sau đây SAI? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều của dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi thay đổi cường độ dòng điện. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi cùng đổi chiều dòng điện và chiều cảm ứng từ. 4.14 Phát biểu nào sau đây SAI? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ B = F/(Iℓ sin α) chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ. C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ B = F/(Iℓ sin α) chứng tỏ B không phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. 4.15 Chọn câu SAI. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với A. cường độ dòng điện trong đoạn dây. B. chiều dài của đoạn dây. C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. cảm ứng từ tại mỗi điểm của đoạn dây. 4.16 Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. Khi đó lực từ A. luôn bằng không khi thay đổi cường độ đòng điện. B. giảm khi giảm cường độ dòng điện. C. có độ lớn thay đổi khi đảo chiều dòng điện. D. có độ lớn phụ thuộc vào cường độ dòng điện. 4.17 Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 0,4 T.B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T. 4.18 Phát biểu nào sau đây SAI? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. 4.19 Một đoạn dây dẫn MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây MN có độ lớn F = 7,5.10–2 N. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là A. 5°B. 30° C. 60° D. 90° 4.20 Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong một từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác I dụng lên dây có A. phương ngang, chiều hướng sang trái. B. phương ngang, chiều hướng sang phải. B C. phương thẳng đứng, chiều hướng lên. D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. 4.21 Đường sức từ của từ trường tạo ra bởi dòng điện A. thẳng dài là các đường thẳng song song với dòng điện B. tròn là các đường tròn đồng tâm có tâm trùng với tâm của dòng điện tròn C. tròn là các đường thẳng song song và cách đều nhau D. thẳng dài là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn 4.22 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N lần lượt là B1 và B2 thì A. B1 = 2B2 B. B1 = 4B2 C. B2 = 2B1 D. B2 = 4B1. 4.23 Dòng điện I = 1,0 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Độ lớn của cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là A. 2.10–8 T B. 4.10–6 TC. 2.10 –6 T D. 4.10–7 T 4.24 Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.10–6 T. Đường kính của dòng điện đó là A. 10 cmB. 20 cm C. 22 cm D. 26 cm 2
  3. 4.25 Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Cảm ứng từ tại M và N giống nhau. B. M và N nằm trên một đường sức từ. C. Cảm ứng từ tại M và N ngược chiều. D. Cảm ứng từ tại M và N cùng độ lớn. 4.26 Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm)D. 2,5 (cm) 4.27 Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 A, cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 cm có độ lớn là A. 8.10–5 T B. 8π.10–5 T C. 4.10–6 T D. 4π.10–6 T 4.28 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm cách dây 10 cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10–5 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) 4.29 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 5 A, trên dây thứ hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 một khoảng 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. cường độ 2,0 A và cùng chiều với I1. B. cường độ 2,0 A và ngược chiều với I1. C. cường độ 1,0 A và cùng chiều với I1.D. cường độ 1,0 A và ngược chiều với I 1. 4.30 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 A ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 5,0.10–6 TB. 7,5.10 –6 T C. 5,0.10–7 T D. 7,5.10–7 T 4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 một khoảng 8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 1,0.10–5 T B. 1,1.10–5 TC. 1,2.10 –5 T D. 1,3.10–5 T 4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 4 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ 6 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dòng I1 một khoảng 1,6 cm, cách dòng I2 một khoảng 2,4 cm có độ lớn là A. 1,5.10–4 T B. 2,0.10–4 TC. 2,5.10 –5 T D. 3,5.10–5 T 4.33 Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là A. 250 B. 320 C. 418D. 497 4.34 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là A. 936 B. 1125C. 1250 D. 1379 4.35 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10–3 T. Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là A. 6,3 (V)B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V) 4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là A. 7,3.10–5 T B. 6,6.10–5 TC. 5,5.10 –5 T D. 4,5.10–5 T 4.37 Hai dòng điện có cường độ I 1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 cm trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 một khoảng 6 cm và cách I2 một khoảng 8 cm có độ lớn là A. 2,0.10–5 T B. 2,2.10–5 TC. 3,0.10 –5 T D. 3,6.10–5 T 4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 cm có độ lớn là A. 10–5 T B. 2.10–5 T C. 1,5.10–5 T D. 3.10–5 T 4.39 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương vuông góc với hai dòng điện. B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. C. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. 3
  4. D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song tỉ lệ thuận với tích của hai cường độ dòng điện. 4.40 Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên A. 3 lần B. 6 lầnC. 9 lần D. 12 lần 4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 A và I2 = 5 A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là A. lực hút có độ lớn 4.10–6 (N) B. lực hút có độ lớn 4.10–7 (N) C. lực đẩy có độ lớn 4.10–7 (N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10–6 (N) 4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 1 A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10–6 N. Khoảng cách giữa hai dây đó là A. 10 cm B. 12 cm C. 15 cmD. 20 cm 4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I 1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là I I I I I I I I A. F = 2.10–7.1 2 B. F = 2π.10–7.C1. F2 = 2.10 –7. 1 2 D. F = F = 2π.10–7. 1 2 r2 r2 r r 4.44 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 cm đồng trục và cách nhau 1 cm. Dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5 A. Lực tương tác giữa hai vòng dây có độ lớn là A. 1,57.10–4 (N)B. 3,14.10 –4 (N) C. 4.93.10–4 (N) D. 9.87.10–4 (N) 4.45 Lực Lorenxơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. 4.46 Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng A. Quy tắc bàn tay trái. B. Quy tắc bàn tay phải. C. Quy tắc đinh ốc. D. Quy tắc vặn nút chai. 4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện.D. Cả 3 yếu tố trên 4.48 Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f = |q|vBB. f = |q|vB sin α. C. f = qvB tan α D. f = |q|vB cos α 4.49 Phương của lực Lorent A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. 4.50 Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn. B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương. C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm. D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương. 4.51 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu v o = 2.105 m/s vuông góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 3,2.10–14 (N) B. 6,4.10–14 (N) C. 3,2.10–15 (N)D. 6,4.10 –15 (N) –4 6 4.52 Một electron bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 (T) với vận tốc ban đầu v o = 3,2.10 m/s vuông góc với cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9,1.10 –31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là A. 16,0 cmB. 18,2 cm C. 20,4 cm D. 27,3 cm 4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10 –19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. 3,2.10–14 (N) B. 6,4.10–14 (N)C. 3,2.10 –15 (N) D. 6,4.10–15 (N) 4.54 Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v o vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường 4
  5. A. tăng lên gấp đôiB. giảm đi một nửa C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần 4.55 Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung không song song với đường sức từ C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền 4.56 Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung I dây là A. M = 0B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B B 4.57 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây A. bằng không B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và kéo dãn khung D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung 4.58 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục OO’ nằm trong mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. Kết luận nào sau đây là đúng? A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục OO’. 4.59 Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 cm gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là A. 0 Nm B. 0,016 NmC. 0,16 Nm D. 1,6 Nm 4.60 Chọn câu SAI. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung. B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ. D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung. 4.61 Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ. Khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ A. không đổiB. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần 4.62 Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10–2 T. Cạnh AB của khung dài 3 cm, cạnh BC dài 5 cm. Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 A. Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là A. 3,75.10–4 (Nm) B. 7,5.10–3 (Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm) 4.63 Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 2 cm × 3 cm đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 A đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10–4 Nm. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là A. 0,05 (T)B. 0,10 (T) C. 0,40 (T) D. 0,75 (T) 4.64 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường ngoài mất đi. C. Các nam châm là các chất thuận từ. D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ. 4.65 Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường C. chất sắt từ là chất thuận từ D. chất sắt từ là chất nghịch từ 5
  6. 4.66 Chọn câu phát biểu đúng? A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được 4.67 Phát biểu nào sau đây SAI? A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu. B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế. C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình. D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài. 4.68 Hạt α có khối lượng m = 6,67.10 –27 kg, điện tích q = 3,2.10 –19 C. Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 V. Sau khi được tăng tốc hạt bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 T theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorent tác dụng lên hạt có độ lớn là A. v = 4,9.106 m/s và f = 2,82.10–12 NB. v = 9,8.10 6 m/s và f = 5,64.10–12 N C. v = 4,9.106 m/s và f = 1,88.10–12 N D. v = 9,8.106 m/s và f = 2,82.10–12 N 4.69 Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về A. phía đông B. phía tây C. phía bắc D. phía nam 4.70 Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường 6 –6 sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,8.10 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị 2.10 N, 7 nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.10 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị là –5 –5 –5 –5 A. f2 = 1,0.10 N B. f2 = 4,5.10 NC. f 2 = 5.10 N D. f2 = 6,8.10 N –27 4.71 Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1,66.10 kg, –19 –27 –19 điện tích q1 = –1,6.10 C. Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10 kg, điện tích q2 = 3,2.10 C. Nếu bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là A. 10 cm B. 12 cmC. 15 cm D. 18 cm 4.72 Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. B = 2.10–3 T B. B = 3,14.10–3 T C. B = 1,256.10–4 TD. B = 6,28.10 –3 T 4.73 Hiện nay cực từ bắc và cực từ nam của Trái Đất lần lượt nằm tại A. bắc cực và nam cực. B. nam cực và bắc cực. C. nơi gần bắc cực và nơi gần nam cựcD. nơi gần nam cực và nơi gần bắc cực 4.74 Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1, do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B 2, hai vectơ đó có hướng vuông góc với nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp được xác định theo công thức 2 2 A. B = B1 + B2. B. B = B1 – B2. C. B = B2 – B1.D. B = B1 B2 4.75 Một khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 cm. M Đặt khung dây vào từ trường đều B = 10 –2 T có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I = 10 A chạy vào khung dây theo chiều MNP. Lực từ tác dụng vào các cạnh MN, B NP, PM lần lượt là A. 0,01 N; 0,01 N; 0,01 NB. 0,01 N; 0; 0,01 N N P C. 0; 0,01 N; 0,01 N D. 0,001 N; 0; 0,001 N 4.76 Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN M = 30 cm, NP = 40 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10 –2 T vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào B khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh MN, NP, PM lần lượt là N P A. 0,03 N, 0,04 N, 0,05 N. Lực từ có tác dụng nén khung B. 0,03 N, 0,04 N, 0,05 N. Lực từ có tác dụng dãn khung C. 0,003 N, 0,004 N, 0,007 N. Lực từ có tác dụng nén khung D. 0,003 N, 0,004 N, 0,007 N. Lực từ có tác dụng dãn khung 6