Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2 (Chuẩn cấu trúc)

pdf 17 trang thungat 1240
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2 (Chuẩn cấu trúc)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_ly_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2 (Chuẩn cấu trúc)

  1. Tailieudoc.vn ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 Lovebook.vn CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 02 (Đề thi có 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Một chất điểm dao động theo phương trình x 4cos 2 t cm. Dao động của chất điểm có biên độ là A. 1 cmB. 2 cmC. 4 cmD. 8 cm Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos t vào hai đầu tụ điện. Dung kháng của tụ điện này bằng 1 1 A. B. C. D. L C L C Câu 3. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là: A. Hiện tượng quang điệnB. Hiện tượng nhiễu xạ C. Hiện tượng tán sắc ánh sángD. Hiện tượng giao thoa. Câu 4. Hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau là hiện tượng A. Tán sắc ánh sángB. Phản xạ ánh sángC. Khúc xạ ánh sángD. Giao thoa ánh sáng Câu 5. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức: A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ. B. Phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ. C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 6. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc của các phần tử dao động D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là A. Năng lượng liên kếtB. Số proton C. Số nuclonD. Năng lượng liên kết riêng Câu 8. Cảm ứng từ B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10 5 T. Tính cường độ dòng điện của dây dẫn A. 0,72 AB. 3,6 AC. 0,36 AD. 7,2 A Câu 9. Năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim loại 3,05ev. Kim loại này có giới hạn quang điện là A. 0,656 µmB. 0,407 µmC. 0,38 µmD. 0,72 µm Trang 1
  2. Câu 10. Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 60 . Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló 50 và góc lệch so với tia tới là 20 thì góc tới là + Tải và đăng ký trọn bộ đề Vật lý 2019 file word tại website + Đăng ký bộ đề 2019 qua Sms, Zalo, Viber soạn tin “Đăng ký Vật Lý 2019” gửi 096.79.79.369 + Đăng ký các chuyên đề, tài liệu Vật Lý hay khác tại: ly.html A. B.30 C. D. 20 50 60 Câu 11. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là A. 6 2 cmB. 12 cmC. 6 cmD. cm 12 2 Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi uR , uL , uC , u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng u u u u A. B.i C.L D. i R i C i ZL R ZC Z Câu 13. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là 10 3 m/s 2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là A. B.x 10cos 20t cm x 20cos 20t cm 3 3 C. D.x 20cos 10t cm x 10cos 10t cm 6 6 Câu 14. Một con lắc đơn dài 10 cm treo tại điểm cố định I trong trọng trường. Con lắc đang đứng yên thì điểm treo di chuyển nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 2 m/s 2 trên dây theo góc nghiêng 30 so với phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Tốc cực độ đại của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây? A. 32 m/sB. 30 m/sC. 8 m/sD. 16 m/s Câu 15. Có n acquy, mỗi acquy có suất biến động  và điện trở trong r nối mạch ngoài là một biến trở Rt. Điều kiện của Rt để dòng điện trong mạch khi các accquy mắc nối tiếp hoặc song song như nhau là r A. B.R C. r D. R R nr R n 1 r t t n t t Câu 16. Một mạch dao động LC lý tưởng với cuộn dây lõi không khí. Nếu luồn lõi thép vào cuộn dây thì tần của mạch dao động thay đổi thế nào? A. TăngB. Giảm C. Không đổiD. Không đủ cơ sở để kết luận Câu 17. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 450nm . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,6 m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so so photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là: Trang 2
  3. 9 4 A. 4B. C. D. 3 4 3 Câu 18. Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 khi có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì khối lượng m của hạt + Tải và đăng ký trọn bộ đề Vật lý 2019 file word tại website + Đăng ký bộ đề 2019 qua Sms, Zalo, Viber soạn tin “Đăng ký Vật Lý 2019” gửi 096.79.79.369 + Đăng ký các chuyên đề, tài liệu Vật Lý hay khác tại: ly.html m A. B.m C.m D. m 4m m 2m m 0 0 0 0 2 3 2 4 Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân: 1T 1 D 2 He X . Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeVB. 200,025 MeVC. 21,076 MeVD. 17,499 MeV Câu 20. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là: A. 1,25 B.m0 0,36 C. 1,75 D. 0,25 m0 m0 m0 Câu 21. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng, sau 2s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Lấy g = 10 m/s 2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 19 mB. 340 mC. 680 mD. 20 m Câu 22. Cường độ điện trường của một điện tích điểm gây ra tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại C của AB là bao nhiêu? Cho biết A, B, C cùng nằm trên một đường sức A. 30 V/mB. 25 V/mC. 12 V/mD. 16 V/m Câu 23. Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là: A. 110 kvB. 500 kvC. 35 kvD. 220 kv Câu 24. Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có ZL > ZC. So với dòng điện, điện áp hai đầu mạch sẽ: A. Cùng phaB. Chậm phaC. Nhanh phaD. Vuông pha Câu 25. Đặt điện áp u U 2cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 A. B. C. D. 1 2 U 2 I 2 2 U 2 I 2 U 2 I 2 4 U 2 I 2 Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. Khoảng vân không thay đổiB. Khoảng vân tăng lên Trang 3
  4. C. Vị trí vân trung tâm thay đổiD. Khoảng vân giảm xuống Câu 27. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 1 1 17 7 A. B. C. D. 25 7 25 25 Câu 28. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Chiếu vào hai khe S 1 và S2 bằng nguồn ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 m  0,76 m . Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm là 2,6 mm là A. 3B. 4C. 5D. 6 2 Câu 29. Mạch dao động lý tưởng có điện tích trên tụ C: q 10 cos 20t (C). Viết biểu thức của 4 dòng điện trong mạch? A. i 0,2sin 20t (A )B. (A)i 0,2cos 20t 4 4 C. i 0,2cos 20t (A)D. (A)i 0,2sin 20t 4 4 Câu 30. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì diện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10 9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5 msB. 0,25 msC. 0,5 µsD. 0,25 µs Câu 31. Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng có A. Màu cam và tần số fB. Màu cam và tần số 1,5f C. Màu đỏ và tần số fD. Màu đỏ và tần số 1,5f Câu 32. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 20 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 50 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là A. 7B. 6C. 8D. 9 Câu 33. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50 N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0 cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kì là A. 187 msB. 46,9 msC. 70,2 msD. 93,7 ms Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6B. 3C. 8D. 2 Trang 4
  5. Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Tốc độ cực đại của vật có giá trị là? A. 60 5 cm/sB. cm/sC.40 5 cm/sD. cm/s30 5 50 5 Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động một chiều của vật từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó tốc độ trung bình của vật khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí x0 đến biên và bằng 20 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là A. 10 cm/sB. 20 cm/sC. 30 cm/sD. 40 cm/s Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách điểm O của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với O. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 2 m/sB. 4 m/sC. 6 m/sD. 8 m/s Câu 38. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập thêm về là A. 100B. 70C. 50D. 160 Câu 39. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng biên độ, đồng pha và theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng đặt tại S 1 và S2. Biết khoảng cách S 1S2 bằng 27,6 cm và sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 8 cm. Gọi (E) là đường elip trên mặt nước nhận S 1 và S2 là hai tiêu điểm và đi qua N là điểm thuộc vân giao thoa trung tâm và cách trung điểm của S1S2 một khoảng 12 cm. Số điểm trong vùng diện tích mặt nước bao quanh bởi (E) dao động với biên độ cực đại và lệch pha so với hai nguồn S1 và S2 là 2 A. 28B. 14C. 24D. 18 Câu 40. Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S (biết A > 3S) nữa thì động năng bây giờ là A. 0,064 JB. 0,096 JC. 0,036 JD. 0,032 J HẾT CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT! Trang 5
  6. + Tải và đăng ký trọn bộ đề Vật lý 2019 file word tại website + Đăng ký bộ đề 2019 qua Sms, Zalo, Viber soạn tin “Đăng ký Vật Lý 2019” gửi 096.79.79.369 + Đăng ký các chuyên đề, tài liệu Vật Lý hay khác tại: ly.html ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. A 4. C 5. B 6. C 7. D 8. B 9. B 10. A 11. A 12. B 13. C 14. D 15. A 16. B 17. A 18. C 19. D 20. A 21. A 22. D 23. B 24. C 25. D 26. D 27. C 28. A 29. C 30. C 31. C 32. B 33. D 34. D 35. A 36. B 37. A 38. B 39. A 40. C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C. Câu 2. Chọn đáp án C. Dung kháng của tụ điẹn ký hiệu là 1 Z C C Câu 3. Chọn đáp án A. Câu 4. Chọn đáp án C. Vì khúc xạ ánh sáng là hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. STUDY TIP - Chiếu xiên góc thì tia sáng bị lệch phương khi khúc xạ vào môi trường mới. - Chiếu vuông góc mặt phân cách thì tia sáng truyền thẳng. Câu 5. Chọn đáp án B. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức: + Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. + Phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng biệt. Câu 6. Chọn đáp án C Vận tốc của sóng là vận tốc lan truyền dao động trong môi trường. Với mỗi môi trường xác định thì vận tốc truyền sóng có một giá trị không đổi. Vận tốc dao động của các phần tử dao động là vận tốc chuyển động của một điểm (phần tử vật chất) của môi trường khi có sóng có truyền qua. Nó chính là đạo hàm của li độ theo thời gian, nên vận tốc dao động của các phần tử dao động có dạng là hàm điều hòa theo thời gian. Câu 7. Chọn đáp án D Câu 8. Chọn đáp án B I Áp dụng công thức: B 2.10 7 r Trang 6
  7. Br 2,4.10 5.0,03 I 3,6 A 2.10 7 2.10 7 I Cảm ứng từ B gây bởi dây dẫn thẳng dài: B 2.10 7 r Câu 9. Chọn đáp án B Áp dụng công thức hc 6,625.10 34.3.108  0,407 m  A 3,05.1,6.10 19 Câu 10. Chọn đáp án A Ta có D i1 i2 A i1 D A i2 20 60 50 30 Câu 11. Chọn đáp án A 1 Ta có W W W W t d d 2 v A v 2 v max A 6 2 2 2  STUDY TIP Luôn nhờ rằng tại vị trí Wd Wt thì A v x và v max 2 2 Câu 12. Chọn đáp án B Giả sử i I0 cos uR U0R .cost; ; uL U0L .cos t ; uC U0C .cos t 2 2 u U0.cos t u Lập các tỉ số . Từ đó suy ra đáp án B. i Câu 13. Chọn đáp án C 2 2 v a Áp dụng công thức: 1 vmax vmax 2 2 1 10 3 1  10 rad/s 2 2 Vậy A 20 cm Tại t 0 thì v 1 1 1sin rad 6 Câu 14. Chọn đáp án D Trang 7
  8.     Con lắc chịu thêm lực quán tính F ma nên trọng lực hiệu dụng P P F . Vị trí cân bằng mới lệch so với vị trí cân băng cũ một góc β (xem hình). Áp dụng định lí hàm số cosin: P P2 F 2 2FP cos120 P g g 2 a2 2ga cos120 2 31 (m / s2 ) m F P Áp dụng định lí hàm số sin: sin  sin120 a sin  sin120  0,12562(rad) g Và đây cũng chính là biên độ góc. vmax 2g l 1 cos  2.2 31.0,1. 1 cos0,1562 0,165 (m / s) Câu 15. Chọn đáp án A b n Khi n acquy ,r mắc nối tiếp: rb nr b n Int Rt rb Rt nr   b Khi n acquy ,r mắc song song: r r b n   n I b ss R r r nR r t b R t t n n n Điều kiện Int Iss Rt r Rt nr nRt r Câu 16. Chọn đáp án B Khi luồn lõi thép vào trong cuộn dây thì hệ số tự cảm L của cuộn dây tăng 1 Tần số f giảm 2 LC Trang 8
  9. Câu 17. Chọn đáp án A N1 hc P1 . t 1 P N  0,6 1 1 . 1 3. 4 N hc P N  0,45 P 2 . 2 2 2 2 t 2 STUDY TIP Công suất của nguồn sáng: hc N hc P n .  t  N: số photon phát ra trong 1s N: số photon phát ta trong thời gian t Câu 18. Chọn đáp án C Động năng của vật : Wd E E0 E0 E 2E0 m 2m0 Câu 19. Chọn đáp án D 3 2 4 1 1T 1 D 2 He 0 X suy ra X là nơtron Năng lượng của phản ứng: 2 E mHe mD mr c E 0,030382 0,00249 0,009106 .931,5 17,499 MeV Câu 20. Chọn đáp án A Khối lượng tương đối tính của hạt là m0 m0 m 1,25m v2 0,6c 2 1 2 1 c c2 Câu 21. Chọn đáp án A Gọi độ sâu của giếng là h 2h Thời gian hòn đá rơi tự do: t 1 g h Thời gian âm thanh đi từ đáy lên miệng giếng: t 2 v Thời gian tổng cộng: 2h h 2h h t t t 2 h 19 cm 1 2 g v 10 340 Câu 22. Chọn đáp án D Gọi O là vị trí đặt diện tích; OA rA; OB rB ; OC rC Trang 9
  10. kq kq kq kq Ta có: EA 2 rA ; EB 2 rB rA EA rB EB kq kq EC 2 rC rC EC Vì C là trung điểm của AB nên ta có: r r 1 1 1 1 r A B C 2 2 EC EA EB EC 16V / m STUDY TIP r r Nếu A và B nằm ở hai bên (về hai phía) của điện tích gây ra điện trường thì ta có r A B C 2 Câu 23. Chọn đáp án B Trong truyền tải điện công nghiệp ở Việt Nam, EVN quy ước: - Nguồn điện lưới nhỏ hơn 1kv là hạ thế - Từ 1kv đến 66kv là trung thế - Lớn hơn 66kv là cao thế Điện áp truyền tải điện ở Việt Nam có rất nhiều mức 10kv, 22kv, 35kv, 110kv, 220kv, 500kv. Trong đó mức điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng là 500kv. Đây là điện áp hiệu dụng trên đường dây tải điện Bắc Nam. Câu 24. Chọn đáp án C Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là Z Z với tan L C 1 2 R Do ZL ZC nên tan 0 0 u nhanh pha hơn i. Câu 25. Chọn đáp án D Mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch biến đổi điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau: u U 2.cos t thì i I 2.cos t 2 u2 i2 Ta có hệ thức liên hệ u và i: 2 U 2 I 2 STUDY TIP Hai đại lượng x, y biến đổi điều hòa theo thời gian cùng tần số và vuông pha với nhau thì phương trình x2 y2 liên hệ giữa x và y là 2 2 1 xmax ymax Đồ thị y(x) là Elip. Trang 10
  11. Câu 26. Chọn đáp án D D Vì khoảng vân: i như vậy khoảng vân tỉ lệ thuần với bước sóng  . a Mà bước sóng phụ thuộc màu sắc: Λ đỏ > λcam > λvàng > λlục > λlam > λchàm > λtím Do vậy khi bước sóng λ giảm thì khoảng vân giảm xuống. Câu 27. Chọn đáp án C Giản đồ vectơ Ta có tam giác ABN và AMN cân tại B và M. Ta có: NB = HB + NH 175.sin 25.cos 175 1752 1 sin 2 252 1 sin 1 sin 1 sin 49 1 sin 24 7 sin cos 25 25 7 Vậy hệ số công suất của đoạn mạch bằng 25 Câu 28. Chọn đáp án A D ax x k k với k Z a D Do min 0,4 m  max 0,72 m ax ax k max D min D Thay số 3,42 k 6,5 Có 3 giá trị của k ứng với k = 4, 5 ,6 Câu 29. Chọn đáp án C Dòng điện Trang 11
  12. i q 0,2sin 20t 0,2cos 20t (A) 4 4 Câu 30. Chọn đáp án C Điện tích và dòng điện tại thời điểm t: q Q0 cos t ; i Q0 cos t 2 Ở thời điểm t + 3T/4: 3 q2 Q0 cos t 2 3 i2 Q0 cos t Q0 cos t q2 2 2 2 q T 2 2 0,5.10 6 s 0,5s  i2 STUDY TIP Tổng quát: ở thời điểm t 1 mạch dao động có điện tíc là q 1 thì tại thời điểm t 2 = t1 (lẻ)T/4 có dòng điện là i2 q1 Câu 31. Chọn đáp án C Vì khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì: + Tần số không đổi + Màu sắc không đổi Câu 32. Chọn đáp án B v 300 Bước sóng  6 cm f 50 S S 20 Ta có : 1 2 3,3  6 Số điểm cực tiểu trên đoạn S1S2 là 3.2 = 6 điểm. STUDY TIP Cách tìm số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguônf S S + Lập tỉ số 1 2 m,n (m là phần nguyên, n là phần thập phân)  + Số điểm cực đại bằng 2m + 1 + Số điểm cực tiểu: Phần thập phân n 5 thì số điểm cực tiểu bằng 2m Phần thập phân n 5 thì số điểm cực tiểu bằng 2m + 1 Câu 33. Chọn đáp án D mg l 0,02 m 2 cm k Trang 12
  13. Tại vị trí cân bằng lò xo nến 2 cm. Do đó biên độ dao động là 4 cm. Dựa vào đường tròn lượng giác ta T tính được khoảng thời gian lò xo dãn trong 1 chu kì là t 93,7 ms 3 Câu 34. Chọn đáp án D Tổng quát cách tìm số vân trên vùng giao thoa MN là sô giá trị của k thỏa mãn: D x x x x k ki x M k N M K a N i i Số giá trị k là số vân sáng. Áp dụng cho bài toán ta có: D 0,6.1,5 + Khoảng vân i 1,8mm a 0,5 6,84 4,64 + Theo bài: k 3,8 k 2,58 1,8 1,8 k 3, 2, 1,0,1,2 Vậy có 6 giá trị của k nguyên tương ứng với 6 vân sáng. STUDY TIP x x Số vân sáng trên vùng giao thoa MN là số giá trị của k thỏa mãn M k N Số giá trị k là số vân i i sáng. Câu 35. Chọn đáp án A Ta có lực kéo cực đại được tính bởi công thức Fk max k l A Và nén cực đại được tính bởi công thức Fn max k A l 4 50 l A Thay số ta có 2 50 l A Độ biến dạng của lò xo l 2 (cm) và biên độ dao động A = 6 (cm) Từ hệ quả của định luật Húc m.g k. l , ta có tần số góc của dao động: g  500 (rad/s) l Như vậy, tần số góc của dao động vmax A 60 5 (cm) Trang 13
  14. STUDY TIP Con lắc lò xo treo thẳng đứng: - Lực kéo cực đại tại vị trí vật ở vị trí thấp nhất: Fk max k l A - Lực nén cực đại khi vật ở vị trí cao nhất, và chỉ xảy ra khi A l Fn max k A l Câu 36. Chọn đáp án B Ta có: x A x x A x x 20 20 t t t t t 1 2 1 2 1 T T t t t t 1 2 4 1 2 4 A 20 t t 4A 1 2 20 T T t t 1 2 4 4A Vậy v 20 cm / s tb T Câu 37. Chọn đáp án A Giả sử hai nguồn có phương trình dao động u Acost Gọi d là khoảng cách từ M tới 2 nguồn, phương trình sóng tại M là 2 d uM 2Acos t  Phương trình sóng tại O là AB uO 2Acos t  2 AB Độ lệch pha giữa chúng d  2 Để M và O cùng pha thì 2 AB AB d 2k d k (k = 1, 2, )  2 2 Trang 14
  15. Vì M gần O nhất ứng với k = 1 AB AB2 d  OM 2 12cm  4cm 2 4 Tốc độ truyền sóng v  f 200 cm / s 2 m / s STUDY TIP Công thức tính nhanh: - Nếu M nằm trên trung trực, đồng pha với trung điểm O của hai nguồn thì khoảng cách từ M đến hai AB nguồn phải thỏa mãn d k (k = 1, 2, ) 2 - Nếu M nằm trên trung trực, ngược pha với trung điểm O của hai nguồn thì khoảng cách từ M đến hai 1 AB nguồn phải thỏa mãn d k  (k = 1, 2, ) 2 2 Câu 38. Chọn đáp án B + Hiệu suất truyền tải điện năng P P P P1 0,9P1 90P0 H 1 P P P2 0,8P2 90 n P0 0,9P1 90P0 (1) 0,8P2 90 n P0 Trong đó P1, P2 lần lượt là công suất truyền đi trước và sau khi nhập thêm n máy và P 0 là công suất tiêu thị mỗi máy P2 R + Mặt khác P U 2 P P 1 H P P 1 0,9 1 1 1 1 . 1 1 P2 P2 1 H2 P2 P2 1 0,2 2 Thay vào (1), ta tìm được n = 70 Câu 39. Chọn đáp án A + Độ lệch pha của M với hai nguồn là d d  1 2 Điều kiện để M lệch pha π/2 so với nguồn: 2k 1 d d k d d  (1)  1 2 2 1 2 2 Trang 15
  16. Vậy quỹ tích các điểm lệch pha π/2 so với nguồn là đường elip thỏa mãn điều kiện (1) nhận S 1 và S2 làm tiêu điểm. + Điều kiện để các đường elip này nằm trong (E) là: 2 2 S1S2 d1 d2 d1N d2N 2 ON (2) 2 + Mặt khác tổng các cạnh trong một tam giác lớn hơn cạnh còn lại nên S1S2 < d1 + d2 (3) Kết hợp (1), (2) và (3) ta có: 2 2 S1S2 S1S2 d1 d2 2 ON 2 2  2 27,6 27,6 2k 1 2 12 2 2 2,95 k 4,07 k 3,4 Vậy 2 đường elip nằm trong (E) mà các điểm trên đó lệch pha π/2 so với nguồn. + Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn: S S 27,6 2. 1 2 1 2. 1 7  8 + Vì 1 đường cực đại cắt elip tại 2 điểm nên trên 1 đường elip có 14 điểm dao động với biên độ cực đại. Vậy trên 2 đường elip có 28 điểm dao động với biên độ cực đại và lệch pha π/2 so với nguồn. +Câu 40. Chọn đáp án C 1 1 kA2 W W 0,091 kS 2 2 d1 t1 2 1 1 kA2 kS 2 0,091 (1) 2 2 1 1 2 kA2 W W 0,091 k 3S 2 d2 t2 2 1 9 kA2 kS 2 0,019 (2) 2 2 1 kS 2 9.10 3 W 2 t1 Từ (1) và (2) 1 kA2 10 1 W 2 10 S A S 3S 3 3 Trang 16
  17. S Như vậy, khi vật ở vị trí có ly độ x 2 vật sẽ chuyển động một đoạn nữa để tới biên và quay ngược lại 3 2S với quãng đường đi thêm bằng để về vị trí có tọa độ x3 (hình vẽ) 3 2S 8S x A 3 3 3 2 2 1 8 2 8 1 2 Wt k S kS 3 2 3 3 2 64 9.10 3 0,064 J 9 W W W 0,1 0,064 0,036 J d3 t3 Trang 17