Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương V: Cảm ứng điện từ (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương V: Cảm ứng điện từ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_vat_ly_lop_11_chuong_v_cam_ung_dien_tu_co.docx
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương V: Cảm ứng điện từ (Có đáp án)
- Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Bài 23: TỪ THÔNG – CẢM ỨNG TỪ NHẬN BIẾT Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. = BS.sin B. = BS.cos C. = BS.tan D. = BS.cotan Câu 2: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V Câu 3 : Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. Câu 4: 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 5: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ; B. diện tích đang xét; C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. nhiệt độ môi trường. Câu 6: Máy phát điện hoạt động dựa trên nguyên tắc: A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. THÔNG HIỂU Câu 7 : Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 8: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 9: Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ; B. Lá nhôm dao động trong từ trường; C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên; D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?
- A. phanh điện từ; B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên; C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; D. đèn hình TV. Câu 11: Dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong các dụng cụ điện nào sau đây? A. Bàn là điện. B . Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện VẬN DỤNG Câu 12: Một khung dây dẫn phẳng hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10 -6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A. 00. B. 300. C. 600. D. 900 VẬN DỤNG CAO Câu 13: Một khung dây đặt trong từ trường đều, cảm ứng từB hợp với pháp tuyến của mp khung dây 300 và có độ lớn B = 5.10 – 2T . Khung dây giới hạn bởi diện tích S = 12cm2. Xác định từ thông qua diện tích S? A. = 0,03.10 – 5 Wb B. = 3.10 – 5 Wb C. =0,3.3 10 – 5 Wb D. =3.3 10 – 5 Wb Bài 24: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG NHẬN BIẾT Câu 14: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t A. e B. e . t C. e D. e c t c c c t Câu 15: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 16: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 17: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 18: Khi mạch điện kính phẳng quay xung quanh một truc nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường đều trong một vòng quay xuất điện động cảm ứng trong mạch: A.Không đổi chiều. B.Đổi chiều một lần. C.Luôn luôn dương. D.Đổi chiều 2 lần.
- Câu 19: Chọn câu sai A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trương do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nóù. B. Dong điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với từ trường đã sinh ra nó. C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thong qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. D. khi có sự biến đổi từ thong qua mặt giới hạn bởi 1 mạch điện thì trong mạch xuất hiện điện động cảm ứng. THÔNG HIỂU Câu 20: Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường , thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong: A. 1 vòng quay B. 2 vòng quay C. ½ vòng quay D. ¼ vòng quay. Câu 21: Mạch kín ( C ) không biến dạng trong từ trường đều B . Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua mạch biến thiên? A. ( C ) chuyển động tịnh tiến B. ( C ) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. C. ( C ) chuyển động trong một mp vuông góc với B . D. ( C ) chuyển động quay xung quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có sự biến đổi từ thong qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thong qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều của từ trường đã sinh ra nó. D.Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 23: Trong các yếu tố sau: I. Chiều dài của ống dây kín. II. Số vòng dây của ống dây. III. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng dây. Suất điện động cứ xuất hiện trong ống dây phụ thuộc vào các yếu tố nào: A. I và II. B. II và III. C. I. D. I và III. Câu 24: Trong các yếu tố sau: (I) Kích thước cuộn dây . (II) Số vòng dây. (III) Bản chất kim loại dung làm cuộn dây. (IV) Tốc độ biến thiên của từ thong . Cường độ dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín phụ thuộc vào các yếu tố nào: A. (I), (II), (III). B. (II), (III), (IV). C. (I),(II),(IV). D. Cả 4 yếu tố .
- VẬN DỤNG Câu 25: Trong khoảng thời gian 0,1 (s), từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 ( V) B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Câu 26: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30 0. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). Câu 27: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 28: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 0,2 A. B. 2 A. C. 2 mA. D. 20 mA. VẬN DỤNG CAO Câu 29: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 30: Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. Bài 25: TỰ CẢM NHẬN BIẾT Câu 31: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 32: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: I N 2 t A. L e B. L = e.I C. L = 4 .10 7 .S D. L e t l I Câu 33: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 34: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
- A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống. B. phụ thuộc tiết diện ống; C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh. D. có đơn vị là H (henry). Câu 35: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 36: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C.từ thông cực tiểu qua mạch. D.tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. THÔNG HIỂU Câu 37: Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua ống dây. B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây. D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. Câu 38: Chọn câu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có vòng dây tăng gấp đôi và điện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu 2 ống dây có chiều dài bằng nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ 2 là: A. L B. 2L C. L/ 2 D. 4L Câu 39: Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. Dòng điện tăng nhanh B. Dòng điện giảm nhanh C. Dòng điện có giá trị lớn D. Dòng điện biến thiên nhanh Câu 40: Đơn vị tự cảm là Henry với 1H bằng: A. 1J.A2 B. 1J/A2 C. 1 V.A D. 1 V/A Câu 41: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1.B. 2. C. 4. D. 8. VẬN DỤNG Câu 42: Một ống dây tiết diện 10 cm 2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH. Câu 43: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V). B. 0,04(V) C. 0,05 (V). D. 0,06 (V). Câu 44: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
- A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. VẬN DỤNG CAO Câu 45: Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH. Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Bài 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG NHẬN BIẾT Câu 46: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 47: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. THÔNG HIỂU Câu 48: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 49: Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 50: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. VẬN DỤNG
- Câu 51: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 2 . B. 3 C. 2 D. 3 / 2 . Câu 52: Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. VẬN DỤNG CAO Câu 53: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được. Bài 27: PHẢN XẠ TOÀN PHẦN NHẬN BIẾT Câu 54: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 55: Gọi n1 và n2 là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ ; i, igh , r lần lượt là góc tới và góc giới hạn, góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ có thể xảy ra khi ; A. i> igh và n1 > n2. B. i> igh và n2 > n1. C. i> igh . D. n1 > n2. Câu 56: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính. Câu 57: Để hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra thì: A. Ánh sang truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn B. Góc tới phải đạt 900 . C. Góc tới phải rất lớn. D. Tất cả đều đúng . THÔNG HIỂU Câu 58: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
- C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 59: Cho 2 môi trường: thủy tinh có chiết suất n = 1,5,nước có chiết suất n’ = 1,33. Kết luận nào dưới đây là đúng về hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường. A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng đi từ nước ra thủy tinh với góc tới i>i gh. Với sinigh = n’/n. B. Phản xạ toàn phần xảy ra với mọi tia sang đi từ thủy tinh vào nước. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sang đi từ thủy tinh đến mặt phân cách với góc tới i>igh. Vôùi sinigh = n’/n. D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh với sinigh = n/n’. Câu 60: Chiết suất của thủy tinh là n1 lớn hơn chiết suất của nươc là n2: A. Vận tốc của ánh sang trong nước nhỏ hơn vận tốc của ánh sang trong thủy tinh B. Vận tốc của ánh sang trong nước bằng với vận tốc ánh sang trong thủy tinh. C. Góc giới hạn bởi 2 môi trường thủy tinh – nước được xác định bởi công thức: n1 sin igh . n2 D. Góc giới hạn bởi 2 môi trường thủy tinh – nuwocs được xác định bởi công thức : n2 sin igh n1 VẬN DỤNG Câu 61: Một tia sang đi từ nước ( chiết suất 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới : A. i > 430. B. i > 420. C. i 490. Câu 62: Tia sang di từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i= 60 0 thì góc khúc xạ là r = 300. Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi tia sang đi từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i’ khi đó thỏa: A. i' > 35,260. B. i' > 28,50. C. i' > 25,260. D. i' > 420. VẬN DỤNG CAO Câu 63: Góc tới giới hạn của ánh sang đi từ không khí vào 1 môi trường trong suốt là : 45 0. Chiết suất của môi trường đó là: A. 2 B. 3 C. 2. D. 4/3 Chương VII :MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC BÀI 28 : LĂNG KÍNH NHẬN BIẾT Câu 64 : Lăng kính là gì ?
- A.một khối chất thủy tinh trong suốt có tiết diện ngang là một tam giác cân B.một tam giác ABC mà A được gọi là góc chiết quang. C.một khối chất thủy tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác D.một môi trường trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song Câu 65: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân. Câu 66: Diều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính ? A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác. B. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. C. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sang truyền qua. D. Tất cả đều đúng. Câu 67: Điều nào sao đây là đúng khi nói về lăng kính ? A. Lăng kính luôn được làm bằng thủy tinh B. Chiết suất của chất làm lăng kính có thể nhỏ hơn 1. C. Lăng kính là khối chất trong suốt, có hai mặt phẳng giới hạn không song song nhau. D. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900. Câu 68: Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch. C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. Câu 69. Khi cho một tia sáng chiếu tới một mặt bên của lăng kính thì tia ló ra khỏi lăng kính sẽ A. bị gãy khúc B. truyền thẳng C. lệch về phía đáy của lăng kính D. lệch về phía mặt bên của lăng kính Câu 7. Công thức xác định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là A. D = i1 + i2 – A. B. D = i1 – A. C. D = r1 + r2 – A. D. D = n (1 –A). THÔNG HIỂU Câu 70 : Một tia sáng tới gặp mặt bên của 1 lăng kính dưới góc tới i1 thỏa điều kiện góc lệch cực tiểu. Nếu ta tăng góc i1 thì : A. Góc lệch D tăng. B. Góc lệch D giảm. C. Góc lệch D không đổi D. Góc lệch D có thể tăng hoặc giảm. Câu 71 :Một lăng kính bằng thủy tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi A.góc chiết quang A có giá trị bất kỳ B.góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thủy tinh. C.góc chiết quang A là góc vuông D.góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn
- Câu 72 : Chiếu 1 chùm sáng song song tới lăng kính, cho góc tới i tăng dần từ giá trị nhỏ nhất thì: A. Góc lệch D giảm dần. B. Góc lệch D tăng dần C. Góc lệch D giảm tới 1 giá trị xác định rồi tăng dần. D. Góc lệch D tăng đến 1 giá trị xác định rồi giảm dần. Câu 73 : Chiếu 1 tia sáng tới một mặt bên của 1 lăng kính ở trong không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi : A. góc tới i > igh. B. góc tới i < igh. C. góc tới r’ở mặt bên thứ 2 lớn hơn góc igh. D. chiết suất của lăng kính lớn hơn chiết suất bên ngoài. Câu 74 : Chọn câu sai. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính : A. phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính. B. phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính. C. không phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính. D. Phụ thuộc vào góc tới của chum tia sang. Câu 75. Phát biểu nào SAI? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’. C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính. VẬN DỤNG Câu 76 : Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của 1 lăng kính có chiết suất và2 góc ở đỉnh A = 300. B là góc vuông . Góc lệch của tia sang qua lăng kính là: A. 150. B. 220. C. 130. D. 50. Câu 77 : Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 tia tới nằm trong tiết diện thẳng vào mặt bên dưới góc tới 450, khi đó góc lệch D đạt giá trị cực tiểu và bằng 300 . Giá trị đúng của A là: A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. VẬN DỤNG CAO Câu 78 : Một lăng kính có chiết suất 1,5 và góc chiết quang A = 60 được đặt trong nước có chiết suất 4/3. Chiếu 1 tia sang tới lăng kính với góc tới nhỏ người ta đo được góc lệch của tia sang qua lăng kính là: A. 0,750. B. 0,450. C. 0,360. D. 0,90. BÀI 29 : THẤU KÍNH MỎNG NHẬN BIẾT Câu 79. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
- A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. Câu 80. Qua TKHT nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều, lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng A. lớn hơn 2f B. từ f đến 2f C.bằng 2f D. 0 đến f Câu 81. Đối với thấu kính hội tụ, khi một vật thật cho số phóng đại k<0, thì ảnh của vật là A. Ảnh ảo, ngược chiều vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật. Câu 82. Qua TKHT , nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng A. lớn hơn 2f B. từ f đến 2f C.bằng 2f D. 0 đến f Câu 83. Qua TKHT nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh A. nằm trước kính và lớn hơn vật B. nằm sau kính và lớn hơn vật C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật Câu 84. Qua TKPK nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng A. lớn hơn 2f B. từ f đến 2f C.bằng 2f D. 0 đến f ’ Câu 85. Qua TKPK ảnh của vật thật không có đặc điểm nào dưới đây A. ở sau kính B. cùng chiều vật C. nhỏ hơn vật D. ảo. Câu 86. Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng? A.Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B.Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C.Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D.Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều, lớn hay nhỏ hơn vật, hoặc ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 87 : Nhìn qua TKHT ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó A.luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật C.có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật D. luôn ngược chiều với vật Câu 88 : Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A. thấu kính hai mặt lõm. ` B. thấu kính phẳng lõm. C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. D. thấu kính phẳng lồi. Câu 89 : Quan sát ảnh của 1 vật qua 1 TKPK A.ta thấy ảnh lớn hơn vật B.ta thấy ảnh nhỏ hơn vật C.ảnh ngược chiều với vật D.ảnh luôn luôn bằng vật Câu 90 : Độ phóng đại của ảnh qua TK không thể tính bằng công thức d f A. k B. k d f d f d C. k D. k 1 d f f Câu 91 : Ảnh của 1 vật thật được tạo bởi 1 thấu kính phân kỳ không bao giờ:
- A.là ảnh ảo B. Là ảnh thật C. Cùng chiều. D. Nhỏ hơn vật. THÔNG HIỂU Câu 92: Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất của vật thật là đúng ? A.Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật B.Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C.Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật D.Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị thí của vật Câu 93: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật C.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật D.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật Câu 94:Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A.luôn nhỏ hơn vật B.luôn lớn hơn vật C.luôn cùng chiều với vật D.có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 95 :Ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ A.luôn nhỏ hơn vật B.luôn lớn hơn vật C.luôn cùng chiều với vật D.có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 96 :Nhận xét nào sau đây là đúng ? A.Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật B. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật D. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo Câu 97 :Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kỳ là không đúng ? A.Với thấu kính phân kỳ, vật thật cho ảnh thật B. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo C. Với thấu kính phân kỳ, có tiêu cự f âm D. Với thấu kính hội tụ, có độ tụ D âm Câu 98 : Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính; B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính; C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính; D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. Câu 99 : Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương; B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn; C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu; D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp). Câu 100 : Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm A. sau kính. B. nhỏ hơn vật. C. cùng chiều vật . D. ảo. Câu 101 : Một vật ở ngoài tiêu cự của 1 thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh : A. Ảo. B. Ngược chiều với vật.
- C. Cùng kích thước với vật. D. Nhỏ hơn vật. VẬN DỤNG Câu 102 :Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được A.ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm. D ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm. Câu 103 : Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kỳ coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là : A.thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm) B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 25 (cm) C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm) D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 25 (cm) Câu 104 : Một thấu kính hội tụ có độ tụ 4 điốp, tiêu cự của thấu kính bằng : A. -25cm. B. 25cm. C. -2,5cm. D. 2,5cm. Câu 105 : Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng 60cm. ảnh của vật nằm A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm. C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm. Câu 106 : Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. Câu 107 : Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 30 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 90 cm. VẬN DỤNG CAO Câu 108 :Một thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là : A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 5 (cm) B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 20 (cm) C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm) D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm) Câu 109 : Một vật sáng AB = 3cm nằm vuông góc với trục chính và cách TKHT 1 khoảng 30cm. TK có tiêu cự 20cm. Kết luận nào sau đây về vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh A’B’ là đúng: A. d' = -60cm, ảnh ảo, k = -2. B. d' = 60cm, ảnh thật , k = 2. C. d' = 60cm, ảnh thật, k = -2. D. Tất cả đều đúng. Câu 110 : Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A ’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D. 72 cm
- Câu 111 :Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A ‘B’ cao gấp 5 lần vật.Khoảng cách từ vật tới thấu kính là : A. 4 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 18 cm BÀI 31 : MẮT NHẬN BIẾT Câu 112. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở: A. Điểm cực viễn B. Điểm cực cận C. Trong giới hạn nhìn rõ của mắt D. Cách mắt 25cm Câu 113. Khoảng nhìn rõ của mắt là khoảng nào ? A. Khoảng OCc. B. Khoảng OCv. C. Khoảng Cc đến Cv. D. Khoảng từ Cv đến vô cực. Câu 114. Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? Mắt viễn đeo kính A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 115. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? Mắt cận đeo kính A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực . B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 116. Nhận xét nào sau đây là đúng? Về phương diện quang hình học A. có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ. B. có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tương đương với một thấu kính hội tụ. C. có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ. D. có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ. Câu 117 : Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như : A. gương cầu lồi. B. gương cầu lõm. C. thấu kính hội tụ. D. thấu kính phân kỳ. Câu 118 : Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 119 : Biểu hiện của mắt cận là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 120 : Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính lão. D. kính râm (kính mát) Câu 121: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính mát. D. kính râm. Câu 122 : Sự điều tiết mắt là sự thay đổi
- A. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. B. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. C. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. D. vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. Câu 123 : Biểu hiện của mắt lão là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 124 : Mắt loại nào có điểm cực viễn Cv ở vô cực ? A.Mắt bình thường về già B.Mắt cận C. Mắt viễn D. Mắt bình thường về già và mắt viễn Câu 125 :Mắt loại nào có fmax> OV ? A.Mắt bình thường về già B.Mắt cận C. Mắt viễn D. Mắt bình thường về già và mắt viễn Câu 126 :Mắt loại nào phải đeo kính hội tụ ? A.Mắt bình thường về già B.Mắt cận C. Mắt viễn D. Mắt bình thường về già và mắt viễn THÔNG HIỂU Câu 127 : Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng ? A.Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ phù hợp. B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp. C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kỳ. D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kỳ, nửa dưới là hội tụ. Câu 128 :Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng ? A.Mắt cận đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B.Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. C.Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. D.Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 129 :Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng ? A.Mắt viễn đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B.Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C.Mắt viễn đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần. D.Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 130 :Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
- B.Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kỳ và mắt không điều tiết. C.Mắt lão nhìn rõ vật ở xa vô cùng khi không điều tiết. D.Mắt lão nhìn rõ vật ở xa vô cùng khi đeo kính lão. Câu 131 : Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở A. điểm cực cận. B. điểm cực viễn. C. khoảng cực cận. D. khoảng cực viễn. Câu 132 : Mắt cận có điểm cực viễn A. ở rất xa mắt. B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão. Câu 133 : Khoảng cách nào được coi là khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất của mắt? A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn. C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận. D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 134. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Khi quan sát các vật dịch chuyển A. lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên B. lại gần mắt thì tiêu cự của mắt giảm xuống C. ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên D. ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống Câu 135. Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là SAI? A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần. B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa. C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần D. Mắt lão giống mắt vừa bị cận vừa bị viễn. Câu 136. Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng? A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa. B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm. C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt. D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 cm đến vô cực. Câu 137. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực là mắt bình thường. B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm là mắt mắc tật cận thị. C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 cm đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị. D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến vô cực là mắt mắc tật cận thị. Câu 138. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết. B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa. C. Mắt cận thị khi không điều tiết vẫn nhìn rõ các vật ở vô cực.
- D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết. Câu 139. Loại mắt nào nhìn vật ở vô cùng không phải điều tiết A. Mắt bình thường, mắt lão. B. Mắt bình thường, mắt cận C. Mắt bình thường, mắt viễn D. Mắt cận, mắt viễn VẬN DUNG Câu 140 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là : A. 0,5 m B. 1 m C. 1,5 m D. 2 m Câu 141 : Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là A. hội tụ, có tiêu cự 40cm. B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm. C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. Câu 142 : Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường. B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị. C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị. D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị. Câu 143 : Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là: A. 25 (cm) B. 50 (cm) C. 1 (m) D. 2 (m). Câu 144 : Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt A. 40,0 (cm). B. 33,3 (cm). C. 27,5 (cm). D. 26,7 (cm). Câu 145 : Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp). VẬN DUNG CAO Câu 146 :Một người cận thị đeo kính có độ tụ - 1,5 đp thì nhìn rõ đươc các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng cách thấy rõ lớn nhất của người đó là : A. 50 cm B. 67 cm C. 150 cm D. 300 cm Câu 147 :Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 cm phải đeo kính số 2. Khoảng cách thấy rõ nhất của người đó là : A. 25 cm B. 50 cm C. 1m D. 2 m Câu 148 :Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ 1 đp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt A. 40 cm B. 33,3 cm C. 27,5 cm D. 26,7 cm Câu 149 : Một người khi đeo kính sát mắt có độ tụ 4điốp nhìn thấy các vật cách mắt từ 12,5cm đến 20cm. Hỏi khi không đeo kính người ấy nhìn thấy vật nằm trong khoảng nào? A. 11.1cm≤ d ≤100cm B. 25cm ≤ d ≤ 100cm.
- C. 8.3cm ≤ d ≤ 11.1cm D. 8.3cm ≤ d ≤ 25cm BÀI 32 : KÍNH LÚP NHẬN BIẾT Câu 150 :Kính lúp dùng để quan sát cá vật có kích thước : A. nhỏ B. rất nhỏ C. lớn D. rất lớn Câu 151 : Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25.f B. G = C. G = 25 +f D. G = 25 – f f Câu 152 : Số bội giác của kính lúp là tỉ số G = trong đó 0 A. là góc trông trực tiếp vật, 0 là góc trông ảnh của vật qua kính B. là góc trông ảnh của vật qua kính, 0 là góc trông trực tiếp vật C. là góc trông ảnh của vật qua kính, 0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận D. là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận , 0 là góc trông trực tiếp vật. Câu 153 : Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là : Đ Đ f1 A.G B. G k1.G2 C.G D. G f f1 f 2 f 2 Câu 155 : Có thể dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động. B. Một con vi trùng. C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. Kích thước của nguyên tử. Câu 156 : Phát biểu đúng khi nói về kính lúp là: A. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các con vi khuẩn. B. Kính lúp thực chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Sử dụng kính lúp giúp ta quan sát rõ hơn ảnh thật của những vật nhỏ. D. Kính lúp thực chất là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. Câu 157 : Kính lúp là Thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn Câu 158 : Kính lúp là dụng cụ quang dùng để A. bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật nhỏ B. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn C. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa D. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt Câu 159 : Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông
- Câu 160 : Trong trường hợp nào độ bội giác của kính lúp có giá trị bằng Đ/f ? A.Mắt không tật ngắm chừng ở vô cực B.Mắt bình thường ngắm chừng ở điểm cực cận C.Mắt đặt sá kính lúp D.Mắt đặt ở tiêu điểm vật của kính lúp THÔNG HIỂU Câu 161 : Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để A. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. B. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật. C. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật Câu 16 2 : Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật trong khoảng tiêu cự. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào Câu 163 : Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng ? A.Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ. B.Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật. C.Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D.kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. Câu 164 : Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ? A. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát B. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh C. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt D. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt Câu 165 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt. Câu 166 : Một người có khoảng cực cận và cực viễn tương ứng là OC c và OCv, dùng kính lúp có tiêu cự f và đặt mắt cách kính một khoảng 푙 để quan sát vật nhỏ. Để số bội giác của thấu kính không phụ thuộc vào cách nắm chừng thì
- A. 푙=OCc B. 푙=OCv C. 푙=f D. 푙=2f Câu 167 : Trên vành của một kính lúp có ghi “3,5x”. số này cho biết: A. Tiêu cự của kính lúp là 3,5cm. B. Khoảng cách lớn nhất từ vật đến kính lúp là 3,5cm. C. Số bội giác của kính lúp là 3,5. D. Khoảng cách nhỏ nhất từ vật đến kính lúp là 3,5cm VẬN DỤNG Câu 168 : Thấu kính nào có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Câu 169 : Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là A. f = 5m. B. f = 5cm. C. f = 5mm. D. f = 5dm. Câu 170 : Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ bội giác bằng 4. Độ tụ của kính này là A. 16 dp. B. 6,25 dp. C. 25 dp. D. 8 dp. Câu 171 : Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp khi mắt thường nhìn trong trạng thái không điều tiết có giá trị là: A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4. VẬN DỤNG CAO Câu 172 : Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng A. 5 (cm). B. 10 (cm). C. 15 (cm). D. 20 (cm). Câu 173 : một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 20 đp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực . Độ bội giác của kính là : A. 4 lần B. 5 lần C. 5,5 lần D. 6 lần Bài 33: KÍNH HIỂN VI NHẬN BIẾT Câu 174: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
- D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. Câu 175: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức: f1f2 § f1 A. G∞ = Đ/f. B. G C. G D. G § f1f2 f2 Câu 175: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính. B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. Câu 177: Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây? A. hồng cầu; B. Mặt Trăng. C. máy bay. D. con kiến Câu 178: Độ dài quang học của kính hiển vi là A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C. khoảng cách từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. Câu 179: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính. B. tiêu cự của thị kính. C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. độ lớn vật THÔNG HIỂU Câu 180: Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 181: Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trường hợp nào sau đây là đúng? A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
- D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. Câu 182: Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. Câu 183: Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính. B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính. C. tại tiêu điểm vật của vật kính. D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự Câu 184: Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh A. khoảng cách từ hệ kính đến vật. B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C. tiêu cự của vật kính. D. tiêu cự của thị kính Câu 185: Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát. B. chiếu sáng cho vật cần quan sát. C. quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp. D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính VẬN DỤNG Câu 186: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O 1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là: A. 67,2 (lần). B. 70,0 (lần). C. 96,0 (lần). D. 100 (lần). Câu 187: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O 1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở cực cận là: A. 75,0 (lần). B. 82,6 (lần). C. 86,2 (lần). D. 88,7 (lần).
- Câu 188: Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ = 12 (cm) là k1 = 30. Tiêu cự của thị kính f2 = 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là Đ = 30 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là: A. 75 (lần). B. 180 (lần). C. 450 (lần). D. 900 (lần). Câu 189: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là: A. 175 (lần). B. 200 (lần). C. 250 (lần). D. 300 (lần). VẬN DỤNG CAO Câu 190: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f 1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f 2 =20 (mm) và độ dài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là: A. d1 = 4,00000 (mm). B. d1 = 4,10256 (mm). C. d1 = 4,10165 (mm). D. d1 = 4,10354 (mm). BÀI 34 : KÍNH THIÊN VĂN NHẬN BIẾT Câu 191 : Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức : Đ Đ f1 A. G B. G k1.G2 C.G D. G f f1 f 2 f 2 Câu 192 : Khoảng cách giữa vật kính và thụ kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào ? f1 f 2 f 2 A. f1 + f2 B. C. D. f 2 f1 f1 Câu 193 : Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những A. vật rất nhỏ ở rất xa B. vật nhỏ ở ngang trước vật kính C. thiên thể ở xa D. ngôi nhà cao tầng Câu 194 : Khi nói về cấu tạo của lăng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
- D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn Câu 195 : Độ bội giác của kính thiên văn A.Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. B. Tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính tiêu cự của thị kính. C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính. Câu 196 : Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó. B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp. C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp. D. chiếu sáng cho vật cần quan sát. THÔNG HIỂU Câu 197 :Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng ? A.Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa B. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở ngay trước kính. C. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa D. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần. Câu 198 :Phát biểu nào sau dây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng ? A.Vật kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn D. Vật kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn Câu 199 : Khi nói về cách sử dụng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt Câu 200 : Người ta điều chỉnh kính thiên văn theo cách nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
- B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất Câu 201: Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn? A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa; B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn; C. Thị kính là một kính lúp; D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định. Câu 202:. Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở A. tiêu điểm vật của vật kính. B. tiêu điểm ảnh của vật kính. C. tiêu điểm vật của thị kính. D. tiêu điểm ảnh của thị kính. Câu 203: Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng A. tổng tiêu cự của chúng. B. hai lần tiêu cự của vật kính. C. hai lần tiêu cự của thị kính. D. tiêu cự của vật kính. Câu 204: Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính. Câu 205: Khi một người mắt tốt quan trong trạng thái không điều tiết một vật ở rất xa qua kính thiên văn, nhận định nào sau đây không đúng? A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính; B. Ảnh qua vật kính nằm đúng tại tiêu điểm vật của thị kính; C. Tiêu điểm ảnh của thị kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính; D. Ảnh của hệ kính nằm ở tiêu điểm vật của vật kính. VẬN DỤNG Câu 206 : Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 120cm và thị kính tiêu cự 5cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là A. 125cm B. 124cm C. 120cm D. 115cm Câu 207 : Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 100cm và thị kính có tiêu cự 4cm. Số bội giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là A. 20 B. 24 C. 25 D. 30 Câu 208 : Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự 1,2m, thị kính. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là 30. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là A. 120cm B. 4cm C. 124cm D. 5,2m
- Câu 209 : Vật kính và thị kính của một kính hiễn vi có tiêu cự là f 1 = 0,5 cm và f2 = 25 mm, có độ dài quang học là 17 cm. Người quan sát có khoảng cực cận là 20 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. 272. B. 2,72. C. 0,272. D. 27,2. VẬN DỤNG CAO Câu 210 :Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f 1= 120 cm và tiêu cự thị kính f 2= 5 cm. Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết và độ bội giác khi đó là A. 125 cm ; 24 B.115 cm ; 20 C. 124 cm ; 30 D. 120 cm ; 25 Bài 35: THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KỲ NHẬN BIẾT Câu 211: Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, có thể không dùng dụng cụ nào sau đây? A. thước đo chiều dài; B. thấu kính hội tụ; C. vật thật; D. giá đỡ thí nghiệm. Câu 212. Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là A. vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh. B. vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. C. thấu kính hội tụ, vật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh. D. thấu kính phân kì, vật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh. Câu 213: Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác định với độ chính xác cao? A. khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì; B. khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ; C. khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh; D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu. THÔNG HIỂU Câu 214: Nếu có 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính tương đương có độ tụ thỏa mãn công thức A. D = D1 + D2. B. D = D1 – D2. C. D = │D1 + D2│. D. D = │D1│+│D2│ Câu 215: Hệ 2 thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là. A. k = k1/k2. B. k = k1.k2. C. k = k1 + k2. D. k = │k1│+│k2│ Câu 216: Đặt một điểm sáng trước một hệ thấu kính đồng trục thấy chùm tia sáng ló ra khỏi hệ là chùm sáng phân kì. Kết luận nào sau đây về ảnh của điểm sáng tạo bởi hệ là đúng? A. ảnh thật. B. ảnh ảo. C. ảnh ở vô cực. D. ảnh nằm sau kính cuối cùng. VẬN DỤNG
- Câu 217. Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là A. 50cm B. 15cm C. 20cm D. -15cm Câu 218. Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm với một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm thì hệ hai thấu kính đó tương đương với một thấu kính có tiêu cự : A. 6,7cm B. – 6,7cm C. 20cm D. – 20cm. Câu 219. Hai thấu kính ghép sát có tiêu cự f 1=30cm và f2=60cm. Tiêu cự thấu kính tương đương hai thấu kính này là: A. 90cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 45cm Câu 220: Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. VẬN DỤNG CAO Câu 221: Cho thấu kính O1 (D1 = 4 dp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), khoảng cách O1O2 = 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một khoảng 50 (cm). Ảnh S” của S qua quang hệ là: A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 50 (cm). D. ảnh thật, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm) Câu 222: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, đặt cách thấu kính thứ nhất 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước thấu kính một 20 cm. Ảnh cuối cùng A. thật và cách kính hai 120 cm. B. ảo và cách kính hai 120 cm. C. thật và cách kính hai 40 cm. D. ảo và cách kính hai 40 cm