Bài tập trắc nghiệm câu trực tiếp gián tiếp môn Tiếng Anh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm câu trực tiếp gián tiếp môn Tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_cau_truc_tiep_gian_tiep_mon_tieng_anh_co.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm câu trực tiếp gián tiếp môn Tiếng Anh (Có đáp án)
- CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP Bài 1.She asked me ___ I liked pop music. A.when B.what C.if D.x Bài 2.The doctor ___ him to take more exercise. A.told B.tell C.have told D.are telling Bài 3.I wanted to know___ return home. A.when would she B.when will she C.when she will D.when she would Bài 4.I rang my friend in Australia yesterday, and she said it ___ raining there. A.is B.were C.has been D.Was Bài 5.Yesterday, Laura ___ him to put some shelves up. A.asked B.is asking C.ask D.was asked Bài 6.I wonder ___ the tickets are on sale yet. A.what B.when C.where D.Whether Bài 7.Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you ___ ill. A.are B.was C.were D.should be Bài 8.I told you ___ switch off the computer, didn’t I ? A.don’t B.to not C.not to D.to Bài 9.Bill was slow, so I ___ hurry up. A.tell him B.told him for C.told to D.told him to Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
- Bài 10.Sarah was driving to fast, so I ___ to slow down. A.asked her B.asked C.ask D.have asked her Bài 11.Someone ___ me there’s been an accident on the motorway. A.asked B.said C.spoke D.Told Bài 12.Sue was very pessimistic about the situation. I advised her ___. A.no worry B.not worry C.no to worry D.not to worry Bài 13.I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom___. A.giving a hand B.gave a hand C.to give a hand D.give a hand Bài 14.George couldn’t help me. He ___ me to ask Kate. A.tell B.said C.told D.Say Bài 15.Judy ___ going for a walk, but no one else wanted to. A.admitted B.offered C.promised D.Suggested Bài 16.I said that I had met her ___ . A.yesterday B.the previous day C.the day D.the before day. Bài 17.“___the door”, he said. A.please open B.open pleased C.please to open D.please, opening Bài 18.I wanted to know ___ return home. A.when would she B.when will she C.when she will D.when she would Bài 19.The woman wonders ___ doing well at school. A.whether her children are Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
- B.if her children were C.whether her children were D.her children are if Bài 20.Peter said he was leaving for Paris ___. A.next week B.the week previous C.following week D.the following week Bài 21.“I don’t usually drink milk when ___ ” Mrs. Pike said. A.she was hungry B.I was hungry C.I am hungry D.I will be Bài 22.They said that their house had been broken into ___. A.the two days before B.two days ago C.two days before D.since two days Bài 23.She advised me ___ an apple everyday to stay healthy. A.eating B.I should eat C.to eat D.please, eat Bài 24.“I’ll come with you as soon as ___” she replied. A.I was ready B.I am ready C.I ready D.am I ready Bài 25.The teacher asked Mary ___ the previous match. A.who wins B.who is winning C.who won D.that won Bài 26.She said that she ___ him the previous day A.had visited B.has visited C.will visit D.would visit Bài 27.He said that he ___ me there at 4.30 this afternoon. A.would meet B.met C.will meet D.Meets Bài 28.“Go home,” said the teacher to us. A.The teacher told us to go home B.The teacher said us to go home C.The teacher told us go home Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
- D.The teacher told to us to go home Bài 29.“Please bring me some fish soup,” he said to the waitress. A.He asked the waitress bring him some fish soup. B.He asked the waitress to bring her some fish soup. C.He asked the waitress to bring him some fish soup. D.He asked the waitress bring her some fish soup. Bài 30.“I wrote to him yesterday” A.She said to me I wrote to him the day before. B.She told me she wrote to him yesterday. C.She told me she had written to him yesterday. D.She told me she had written to him the day before. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án: C Đối với câu hỏi dạng YES/NO, ta thường sử dụng hai liên từ IF hoặc WHETHER. Phương án C Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi có thích nhạc pop không Câu 2: Đáp án: A Nếu đây là một câu gián tiếp trong hiện tại, thì với chủ ngữ “the doctor”, động từ theo sau sẽ phải chia ở dạng số ít. Cả ba phương án B, C và D động từ đều được chia ở dạng số nhiều. Do vậy đây là một câu gián tiếp trong quá khứ. Phương án A Dịch nghĩa: Bác sĩ đã nói rằng anh ta nên tập thể dục nhiều hơn Câu 3: Đáp án: D Trong câu gián tiếp ở quá khứ, ta phải lùi lại một thì. “will” ở dạng quá khứ sẽ là “would”. Đây không phải câu hỏi nên động từ khuyết thiếu phải đứng sau chủ ngữ. phương án D Dịch nghĩa: Tôi muốn biết rằng khi nào cô ấy sẽ về nhà Câu 4: Đáp án: D Với chủ ngữ “it” thì động từ theo sau sẽ phải chia ở dạng số ít. Với câu gián tiếp trong quá khứ, ta phải lùi lại một thì. Phương án D Dịch nghĩa: Tôi đã gọi cho bạn tôi ở Úc, và cô ấy nói rằng trời ở đó đang mưa Câu 5: Đáp án: A Với trạng từ “yesterday”, ta phải chia động tử ở thì quá khứ đơn. Nếu chủ ngữ đóng vai trò chủ thể của hành động, ta sẽ sử dụng câu chủ ngữ. Phương án A Dịch nghĩa: Hôm qua, Laura đã nhờ anh ấy dựng vài cái giá Câu 6: Đáp án: D Đối với câu hỏi dạng YES/NO, ta thường sử dụng hai liên từ IF hoặc WHETHER Phương án D Dịch nghĩa: Tôi phân vân không biêt liệu vé đã bán hay chưa Câu 7: Đáp án: C Với câu gián tiếp quá khứ, ta lùi lại một thì. Với chủ ngữ “you” ta phải chia động từ ở dạng số nhiều Phương án C Dịch nghĩa: Chào, Jim. Tôi không nghĩ rằng sẽ gặp bạn hôm nay. Sophie đã nói rằng bạn bị ốm Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
- Câu 8: Đáp án: D Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì Phương án D Dịch nghĩa: Tôi đã bảo bạn tắt máy tính, phải không nhỉ? Câu 9: Đáp án: D Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì Sự kiện xảy ra trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn. Phương án D Dịch nghĩa: Lúc đó Bill đang đi chậm, nên tôi đã bảo anh ta đi nhanh lên Câu 10: Đáp án: A Để thuật lại một hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn. Cấu trúc: ask sb to do sth = yêu cầu ai làm gì Phương án A Dịch nghĩa: Sarah lúc đó đang lái xe rất nhanh, nên tôi yêu cầu cô ấy đi chậm lại Câu 11: Đáp án: D Cấu trúc: tel sb + mệnh đề = nói với ai rằng Phương án D Dịch nghĩa: Ai đó đã nói với tôi rằng có một tai nạn ở trên đường Câu 12: Đáp án: D Cấu trúc: advise sb (not) to do sth = khuyên ai nên làm gì Phương án D Dịch nghĩa: Sue rất bi quan về tính hình. Tôi đã khuyên cô ấy đừng nên lo lắng Câu 13: Đáp án: C Cấu trúc: give a hand = giúp đỡ Ask sb to do sth = yêu cầu ai làm gì Phương án C Dịch nghĩa: Tôi không thể một mình bê cái Piano, do vậy tôi đã nhờ Tom giúp một tay Câu 14: Đáp án: C Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì Để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn Phương án C Dịch nghĩa: George không thể giúp tôi. Anh ấy bảo tôi nhờ Kate giúp Câu 15: Đáp án: D Cấu trúc; suggest doing sth = gợi ý, đề xuất nên làm gì Phương án D Dịch nghĩa: Judy đề xuất đi bộ, nhưng không ai muốn đi bộ cả Câu 16: Đáp án: B Trong câu gián tiếp ở quá khứ, “yesterday” có thể chuyển thành “the previous day” hoặc “the day before” Phương án B Dịch nghĩa: Tôi đã nói rằng tôi có gặp cô ấy ngày hôm trước Câu 17: Đáp án: A Cấu trúc: please do sth = xin hãy làm gì Phương án A Dịch nghĩa: “Xin hãy mở cửa giùm tôi” – Anh ấy nói Câu 18: Đáp án: D Với câu gián tiếp quá khứ, ta lùi lại một thì. “will” lùi thì sẽ trở thành “would” Vì đây không phải câu hỏi, nên chủ ngữ sẽ đứng trước trợ động từ. Phương án D Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
- Dịch nghĩa: Tôi muốn biết khi nào cô ấy sẽ về nhà Câu 19: Đáp án: A Đối với câu hỏi dạng YES/NO, ta thường sử dụng hai liên từ IF hoặc WHETHER để nối hai mệnh đề Với câu gián tiếp ở hiện tại, ta không cần lùi thì. Phương án A Dịch nghĩa: Người phụ nữ băn khoăn liệu rằng những đứa con của mình có học tốt không Câu 20: Đáp án: D Với câu gián tiếp, ta phải đổi “next week” thành “the following week”. Phương án D Câu 21: Đáp án: C Để nói về một thói quen trong thực tế, ta sử dụng thì hiện tại đơn. Do đây là câu trực tiếp nên không cần phải thay đổi thì Phương án C Dịch nghĩa: “Khi đói tôi không hay uống sữa” – bà Pike nói Câu 22: Đáp án: A Đối với câu gián tiếp, theo quy tắc đổi trạng từ chỉ thời gian, ta đổi “two days ago” thành “the two days before” Phương án A Dịch nghĩa: Họ nói rằng nhà họ đã bị đột nhập cách đây hai ngày Câu 23: Đáp án: C Cấu trúc: advise sb to do sth = khuyên ai nên làm gì Phương án C Dịch nghĩa: Cô ấy đã khuyên tôi nên ăn một quả táo hằng ngày để trở nên khỏe mạnh Câu 24: Đáp án: B Thì hiện tại đơn được sử dụng trong mệnh đề chứa liên từ chỉ thời gian, trong câu nói về tương lai. Do đây là câu trực tiếp nên không phải lùi thì Phương án B Dịch nghĩa: “Tôi sẽ tới với bạn ngay khi tôi chuẩn bị xong” – Cô ấy trả lời Câu 25: Đáp án: C Với câu gián tiếp ở quá khứ, ta phải lùi lại một thì. Phương án C Dịch nghĩa: Giáo viên hỏi Mary ai đã thắng trận trước Câu 26: Đáp án: A Với trạng từ “the previous day” (dạng gián tiếp của “yesterday), ta phải chia động từ ở thì quá khứ. Vì đây là câu gián tiếp trong quá khứ, ta phải lùi lại một thì Phương án A Dịch nghĩa: Co ấy nói rằng đã đến thăm anh ấy vào ngày hôm trước Câu 27: Đáp án: A Để nói đến một hành động diễn ra tại một thời điểm trong tương lai, ta sử dụng thì tương lai đơn Vì đây là câu gián tiếp trong quá khứ, ta phải lùi lại một thì. Phương án A Dịch nghĩa: Anh ấy đã nói sẽ gặp tôi ở đó lúc 4 giờ chiều nay Câu 28: Đáp án: A Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì Phương án A Dịch nghĩa: “Về nhà đi” – giáo viên nói với chúng tôi Câu 29: Đáp án: C Cấu trúc: ask sb to do sth = yêu cầu ai làm gì Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
- Phương án B sai do sử dụng sai tân ngữ. Phương án C Dịch nghĩa: “làm ơn mang cho tôi ít súp cá” – anh ta yêu cầu người nữ hầu bàn Câu 30: Đáp án: D Câu trực tiếp gốc sử dụng thì quá khứ đơn, do vậy với dạng gián tiếp, ta phải lùi một thì. Với trạng từ “yesterday”, theo quy tắc đổi trạng từ chỉ thời gian trong câu gián tiếp, ta phải chuyển thành “the day before” Phương án D Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng đã viết thư cho anh ta vào ngày hôm trước Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com