Bài tập trắc nghiệm dung dịch sự điện ly môn Hóa học Lớp 11

doc 2 trang thungat 4770
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm dung dịch sự điện ly môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_dung_dich_su_dien_ly_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm dung dịch sự điện ly môn Hóa học Lớp 11

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DUNG DỊCH SỰ ĐIỆN LY Câu 1. Trong các chất sau đây: Natri hidroxit, đường saccarozơ, axít clohidric, đồng sunfat, benzen, bari clorua, etanol. Số chất điện li và không điện li tương ứng bằng: a) 3 và 4 b) 4 và 3 c) 2 và 5 d) 5 và 2 Câu 2. Dãy nào trong các chất dưới đây gồm toàn các chất điện li mạnh: a) NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, AgCl b) H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH c) HCl, HI, CuSO4, Ba(OH)2, Ag2NO3 d) H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH Câu 3. Độ điện li α của một chất điện li có thể biểu thị toán học bằng công thức: N n a) α = n.N b) α = n.N.100% c) α = .100% d) α = .100% n N Trong đó: n là số mol chất bị phân li ra ion Câu 4. Độ điện li α của một axit đơn chức trong dung dịch có nồng độ 0,2 mol/l bằng 0,15 (15%). Khối lượng ion H+ trong 2 lít dung dịch là: (bỏ qua sự điện li của nước) a) 6g b) 0,6g c) 0,06g d) 60g -5 Bài 5. Có 300ml dung dịch axit CH3COOH 0,2M (Ka = 1,8.10 ). Nếu muốn độ điện li tăng gấp đôi thì số ml nước cần phải thêm vào là: A. 790ml B. 820ml C. 850ml D. Kết quả khác + Bài 6. Nồng độ của ion H trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013mol/l. Độ điện li của axit ở nồng độ đó là: A. 2,3% B. 1,3% C. 1,2% D. 1,32% Bài 7. Một dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α là 1,32%. Hằng số phân li của axit là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 1,78.10-5 B. 1,75.10-5 C. 1,74.10-5 D. 1,77.10-5 -4 Bài 8. Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10 . Nồng độ của ion H+ (ion/l) trong dung dịch là: A. 7,07.10-3 B. 7,07.10-2 C. 7,5.10-3 D. 8,9.10-3 -10 Bài 9. Biết hằng số điện li KHCN = 7.10 , độ điện li α của axit HCN trong dung dịch 0,05M là: A. 0.019% B. 0,0118% C. 0,017% D. 0,026% -5 Bài 10. Axit CH3COOH có KCH3COOH = 1,8.10 , độ điện li α của axit axit CH 3COOH trong dung dịch 0,1M là: A. 1,43% B. 1,36% C. 1,35% D. 1,34% 21 Bài 11. Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.10 phân tử chưa phân li và ion. Biết số Avogadro là 6,023.1023. Độ điện li α có giá trị là: A. 3,93% B. 3,39% C. 3,99% D. 4,89% Bài 12. Theo định nghĩa axít – bazơ của Bron – stet, hãy xét các chất và ion sau: 1. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính axít ? - + - + - - - - + + a) HSO4 , NH4 , HCO3 b) NH4 , HCO3 , CH3COO c) ZnO, Al2O3, HSO4 d) HSO4 , NH4 , H3O 2. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính bazơ ? 2- - 2- + + - - - + a) CO3 , CH3COO , S b) NH4 , Na , ZnO c) Cl , Al2O3, HCO3 d) H2O, HSO4 , H3O 3. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất lưỡng tính ? - 2- + + - - + 2- - a) Al2O3, HSO4 , CO3 b) Na , NH4 , CH3COO c) HCO3 , ZnO, H2O d) H3O , S , Cl 4. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất trung tính ? - 2- + - - + + - 2- a) Al2O3, HSO4 , H2O b) SO4 , Na , Cl c) HCO3 , ZnO, NH4 d) H3O , CH3COO , CO3 Bài 13. Cho các axit sau : -3 -8 -5 - -2 (1) H3PO4 (Ka = 7,6.10 ) (2) HOCl (Ka = 5,10 ). (3) CH3COOH (Ka = 1,8.10 ). (4) HSO4 (Ka = 10 ). Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ? A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
  2. Bài 14. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COOH. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7. NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dung dịch có pH 7 lµ: A. 1,2,4,5 B. 1,3,5 C. 4,5,6,7 D. TÊt c¶ + 2 - Bài 16. Dung dÞch A chøa c¸c ion NH4 , SO4 , Cl . Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch NaOH d­ thu 8,96l khÝ ®ktc. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch BaCl2d­ thu ®­îc 23,3g kÕt tña. C« c¹n dung dÞch A ®­îc m(g) muèi khan. TÝnh m. A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g 3+ + - 2- Bài 17:Dung dÞch X chøa 0,03 mol Fe , 0,04mol NH4 0,09mol,Cl , 0,02mol SO4 .Muèn thu ®­îc dung dÞch X ph¶i hoµ tan vµo n­íc nh÷ng muèi nµo? bao nhiªu mol? A.NH4Cl 1,32g, (NH4)2SO41,32g, FeCl34,4875g B. (NH4)2SO42,64g, NH4Cl1,32g, FeCl33,545g C. (NH4)2SO42,64g, FeCl34,875g D.KÕt qu¶ kh¸c Bài 18. Thêm từ từ 100g dung dịch H 2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch là: A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. Kết quả khác Bài 19. Hoµ tan 25g CuSO4 5H2O vµo n­íc cÊt ®­îc 500ml dung dÞch A. §¸nh gi¸ PH gÇn ®óng cña A vµ CM dung dÞch A thu ®­îc. A. > 8 vµ 0,2M B.< 7 vµ 0,02M C. <7 vµ 0,2M D. = 7 vµ 0,02M Bài 20. Cho hỗn hợp X gồm K2SO4 và KNO3 tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 13,08% vừa đủ thu được kết tủa Y và dung dịch Z có nồng độ là 22,52%. Phần trăm khối lượng K2SO4 trong hỗn hợp X là : A. 16,07%B. 30,10%C. 36,48%D. 63,27% Bài 21.Cho Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 16% hay dung dịch HCl a% đều thu được dung dịch muối có nồng độ % bằng nhau. Giá trị của a là : A. 13,42B. 16,52C. 14,38D. 10,68 Bài 22. Hòa tan Mg vào dung dịch hỗn hợp HCl 7,3% và H2SO4 9,8% vừa dủ thu được dung dịch hỗn hợp 2 muối có tổng nồng độ % của 2 muối là : A. 20,59%B. 16,84%C. 14,86%D. không xác định được + 2 - Bài 23. Dung dÞch A chøa c¸c ion NH4 , SO4 , Cl . Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch NaOH d­ thu 8,96l khÝ ®ktc. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch BaCl2d­ thu ®­îc 23,3g kÕt tña. C« c¹n dung dÞch A ®­îc m(g) muèi khan. TÝnh m. A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g Bài 24. Rót 200 gam dung dịch Na2CO3 5,3% vào m gam dung dịch Ca(NO3)2 8,2% thu được kết tủa và 314 gam dung dịch X. Nồng độ % của NaNO3 trong dung dịch X là A. 2,168 B. 3,546C. 4,684D. 3,248