Bộ 15 đề ôn tập môn Toán Lớp 5

docx 27 trang thungat 8202
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 đề ôn tập môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_15_de_on_tap_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Bộ 15 đề ôn tập môn Toán Lớp 5

  1. TOÁN 5 Đề 1 Phần I: Phần trắc nghiệm: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) để: 3kg 3g = kg là: A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 2) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 3) Trong các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = . tấn là: A. 3,632tấn B. 36,32tấn C. 30,632tấn D. 3,0632tấn 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = cm là: A. 2350 B. 2035 C. 2305 D. 235 7. Số bé nhất trong các số 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 là: A. 45,67 B. 54,76 C. 45,76 D. 45,06 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. □ □ 3) 0,9 96,38 □ 5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 □ 6) 1kg 1g = 1001g □ Phần II. Phần tự luận: Bài 1: 1) Đặt tính rồi tính. 2) Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Tính nhẩm: 2,08: 0,1 = 2,035: 0,01 = 39,02: 0,001 = 45,98: 10 = 0,456: 100 = 0,035 : 1000 = 0,54 10 = 7,3 100 = 4,6 1000 = Trang 1 SIGMA
  2. TOÁN 5 Bài 3: Tìm x? Bài 4: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86 b) 5,65 13,8 + 35,7 3,21 + 5,65 21,9 + 35,7 1,14 Đề 2 Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số "Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám" viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12,□4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Câu 5: Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ? A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 17dm2 23cm2 = dm2 là: A. 17,23 B. 17,023 C. 17,0023 D. 0,1723 Trang 2 SIGMA
  3. TOÁN 5 Câu 7: Số bé nhất trong các số 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 là: A. 6,576 B. 9,001 C. 8,72 D. 6,756 12 Câu 8: Hỗn số 20 chuyển thành số thập phân sẽ là: 100 A. 2012,1 B. 20,12 C. 0,2012 D. 2,012 Câu 9: Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg Phần II: Tự luận: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = m 28ha = km2 Bài 2: Tính: Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc? Bài giải: Bài 4: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: 4 3 2 a) 1 b) 17 10 5 c) 3,125 2,075 d) 56,9 56 e) 42dm4cm 424cm h) 9kg 9000g Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1,5 tấn = kg b) 5000m2 = . ha Bài 6: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314 Trang 3 SIGMA
  4. TOÁN 5 Viết là: . ; . ; ; . ; ; Đề 3 Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 169,156 có giá trị là. A. 5 B. 5/10 C. 5/100 D. 5/1000 Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080 Câu 4: 11 tấn + 2 kg = kg A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 = dm2 là: A. 98 B. 980 C. 908 D. 9008 Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là: A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320% Câu 8: Số viết vào chỗ chấm của 1103g = kg là: A. 1,103 B. 11,03 C. 110,3 D. 0,113 Câu 9: Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp. Nếu số gạo nếp chiếm 10% số gạo trong kho thỡ tổng số gạo trong kho là: A. 5 tấn B. 10 tấn C. 500 tấn D. 50 tấn Câu 10: Trong phépp chia 43,19 21 119 2,05 14 Số dư là: A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014 Phần 2. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 5,67 + 7,89 38,56 - 27,29 56,78 x 7,8 75,52: 3,29 Bài 2: Tìm x: Trang 4 SIGMA
  5. TOÁN 5 x + 15,7 = 7,2 2,5 x : 12,5 = 48 - 45,66 Bài 3: Nối các phép tính với kết quả của nó: 4,5 1,2 0,5 4,5 1,2: 0,5 4,5: 1,2: 0,5 4,5: 1,2 0,5 10,8 1,875 2,7 7,5 Bài 4: chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật là 3780,36 m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó, biết chiều rộng bằng 80% chiều dài. Bài giải: Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 6,7 x 9,3 + 3,3 x 9,3 b. 5,5 x 4,7 – 4,5 x 4,7 Đề 4 Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 = m2 là: A. 9,8 B. 9,80 C. 9,08 D. 9,008 Câu 2: Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là: Câu 3: Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là: Câu 4: Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là: A. 6,4% B. 0,64% C. 64% D. 6,04% Câu 5: 5m2 5dm2 = m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: Trang 5 SIGMA
  6. TOÁN 5 A. 5,05 B. 5,5 C. 5,005 D. 55 6 Câu 6: 5 viết là: 100 A. 5,006 B. 5,6 C. 5,06 D. 0,56 Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là: A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444 1 Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ 3 nhật đó là A. 0,4dm B. 48cm2 C. 48cm D. 48dm2 Câu 9: Kết quả của 48m + 0,6km là: A. 48,6m B. 48,6km C. 1,08km D. 0,648km Câu 10: Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 6% B. 21% C. 60% D. 100% Phần 2. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính 48,95+29,91 76,48 – 8,64 25,8 × 1,5 91,08: 3,6 Bài 2: Tìm x a/ x – 64,8 = 35,08 b/ x: 2,8 = 5,06 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 98dm2 = 9,8m2 □ b/ 0,49 = 49% □ c/ 69,7 + 4 = 69,11 □ d/ 30 – 2,4 = 27,6 □ Bài 4: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm: 8kg 375g = kg 17kg 5g = kg 7m2 8dm2 = m2 5ha 825m2 = m2 Bài 5: Một ô tô cứ 10l xăng đi được 80km. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 128km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? Trang 6 SIGMA
  7. TOÁN 5 Bài giải: Bài 6:Một hình tam giác có độ dài đáy là 28cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó. Bài giải: Đề 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là: A. 15 B. 15/10 C. 15/100 D. 15/1000 Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm Câu 4. Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng Câu 5: Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là: A. 25 B. 50 C. 75 D. 30 Câu 6: Trong phép chia 33,14: 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 7: Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: 5 5 A. 5 B. C. D. 500 10 100 Câu 8: Biểu thức 64 - 6,8 1,5 có giá trị là: A. 57,2 B. 5,38 C. 53,8 D. 85,8 Câu 9: 40800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ? Trang 7 SIGMA
  8. TOÁN 5 A. 4,8kg B. 408kg C. 40,8kg D. 4,08kg Câu 10: Giá trị của x trong biểu thức x 1,8 = 7,2 là: A. 40 B. 4 C. 31 D. 310 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống 13m 5dm = m 3tấn 25kg = tấn 6m2 12dm2 = m2 1805 m2 = ha Bài 2: Đặt tính rồi tính: 457,7+109,18 1142,45-674,1 240,6 × 3,5 17,55:3,9 Bài 3: Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65% số gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo? Bài giải: Bài 4: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất Bài 5: Tìm x: x 9,1 + x 1,9 = 26,4 x 9,9 + x: 10 = 12,5 Trang 8 SIGMA
  9. TOÁN 5 Đề 6 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1) viết dưới dạng số thập phân là: (1 điểm) A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 2) Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: (1 điểm) A. 8/1000 B.8/100 C. 8/10 D. 8 3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh đất là: (1 điểm) A. 240m B. 204m C. 240m2 D. 204m2 4 Câu 4: phân số bằng với phân số nào dưới đây: 7 12 20 12 16 A. B. C. D. 28 28 21 21 Câu 5: Tính 1% của 100 000 đồng A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2 85cm2 = . cm2 là: A. 585 B. 5085 C. 58500 D. 50085 63 Câu 7: được viết thành số thập phân là: 25 A. 63,25 B. 25,2 C. 2,52 D. 25,02 Câu 8: 1,9 < x < 3,5 . Số tự nhiên thích hợp là: A. 2 B. 3 C. 4 D. A và B đều đúng Câu 9: 20% của 2300 kg là: A. 1840kg B. 113,5kg C. 46kg D. 460kg Câu 10: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ) của 8400m2 = ha là: A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084 B. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: Đổi các phân số sau ra số thập phân (1 điểm) Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn 2m2 7dm2 = . . . . . . . . . . . . m2 69m 5cm = . . . . . . . . . . m Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Trang 9 SIGMA
  10. TOÁN 5 13,346+321,19 6232 – 46,9 987,03×1,9 398,58:18,2 Bài 4: Biết 10,4 l dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64kg Bài giải: Bài 5: (2 điểm) Một kho gạo có 537,5 tấn gạo. Người ta đã lấy ra 1/10 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo? Bài giải Đề 7 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý em cho là đúng. Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là: A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D.50 Câu 2: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là: A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5 Câu 3. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là: A 13,65 cm2 B. 5,35cm2 C. 27,3cm2 Câu 4: Số thích hợp vào chỗ chấm: 13ha 82m2 = . ha là A. 138,2ha B. 13,82ha C. 13,0082ha D. 13,820ha Câu 5: Kết quả của 3,75m - 3,57m là: A. 0,18m B. 0,18dm C. 18 m D. 3,393m Câu 6: Giá trị của biểu thức: 4 - 2,36 + 0,25 là: A. 1,39 B. 1,09 C. 1,89 D. 1,79 Trang 10 SIGMA
  11. TOÁN 5 3 3 Câu 7: Một cửa hàng có tấn gạo, đã bán tạ gạo. Cửa hàng còn lại số gạo là: 4 5 A. 0,15tấn B. 0,15tạ C. 1,5tạ D. 6,9tạ Câu 8: Một miếng bìa chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều rộng bằng 40% chiều dài. Diện tích của miếng bìa đó là: A. 90cm2 B. 90cm C. 9dm2 D. 90dm2 Câu 9: Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của học sinh nam và học sinh nữ là: A. 6 % B. 60% C. 40% D. 150% Câu 10: Tỉ số phần trăm của 0,4 và 3,2 là: A. 0,125% B. 12,5% C. 125% D. 1250% II. Tự luận: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 8m2 4dm2 = . . . . . m2 b. 3450 cm2 = . . . . . . m2 Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 56,23 + 143,6 168,89 - 58,65 25,4 × 6,3 15,12: 3,6 Bài 3: (2 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải: Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5,6 x 4 + 5,6 x 3 + 5,6 x 2 + 5,6 7,89 x 54 – 7,89 x 52 – 7,89 . . . . Bài 5: Tìm x: Trang 11 SIGMA
  12. TOÁN 5 x + 18,7 = 50,5: 2,5 6,2 x = 43,18 + 18,82 Đề 8 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là Câu 2: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là: Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: Câu 4: Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: a. 8,6 b. 0,806 c. 8,60 d. 8,06 Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3/2m và chiều rộng 1/2m là: a. 3/4m b. 6/4m c. 4 m d. 2/4m Câu 6: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là: a. 40,392 b. 39,204 c. 40,293 d. 39,402 Câu 7: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m là: a. 75m2 b. 7,5m2 c. 5,5m2 d. 2,8m2 Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30g = kg. a. 30 000 kg b.0,03 kg c. 0,3kg d. 3kg Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627 m2 = ha a. 627 ha b. 0, 0627ha c. 6,027ha d.6,27 ha Câu 10: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3m, chiều rộng 24dm là: a, 72m2 b. 7,2m2 c. 3,6m2 d. 54 m2 II. Tự luận: Câu 1: đặt tính rồi tính: 60,203 + 24,905 4,35 – 0,549 273,05×2,39 2,04: 0,68 Trang 12 SIGMA
  13. TOÁN 5 Câu 2: Tìm x: 8,42: x = 2,16 (x – 5,6) – 3,2 = 4,5 . . . . . . . Bài 3: Tìm x là số tự nhiên: 1,3 x 0,5 7,578 A. x = 7 B. x = 9 C. x = 1 D. x = 0 b/ Số bé nhất trong các số: 7,453; 7,345; 7,534; 7,435 A. 7,453 B. 7,345 C. 7,534 D. 7,435 Câu 3: (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 15m là: Trang 13 SIGMA
  14. TOÁN 5 A. 80m2 B. 357m2 C. 375m2 D. 275m2 Câu 4: (0,5đ) 3kg 6g = kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3006 B. 3,06 C. 3,006 D. 3,6 Câu 5: (1điểm) Phép tính (45,6: 12) - 2,03 có kết quả là: A. 1,77 B. 24,1 C. 36,97 D. 4,06. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính 4,75 x 1,3 72,58: 19 238,509+29,12 904,3-30,48 Bài 2: Tìm x: a. x + 3,49 = 9,25 b. 4,75 + x = 6,54 c. x × 17,5 = 140 d. 1,8 × x = 12,6 Bài 3: Một cửa hàng có 160kg gạo, trong đó có 35% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Bài giải Bài 4: Tìm y biết: 7,48: (y – 31,72) = 13,6 Trang 14 SIGMA
  15. TOÁN 5 Đề 10 I. Phần trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là: A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06 Câu 2: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. 3/10 B. 3/100 C. 3/1000 D. 3 Câu 3: Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau: A. 8,25 B. 82,5 C. 8,205 D. 8,025 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879 Câu 5: 6tấn 15kg = kg A. 615 B. 60015 C. 6015 D. 6,15 Câu 6: 25m2 7dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 25,7 B. 2,57 C. 25,07 D. 257 Câu 7: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5 Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: 86,76 < x < 87,43 A. 84 B. 86 C. 85 D. 87 Câu 9: 1/4 ha là: A. 500 m2 B. 1000 m2 C. 1500 m2 D. 2500 m2 Câu 10: 20% của 520 là: A. 401 B. 140 C. 410 D. 104 Câu 11. Mẹ mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết đồng. A. 50 000 B. 60 000 C. 70 000 D. 80 000 PHẦN II: TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 30,75 + 87,465 231-81,19 80,93 x 30,6 80,179: 4,07 Bài 2: Tính nhẩm: 3,45 x 10 = 34,5 x 0,1 = 2,17 x 100 = 21,7 x 0,01 = 5,38 x 1000 = 53,8 x 0,001 = 1 Bài 3:: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó diện 4 tích đất làm nhà chiếm 62,5% mảnh đất. Tính diện tích đất làm nhà. Bài giải: Trang 15 SIGMA
  16. TOÁN 5 Bài 4: Tìm x: a. x 100 = 1,643 + 7,357 b. 0,16: x = 2 - 0,4 Bài 5:Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,7 x 0,25 x 2,4 2,5 x 12,5 x 0,8 x 4 . . . . . . Đề 11 I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm: A. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025 D. 0,0502 Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 7,85; 7,58; 8,57; 8,75 là: A. 7,85 B. 7,58 C. 8,57 D. 8,75 Câu 3: Hỗn số chuyển thành số thập phân là A. 5,6 B. 5,06 C. 6,5 D. 6,05 Câu 4: 12,34x 100 = ? A. 0,1234 B. 1,234 C. 1234 D. 123,4 Câu 5: 5kg 23g = kg A. 5,023kg B. 5,23kg C. 5230kg D. 5023kg Câu 6: 23m2 17 dm2= m2: A. 23,17 B. 2,217 C. 23,017 D.23,0017 Câu 7: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 27,3cm2 B. 5,35cm2 C. 13,65 cm2 Câu 8: Số học sinh nữ của lớp 5/1 là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh: A. 40 B. 25 C. 20 D. 30 Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trang 16 SIGMA
  17. TOÁN 5 Một vườn cây có 175 cây, trong đó có 125 cây ăn quả và cũn lại là cõy lấy gỗ. a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là: A. 20 % B. 25 % C. 40 % D. 50 % b) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây lấy gỗ là: A. 75 % B. 125 % C. 200 % D. 250 % PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: 589,67 -295,48 238,35 + 96,07 54,23 - 16,418 . . . . . . . . . 27,034 – 9,18 10 - 8,532 2,03 + 0,479 . . . . . . . . . 2,35 x 7 32,8 x 16 12,7 x 4,5 . . . . . . . . . Bài 2: Tìm x: x + 5,22 = 9,08 x – 14,66 = 3,34 . . . . 3 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật cú chu vi là 120m. chiều rộng bằng chiều dài. 5 a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Biết diện tích khu trồng cây ăn quả chiếm 60% diện tích mảnh vườn, khu đất còn lại để trồng hoa. Tính diện tích khu đất trồng hoa. Bài giải Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4 . . Trang 17 SIGMA
  18. TOÁN 5 . . Bài 5: Mua 0,5kg nho và 1 kg táo phải trả 60 000 đồng. Mua 1 kg nho và 5kg táo phải trả 72 000 đồng. Tính giá tiền mua 1 kg nho, giá tiền mua 1 kg táo. Bài giải: Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5, chiều rộng kém chiều dài 2,3m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. Bài giải: Đề 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2. Số thích hợp để viết vào chỗ trống của 1654m2 = ha là: A. 1,654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 0.01654 3. Số thích hợp để viết vào chỗ trống của 23cm2 = dm2 là: A. 0,23 B. 0,023 C. 230 D. 2300 4. Một người bán 120 kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ? A. 0,42kg B. 4,2kg C. 42kg D. 3,43kg 5. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần trăm số học sinh lớp đó là: A. 19,2% B. 52% C. 5,2% D. 0,52% 6. 42% của 180 kg là: A. 428kg B. 75,6kg C. 7,56kg D. 74,6kg 8. Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là: Trang 18 SIGMA
  19. TOÁN 5 A. 0,2% B. 200% C. 20% D. 50 9. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong cỏc số: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là: A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1:Đặt tính rồi tính: 3,72: 3 142,5:75 7,3: 6 12,35: 57 Bài 2: Tính nhẩm: 34,5: 10 = 12,3: 10 = 12,3 x 34,5: 100 = 12,3: 100 = 12,3 x 34,5: 1000 = 12,3: 1000 = 12,3 x . Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1,4: 3 + 5,8: 3 (1,25 x 3,6): (9 x 5). . . . . Bài 3: Tìm x: x x 3,9 + x x 0,1 = 2,7 12,3: x – 4,5: x = 15 . . . . 0,336 x X: 0,35 = 0,6 X x 3,6: 0,9 = 0,17. . . . . . . . . Bài 4: điền số thích hợp vào chỗ trống: 7m 45 cm = . m 6080m = km m 8kg 375g = . kg 7m2 8dm2 = . m2cm2 304 85 000m2 = hm2 = 100 Bài 5: tính bằng cách thuận tiện nhất: 5,67 x 2,5 x 0,4 0,25 x 0,68 x 40 . . Trang 19 SIGMA
  20. TOÁN 5 . . . . Bài 6: Một người mua bánh nhiều hơn kẹo là 3,85kg. Hỏi người đó mua mỗi loại bao nhiêu ki-lô- gam, biết rằng 2/3 số ki-lô-gam bánh bằng 4/5 số ki-lô-gam kẹo? Bài giải: Bài 7: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314 Đề 13 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: 3 3 3 A. B. C. 10 100 100 5 Câu 2: Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau: 100 A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005 Câu 3: 35m2 7dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5 Câu 6: 20% của 520 là: A. 401 B. 104 C. 140 15 a) Phân số được viết thành hỗn số là: 7 Trang 20 SIGMA
  21. TOÁN 5 5 1 1 5 A. 1 B. 2 C. 15 D. 7 7 7 7 1 3 b) Phân số được viết thành số thập phân là: 4 A. 0,7 B. 1,3 C. 0,75 D. 3,4 Câu 7: a) Phân số thập phân là: 3 4 15 18 A. B. C. D. 5 10 20 30 b) Số thập phân gồm: Mười hai đơn vị sáu phần trăm được viết là: A. 12,06 B. 12,6 C. 12,600 D. 6,12 Câu 8: 1 2 a)- Tổng của 1 và là: 3 3 4 5 5 D. 2 A. B. C. 3 6 3 b) Các số thập phân được viết từ bé đến lớn là: A. 0,09 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,5 B. 0,5 ; 0,48 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,09 C. 0,32 ; 0,48 ; 0,197 ; 0,09 ; 0,5 D. 0,5 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,09 ; 0,197 Bài 9: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là ?: A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Bài 10: Phân số 65 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Trang 21 SIGMA
  22. TOÁN 5 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 17,36 + 9,254 b. 75,5 - 30,26 c. 48,18 3,6 d. 2,65 : 2,5 Bài 2: Tìm x a. x + 3,06 = 6 2,4 b. x 0,25 = 1,25 2,3 Bài 3: Tháng vừa qua, một xí nghiệp đó may được 7500 bộ quần áo. Tính ra xí nghiệp đó đạt 120% kế hoạch ban đầu. Hỏi xí nghiệp đó may nhiều hơn so với kế hoạch bao nhiêu bộ quần áo ? Bài giải Bài 4: Tính nhẩm: 57,72: 0,1 = . 863,74: 0,01 = 987,6: 0,001 = 9,07 : 10 = 57,59: 100 = 93,728: 1000 = 492,7 0,1 = 703,18 0,01 = 978,3 0,001 = 4,658 10 = 0,547 100 = 0,057 1000 = Trang 22 SIGMA
  23. TOÁN 5 Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 0,4 19,75 2,5 b) 9,67 80 1,25 c) 49,6 0,5 4 d) 0,25 0,2 4 50 Bài 6: Tìm x: x 100 + x 200 + x 300 + x 400 + x 500 + x 512 = 2012 Đề 14 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 Câu 2: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là ? (0,5 điểm) A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn Câu 3: 7cm29mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 79 B.790 C. 7,09 D. 7900 Câu 4: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (0,5 điểm) A. 80 m B. 70 m C. 90 m D. 60 m Câu 5: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: 3 3 3 A. B. C. D. 3 10 100 100 Câu 6: 3m246cm2 = . . . . . . cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 34600 B. 30046 C. 3046 D. 346 1 Câu 7: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng chiều dài là: 3 Trang 23 SIGMA
  24. TOÁN 5 A.0,4dm2 B.4,8 dm2 C. 48 dm2 D. 0,48 dm2 Câu 8: Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: A. 60% B. 150% C. 15% D. 25% II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính 535,88 + 78,7 288 - 93,36 67,28 5,3 615: 82 Bài 2: >, <, = ? 4 3 2 a) 1 b) 17 10 5 c) 3,125 2,075 d) 56,9 56 e) 42dm4cm 424cm h) 9kg 9000g Bài 3: Tính nhẩm: 2,37 10 = 42,38 100 = 9,3218 1000 = 9,1 0,1 = 3,7 0,01 = 7,9 0,001 = 0,79 : 10 = 27,13 : 100 = 4,06 : 1000 = 52,8 0,1 = 42,34 0,01 = 15,05 0,001 = Bài 4: Tính a) 37,5% + 42% = . b) 125% - 78% = c) 21,7% 4 = . d) 204,5% : 8 = Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 16% của 750 m là 120 m b) 43% của 213 m2 là 915 m2 c) 14% của A là 2,8 thì A là 0,2 d) 7,8% của B là 19,5 thì B là 250 Trang 24 SIGMA
  25. TOÁN 5 Bài 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Người ta dành 40% diện tích khu vườn đó để trồng rau. Tính số tấn rau thu được trên mảnh vườn đó, biết cứ 10m2 vườn thì thu được 15,6 kg rau. Bài làm: Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = Đề 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 3,546 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 1000 100 10 Câu 2: 3m25dm2 = m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,5 B. 3,50 C. 30,50 D. 3,05 Câu 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 75% B. 70% C. 60% D. 65% Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: 5 5 905 9050 A. 9 B. 9 C. D. 100 1000 1000 1000 Câu 5. Một hình tam giác có độ dài đáy là 6dm và chiều cao là 25dm. Diện tích hình tam giác đó là: A .75dm2 B . 750dm2 C. 705dm2 D.150dm2 Câu 6: Số bé nhất trong các số là: 4,35 ; 4,045 ; 4,354 ; 4,4 A. 4,35 B. 4,045 C. 4,345 D. 4,4 Câu 7: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là ?: A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Trang 25 SIGMA
  26. TOÁN 5 Câu 8: Phân số 65 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Câu 9: Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 Câu 10: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là ? A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 75,8+249,19 123,5 - 45,56 0,45 3,06 216,72:4,2 Bài 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m 5dm = m b) 4tạ 5yến = tạ c) 12m2 6dm2 = m2 d) 5kg 6g = kg e) 6m 2cm = m f) 515dm2 = m2 g) 4352m = . m h) 2cm2 5 mm2 = . Bài 3: Tìm x x: 246 = 15,8 1020,25: x = 265 2 Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta 3 dành 15% diện tích đất để làm nhà ở. Tính diện tích đất làm nhà ở. Trang 26 SIGMA
  27. TOÁN 5 Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 69,78 75% + 69,78 + 69,78 99 4 Trang 27 SIGMA