Bộ 5 đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1 - Học kỳ II

doc 6 trang thungat 6630
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_5_de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_1_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Bộ 5 đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1 - Học kỳ II

  1. TOÁN HKII LỚP1 ĐỀ 1: Bài 1 : a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng: Có đoạn thẳng Có đoạn thẳng b) Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp: C . N A B E Điểm A, N, B nằm trong hình vuông .A . B Điểm C, E nằm ngoài hình vuông Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 48 75 90 21 19 . Bài 3 :Điền số vào chỗ chấm: Số 28 gồm . chục và . đơn vị a) Số liền sau của số 59 là số Bài 4: a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm: 70 + 20 80 – 30 17 + 2 – 4 = . 60 + 10 – 30 = . . Bài 5 : Điền dấu , = vào chỗ chấm: 90 70 + 20 20 + 10 40 60 80 – 30 12 . 19 – 7 Bài 6 : Nhìn tóm tắt và viết bài giải Tóm tắt Bài giải Có : 12 gà trống Thêm : 3 gà mái Có tất cả : . con gà ? 1
  2. ĐỀ 2 Bài 1: a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng: Có đoạn thẳng Có đoạn thẳng c) Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:  M  A A B  C E Điểm C, E, K nằm trong hình tròn Điểm M, A nằm ngoài hình tròn  K Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 32 57 12 4 91 . Bài 3 a) Điền số vào chỗ chấm: Số 90 gồm . chục và . đơn vị b) Số liền sau của số 45 là số Bài 5 : Điền dấu , = vào chỗ chấm: 30 70 – 20 40 + 10 60 60 80 – 30 13 . 18 – 7 Bài 6 : Nhìn tóm tắt và viết bài giải Tóm tắt Bài giải Có : 14 gà trống Thêm : 3 gà mái Có tất cả : . con gà ? ĐỀ 3 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : - Số 14 gồm chục và đơn vị - Số 18 gồm chục và đơn vị - Số 50 gồm chục và đơn vị - Số 70 gồm chục và đơn vị Bài 2: (2 điểm) Viết các số: 12 ; 40 ; 28 ; 80 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Tính nhẩm: a) 30 + 40 = b) 60cm – 20cm + 10cm = 2
  3. Bài 4: Đặt tính rồi tính: 16 + 2 60 – 20 40 + 30 Bài 5: Giỏ thứ nhất đựng 30 quả cam , giỏ thứ hai đựng 20 quả cam . Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam ? Bài giải Đáp số: Bài 6: a) Vẽ 3 điểm trong hình tam giác b) Vẽ 2 điểm ngoài hình tam giác Bài 7: Điền số tròn chục vào ô trống: + = 70 ĐỀ 4 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng - Số liền sau của 8 là số: a) 7 , b) 8 , c) 9 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng 80 - 60 = a) 10 , b) 20 , c) 30 Câu 3 : - Số bé nhất là : a) 15 b) 17 c) 9 Câu 4: Số 16 gồm: a) 1 chục và 6 đơn vị b) 6 chục và 1 đơn vị Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 11 ; , , 14; ; ;17; ; ; 20 b. 10; ; ; ;50 ; ; ; 90 Bài 2: Viết các số: 10, 17, 9, 20 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Tính: - 12 + 20 11 + 4 = 4 40 60 – 40 – 10 = 3
  4. Bài 4: Dựa vào tóm tắt giải bài toán: Tóm tắt Bài giải: Có : 15 xe máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bán đi: 2 xe máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Còn lại: xe máy? Đáp số Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng - Số lớn nhất là : a) 80 b) 50 c) 90 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng 14 + 5 = ? a. 17 b. 18 c. 19 Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng 20cm + 30cm = ? a. 40 b. 50cm c. 50 Câu 4: Số 6 đứng liền sau số: a . 5 b. 6 c. 7 Bài 1: Viết (Theo mẫu) - Mười tám: 18 - Hai mươi: ; Ba mươi bảy: ; Sáu mươi chín: ;Tám mươi bốn: Bài 2: a. Khoanh vào số bé nhất: 15 , 19 , 10 , 5 b. Khoanh và số lớn nhất: 10 , 18 , 9 , 12 Bài 3: a. Đặt tính rồi tính b. Tính: 16 + 2 , 14 - 12 15 - 5 = . 30 + 40 – 20 = . . Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu gói bánh? Bài giải: Đáp số 3 Câu1 : Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng * 30cm + 10cm = ? a. 40 b. 40cm c. 4 Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng * Số 15 đọc là: a. Mười b. Mười bốn c. Mười lăm Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng * 10 + 5 = a) 14 ; b) 15 ; c) 16 4
  5. B. PHẦN TỰ LUẬNBài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 10 50 90 80 40 10 Bài 2: Tính 13 + 4 = 19 – 7 = . 12 + 3 + 1 = 50 – 20= 20 + 30 = 70 – 30 - 20 = Bài 3: = : 20 . 10 , 10 10 + 2 , 19 – 4 15 Bài 4: An có 5 nhãn vở, Hùng có 4 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Bài giải Đáp số ĐỀ 5 Bài 1: Viết (theo mẫu) - Mười chín: 19 - Năm mươi: .; Mười bốn: . - Mười hai: .; Tám mươi: . Bài 2: Đặt tính rồi tính 13 + 2 ; 18 - 8 . . . Bài 3: Tính 30 + 20 = . 13 + 2 – 1 = 60 - 40 = . 19 – 4 - 1 = Bài 4: > < = 20 + 40 80 50 30 + 20 60 - 10 30 70 90 - 30 Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau Tóm tắt Bài giải: - Có : 13 con gà . - Thêm : 4 con gà . - Tất cả : .con gà? . Bài 6: Hình bên có - Có . hình tam giác - Có . hình vuông 5
  6. Câu 1 : Viết số vào chỗ trống : Sáu mươi tư . Hai mươi tám Bốn mươi lăm Chín mươi bốn Tàm mươi hai . Bảy mươi sáu . Một trăm . Ba mươi ba Năm mươi bảy Sáu mươi chín . Câu 2 : Số ? Số liền trước Số đã biết 80 Số liền trước Số đã biết 73 99 49 57 22 11 65 39 Câu 3 : a) Đặt tính rồi tính : 63 45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 b) 79 – 63 = 94 + 5 -4 = 16 + 42 = 76 – 26 + 10 = . Câu 4: Viết số vào chỗ chấm : a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Câu 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm :Một tuần lễ có ngày là : chủ nhật , . . Câu 6 : Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo : A cm B C D .cm Câu 7 :Đ , S? a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32 c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35 Câu 8 : Hoa gấp được 25 con chim . Mai gấp được 21 con chim . Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim ? b) Một sợi dây dài 79cm . Bố cắt đi 50cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet ? 6