Bộ câu hỏi cuộc thi “Tìm hiểu về cải cách thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến” tỉnh Bắc Giang năm 2020

doc 3 trang thungat 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi cuộc thi “Tìm hiểu về cải cách thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến” tỉnh Bắc Giang năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_cau_hoi_cuoc_thi_tim_hieu_ve_cai_cach_thu_tuc_hanh_chinh.doc

Nội dung text: Bộ câu hỏi cuộc thi “Tìm hiểu về cải cách thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến” tỉnh Bắc Giang năm 2020

  1. BỘ CÂU HỎI CUỘC THI “TÌM HIỂU VỀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN” TỈNH BẮC GIANG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTC ngày tháng 8 năm 2020 của Ban Tổ chức cuộc thi) Phần I CÂU HỎI TÌM HIỂU CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO VỀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ CÁC CHỈ SỐ Câu 1. Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ được ban hành tại Nghị quyết nào? A. Nghị quyết 30a/NQ-CP, ngày 27/12/2008 của Chính phủ B. Nghị quyết 30c/NQ-CP, ngày 08/11/2011 của Chính phủ C. Nghị quyết 57/NQ-CP, ngày 15/12/2010 của Chính phủ Câu 2. Nội dung nào dưới đây là một trong các mục tiêu của Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ? A. Đổi mới cơ cấu, tổ chức bộ máy của các cơ quan trong nền hành chính nhà nước. B. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có đủ phẩm chất, năng lực và trình độ, đáp ứng yêu cầu phục vụ nhân dân và sự phát triển của đất nước. C. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và vị trí việc làm. Câu 3. Theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020, đến năm 2020, các văn bản, tài liệu chính thức trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử phải đạt tỷ lệ là bao nhiêu ? A. 80% B. 90% C. 100% Câu 4. Mục tiêu Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn (2011 - 2020), đến năm 2020 thủ tục hành chính được cải cách cơ bản, mức độ hài lòng của nhân dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính phải đạt được mức nào dưới đây ? A. Trên 80% B. Trên 70% C. Trên 60% Câu 5. Cơ quan thường trực tổ chức triển khai thực hiện Chương trình Tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ? A.Văn phòng UBND tỉnh B. Sở Nội vụ C. Sở Tư pháp Câu 6. PAR INDEX là tên tiếng Anh của chỉ số nào sau đây ? A. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. B. Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh. C. Chỉ số cải cách hành chính. Câu 7. PCI là tên viết tắt tiếng Anh của chỉ số nào sau đây ?
  2. 2 A. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. B. Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh. C. Chỉ số cải cách hành chính. Câu 8. PAPI là tên viết tắt tiếng Anh của chỉ số nào sao đây ? A. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. B. Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh. C. Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh. Câu 9. SIPAS là tên viết tắt tiếng Anh của chỉ số nào sau đây ? A. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. B. Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh. C. Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính. Câu 10. Trong bảng xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2018, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào sau đây ? A. 36 B. 40 C. 23 Câu 11. Trong bảng xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2019, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào sau đây ? A. 30 B. 40 C. 23 Câu 12. Trong bảng xếp hạng chỉ số cải cách hành chính (Par Index) năm 2019, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào sau đây ? A. 25 B. 15 C. 9 Câu 13. Trong bảng xếp hạng chỉ số cải cách hành chính (Par Index) năm 2018, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào sau đây? A. 25 B. 20 C. 9 Câu 14. Trong bảng xếp hạng chỉ số cải cách hành chính (Par Index) năm 2017, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào sau đây? A. 20 B. 13 C. 9 Câu 15. Trong bảng xếp hạng hài lòng về sự phục vụ hành chính (SIPAS) năm 2018, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào sau đây? A. 30 B. 21 C. 9 Câu 16. Trong bảng xếp hạng hài lòng về sự phục vụ hành chính (SIPAS) năm 2019, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào sau đây? A. 30 B. 21 C. 9
  3. 3 Câu 17. Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo các bộ, ngành, địa phương nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính thông qua Chỉ thị nào sau đây ? A. Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 30/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ. B. Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ. C. Cả 2 phương án trên. Câu 18. Việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích gì ? A. Để đảm bảo thực hiện đầy đủ, chính xác, đồng bộ, thống nhất, minh bạch và kịp thời các quy định thủ tục hành chính. B. Tạo điều kiện cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhân dân kiểm tra, giám sát việc giải quyết thủ tục hành chính. C. Cả 2 phương án trên. Câu 19. Thẩm quyền công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh ? A. Chủ tịch UBND tỉnh. B. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. C. Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã. Câu 20. Thủ tục hành chính đã được người có thẩm quyền công bố bắt buộc phải được công khai đầy đủ, chính xác, kịp thời theo các hình thức nào sau đây? A. Công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Chính phủ, Cổng thông tin điện tử của bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trên cơ sở kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. B. Công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thông qua việc niêm yết hoặc sử dụng các hình thức điện tử phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật trên cơ sở quyết định công bố thủ tục hành chính hoặc kết xuất, kết nối, tích hợp dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. C. Cả hai phương án trên. Truy cập vào đây để tải bản đầy đủ gồm 300 câu hỏi(copy link dưới và dán vào trình duyệt)