Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý Lớp 12

doc 59 trang thungat 1470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_vat_ly_lop_12.doc

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý Lớp 12

  1. CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số góc. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số dao động. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức 1 m 1 k k m A. . B. . C. T = 2 . D. T = 2 . 2 k 2 m m k Câu 3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = 2A. B. vmax = A . C. vmax = A. D. vmax = A . Câu 4. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8 t + π/6) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 4 s. Câu 5. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là v 2 x 2 A. A2 = x2 + . B. A2 = x2 + 2v2. C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = v2 + .  2  2 Câu 6. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0 m/s B. 6,28 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s. Câu 7. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. C. Không thay đổi. D. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. Câu 8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Trễ pha /2 so với vận tốc. C. Sớm pha /2 so với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc. Câu 9. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Trễ pha /2 so với li độ. B. Sớm pha /2 so với li độ. C. Cùng pha với li độ. D. Ngược pha với li độ. Câu 10. Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng bằng không. Câu 11. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos( t + ) thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số  A. ’ = . B. ’ = . C. ’ = 2. D. ’ = 4. 2 Câu 12. Pha của dao động được dùng để xác định A. Chu kì dao động. B. Biên độ dao động. C. Trạng thái dao động. D. Tần số dao động. Câu 13. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(t - /2). B. x = Acos(t + /2). C. x = Acost. D. x = Acos(t + /4). Câu 14. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. li độ của dao động. D. biên độ dao động. Câu 15. Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4 t + π/2) (cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 1,50 s. D. 0,25 s. Câu 16. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn góc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, góc thời gian t0 = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(2 ft + 0,5 ). B. x = Acos ft. C. x = Acos2 ft. D. x = Acos(2 ft - 0,5 ). Câu 17. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi A. sớm pha 0,25 với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha 0,5 với li độ. D. cùng pha với li độ. Câu 18. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là
  2. A A A 2 A 2 A. x = ± . B. x = ± . C. x = ± . D. x = ± . 2 4 4 2 Câu 19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s; biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 3 m/s. Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos t và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là 2 2 A. Wđ = Wcos t. B. Wđ = Wsint. C. Wđ = Wsin t. D. Wđ = Wcost. Câu 21. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ bằng không. B. Pha cực đại. C. Li độ có độ lớn cực đại. D. Gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 22. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1 s đầu tiên là A. 12 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 24 cm. Câu 23. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Cách kích thích dao động. B. Biên độ dao động. C. Pha ban đầu của con lắc. D. Cấu tạo của con lắc. Câu 24. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li độ x = 10 cm, vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động là A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 5 s. D. 1 s. Câu 25. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + π/4) (cm). Gốc thời gian đã được chọn A A. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều âm. 2 B. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A 2 theo chiều âm. 2 C. Khi chất điểm qua vị trí có li độ x = A 2 theo chiều dương. 2 A D. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều dương. 2 Câu 26. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. về vị trí cân bằng của viên bi. B. theo chiều chuyển động của viên bi. C. theo chiều dương qui ước. D. theo chiều âm qui ước. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. Câu 28. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là l. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. F = k l. B. F = k(A - l) C. F = kA. D. F = 0. Câu 29. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 30. Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào sau đây là sai? A. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ. B. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ. C. Chu kì dao động của vật là 0,25 s. D. Tần số dao động của vật là 4 Hz. Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
  3. Câu 32. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức 1 m k 1 g l A. . B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 . 2 k m 2 l g Câu 33. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi m=m 1 thì chu kì dao động là T1, khi m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi m = m1 + m2 thì chu kì dao động là T1T2 1 2 2 A. T1 + T2. B. . 2 2 C. . D. . T1 T2 T1 T2 T1 T2 Câu 34. Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng): k 1 g l 2 A. f = 2 B. f = C. f = 2 D. f = m 2 l g  Câu 35. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2 /7. Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 2 cm. B. 20 cm. C. 2 mm. D. 2 m. Câu 36. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường. C. vĩ độ địa lí. D. chiều dài dây treo. Câu 37. Một con lắc đơn được treo ở trần thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ là T A. T’ = 2T. B. T’ = T2 . C. T’ = 0,5T. D. T’ = . 2 Câu 38. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 39. Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là l g 1 g 1 l A. 2 . B. 2 . C. . D. . g l 2 l 2 g Câu 40. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 0,75 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 1,5 s. Câu 41. Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là A. T/4. B. T. C. T/2. D. 2T. Câu 42. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2 s và T2 = 1,5s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 5,0 s. B. 4,9 s. C. 2,5 s. D. 3,5 s. Câu 43. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 1,32 s. B. 2,05 s. C. 1,35 s. D. 2,25 s. Câu 44. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 45. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn 1 g l 1 l g A. . B. 2 C. . D. 2 2 l g 2 g l Câu 46. Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos100 t (cm) và x2 = 3cos(100 t + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3,5 cm. D. 7 cm. Câu 47. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x 1 = 3cos(t - π/4) (cm) và x2=4cos(t + π/4) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
  4. A. 12 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 48. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x 1 = 5cos10 t (cm) và x2= 5cos(10 t + π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 5cos(10 t + π/6) (cm). B. x = 53 cos(10 t + π/6) (cm). C. x = 53 cos(10 t + π/4) (cm). D. x = 5cos(10 t + π/2) (cm). Câu 49. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x 1=A1cos(t+ 1) và x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. 2 - 1 = (2k + 1)π/2. B. 2 - 1 = π/2 C. 2 - 1 = (2k + 1) . D. 2 - 1 = 2k . Câu 50. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x 1 = Acos(t +π/3) và x2=Acos(t -2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/3. B. cùng pha. C. lệch pha π/2 D. ngược pha. Câu 51. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x 1 = 4cos( t - π/6) (cm) và x2 = 4cos( t - π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 23 cm. B. 43 cm. C. 27 cm. D. 22 cm. Câu 52. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 53. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x 1 = A1cos (t+ 1) và x2 = A2cos (t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi (với k Z) A. 2 - 1 = 2k B. 2 - 1 = (2k + 1)π/2. C. 2- 1 = π/4 D. 2 - 1 = (2k + 1) . Câu 54. Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, với các phương trình là x 1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 = 10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là A. 53 N. B. 0,53 N. C. 503 N. D. 5 N. Câu 55. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật. Câu 56. Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn F n = F0sin10 t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 57. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là x1 = 6cos(15t + π/3) (cm) và x2 = A2cos(15t + ) (cm). Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,06075 J. Hãy xác định A2. A. 3 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. Câu 58. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng dao động giảm dần. B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. D. Biên độ dao động giảm dần. Câu 59. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng? A. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. C. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. Câu 60. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. Câu 61. Hai dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình x1 = 3cos(20 t) (cm) và x2 = 4cos(20 t + π/2) (cm); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động đó là A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz
  5. Câu 62. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kì T. Nếu cho con lắc này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kì dao động của nó lúc này là A. T. B. 0,5T. C. 2T. D. 4T. Câu 63. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4 lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 16 lần. D. tăng 16 lần. Câu 64. Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là A. động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi. B. biên độ không đổi. C. cơ năng của dao động không đổi. D. cơ năng của dao động giảm dần. Câu 65. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc đơn này lên Mặt Trăng có gia tốc trọng trường bằng 1/6 gia tốc trọng trường ở mặt đất, coi độ dài của dây treo con lắc không đổi, thì chu kì dao động của con lắc trên Mặt Trăng là T A. 6T. B. . C. . D. T. 6 6 2 Câu 66. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai? A. Gia tốc của vật có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Tốc độ của vật có giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng. D. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên. Câu 67. Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức 3k k k k A. v = A . B. v = A . C. v = A . D. v = A . 4m 4m 8m 2m Câu 68. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45 (N/m). Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng A. 75 g. B. 0,25 kg. C. 0,45 kg. D. 50 g. Câu 69. Phương trình dao động của vật có dạng x = 4sin2(5 t + /4) (cm). Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 42 cm. C. 22 cm. D. 2 cm. Câu 70. Một con lắc đơn có chiều dài 0,3m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xĩ A. 11,5 km/h. B. 60 km/h. C. 12,5 km/h. D. 41 km/h. Câu 71. Một con lắc đơn có độ dài l được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên có biên độ góc 0 ( 100). Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì tốc độ của con lắc là A. v = 2gl(cos 0 cos ) . B. v = 2gl(cos 0 cos ) . C. v = 2gl(cos cos 0 ) . D. v = 2gl(1 cos ) . Câu 72. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, những đại lượng nào chỉ phụ thuộc vào sự kích thích ban đầu? A. Biên độ và pha ban đầu. B. Li độ và gia tốc. C. Chu kỳ và vận tốc. D. Vận tốc và tần số góc. Câu 73. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng? A. m2 = 2 m1. B. m2 = 4 m1. C. m2 = 0,5 m1. D. m2 = 0,25 m1. Câu 74. Một con lắc lò xo có động năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Thông tin nào sau đây là sai? A. Chu kì dao động của con lắc là 0,5T. B. Tần số góc của dao động là  = 4π/T. C. Cơ năng của con lắc là hằng số. D. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Câu 75. Một con lắc gồm vật m = 0,5 kg treo vào lò xo có k = 20 N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Tại vị trí có li độ x = 2 cm, vận tốc của con lắc có độ lớn là
  6. A. 0,0196 m/s. B. 0,19 m/s. C. 0,14 m/s. D. 0,12 m/s. Câu 76. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kỳ là A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,4 s. Câu 77. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 0 cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 78. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos( t - π/6) (cm) và x2 = 4cos( t - π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 43 cm. B. 2 cm. C. 42 cm. D. 8 cm. Câu 79. Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có hại. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 80. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 81. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 3 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 82. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,5 s. B. 1,6 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 83. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 12 Hz. B. 1 Hz. C. 6 Hz. D. 3 Hz. Câu 84. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 85. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + π/4)(cm) và x2 = 3cos(10t - 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 86. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 25 N/m. B. 200 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m. Câu 87. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là 2 a2 v2 a2 v2 a2 v2 a2 A. . AB.2 . C. . D. . A2 A2 A2 v2 4 2 2 4 2 2 4 Câu 88. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 89. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s D. 15 cm/s. Câu 90. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
  7. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 91. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 12 2 cm. B. 6 2 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 92. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg. B. 0,250 kg. C. 0,500 kg. D. 0,750 kg. Câu 93. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ. B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 94. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 95. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. T/8. B. T/4. C. T/6. D. T/2. Câu 96. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/8. B. T/12. C. T/6. D. T/4. Câu 97. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. B. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. C. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. D. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. Câu 98. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 3,8.10-3 J. B. 6,8.10-3 J. C. 4,8.10-3 J. D. 5,8.10-3 J. Câu 99. Một chất điểm dao động điều hịa cĩ phương trình vận tốc v = 4 cos2 t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là A. x = 2 cm, v = 0. B. x = -2 cm, v = 0 C. x = 0, v = 4 cm/s. D. x = 0, v = -4 cm/s. Câu 100. Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì thế năng và động năng của con lắc lại bằng nhau. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 50 g. B. 250 g. C. 25 g. D. 100 g Câu 101. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 5 m/s2. B. 4 m/s2. C. 2 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 102. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4)(x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. chu kì dao động là 4 s. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. D. lúc t = 0 chất điểm đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. Câu 103. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 38 cm. B. 42 cm. C. 40 cm. D. 36 cm.
  8. Câu 104. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. .2 mg 2 B. . mgC. 2 D.m . g 2 mg 2 0 2 0 0 4 0 Câu 105. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần A. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128g B. gắn thêm một quả nặng 112,5 g. C. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50g D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160g. Câu 106. Một con lắc đơn, dây treo dài l treo trong thang máy, khi thang máy đang đi xuống nhanh dần đều với độ lớn gia tốc là a. Biết gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động T (biên độ nhỏ) của con lắc trong thời gian thang máy có gia tốc đó cho bởi biểu thức l l l l A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = 2 . g a g a g g 2 a 2 Câu 107. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 0,5 Hz, thì khối lượng m’ của vật phải là: A. m’ = 2m. B. m’ = 4m. C. m’ = 3m. D. m’ = 5m. Câu 108. Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm. B. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm. Câu 109. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Câu 110. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm có li độ bằng A. 3 cm. B. 2 cm. C. - 2 cm. D. - 3 cm. Câu 111. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. m 2A. B. m2A. C. m 2A2. D. m A2. 2 2 2 Câu 112. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 113. Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos(100 t + π/2) (cm) và x2 = 12cos100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 17 cm. B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 114. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 18 J. B. 36 J. C. 0,018 J. D. 0,036 J. Câu 115. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình 4A 3A 9A 6A A. . B. . C. . D. . T 2T 2T T Câu 116. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng A. . 0 B. . 0 C. . 0 D. . 0 2 2 3 3 Câu 117. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
  9. A. 1030 cm/s. B. 206 cm/s. C. 402 cm/s. D. 403 cm/s. Câu 118. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm). B. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm). C. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm). D. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm). Câu 119. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. và hướng không đổi. Câu 120. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng. B. biên độ và gia tốc. C. li độ và tốc độ. D. biên độ và tốc độ. Câu 121. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 1 Hz. Câu 122. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 3. B. 2. C. 1/3. D. 1/2. Câu 123. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 1,15 s. B. 1,99 s. C. 0,58 s. D. 1,40 s. Câu 124. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng A. 2,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 1,5 m. Câu 125. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 0,32 J. C. 6,4 mJ. D. 3,2 mJ. Câu 126. Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 127. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 4 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4,5 cm. Câu 128. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,00 s. B. 1,98 s. C. 1,82 s. D. 2,02 s. Câu 129. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2. B. 0,7 m/s2. C. 5 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 130. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f .1 Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng f A. .2 f B. 4 . f C. . 1 D. . f 1 1 2 1 Câu 131. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 40 g.
  10. Câu 132. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là A. 4/3 B. 3/4 C. 1/4 D. 1/2 Câu 133. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là? A. x = 10cos(2t + π/4) cm B. x = 10cos(2t) cm C. x = 2cos(10t + π/2) cm D. x = 10cos(2t - π/2) cm Câu 134. Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = - 2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2 cos(5t + 5π/4)(cm). B. x = 22 cos(5t + π/4)(cm). C. x = 22 cos(5t + 3π/4)(cm). D. x = 2cos (5t - π/4)(cm). Câu 135. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos( t - π /2 )(cm). B. x = 10cos(2 π t + π /2)(cm). C. x = 10sin( t - π /2)(cm). D. x = 20cos( t + π)(cm). Câu 136. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 43 m/s 2. Lấy 2 10. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(4 t +5 /6)(cm). B. x = 5cos(4 t - /3)(cm). C. x = 2,5cos(4 t +2 /3)(cm). D. x = 10cos(4 t + /3)(cm). Câu 137. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8 cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6 cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 5cos(2 t+ ) (cm). B. x = 5cos(2 t- / 2 )(cm). C. x = 5cos( t+ / 2 )(cm). D. x = 10cos(2 t- / 2 )(cm). Câu 138. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 2 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là A. x = 5cos( t - 5 /6)(cm).B. x = 10cos( t + /3)(cm). C. x = 10cos(2 t + /3)(cm). D. x = 10cos( t - /6)(cm). Câu 139. Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là 2 A. .x 10cos(4 t )(cm) B. . C. x 20cos(4 t )(cm) 3 3 x 10cos(2 t )(cm) . D. .x 10cos(4 t )(cm) 3 3 v2 x2 Câu 140. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là 8 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 80 2 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. x 8cos(2 t / 3)(cm). B. x 4cos(2 t / 3)(cm). C. x 4cos(4 t / 3)(cm). D. x 4cos(2 t / 3)(cm). CHƯƠNG II. SÓNG CƠ . SÓNG ÂM Câu 141. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Câu 142. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. chỉ phụ thuộc vào tần số. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. phụ thuộc vào tần số và biên độ. D. chỉ phụ thuộc vào biên độ. Câu 143. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là
  11. A. 7,5 m. B. 30,5 m. C. 3,0 m. D. 75,0 m. Câu 144. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì A. Bước sóng và tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi. C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi Câu 145. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 4,4 lần. Câu 146. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền. D. bước sóng. Câu 147. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20 t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là A. u = 3cos(20 t) (cm). B. u = 3cos(20 t - π/2) (cm). C. u = 3cos(20 t + π/2) (cm). D. u = 3cos(20 t - ) (cm). Câu 148. Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 5 m/s. D. 10 m/s. Câu 149. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 0,5m. B. 2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 150. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20 t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 30. B. 20. C. 10. D. 40. Câu 151. Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là A. f = 800 Hz ; T = 1,25s. B. f = 5 Hz ; T = 0,2 s. C. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.D. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. Câu 152. Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad? A. 4,285 m. B. 0,476 m. C. 0,117 m. D. 0,233 m. Câu 153. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn bất kì. B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. C. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. Câu 154. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L. B. 0,25L. C. 2L. D. 0,5L. Câu 155. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nữa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 156. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 157. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm: A. 40 dB. B. 100 dB. C. 30 dB. D. 20 dB. Câu 158. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc /2, cách nhau A. 0,20 m. B. 0,10 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m. Câu 159. Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2 t + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là A. u = 2cos(2 t + π/2) (cm). B. u = 2cos(2 t - 3π/4) (cm). C. u = 2cos(2 t - π/4) (cm). D. u = 2cos(2 t + 3π/4) (cm). Câu 160. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0. B. 2a. C. 0,5a. D. a.
  12. Câu 161. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. D. bằng số nguyên lần nữa bước sóng. Câu 162. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là A. 100 Hz. B. 150 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz. Câu 163. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 1 m. B. 0,25 m. C. 2 m. D. 0,5 m. Câu 164. Trong một môi trường sóng có tần số 50 Hz lan truyền với vận tốc 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau /4 cách nhau A. 1,6 cm. B. 0,8 m. C. 0,4 m. D. 3,2 m. Câu 165. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 72 cm/s. D. 70 cm/s. Câu 166. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là A. 40 dB. B. 60 dB. C. 50 dB. D. 30 dB. Câu 167. Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. Mức cường độ âm. B. độ cao của âm. C. cường độ âm. D. độ to của âm. Câu 168. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. C. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. D. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động tại 2 điểm đó ngược pha nhau. Câu 169. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 16 Hz. B. 8 Hz. C. 4 Hz. D. 10 Hz. Câu 170. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. 0,25 Hz. D. 1 Hz. Câu 171. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t - 0,02 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 159 cm. B. 50 cm. C. 200 cm. D. 100 cm. Câu 172. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 600 m/s. Câu 173. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 v S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40 t (mm); u2=5cos(40 t+ ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 8. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 174. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần. Câu 175. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
  13. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 176. Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t - 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 200 cm/s. B. 100 cm/s. C. 150 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 177. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng A. 5000 Hz. B. 1000 Hz C. 2500 Hz. D. 1250 Hz. Câu 178. Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4 t - π/4) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. 1,5 m/s. B. 2,0 m/s. C. 6,0 m/s. D. 1,0 m/s Câu 179. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 2,0 m. Câu 180. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 181. Trong một ống thẳng, dài 2 m có hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có gi trị là A. 165 Hz. B. 660 Hz. C. 330 Hz. D. 495 Hz. Câu 182. Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải A. tăng tần số thêm 30 Hz. B. Giảm tần số đi 10 Hz. C. Giảm tần số đi còn 20/3 Hz. D. tăng tần sồ thêm 20/3 Hz. Câu 183. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết -10 2 ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10 W/m . Cường độ âm tại M có độ lớn A. 1 W/m2. B. 10 W/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,01 W/m2. Câu 184. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 40 m/s. B. 40 cm/s. C. 90 cm/s. D. 90 m/s. Câu 185. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m. B. 1 m. C. 1,2 m. D. 0,5 m. Câu 186. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 187. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v1>v2>v3. B. v3>v2>v1. C. v1>v3>v2. D. v2>v1>v3. Câu 188. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương. Câu 189. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 20. C. 17. D. 18. Câu 190. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 34 dB. B. 17 dB. C. 26 dB. D. 40 dB.
  14. Câu 191. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 7 nút và 6 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 5 nút và 4 bụng. D. 3 nút và 2 bụng. Câu 192. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 25 m/s. D. 12 m/s. Câu 193. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 dB. B. tăng thêm 10 B. C. giảm đi 10 B. D. tăng thêm 10 dB. Câu 194. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang phát quang. C. Hiện tượng quang điện ngoài. D. Hiện tượng quang điện trong. Câu 195. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6 t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 3 m/s. B. 1/6 m/s. C. 1/3 m/s. D. 6 m/s. Câu 196. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 197. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 2 cm/s. C. 2,5 cm/s. D. 50 m/s. Câu 198. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 199. Một nguồn có công suất 1,57W phát ra sóng âm có dạng hình cầu. Cho rằng năng lượng âm được phát đều theo mọi hướng và được bảo toàn. Cách nguồn âm bao xa thì cường độ âm nhận được tại đó là 0,03125 W/m2: A. 2 m B. 1,5 m C. 0,5 m D. 1 m Câu 200. Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng: A. 48dB. B. 160dB. C. 20dB. D. 15dB. Câu 201. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm O một khoảng OA = 2 m, mức cường độ âm là L A = 60 dB. -12 2 Cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm B nằm trên đường OA cách O một khoảng 7,2 m là: A. 48,9 dB. B. 30,2 dB. C. 50,2 dB D. 75,7 dB. Câu 202. Tại một điểm cách nguồn âm 10m mức cường độ âm là 60(dB). Hỏi ở khoảng cách nào sau đây mức cường độ âm giảm xuống bằng 0(dB)? A. 6km. B. 10km. C. 8km. D. 1km. Câu 203. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A. 40 dB B. 17 dB. C. 26 dB. D. 34 dB. Câu 204. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là: A. 108m B. 65m C. 78m D. 40m Câu 205. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
  15. A. 160(cm/s) B. 40(cm/s) C. 80(cm/s) D. 20(cm/s) Câu 206. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 12,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 8,5Hz Câu 207. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 3m/s, truyền từ N đến M B. 30cm/s, từ M đến N C. 60cm/s, truyền từ M đến N D. 60cm/s, từ N đến M Câu 208. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,5m/s <v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là: A. 1,8m/s B. 1,75m/s C. 2m/s D. 2,2m/s Câu 209. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 1cm B. 0 C. -1cm D. 2cm Câu 210. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: u 0 = acos(2πt/T) cm. Ở thời điểm t = 1/6 chu kì một điểm M cách O khoảng /3 có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là: A. 2 cm. B. 4/3 cm C. 23 cm. D. 4 cm. Câu 211. Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 góc π/3. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 212. Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u1 0,2.cos(50 t)cm vàu1 0,2.cos(50 t )cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A. 9 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 213. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 9 B. 11 C. 5 D. 8 Câu 214. Tại hai điểm O 1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u 1 = 5cos100 t(mm) và u2 = 5cos(100 t + )(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 215. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 216. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 5 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 3 điểm. Câu 217. hai nguồn kết hợp S 1va S2 giống nhau,S 1S2 = 8cm,f = 10(Hz).vận tốc truyền sóng 20cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước sao cho S1S2 là trung trực của MN. Trung điểm của S 1S2 cách MN 2cm và MS1 = 10cm. Số điểm cực đại trên đoạn MN là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
  16. Câu 218. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA 2.cos(40 t)(mm) và uB 2.cos(40 t )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là: A. 20 B. 18 C. 17 D. 19 Câu 219. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn AB dao động ngược pha nhau với tần số f =20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt chất lỏng có MA = 18 cm, MB =14 cm, NA = 15 cm, NB = 31 cm. Số đường dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là A. 11 đường. B. 8 đường. C. 10 đường. D. 9 đường. Câu 220. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là: A. 7 và 6 B. 13 và 12 C. 5 và 6 D. 11 và 10 Câu 221. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn AB dao động ngược pha nhau với tần số f =20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt chất lỏng có MA = 18 cm, MB =14 cm, NA = 15 cm, NB = 31 cm. Số đường dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là A. 9 đường. B. 11 đường. C. 8 đường. D. 10 đường. Câu 222. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm. Số đường dao động cực đại trên AC là: A. 8 B. 5 C. 16 D. 6 Câu 223. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn AB cách nhau 16cm dao động cùng pha với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 40cm/s. Hai điểm M,N trên AB cách A là MA=2cm; NA=12,5cm. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng MN là: A. 9 điểm. B. 8 điểm. C. 11 điểm. D. 10 điểm. Câu 224. Hai nguồn kết hợp cùng pha O1, O2 có λ = 5 cm, điểm M cách nguồn O1 là 31 cm, cách O2 là 18 cm. Điểm N cách nguồn O1 là 22 cm, cách O2 là 43 cm. Trong khoảng MN có bao nhiêu gợn lồi, gợn lõm? A. 7; 6. B. 6; 8. C. 6; 7. D. 7; 8. Câu 225. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB 4,8 . Trên đường tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm O của đoạn AB có bán kính R 5 sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 18 B. 16 C. 14 D. 9 Câu 226. Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đông vuông góc với bề mặt cha61tlo3ng có phương trình dao động uA = 3 cos 10 t (cm) và uB = 5 cos (10 t + /3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là V= 50cm/s. AB =30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm.Vẽ vòng tròn đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm dao đông cực đại trên đường tròn là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 227. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng: A. 6 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 2 3 cm. Câu 228. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là A. 53 cm B. 5cm C. 52 cm D. 10cm Câu 229. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25Hz cùng pha và cách nhau 32cm, tốc độ truyền sóng v=30cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn sóng và cách N 12cm (N là trung điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn). Số điểm trên MN dao động cùng pha 2 nguồn là: A. 3 B. 13 C. 10 D. 6 Câu 230. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v= 28 m/s. B. v= 25 m/s. C. v=20 m/s. D. v=15 m/s.
  17. Câu 231. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 12,5Hz B. 10Hz C. 8,5Hz D. 12Hz Câu 232. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 120 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 60 cm Câu 233. Sợi dây AB = 21cm với đầu B tự do. Gây ra tại A một dao động ngang có tần số f. Vận tốc truyền sóng là 4m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu ? A. 71,4Hz B. 74,1Hz C. 7,14Hz. D. 714Hz Câu 234. Hai sóng hình sin cùng bước sóng λ, cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng. Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng λ là: A. 5cm B. 15,5cm C. 20 cm. D. 10cm Câu 235. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. A. 18,7m/s B. 22,4m/s C. 1,2m/s D. 26,9m/s Câu 236. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 120dB B. 90dB C. 100dB D. 110dB Câu 237. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 36 dB B. 38 dB C. 28 dB D. 47 dB Câu 238. Một nguồn âm phát sóng âm đẳng hướng theo mọi phương. Một người đứng cách nguồn âm 50m nhận được âm có mức cường độ 70dB. Cho cường độ âm chuẩn 10 -12W/m2, π= 3,14.Môi trường không hấp thụ âm. Công suất phát âm của nguồn A. 0,314W B. 0,628W C. 3,14mW D. 6,28mW Câu 239. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = acos( t - /2) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 / có ly độ 3 cm. Biên độ sóng A là: A. 3 (cm) B. 2 (cm) C. 23 (cm) D. 4 (cm) Câu 240. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính A. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0. A. Cách S 10(m) B. Cách S 1(m) C. Cách S 100(m) D. Cách S 1000(m) Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 241. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha π/4. B. sớm pha π/2. C. trể pha π/4. D. trể pha π/2. Câu 242. Để tăng dung kháng của 1 tụ điện phẵng có điện môi là không khí ta A. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện. B. đưa bản điện môi vào trong tụ điện. C. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. D. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. Câu 243. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = CU0cost. B. i = CU0cos(t + π/2). C. i = CU0cos(t + ). D. i = CU0cos(t - π/2). Câu 244. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: U 0 U 0 A. U = U0 2 . B. U = . C. U = 2U0. D. U = . 2 2
  18. Câu 245. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì A. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 246. Đặt điện áp xoay chiều u = 300cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 , điện trở thuần R = 100  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng A. 2,0 A. B. 1,52 A. C. 3,0 A. D. 1,5 A. Câu 247. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. C. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. D. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. Câu 248. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là 3 2 1 A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = 1. 2 2 2 Câu 249. Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: A. i = 4cos(100 t + π/4) (A). B. i = 22 cos(100 t - π/4) (A). C. i = 4cos(100 t - π/2) (A). D. i = 22 cos(100 t + π/4) (A). Câu 250. Đặt điện áp u = U0cos100 t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R thì trong mạch có dòng điện với cường độ hiệu dụng I. Nếu đặt đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một điốt bán dẫn có điện trở thuận bằng không và điện trở ngược rất lớn thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng I A. . B. I. 2 C. I. D. 2I. 2 Câu 251. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 252. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 . D.  = . C C C LC Câu 254. Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5. B. 1. C. 0,52 . D. 0,85. Câu 255. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100 t + π/2) (A) (với t tính bằng giây) thì A. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A B. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. C. tần số dòng điện bằng 100 Hz. D. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s.
  19. Câu 256. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có L = 1/π(H). Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 150 . B. 100 . C. 75 . D. 125 . 250 Câu 257. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 102 cos100 t (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 3002 cos(100 t + π/2)(V). B. u = 4002 cos(100 t - π/2)(V). C. u = 1002 cos(100 t -π/2)(V). D. u = 2002 cos(100 t +π/2)(V). Câu 258. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I 0cos100 t. Trong khoảng thời gian từ 0 dến 0,018 s cường độ dòng điện có giá trị tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 1 5 1 3 1 5 1 2 A. s và s. B. s và s. C. s và s. D. s và s. 600 600 500 500 300 300 400 400 Câu 259. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U 0cost thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + π/6). Đoạn mạch điện này có A. ZL ZC. Câu 260. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U ocost thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 L C C L C L A. tan = . B. tan = L . C. tan = . D. tan = C . R R R R Câu 261. Đặt điện áp u = 1002 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có 1 độ lớn không đổi và L = H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 250 W. C. 200 W. D. 350 W. Câu 262. Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn A. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/2với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/2với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 263. Đặt điện áp u = 502 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là A. 30 V. B. 20 V. C. 40 V. D. 50 V. Câu 264. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. 0,1 Câu 265. Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L= H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50 Hz. Để tổng trở của mạch là 60  thì điện dung C của tụ điện là 10 5 10 3 10 4 10 2 A. F. B. F. C. F. D. F. 5 5 5 5 Câu 266. Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I ocos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I o I o A. I = . B. I = . C. I = Io 2 . D. I = 2Io. 2 2 Câu 267. Đặt điện áp xoay chiều u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 440 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. Câu 268. Trên đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 . Cuộn dây thuần cảm có 1 độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay 10 chiều u = Uocos100 t (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là
  20. 10 4 10 4 10 3 A. 3,18 F. B. F. C. F. D. F. 2 Câu 269. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. 1 Câu 270. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30  và hai tụ điện có điện dung C = F và C = 1 3000 2 1 F mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 1002 cos100 t (V). Cường 1000 độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng A. 3A B. 1A C. 4A D. 2A 10 3 Câu 271. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là u C = 502 cos(100 t - 3π/4) (V), thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 52 cos(100 t - 0,25 ) (A). B. i = 52 cos(100 t + 0,75 ) (A). C. i = 52 cos(100 t - 0,75) (A). D. i = 52 cos100 t) (A). Câu 272. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có điện áp pha bằng 220 V. Điện áp dây của mạng điện là: A. 110 V. B. 381 V. C. 220 V. D. 127 V. Câu 273. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây. Câu 274. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 400 lần. B. tăng 20 lần. C. tăng 400 lần. D. giảm 20 lần. Câu 275. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trởR D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. Câu 276. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100 . Điện áp hai đầu mạch u = 200cos100 t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là: A. 0,5 A. B. 2 A. C. 0,52 A. D. 2 A. 1 Câu 277. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần r = 10 , độ tự cảm L = 10 H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp biến thiên điều hoà có giá trị hiệu dụng U = 50 V và tần số f=50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C 1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là 10 3 2.10 3 A. R = 40  và C1 = F. B. R = 40  và C1 = F. C. R = 50  và C1 10 4 2.10 3 = F. D. R = 50  và C1 = F. Câu 278. Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ gấp hai lần điện áp điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ A. trể pha với dòng điện trong mạch. B. cùng pha với dòng điện trong mạch. C. vuông pha với dòng điện trong mạch. D. sớm pha với dòng điện trong mạch.
  21. Câu 279. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát. B. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. C. tỉ lệ với thời gian truyền điện. D. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. Câu 280. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng A. 220 V B. 500 V. C. 1000 V. D. 250 V. Câu 281. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 1002 cos100 t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là 50 10 3 10 4 A. R =  và C = F. B. R = 50 3  và C = F. C. R = 503  3 5 10 3 50 10 4 và C = F. D. R =  và C = F. 3 5 Câu 282. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 102 V. B. 202 V. C. 10 V. D. 20 V. Câu 283. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. là máy hạ thế. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần C. là máy tăng thế. D. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 284. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 11 V. B. 5,5 V. C. 16 V. D. 8,8 V. Câu 285. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200sin100 t (V). Biết R 10 4 1 = 50 , C = F, L = H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C 2 2 ban đầu một tụ điện C0 bằng bao nhiêu và ghép như thế nào? 3 10 4 3 10 4 A. C0 = F, ghép song song. B. C0 = F, ghép nối tiếp. 2 2 10 4 10 4 C. C0 = F, ghép song song. D. C0 = F, ghép nối tiếp. 2 Câu 286. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U 0cost(V) (với U0 1 không đổi). Nếu L 0 thì phát biểu nào sau đây là sai? C A. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện. C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. D. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần đạt cực đại. Câu 287. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 2 Hz. Câu 288. Điện áp giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 2002 cos(100πt - π/3 (V), cường độ dòng điện qua mạch là: i = 22 cos(100πt - 2π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W B. 400W C. 2003 W D. 800W Câu 289. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cos(t) V vào hai đầu mạch đó. Biết Z C = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
  22. A. - 503 V. B. -50V. C. 503 V. D. 50V. Câu 290. Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Hệ số công suất lúc đầu gần giá trị nào sau đây nhất: A. 0,70 B. 0,80 C. 0,75 D. 0,65 2 2.10 4 Câu 291. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó L = H; C = F, R = 120 , nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u thì f phải thỏa mãn A. f 125 Hz. C. f > 12,5 Hz. D. f < 12,5 Hz. Câu 292. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Chiều của dòng điện thay đổi trong một giây là A. 100 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 25 lần. Câu 293. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2000. B. 1100. C. 2200. D. 2500. Câu 294. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là U,3 giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và điện trở thuần. B. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. C. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Câu 295. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là 60 p 60n 60 f A. n = . B. f = . C. n = . D. f = 60 np. f p p 35 Câu 296. Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5  và độ tự cảm L = .10 -2 H, mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 702 cos100 t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 60 W. B. 302 W. C. 352 W . D. 70 W. Câu 297. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có điện áp pha bằng 220 V. Tải mắc vào mỗi pha giống nhau có điện trở thuần R = 6 , và cảm kháng ZL = 8 . Cường độ hiệu dụng qua mỗi tải là A. 12,7A B. 22A C. 11 A D. 38,1 A Câu 298. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100 t (A) chạy qua điện trở R = 50  trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là A. 12000 J. B. 100 J. C. 6000 J. D. 300000 J. Câu 299. Một mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến 40 giá trị C = F thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Độ tự cảm của cuộn cảm L có giá trị 1,2 1 1,4 0,9 A. H. B. H. C. H. D. H. 2 Câu 300. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôn dây thuần cảm L = H, tụ điện C = 10 4 F và một điện trở thuần R. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là u = U0cos100 t (V) và i = I0cos(100 t - π/4) (A). Điện trở R là A. 200 . B. 400 . C. 50 . D. 100 . 1 Câu 301. Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L = H 10 mắc nối tiếp với điện trở R = 10  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 10 W. B. 15 W. C. 25 W. D. 5 W.
  23. Câu 302. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều AB là i = 4cos(100 t + ) (A). Tại thời điểm t = 0,325 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A. i = 0 A. B. i = 22 A. C. i = 4 A. D. i = 2 A. 1 10 3 Câu 303. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = F mắc 4 nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 1202 cos100 t (V). Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu ? A. R = 400 , Pmax = 180 W. B. R = 60 , Pmax = 120 W. C. R = 120 , Pmax = 60 W. D. R = 60 , Pmax = 1200 W. 1,4 Câu 304. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r = 30 ; tụ điện có C = 31,8 F ; R thay đổi được ; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 1002 cos100 t (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó. A. R = 10 , Pmax = 250 W. B. R = 20 , Pmax = 120 W. C. R = 20 , Pmax = 125 W. D. R = 10 , Pmax = 125 W. Câu 305. Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi. D. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 1,4 Câu 306. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r = 30 ; tụ điện có C = 31,8 F; R thay đổi được; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u= 1002 cos100 t (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ trên điện trở R là cực đại. A. R = 50 . B. R = 30 . C. R = 60 . D. R = 40 . 1,4 Câu 307. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L = H, R = 50  ; điện dung của tụ điện C có thể thay đổi được; điện áp giữa hai đầu A, B là u = 1002 cos100 t (V). Xác định giá trị của C để điện áp hiêu dụng giữa 2 đầu tụ là cực đại. A. 40 F. B. 10 F. C. 20 F. D. 30 F. 10 4 Câu 308. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 100 3 ; C = F cuộn dây thuần cảm có độ tự 2 cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100 t (V). Xác định độ tự cảm của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại. 1,5 3,5 3 2,5 A. H. B. H. C. H. D. H. Câu 309. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là 60n n 60 p A. f = n.p. B. f = . C. f = p. D. f = . p 60 n Câu 310. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R, C hoặc cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức u = 1002 cos100 t (V) và i = 2sin(100 t - π/4) (A). Mạch gồm những phần tử nào? điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu? A. R, C; R = 50 , ZC = 50 . B. L, C; ZL = 30 , ZC = 30 . C. R, L; R = 40 , ZL = 30 . D. R, L; R = 50 , ZL = 50 .
  24. Câu 311. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy phát điện khác có 6 cặp cực, nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất? A. 600 vòng/phút. B. 120 vòng/phút. C. 240 vòng/phút. D. 300 vòng/phút. Câu 312. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9 V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là A. R = 18 , ZL = 12 . B. R = 18 , ZL = 24 . C. R = 18 , ZL = 30 . D. R = 30 , ZL = 18 . Câu 313. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là A. 120 V; 48 W. B. 240 V; 96 W. C. 6 V; 4,8 W. D. 6 V; 96 W. Câu 314. Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10  là bao nhiêu? A. 5760 W. B. 57600 W. C. 576 kW. D. 1736 kW. Câu 315. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện p giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200cos(100 t - /2)(V), i = 5cos(100 t - /3)(A). Chọn Đáp án đúng? A. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 . B. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 . C. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 202 . D. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 . 2.10 4 Câu 316. Cho một đoạn mạch RC có R = 50 ; C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100 t - /4) (V). Biểu thức cường độ dịng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2cos(100 t) (A). B. i = 2cos(100 t + /4) (A). C. i = 2 cos(100 t - /2) (A). D. i = 2 cos (100 t) (A). Câu 317. Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = 1/π(H) và điện trở R = 100  mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100t - π/6) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 2002 cos(100 t + π/12) (V). B. u = 400cos(100 t + 5π/6) (V). C. u = 400cos(100 t + π/12) (V). D. u = 2002 cos(100 t - π/12) (V) Câu 318. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = 220sin(100 t) (V). Tại thời điểm nào gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 110 V? 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 100 600 150 60 Câu 319. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 600. Công suất của mạch là A. 288 W. B. 144 W. C. 72 W. D. 36 W. Câu 320. Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết UL = 0,5UC. So với cường độ dòng điện i trong mạch điện áp u ở hai đầu đoạn mạch sẽ A. trể pha hơn. B. cùng pha. C. lệch pha π/4. D. sớm pha hơn. Câu 321. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Khi giữ nguyên giá trị hiệu dụng nhưng tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch sẽ A. tăng. B. không đổi. C. chưa kết luận được. D. giảm. 10 3 Câu 322. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp với điện trở R = 100 , 12 3 mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha π/3 so với u ở hai đầu mạch. A. f = 50Hz. B. f = 25Hz. C. f = 503 Hz. D. f = 60Hz. Câu 323. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. 50 Hz. B. 42 Hz. C. 83 Hz. D. 300 Hz. Câu 324. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
  25. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 325. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 30 V. B. 20 V. C. 40 V. D. 10 V. Câu 326. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch 0,6 10 4 gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = H, tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 . B. 40 . C. 80 . D. 20 . Câu 327. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 328. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải. Câu 329. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức là u = 2202 cos100 t (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 1102 V. B. 2202 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 330. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440 V. B. 44 V. C. 11 V. D. 110 V. Câu 331. Đặt một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π(H) và tụ điện có điện dung C = 2.10 -4/π(F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 22 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 332. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A. Cảm kháng của cuộn dây là A. 40 . B. 30 . C. 60 . D. 50 . Câu 333. Đoạn mạch RLC có R = 10, L = 0,1/π(H), C = 10-3/2π(F). Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là uL = 20 2 cos(100πt + π/2)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt - π/4)(V). B. u = 40cos(100πt + π/4)(V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4)(V). D. u = 40 2 cos(100πt - π/4)(V). Câu 334. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 3000 Hz. Câu 335. Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . 3Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. trong mạch có cộng hưởng điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 336. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB
  26. lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. .U R B.U C UL U .U C. U R UC UL .U C D. U R UL U UL UR UC U Câu 337. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π/4. B. - π/3. C. π/3. D. π/6. Câu 338. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100 t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 2 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 100 lần. Câu 339. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 0,4 tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 150 V. B. 250 V. C. 160 V. D. 100 V. Câu 340. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 341. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với 1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. 4 Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos120 t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 5cos(120 t ) (A). B. i 5 2 cos(120 t ) (A). C. 4 4 i 5 2 cos(120 t ) (A). D. i 5cos(120 t ) (A). 4 4 Câu 342. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là A. R1 = 50 , R2 = 200 . B. R1 = 25 , R2 = 100 .C. R1 = 40 , R2 = 250 .D. R 1 = 50 , R2 = 100 . Câu 343. Đặt điện áp u 100 2 cost (V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 25 10 4 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu 36 thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là A. 50 rad/s. B. 120 rad/s. C. 150 rad/s. D. 100 rad/s. Câu 344. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost cĩ U0 không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là 2 1 2 1 A. .  B. . C. .  . D.    . 1 2 LC 1 2 LC 1 2 LC 1 2 LC 2.10 4 Câu 345. Đặt điện áp u U0 cos 100 t (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời 3 điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
  27. A. i 4 2 cos 100 t (A). B. i 4 2 cos 100 t (A). C. 6 6 i 5cos 100 t (A). D. i 5cos 100 t (A). 6 6 2.10 2 Câu 346. Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là  = cos(100 t - π/4) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e = 2cos(100 t - π/4) (V) B. e = 2cos(100 t + π/4) (V). C. e = 2cos100 t (V). D. e = 2cos(100 t + π/2) (V). Câu 347. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có thể A. sớm pha π/2. B. trễ pha π/4. C. trễ pha π/2. D. sớm pha π/4. Câu 348. Đặt điện áp u U cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện 0 4 trong mạch là i = I0cos(t + i); i bằng 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 349. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải. C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 350. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm 2 là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. .i 2 2 cos 100 t B.(A .) C. i 2 3 cos 100 t (A) 6 6 i 2 2 cos 100 t (A) . D. .i 2 3 cos 100 t (A) 6 6 Câu 351. Đặt điện áp u 100cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và 6 tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 50 W. B. 100 W. C. 50 3 W. D. 100 3 W. Câu 352. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 105 V. C. 70 V. D. 630 V. Câu 353. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC 2 LC Câu 354. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = I cos(100 t ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ 1 0 4 dòng điện qua đoạn mạch là i I cos(100 t ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 2 0 12
  28. A. u 60 2 cos(100 t ) (V). B. u 60 2 cos(100 t ) (V).C. 6 6 u 60 2 cos(100 t ) (V). D. u 60 2 cos(100 t ) (V). 12 12 Câu 355. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,08 Wb. B. 0,27 Wb. C. 0,54 Wb. D. 0,81 Wb. Câu 356. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 357. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng U R = 103 V, UL = 50 V, UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là A. U = 20 V; = - /6. B. U = 202 V; = /6. C. U = 202 V; = /3. D. U = 20 V; = - /3. Câu 358. Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20  thì công suất hao phí là A. 32 kW. B. 50 kW. C. 500 W. D. 320 W. Câu 359. Đặt điện áp u = U2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là A. 2U. B. U. C. 3U. D. 2U2 . Câu 360. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 1/4. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 361. Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự 1 cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. 2R. B. 3R. C. R. D. 0,5R. Câu 362. Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 2202 V. B. 110 V. C. 1102 V. D. 220 V. Câu 363. Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. tần số 100 Hz. B. chu kì 0,2 s. C. giá trị cực đại 52 A. D. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. Câu 364. Đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 50 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 1002 V. Câu 365. Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự 1 10 4 cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2 A. 2 A. B. 0,75 A. C. 2 2 A. D. 1,5 A. Câu 366. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là U2 (Ucos)2 R2P P2 A. P = R . B. P = R . C. P = . D. P = R . (Pcos)2 P2 (Ucos)2 (Ucos)2 Câu 367. Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện