Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 316 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 316 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 316 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 316 Câu 1: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số là A. 8 Hz. B. 0 Hz. C. 6 Hz. D. 4 Hz. Câu 3: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng A. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất thấp. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. C. chất khí, chất lỏng có áp suất thấp. D. chất rắn, chất khí có áp suất thấp. Câu 4: Đồ thị biểu diễn của uL theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có dạng là một A. đường thẳng qua gốc tọa độ. B. đường cong parabol. C. đường cong hypebol. D. đường elip. Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, A. cùng biên độ nhưng khác tần số. B. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số. Câu 6: Trong mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức nào? Z Z Z R Z A. cos C . B. cos L C . C. cos . D. cos L . Z Z Z Z Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. hướng về vị trí biên. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. Câu 8: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Truyền được trong chân không. B. Phản xạ. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 9: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u 220 2 cos 100 t (V) và cường độ dòng điện 6 qua mạch là i 2 2 cos 100 t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng 6 A. 880 W. B. 220 W. C. 440 W. D. 200 W. Câu 10: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây (rad/s) là đơn vị của đại lượng nào? A. Pha dao động. B. Tần số góc. C. Chu kì. D. Biên độ. Câu 11: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 4 m/s. B. 4,5 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Câu 12: Dùng một Ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của Ampe kế cho biết giá trị của A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. cường độ dòng điện cực đại trong mạch. C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch. D. cường độ dòng điện trung bình trong mạch. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc  , tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao động là . Tại thời điểm t độ lệch pha của hai dao động là A. t . B. t . C. t. D. . Trang 1/4 - Mã đề thi 316
  2. Câu 14: Tia X không có tính chất nào sau đây? A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Làm ion hoá không khí. D. Hủy diệt tế bào. Câu 15: Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp, trong đó A. cuộn sơ cấp ít vòng dây, cuộn thứ cấp nhiều vòng dây, tiết diện hai cuộn bằng nhau. B. cuộn sơ cấp ít vòng dây, tiết diện nhỏ; cuộn thứ cấp nhiều vòng dây, tiết diện lớn. C. cuộn sơ cấp nhiều vòng dây, tiết diện nhỏ; cuộn thứ cấp ít vòng dây, tiết diện lớn. D. cuộn sơ cấp nhiều vòng dây, tiết diện lớn; cuộn thứ cấp ít vòng dây, tiết diện nhỏ. Câu 16: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp được dùng để giảm hao phí trên đường dây tải điện chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải. B. tăng điện áp trước khi truyền tải. C. giảm tiết diện dây. D. tăng chiều dài đường dây. Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung TầnC. số riêng của mạch xác định bởi công thức nào dưới đây? 1 1 A. f LC. B. f . C. f LC. D. f . LC 2 LC Câu 18: Hình vẽ sau đây là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kì với con lắc còn lại. B. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kì. C. Hai con lắc dao động với cùng chu kì và cùng pha ban đầu. D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một phần tư khoảng vân. B. hai lần khoảng vân. C. một khoảng vân. D. một nửa khoảng vân. Câu 20: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là A. 6,5.10-5 T. B. 3,5.10-5 T. C. 3,3.10-5 T. D. 4,7.10-5 T. Câu 21: Dòng điện là A. dòng chuyển dời của êlectron. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. dòng chuyển dời của ion dương. D. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm? A. Tần số luôn thay đổi theo thời gian. B. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định. C. Đồ thị dao động âm là đường thẳng. D. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về máy phát điện xoay chiều một pha? A. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng luôn là stato. B. Phần tạo ra từ trường luôn là rôto. C. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. D. Suất điện động phần ứng của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 24: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò sóng của đài là để A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. B. thay đổi tần số của sóng tới. C. khuếch đại tín hiệu thu được . D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. Trang 2/4 - Mã đề thi 316
  3. Câu 25: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giảm mật độ các êlectron dẫn trong chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. giải phóng các êlectron liên kết thành êlectron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia quá trình dẫn điện khi bán dẫn được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp. C. tăng tốc độ của các êlectron và lỗ trống trong chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp. D. làm bật êlectron khỏi mặt chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính là A. 0,5 dp. B. 0,2 dp. C. 5,0 dp. D. 2,0 dp. Câu 27: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10 8 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là A. 1,5.108 m/s. B. 2,6.108 m/s. C. 2,0.108 m/s. D. 2,4.108 m/s. Câu 28: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 0,63 μm. B. 0,70 μm. C. 0,36 μm. D. 0,30 μm. Câu 29: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 2cos(4 t 1) (cm) và x2 2cos(4 t 2 )(cm), với 0 2 1 . Biết phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x 2cos 4 t (cm). Pha ban đầu 1 là 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 6 Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m 1kg và lò xo nhẹ có độ cứng được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g 10m / s2 . Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hòa với biên độ gần nhất với giá trị nào? A. 4,12 cm. B. 9,80 cm. C. 6,08 cm. D. 11,49 cm. Câu 31: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với chu kì T 2,4s. Cường độ điện trường và cảm ứng từ có giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Trên một phương truyền sóng, vào thời điểm t, cường độ điện trường tại điểm M có giá trị 0,5E0 và đang giảm. Vào thời điểm t t cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B 3 0 và đang tăng. Tính giá trị t. 2 A. 2,4s. B. 1,7s. C. 1,8s. D. 0,6s. Câu 32: Một nhà máy phát điện gồm 4 tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường dây có hiệu điện thế không đổi và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Khi một tổ máy ngừng hoạt động thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu? A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 87,5%. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều (u trong U 2 đóco s U  t (V) không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và hệ số công suất toàn mạch phụ thuộc ω như hình vẽ. Giá trị của k0 (hệ số công suất) bằng bao nhiêu? 3 6 A. . B. . 3 4 3 6 C. . D. . 2 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 316
  4. Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương trình uA uB a cos(20 t)(cm), biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm / s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm C,D là hai điểm trên cùng một elip nhận A,B làm tiêu điểm. Biết 56 AC BC 9cm,BD AD cm.Tại thời điểm li độ của C là 2cm thì li độ của D bằng bao nhiêu? 3 A. 2 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 35: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng bao nhiêu? A. 18,5 dB. B. 16,8 dB. C. 16,0 dB. D. 18,0 dB. Câu 36: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g 2 10 m / s2. Tính thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí lò xo dãn tối đa đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm. 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 15 30 12 5 Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Trên màn xét hai điểm M, N ở cùng một phía so với vân trung tâm, MN vuông góc với hai khe và cách vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 8 mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên đoạn MN. A. 17. B. 19. C. 18. D. 16. Câu 38: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D .Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là 100 3 V và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau 60o nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Tính dung kháng của tụ điện. A. 20. B. 50 3 . C. 100. D. 40. 8 8 Câu 39: Hai điện tích điểm q1 4.10 C và q2 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 4.10 8 C đặt tại điểm M cách A một đoạn 4 cm, cách B một đoạn 8cm bằng bao nhiêu? A. 6,75.10 3 N. B. 3,375.10 3 N. C. 5,625.10 3 N. D. 11,25.10 3 N. Câu 40: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8m / s . Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? A. 14 lần. B. 15 lần. C. 7 lần. D. 8 lần. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 316