Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trường Chinh (Có đáp án)

docx 8 trang thungat 2110
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trường Chinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_so_2_mon_vat_ly_lop_12_hoc_ky_ii_nam_h.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trường Chinh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT số 2 HK II Năm học 2018-2019 Họ và tên: lớp:12C MƠN: VẬT LÝ LỚP 12 ( Chương trình chuẩn) I. TRẮC NGHIỆM: (9điểm – 0,36đ/câu) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về dao động trong mạch LC: A. Điện tích của tụ và cường độ dịng điện trong mạch biến đổi điều hịa theo thời gian với cùng tần số . B. Điện tích tức thời của tụ sớm pha hơn cường độ dịng điện một gĩc . 2 C. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng lượng điện từ của mạch. D. Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng khi điện trở của mạch rất nhỏ( coi như bằng khơng). 1 Câu 2: Đại lượng được xác định bằng là đại lượng nào của mạch dao động LC? 2 LC A. Chu kỳ riêng B.Tần số gĩc riêng C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ Câu 3: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện cĩ điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là: A. 0,02F B.0,03F C. 0,04F D. 0,05F Câu 4: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t (mA). Tụ điện cĩ điện dung 5F . Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,02H B.0,03H C. 0,04H D. 0,05H Câu 5: Năng lượng điện từ của một mạch dao động cĩ giá trị 5.10 -13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là: A. 3,75.10-13J B. 1,25.10-13J C. 3,25.10-13J D. Khơng đủ dữ kiện để tính Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nĩng phát ra: A. Chất Rắn B. Chất Lỏng C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp D. Khí hay hơi ở áp suất cao Câu 7: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 4cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là: A. 2.10-3C B. 8.103 C C. 2.10-6C D. 8.10-6 C Câu 8. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra : A. một dòng điện. B. một điện trường xoáy. C. dòng điện và điện trường xoáy. D. một từ trường . Câu 9. Một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5m trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đĩ trong nước 4 cĩ chiếc suất là: A. 1,5.102Hz B. 8.1014Hz C. 6.1014Hz D. 4.1014Hz 3 Câu 10: Chọn câu sai. Sóng điện từ là : A. điện từ trường lan truyền trong khơng gian B. do điện tích đứng yên phát ra C. sĩng ngang D. sĩng có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng. Câu 11. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,75m B. 0,5m C. 0,6m D. 0,45m Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ tần số ( bước sĩng) khác nhau. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. Câu 13: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sĩng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím. A. Khoảng vân giảm xuống B. khoảng vân tăng lên C. Khơng thay đổi D. khơng thể xác định được Câu 14: Mạch dao động của máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-3/ (H) và tụ C = 10-9/ (F). Hỏi sĩng phát ra cĩ bước sĩng bao nhiêu ? A. 6m. B. 60m. C. 600 m D. 6 Km
  2. Câu 15: trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản khơng cĩ bộ bộ phận nào sau đây: A Ăngten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. mạch tách sĩng. Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. đơn sắc. B. cùng cường độ sáng. C. cùng màu sắc. D. kết hợp. Câu 17: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young: D D D D A. x 2k B. x k C. x k D.x (k 1) a 2a a a Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  =0,5m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là : A. 3mm B. 0,2mm C. 8mm D. 4mm Câu 19: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đĩ là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím. B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím. C. Chỉ cĩ lăng kính mới cĩ khả năng làm tán sắc ánh sáng. D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 20: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,48 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm B. 2,24 mm C. 2,64 mm D. 3,18 mm Câu 21: Loại sĩng vơ tuyến nào cĩ thể xuyên qua tầng điện li? A. sĩng trung. B. sĩng ngắn. C. sĩng dài. D. sĩng cực ngắn. Câu 22: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ? A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 Câu 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát một khoảng D. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân trung tâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m B. 1,5m C. 2m D. 1,25m Câu 24: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 8mm D. 10mm Câu 25: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  = 0,75m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là : A. 5,25mm B. 3,5mm C. 4,25mm D. 5mm II. TỰ LUẬN: (1đ) Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 12,5mm. a/ Tìm khoảng vân giao thoa? b/ Trên màn quan sát được bao nhiêu vân sáng?
  3. TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT số 2 HK II Năm học 2018-2019 Họ và tên: lớp:12C MƠN: VẬT LÝ LỚP 12 ( Chương trình chuẩn) I. TRẮC NGHIỆM: (9điểm – 0,36đ/câu) Câu 1: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = I o cos2000t (A). Điện tích trên tụ cĩ biểu thức nào sau đây là đúng: A .q = qo cos2000t (C) B. q = qo cos(2000t - ) ( C) 2 C.q = qo cos(2000t + ) ( C) D.q = qo cos (2000t + )( C) 2 Câu 2: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là: A. 25.10-5C B. 8.103 C C. 2,5.10-3C D. 8.10-6 C Câu 3. Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,48 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm B. 2,24 mm C. 2,64 mm D. 3,18 mm Câu 4. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không . B. Điện trường và từ trường tại một điểm luơn ngược pha với nhau. C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơE vàB luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. Vận tốc truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ? A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  = 0,75m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là :A. 5,25mm B. 3,5mm C. 4,25mm D. 5mm Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nĩng phát ra: A. Chất Rắn B. Chất Lỏng C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp D. Khí hay hơi ở áp suất cao Câu 8: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 8mm D. 10mm Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại. A. Cùng bản chất là sĩng điện từ. B. Đều cĩ tác dụng lên kính ảnh. C. Tia X cĩ bước sĩng dài hơn so với tia tử ngoại. D. Cĩ khả năng gây phát quang cho một số chất. Câu 10: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sĩng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím. A. Khoảng vân giảm xuống B. khoảng vân tăng lên C. Khơng thay đổi D. khơng thể xác định được Câu 11: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát một khoảng D. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân trung tâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m B. 1,5m C. 2m D. 1,25m Câu 12: Đại lượng được xác định bằng 2 làL C đại lượng nào của mạch dao động LC? A. Chu kỳ riêng B.Tần số gĩc riêng C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ Câu 13: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện cĩ điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 4.10-3(s). Điện dung của tụ là: A. 0,05F B.0,06F C. 0,07F D. 0,08F
  4. Câu 14: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t (mA). Tụ điện cĩ điện dung 4F . Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,25H B.0,03H C. 0,04H D. 0,05H Câu 15: Năng lượng điện từ của một mạch dao động cĩ giá trị 5.10 -13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là: A. 3,75.10-13J B. 1,25.10-13J C. 3,25.10-13J D. Khơng đủ dữ kiện để tính Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. đơn sắc. B. cùng cường độ sáng. C. cùng màu sắc. D. kết hợp. Câu 17: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young: D D D D A. x 2k B. x k C. x k D.x (k 1) a 2a a a Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  =0,5m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là : A. 3mm B. 0,2mm C. 8mm D. 4mm Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,75 m B. 0,5m C. 0,6m D. 0,45m Câu 20: Loại sĩng vơ tuyến nào cĩ thể xuyên qua tầng điện li? A. sĩng trung. B. sĩng ngắn. C. sĩng dài. D. sĩng cực ngắn. Câu 21. trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản khơng cĩ bộ bộ phận nào sau đây: A. Ăngten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. mạch tách sĩng. Câu 22: Một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,4m trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đĩ trong nước 4 cĩ chiếc suất là:A. 10 15Hz B 109Hz C. 4.1014Hz D. 8.1014Hz 3 Câu 23: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đĩ là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím. B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím. C. Chỉ cĩ lăng kính mới cĩ khả năng làm tán sắc ánh sáng. D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 24: Mạch dao động của máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 2.10-3/ (H) và tụ điện C = 2.10-9/ (F). Hỏi sĩng phát ra cĩ bước sĩng bao nhiêu ? A. 12m. B. 120m. C. 1200 m D. 12 Km Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ tần số ( bước sĩng) khác nhau. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. II. TỰ LUẬN: (1đ) Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,45μm, a = 1,5mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 12,5mm. a/ Tìm khoảng vân giao thoa? b/ Trên màn quan sát được bao nhiêu vân tối?
  5. TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT số 2 HK II Năm học 2018-2019 Họ và tên: lớp:12C MƠN: VẬT LÝ LỚP 12 ( Chương trình chuẩn) I. TRẮC NGHIỆM: (9điểm – 0,36đ/câu) Câu 1: Một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5m trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đĩ trong nước cĩ 4 chiếc suất là: A. 1,5.102Hz B. 8.1014Hz C. 6.1014Hz D. 4.1014Hz 3 Câu 2:Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,48 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm B. 2,24 mm C. 2,64 mm D. 3,18 mm Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ? A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nĩng phát ra:: A. Chất Rắn B. Chất Lỏng C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp D. Khí hay hơi ở áp suất cao Câu 5: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 8mm D. 10mm Câu 6: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát một khoảng D. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân trung tâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m B. 1,5m C. 2m D. 1,25m 1 Câu 7: Đại lượng được xác định bằng là đại lượng nào của mạch dao động LC? LC A. Chu kỳ riêng B. Tần số gĩc riêng C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ Câu 8: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L= 2000 (nH) và một tụ điện cĩ điện dung C . Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là: A. 0,02F B.0,03F C. 0,04F D. 0,05F Câu 9: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t ( mA) . Tụ điện cĩ điện dung 5F . Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,5H B. 0,4H C. 0,3H D. 0,2H Câu 10: Năng lượng điện từ của một mạch dao động cĩ giá trị 5.10 -13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là: A. 3,75.10-13J B. 1,25.10-13J C. 3,25.10-13J D. Khơng đủ dữ kiện để tính Câu 11: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. đơn sắc. B. cùng cường độ sáng. C. cùng màu sắc. D. kết hợp. Câu 12: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young: D D D D A. x 2k B. x k C. x k D.x (k 1) a 2a a a Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  =0,5m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là : A. 3mm B. 0,2mm C. 8mm D. 4mm Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,75m B. 0,5m C. 0,6m D. 0,45m
  6. Câu 15: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sĩng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím. A. Khoảng vân giảm xuống B. khoảng vân tăng lên C. Khơng thay đổi D. khơng thể xác định được Câu 16: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 3cos2000t ( mA) .Điện tích cực đại trên tụ là: A. 1,5.10-3C B. 8.103 C C. 1,5.10-6C D. 8.10-6 C Câu 17. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra : A. một dòng điện. B. một điện trường xoáy. C. dòng điện và điện trường xoáy. D. một từ trường . Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về dao động trong mạch LC: A. Điện tích của tụ và cường độ dịng điện trong mạch biến đổi điều hịa theo thời gian với cùng tần số . B. Điện tích tức thời của tụ sớm pha hơn cường độ dịng điện một gĩc . 2 C. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng lượng điện từ của mạch. D. Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng khi điện trở của mạch rất nhỏ( coi như bằng khơng). Câu 19: Loại sĩng vơ tuyến nào cĩ thể xuyên qua tầng điện li? A. sĩng trung. B. sĩng ngắn. C. sĩng dài. D. sĩng cực ngắn. Câu 20. trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản khơng cĩ bộ bộ phận nào sau đây: A Ăngten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. mạch tách sĩng. Câu 21: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ tần số ( bước sĩng) khác nhau. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. Câu 22: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đĩ là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím. B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím. C. Chỉ cĩ lăng kính mới cĩ khả năng làm tán sắc ánh sáng. D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 23: Mạch dao động của máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-5/ (H) và tụ C = 10-9/ (F). Hỏi sĩng phát ra cĩ bước sĩng bao nhiêu ? A. 6m. B. 60m. C. 600 m D. 6 Km Câu 24. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  = 0,75m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là : A. 5,25mm B. 3,5mm C. 4,25mm D. 5mm Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại. A. Cùng bản chất là sĩng điện từ. B. Đều cĩ tác dụng lên kính ảnh. C. Tia X cĩ bước sĩng dài hơn so với tia tử ngoại. D. Cĩ khả năng gây phát quang cho một số chất. II. TỰ LUẬN: (1đ) Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,45μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 12,5mm. a/ Tìm khoảng vân giao thoa? b/ Trên màn quan sát được bao nhiêu vân sáng?
  7. TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT số 2 HK II Năm học 2018-2019 Họ và tên: lớp:12C MƠN: VẬT LÝ LỚP 12 ( Chương trình chuẩn) I. TRẮC NGHIỆM: (9điểm – 0,36đ/câu) Câu 1: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,75m B. 0,5m C. 0,6m D. 0,45m Câu 2. trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản khơng cĩ bộ bộ phận nào sau đây: A Ăngten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. mạch tách sĩng. Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  =0,5m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là : A. 3mm B. 0,2mm C. 8mm D. 4mm Câu 4: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đĩ là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím. B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím. C. Chỉ cĩ lăng kính mới cĩ khả năng làm tán sắc ánh sáng. D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 5: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t ( mA) . Tụ điện cĩ điện dung 2F . Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 5H B.0,5H C. 0,2H D. 0,05H Câu 6: Năng lượng điện từ của một mạch dao động cĩ giá trị 5.10 -13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là: A. 3,75.10-13J B. 1,25.10-13J C. 3,25.10-13J D. Khơng đủ dữ kiện để tính Câu 7: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. đơn sắc. B. cùng cường độ sáng. C. cùng màu sắc. D. kết hợp. Câu 8: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young: D D D D A. x 2k B. x k C. x k D.x (k 1) a 2a a a Câu 9: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát một khoảng D. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân trung tâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m B. 1,5m C. 2m D. 1,25m Câu 10: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 8mm D. 10mm Câu 11: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ? A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ tần số ( bước sĩng) khác nhau. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. Câu 13: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = Io cos2000t (A). Điện tích trên tụ cĩ biểu thức nào sau đây là đúng: A .q = qo cos2000t (C) B. q = qo cos(2000t - ) ( C) 2 C.q = qo cos(2000t + ) ( C) D.q = qo cos (2000t + )( C) 2
  8. Câu 14: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L=3000 (nH) và một tụ điện cĩ điện dung C . Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là: A. 0,02F B.0,03F C. 0,04F D. 0,05F Câu 15: Loại sĩng vơ tuyến nào cĩ thể xuyên qua tầng điện li? A. sĩng trung. B. sĩng ngắn. C. sĩng dài. D. sĩng cực ngắn. Câu 16: Đại lượng được xác định bằng 2 LC là đại lượng nào của mạch dao động LC? A. Chu kỳ riêng B.Tần số gĩc riêng C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ Câu 17: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 6cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là: A. 3.10-3C B. 8.103 CC. 8.10 -6 C D. 3.10-6C Câu 18. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nĩng phát ra: A. Chất Rắn B. Chất Lỏng C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp D. Khí hay hơi ở áp suất cao Câu 19: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,48 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm B. 2,24 mm C. 2,64 mm D. 3,18 mm Câu 20: Mạch dao động của máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 2.10-5/ (H) và tụ điện cĩ C = 2.10-9/ (F). Hỏi sĩng phát ra cĩ bước sĩng bao nhiêu ? A. 12m. B. 120m. C. 1200 m D. 12 Km Câu 21. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không . B. Điện trường và từ trường tại một điểm luơn ngược pha với nhau. C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơE vàB luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. Vận tốc truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại. A. Cùng bản chất là sĩng điện từ. B. Đều cĩ tác dụng lên kính ảnh. C. Cĩ khả năng gây phát quang cho một số chất. D. Tia X cĩ bước sĩng dài hơn so với tia tử ngoại. Câu 23: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng  = 0,75m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là : A. 5,25mm B. 3,5mm C. 4,25mm D. 5mm Câu 24: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sĩng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím. A. Khoảng vân giảm xuống B. khoảng vân tăng lên C. Khơng thay đổi D. khơng thể xác định được Câu 25: Một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,4m trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đĩ trong nước 4 cĩ chiếc suất là: A. 15.1010Hz B. 1015Hz C. 6.1014Hz D. 8.1014Hz 3 II. TỰ LUẬN: (1đ) Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,55μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 12,5mm. a/ Tìm khoảng vân giao thoa? b/ Trên màn quan sát được bao nhiêu vân tối?