Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 12

docx 9 trang thungat 1870
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_15_phut_mon_vat_ly_lop_12.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 12

  1. Họ và tên: Kiểm tra 15 phút lớp 12A6 Mã đề :351 Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này cĩ giá trị bằng A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 2: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lị xo khối lượng khơng đáng kể và cĩ độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc cĩ chu kì là A. 0,8s.B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. Câu 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, khơng dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 4: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ các phương trình lần lượt là x1 = 4cos( t) và x2=4 cos( t ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này cĩ biên độ là 2 A. 8cm. B.4 3 cm. C. 2cm.D. cm. 4 2 Câu 5: Dao động tắt dần là dao động : A. cĩ biên độ giảm dần theo thời gian. B. luơn cĩ lợi. C. cĩ biên độ khơng đổi theo thời gian. D. luơn cĩ hại. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng cĩ độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 7: Con lắc lị xo cĩ chu kỳ là 0,2 s, vật cĩ khối lượng 500 g. Lấy 2 = 10, độ cứng của lị xo là: A. 100 N/m. B. 50 N/mC. 500 N/m. D. 10 N/m. Câu 8: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp 2 2 2 của hai động này là 2 2 2 2 A. A A1 A2 .B. A = .A1 C.A2 A = A 1 + A2. D. A = A1 A2 . Câu 9: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn cĩ chiều dài  dao động điều hịa với chu kì 2 s, con lắc đơn cĩ chiều dài 4 dao động điều hịa với chu kì là A. 2 s. B. 8 s. C. 6 s.D. 4 s. Câu 10: Khi nĩi vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 11 : Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lị xo nhẹ dao động điều hịa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luơn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hịa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cmC. 40 cm D. 20 cm Câu 13. Trong dao động điều hồ x = Acos(t ) , vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình A. v = Acos( t ) . B. v = A cos(  t ) C. v=Aω sin(t ) . D.v= - Asin (t ) . Câu 14. Trong dao động điều hồ x = Acos(t ) , gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình. A. a = Asin (t ) . B. a = 2Acos( t ) C. a = - 2Acos(t ) D. a = -A2 cos( t ) Câu 15. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực đại B. Lực tác dụng bằng khơng. C. lực tác dụng đổi chiều. D. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực tiểu. Câu 16. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi A. Vật ở vị trí cĩ li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí cĩ li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí cĩ pha dao động cực đại. Câu 17. Trong dao động điều hồ A. Vận tốc biến đổi điều hồ sớm pha 90o với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hồ cùng pha so với li độ D.Vận tốc biến đổi điều hồ chậm pha 90o với li độ. Câu 18. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(4 t + /3)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 8s là. Mã đề :351 trang 1 A. x = 4cm B. x = 4 2cm C. x = - 4cm D. x = 8cm
  2. Câu 19. Động năng của dao động điều hồ A. Biến đổi tỉ lệ với li độ.B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T. D. Khơng biến đổi theo thời gian. Câu 20. Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lầnD. Giảm đi 2 lần. Câu 21:Xét dao động điều hịa của một con lắc lị xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng: A. Từ P đến Q.B. Từ P đến O, từ O đến P. C. Từ M đến O, từ N đến O.D. Từ O đến N, từ O đến M. Câu 22. Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đĩ thì dao động của chúng là: A. T = 1,4 sB. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s. Câu 23. Một con lắc đơn cĩ chu kì dao động T = 6 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB đến vị trí cĩ li độ x = A/ 2 là A. t = 0,5 s B. t = 0,75 s C. t = 3 s D. t = 1 s Câu 24: Với phương trình dao động điều hịa x = Acos(  t + )(cm), phát biểu nào sau đây đúng : 2 A.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu25 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa : x1 = 4cos10 t (cm), x2 = 43 cos(10 t + ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : 2 A. x =8cos(10 t + )cm B. x =8cos(10 t - )cm 3 2 C. x=43 cos(10 t - )cm D. x =43 cos(10 t + )cm 3 2 Câu 26: Chọn câu sai: Chu kì của 1 vật dao động điều hịa là: A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động tồn phần. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ. C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật cĩ toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Khoảng thời gian vật đi từ VTCB tới biên. Câu 27. Vật dao động điều hồ cĩ tốc độ cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cĩ độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 28: Một vật dao động điều hịa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 4 cos 2 t cm B. cm x 4 cos t 2 2 C. x 4 cos 2 t cm D. x 4 cos t cm. 2 2 Câu 29. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng. A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại . Câu 30: Cho ba dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số x 1 = 2 cos (10 t ) cm ; x2 = - 2 sin(10 t ) cm; x3 = 22 cos (10 t ) cm. 4 Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 cĩ dạng A. x = 4 cos 10 t cm B. x = 42 cos 10 t cm C. x = 22 cos (10 t ) cm D. x = 2cos (10 t ) cm 2 2 Mã đề :351 trang 2
  3. Họ và tên: Kiểm tra 15 phút lớp 12A6 Mã đề :362 Câu 1. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng. A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại . Câu 2. Vật dao động điều hồ cĩ tốc độ cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cĩ độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu3 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa : x1 = 4cos10 t (cm), x2 = 43 cos(10 t + ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : 2 A. x =8cos(10 t + )cm B. x =8cos(10 t - )cm 3 2 C. x=43 cos(10 t - )cm D. x =43 cos(10 t + )cm 3 2 Câu 4. Một con lắc đơn cĩ chu kì dao động T = 6 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB đến vị trí cĩ li độ x = A/ 2 là A. t = 0,5 s B. t = 0,75 s C. t = 3 s D. t = 1 s Câu 5:Xét dao động điều hịa của một con lắc lị xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng: A. Từ P đến Q.B. Từ P đến O, từ O đến P. C. Từ M đến O, từ N đến O.D. Từ O đến N, từ O đến M. Câu 6. Động năng của dao động điều hồ A. Biến đổi tỉ lệ với li độ.B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T. D. Khơng biến đổi theo thời gian. Câu 7. Trong dao động điều hồ A. Vận tốc biến đổi điều hồ sớm pha 90o với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hồ cùng pha so với li độ D.Vận tốc biến đổi điều hồ chậm pha 90o với li độ. Câu 8. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực đại B. Lực tác dụng bằng khơng. C. lực tác dụng đổi chiều. D. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực tiểu. Câu 9. Trong dao động điều hồ x = Acos(t ) , vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình A. v = Acos(t ) . B. v = Acos(t ) C. v=Aω sin(t ) . D.v= - Asin (t ) . Câu 10 : Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lị xo nhẹ dao động điều hịa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luơn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 11: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn cĩ chiều dài  dao động điều hịa với chu kì 2 s, con lắc đơn cĩ chiều dài 4 dao động điều hịa với chu kì là A. 2 s. B. 8 s. C. 6 s.D. 4 s. Câu 12: Con lắc lị xo cĩ chu kỳ là 0,2 s, vật cĩ khối lượng 500 g. Lấy 2 = 10, độ cứng của lị xo là: A. 100 N/m. B. 50 N/mC. 500 N/m. D. 10 N/m. Câu 13: Dao động tắt dần là dao động : A. cĩ biên độ giảm dần theo thời gian. B. luơn cĩ lợi. C. cĩ biên độ khơng đổi theo thời gian. D. luơn cĩ hại. Câu14: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, khơng dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này cĩ giá trị bằng A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 16. Trong dao động điều hồ x = Acos(t ) , gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình. A. a = Asin (t ) . B. a = 2Acos( t ) C. a = - 2Acos(t ) D. a = -A2 cos( t ) Mã đề :362 trang 1
  4. Câu 17. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi A. Vật ở vị trí cĩ li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí cĩ li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí cĩ pha dao động cực đại. Câu 18. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(4 t + /3)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 8s là. A. x = 4cm B. x = 4 2cm C. x = - 4cm D. x = 8cm Câu 19. Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lầnD. Giảm đi 2 lần. Câu 20. Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đĩ thì dao động của chúng là: A. T = 1,4 sB. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s. Câu 21: Với phương trình dao động điều hịa x = Acos(  t + )(cm), phát biểu nào sau đây đúng : 2 A.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu 22: Chọn câu sai: Chu kì của 1 vật dao động điều hịa là: A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động tồn phần. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ. C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật cĩ toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Khoảng thời gian vật đi từ VTCB tới biên. Câu 23: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lị xo khối lượng khơng đáng kể và cĩ độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc cĩ chu kì là A. 0,8s.B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. Câu 24: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ các phương trình lần lượt là x1 = 4cos( t) và x2=4 cos( t ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này cĩ biên độ là 2 A. 8cm. B.4 3 cm. C. 2cm.D. cm. 4 2 Câu 25: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng cĩ độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 26: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ phương trình lần lượt là: x 1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng 2 2 2 hợp của hai động này là A. .B. A = .2 C. 2A = A + A . D. A = 2 2 . A A1 A2 A1 A2 1 2 A1 A2 Câu 27: Khi nĩi vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 28: Một chất điểm dao động điều hịa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cmC. 40 cm D. 20 cm Câu 29: Một vật dao động điều hịa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 4 cos 2 t cm B. cm x 4 cos t 2 2 C. x 4 cos 2 t cm D. x 4 cos t cm. 2 2 Câu 30: Cho ba dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số x 1 = 2 cos (10 t ) cm ; x2 = - 2 sin(10 t ) cm; x3 = 22 cos (10 t ) cm. 4 Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 cĩ dạng A. x = 4 cos 10 t cm B. x = 42 cos 10 t cm C. x = 22 cos (10 t ) cm D. x = 2cos (10 t ) cm 2 2 Mã đề :362 trang 2
  5. Họ và tên: Kiểm tra 15 phút lớp 12A6 Mã đề :523 Câu 1 : Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lị xo nhẹ dao động điều hịa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luơn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cmC. 40 cm D. 20 cm Câu 3. Trong dao động điều hồ x = Acos(t ) , vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình A. v = Acos(t ) . B. v = Acos(t ) C. v=Aω sin(t ) . D.v= - Asin (t ) . Câu 4. Trong dao động điều hồ x = Acos(t ) , gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình. A. a = Asin (t ) . B. a = 2Acos( t ) C. a = - 2Acos(t ) D. a = -A2 cos( t ) Câu 5. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực đại B. Lực tác dụng bằng khơng. C. lực tác dụng đổi chiều. D. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực tiểu. Câu 6. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi A. Vật ở vị trí cĩ li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí cĩ li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí cĩ pha dao động cực đại. Câu 7. Trong dao động điều hồ A. Vận tốc biến đổi điều hồ sớm pha 90o với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hồ cùng pha so với li độ D.Vận tốc biến đổi điều hồ chậm pha 90o với li độ. Câu 8. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(4 t + /3)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 8s là. A. x = 4cm B. x = 4 2cm C. x = - 4cm D. x = 8cm Câu 9: Một vật dao động điều hịa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 4 cos 2 t cm B. cm x 4 cos t 2 2 C. x 4 cos 2 t cm D. x 4 cos t cm. 2 2 Câu 10: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lị xo khối lượng khơng đáng kể và cĩ độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc cĩ chu kì là A. 0,8s.B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. Câu 11: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, khơng dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng. A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại . Câu 13. Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đĩ thì dao động của chúng là: A. T = 1,4 sB. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s. Câu14. Một con lắc đơn cĩ chu kì dao động T = 6 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB đến vị trí cĩ li độ x = A/ 2 là A. t = 0,5 s B. t = 0,75 s C. t = 3 s D. t = 1 s Câu 15: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này cĩ giá trị bằng A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 16: Con lắc lị xo cĩ chu kỳ là 0,2 s, vật cĩ khối lượng 500 g. Lấy 2 = 10, độ cứng của lị xo là: A. 100 N/m. B. 50 N/mC. 500 N/m. D. 10 N/m. Câu 17. Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lầnD. Giảm đi 2 lần. Câu 18:Xét dao động điều hịa của một con lắc lị xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng: Mã đề :523 trang 1
  6. A. Từ P đến Q.B. Từ P đến O, từ O đến P. C. Từ M đến O, từ N đến O.D. Từ O đến N, từ O đến M. Câu 19: Cho ba dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số x 1 = 2 cos (10 t ) cm ; x2 = - 2 sin(10 t ) cm; x3 = 22 cos (10 t ) cm. 4 Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 cĩ dạng A. x = 4 cos 10 t cm B. x = 42 cos 10 t cm C. x = 22 cos (10 t ) cm D. x = 2cos (10 t ) cm 2 2 Câu 20: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ các phương trình lần lượt là x1 = 4cos( t) và x2=4 cos( t ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này cĩ biên độ là 2 A. 8cm. B.4 3 cm. C. 2cm.D. cm. 4 2 Câu 21: Dao động tắt dần là dao động : A. cĩ biên độ giảm dần theo thời gian. B. luơn cĩ lợi. C. cĩ biên độ khơng đổi theo thời gian. D. luơn cĩ hại. Câu 22. Động năng của dao động điều hồ A. Biến đổi tỉ lệ với li độ.B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T. D. Khơng biến đổi theo thời gian. Câu 23: Chọn câu sai: Chu kì của 1 vật dao động điều hịa là: A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động tồn phần. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ. C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật cĩ toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Khoảng thời gian vật đi từ VTCB tới biên. Câu 24: Khi nĩi vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 25: Với phương trình dao động điều hịa x = Acos(  t + )(cm), phát biểu nào sau đây đúng : 2 A.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu26 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa : x1 = 4cos10 t (cm), x2 = 43 cos(10 t + ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : 2 A. x =8cos(10 t + )cm B. x =8cos(10 t - )cm 3 2 C. x=43 cos(10 t - )cm D. x =43 cos(10 t + )cm 3 2 Câu 27: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng cĩ độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 28: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ phương trình lần lượt là: x 1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng 2 2 2 hợp của hai động này là 2 2 2 2 A. A A1 A2 .B. A = .A1 C.A2 A = A 1 + A2. D. A = A1 A2 . Câu 29: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn cĩ chiều dài  dao động điều hịa với chu kì 2 s, con lắc đơn cĩ chiều dài 4 dao động điều hịa với chu kì là A. 2 s. B. 8 s. C. 6 s.D. 4 s. Câu 30. Vật dao động điều hồ cĩ tốc độ cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cĩ độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Mã đề :523 trang 2
  7. Họ và tên: Kiểm tra 15 phút lớp 12A6 Mã đề :444 Câu 1:Xét dao động điều hịa của một con lắc lị xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng: A. Từ P đến Q.B. Từ P đến O, từ O đến P. C. Từ M đến O, từ N đến O.D. Từ O đến N, từ O đến M. Câu 2: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ các phương trình lần lượt là x1 = 4cos( t) và x2=4 cos( t ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này cĩ biên độ là 2 A. 8cm. B.4 3 cm. C. 2cm.D. cm. 4 2 Câu 3. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(4 t + /3)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 8s là. A. x = 4cm B. x = 4 2cm C. x = - 4cm D. x = 8cm Câu 4: Một vật dao động điều hịa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 4 cos 2 t cm B. cm x 4 cos t 2 2 C. x 4 cos 2 t cm D. x 4 cos t cm. 2 2 Câu 5: Dao động tắt dần là dao động : A. cĩ biên độ giảm dần theo thời gian. B. luơn cĩ lợi. C. cĩ biên độ khơng đổi theo thời gian. D. luơn cĩ hại. Câu 6. Động năng của dao động điều hồ A. Biến đổi tỉ lệ với li độ. B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T. D. Khơng biến đổi theo thời gian. Câu 7: Cho ba dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số x 1 = 2 cos (10 t ) cm ; x2 = - 2 sin(10 t ) cm; x3 = 22 cos (10 t ) cm. 4 Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 cĩ dạng A. x = 4 cos 10 t cm B. x = 42 cos 10 t cm C. x = 22 cos (10 t ) cm D. x = 2cos (10 t ) cm 2 2 Câu 8: Chọn câu sai: Chu kì của 1 vật dao động điều hịa là: A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động tồn phần. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ. C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật cĩ toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Khoảng thời gian vật đi từ VTCB tới biên. Câu9 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa : x1 = 4cos10 t (cm), x2 = 43 cos(10 t + ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : 2 A. x =8cos(10 t + )cm B. x =8cos(10 t - )cm 3 2 C. x=43 cos(10 t - )cm D. x =43 cos(10 t + )cm 3 2 Câu 10: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn cĩ chiều dài  dao động điều hịa với chu kì 2 s, con lắc đơn cĩ chiều dài 4 dao động điều hịa với chu kì là A. 2 s. B. 8 s. C. 6 s.D. 4 s. Câu 11. Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lầnD. Giảm đi 2 lần. Câu 12. Vật dao động điều hồ cĩ tốc độ cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cĩ độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 13 : Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lị xo nhẹ dao động điều hịa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luơn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hịa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
  8. A. 10 cm B. 30 cmC. 40 cm D. 20 cm Mã đề :444 trang 1 Câu 15. Trong dao động điều hồ x = Acos(t ) , vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình A. v = Acos(t ) . B. v = Acos(t ) C. v=Aω sin(t ) . D.v= - Asin (t ) . Câu16. Trong dao động điều hồ x = Acos(t ) , gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình. A. a = Asin (t ) . B. a = 2Acos( t ) C. a = - 2Acos(t ) D. a = -A2 cos( t ) Câu 17. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực đại B. Lực tác dụng bằng khơng. C. lực tác dụng đổi chiều. D. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực tiểu. Câu 18: Khi nĩi vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 19: Với phương trình dao động điều hịa x = Acos(  t + )(cm), phát biểu nào sau đây đúng : 2 A.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu 20. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi A. Vật ở vị trí cĩ li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí cĩ li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí cĩ pha dao động cực đại. Câu 21. Trong dao động điều hồ A. Vận tốc biến đổi điều hồ sớm pha 90o với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hồ cùng pha so với li độ D.Vận tốc biến đổi điều hồ chậm pha 90o với li độ. Câu 22: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lị xo khối lượng khơng đáng kể và cĩ độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc cĩ chu kì là A. 0,8s.B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. Câu 23: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, khơng dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 24. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng. A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại . Câu 25. Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đĩ thì dao động của chúng là: A. T = 1,4 sB. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng cĩ độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 27: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ phương trình lần lượt là: x 1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng 2 2 2 hợp của hai động này là A. A A A .B. A = .2 C.2 A = A 1 + A2. D. A = 2 2 . 1 2 A1 A 2 A1 A 2 Câu28. Một con lắc đơn cĩ chu kì dao động T = 6 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB đến vị trí cĩ li độ x = A/ 2 là A. t = 0,5 s B. t = 0,75 s C. t = 3 s D. t = 1 s Câu 29: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này cĩ giá trị bằng A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 30: Con lắc lị xo cĩ chu kỳ là 0,2 s, vật cĩ khối lượng 500 g. Lấy 2 = 10, độ cứng của lị xo là: A. 100 N/m. B. 50 N/mC. 500 N/m. D. 10 N/m. Mã đề :444 trang 2
  9. ĐÁP ÁN KSCL ĐẦU NĂM LỚP 12 MƠN VẬT LÝ 12 Câu 351 362 523 444 1 D D B C 2 B B C D 3 A A D A 4 D A C B 5 A C A A 6 B B C B 7 C A A A 8 B A A D 9 D D B A 10 D B B D 11 B D A D 12 C C D B 13 D A B B 14 C A A C 15 A D D D 16 C C C C 17 A C D A 18 A A C D 19 B D A C 20 D B D C 21 C C A A 22 B D B B 23 A B D A 24 C D D D 25 A B C B 26 D B A B 27 B D B B 28 B C B A 29 D B D D 30 A A B C