Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Cao Vân

pdf 26 trang thungat 1310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Cao Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2017_2018.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Cao Vân

  1. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (122) Today Will Be Yesterday TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 12 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___ SBD/P: ___ / ___ Mà ĐỀ 122 Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng 2 1 s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm. B. - 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J. Câu 3: Một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π t(V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i= 2 cos(100πt π (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số A. L = 2 /π (H) B. L =1/π (H) C. L = 6 /2π (H) D. L =2/π (H) Câu 4: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m A2 B. m A2 C. m 2A2 D. m 2A2 2 2 Câu 6: Sóng truyền trên một sợi dây, muốn có sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do. thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. Câu 7: Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. luôn có hại. D. luôn có lợi. Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1, x2, x3. 2 Biết: x12 6cos t cm ; x 23 6cos t cm ; x 13 6 2cos t cm; Khi li độ của dao động x1 6 3 4 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là: A. 3 6 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 0 cm. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không D. không truyền được trong chất rắn. Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là ?   A. B. . C.  D. 2  4 2 GV: Phïng Thanh §µm [1] Phone: 0972757621
  2. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (122) Today Will Be Yesterday Câu 12: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x =4cos( t - ) cm và 1 6 x2=4cos( t - ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = a cos(20 t x)(cm), với t tính bằng s. Tần số góc của sóng này bằng? A. 20 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 14: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50, L = 1H. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100t + /2)V, thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu? -4 A. Pmax = 400W và C = 100 μF) B. Pmax = 800W và C = 10 (F) -3 C. Pmax = 400W và C = 10 (F) D. Pmax = 80W và C = 10 μF) Câu 15: Một sợi dây AB dài l = 21cm được treo vào một âm thoa, âm thoa dao động với tần số f = 100Hz, đầu B tự do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5 cm. Số nút sóng và số bụng sóng quan sát được trên dây là A. 11 nút, 10 bụng. B. 11 nút, 11 bụng. C. 6 nút, 5 bụng. D. 6 nút, 6 bụng. Câu 16: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 9 nút và 8 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 7 nút và 6 bụng D. 5 nút và 4 bụng Câu 17: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ thế nào với điện áp? A. Cùng tần số và ngược pha. B. Cùng tần số và biên độ. C. Cùng chu kì và lệch pha nhau . D. Cùng tần số và cùng pha. 2 Câu 18: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2  dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 4 s. C. 2 s. D. 2 2 s. Câu 19: Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức: 21 2 21 2 21 2 21 2 A. ZR(C)  B. ZR(L)  C. ZR(C)  D. ZR(L)  . L C L C Câu 20: Đặt vào hai đầu điện trở thuần R = 500  một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 c os100 t V . Nhiệt lượng toả ra trên điện trở này trong 1 phút là A. 220J. B. 2094J. C. 5808J. D. 13200J. Câu 21: Khi đặt vào hai bản tụ điện C một điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos  t ( V ) thì biểu thức 6 dòng điện qua mạch là U0 A. i  CU0 cos  t A . B. i cos( t ) A . 3 C 3 U0 2 2 C. i cos( t ) A . D. i  CU0 cos  t A . C 3 3 Câu 22: Điện áp u 141 2cos 100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 200 V B. 282 V C. 141 V D. 100 V Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. D. dao động với biên độ cực đại. GV: Phïng Thanh §µm [2] Phone: 0972757621
  3. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (122) Today Will Be Yesterday Câu 24: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: U U U 0 L1 L2 0 0 A. I0 và φ = π/2 B. I0 và φ = - π/2. C. I0  và φ = 0 D. I0  và φ = 0 R1 R R2 R 2R Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I= 2 Io B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế. D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. Câu 26: Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm: A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số và cùng biên độ. C. Cùng bước sóng. D. Cùng tần số. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. 2 B. C. D. 2 k m k m Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 6cos(20t ) (cm) B. x 6cos(20t ) (cm) 6 6 C. x 4cos(20t ) (cm) D. x 4cos(20t ) (cm) 3 3 Câu 29: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là? A. 9. B. 8. C. 11. D. 5. Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 31: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 16Hz. B. 8Hz. C. 4Hz. D. 10Hz. Câu 32: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1   1 g g A. . B. 2 . C. . D. 2 . 2 g g 2   Câu 33: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Góc lệch pha φ của hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 L L L C C C 1 A. tgφ = B. tgφ = C. tgφ = D. tgφ = R(L)  2R R R C Câu 34: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc 10 3 nối tiếp với tụ điện có điện dung CF , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm 4 thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu 7 đoạn mạch AM và MB lần lượt là uAM 50 2 cos 100 t () V và uMB 150cos100 t ( V ) . Hệ số công suất 12 của mạch AB là GV: Phïng Thanh §µm [3] Phone: 0972757621
  4. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (122) Today Will Be Yesterday A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95. Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó 1 1 1 A. o . B. o . C. o LC . D. o . CL LC 2 LC Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức U 2 U 2 U 2 A. P . B. PIR 2 . . C. P . D. P . max R max o max R 2 max 2R Câu 37: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 50 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 240 2cos 100 t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UVR 100 , điện áp hai đầu mạch nhanh pha so với dòng điện trong mạch . Kết luận nào sau đây đúng? 6 A. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 60 . B. Cuộn dây có điện trở r 70. 50 C. Cuộn dây có điện trở r 53,92 . D. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL  . 3 Câu 38: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng A. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc . 2 B. Làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này phụ thuộc vào giá trị của điện dung C. C. làm điện áp cùng pha với dòng điện. D. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc . 2 Câu 39: Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm: A. độ cao của âm và âm sắc. B. độ cao của âm và cường độ âm. C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. D. tần số âm và cường độ âm. Câu 40: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. HẾT GV: Phïng Thanh §µm [4] Phone: 0972757621
  5. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (124) Today Will Be Yesterday TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 12 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___ SBD/P: ___ / ___ Mà ĐỀ 124 Câu 1: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 7 nút và 6 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 5 nút và 4 bụng D. 9 nút và 8 bụng Câu 2: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp 10 3 với tụ điện có điện dung CF , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, 4 B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt 7 là uAM 50 2 cos 100 t () V và uMB 150cos100 t ( V ) . Hệ số công suất của mạch AB là 12 A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95. Câu 3: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2  dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s B. 4 s. C. 2 s. D. 2 2 s. Câu 4: Sóng truyền trên một sợi dây, muốn có sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do. thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = a cos(20 t x)(cm), với t tính bằng s. Tần số góc của sóng này bằng? A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 6 cm. B. 2 cm. C. 12 cm. D. 3 cm. Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I= 2 Io B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. C. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. D. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không D. không truyền được trong chất rắn. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 4cos(20t ) (cm) B. x 4cos(20t ) (cm) 3 3 C. x 6cos(20t ) (cm) D. x 6cos(20t ) (cm) 6 6 Câu 10: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m k m A. B. 2 C. 2 D. m k m k GV: Phïng Thanh §µm [5] Phone: 0972757621
  6. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (124) Today Will Be Yesterday Câu 12: Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. D. dao động với biên độ cực đại. Câu 13: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. cùng tần số, cùng pha với li độ B. khác tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số, cùng pha với li độ D. cùng tần số, ngược pha với li độ Câu 14: Một sợi dây AB dài l = 21cm được treo vào một âm thoa, âm thoa dao động với tần số f = 100Hz, đầu B tự do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5 cm. Số nút sóng và số bụng sóng quan sát được trên dây là A. 11 nút, 10 bụng. B. 11 nút, 11 bụng. C. 6 nút, 5 bụng. D. 6 nút, 6 bụng. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại 2 1 thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. – 2 cm. B. - 3 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Câu 16: Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức: 21 2 21 2 A. ZR(C)  B. ZR(L)  L C 21 2 21 2 C. ZR(C)   D. ZR(L)  . L C Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng A. làm điện áp cùng pha với dòng điện. B. Làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này phụ thuộc vào giá trị của điện dung C. C. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc . 2 D. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc . 2 Câu 18: Đặt vào hai đầu điện trở thuần R = 500 một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 c os100 t V . Nhiệt lượng toả ra trên điện trở này trong 1 phút là A. 220J. B. 5808J. C. 2094J. D. 13200J. Câu 19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1   1 g g A. . B. 2 . C. . D. 2 . 2 g g 2   Câu 20: Khi đặt vào hai bản tụ điện C một điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos  t ( V ) thì biểu thức dòng 6 điện qua mạch là U0 A. i  CU0 cos  t A . B. i cos( t ) A . 3 C 3 U0 2 2 C. i cos( t ) A . D. i  CU0 cos  t A . C 3 3 Câu 21: Điện áp u 141 2cos 100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 200 V B. 282 V C. 141 V D. 100 V Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là ? GV: Phïng Thanh §µm [6] Phone: 0972757621
  7. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (124) Today Will Be Yesterday   A. . B. C.  D. 2  2 4 Câu 23: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ thế nào với điện áp? A. Cùng tần số và biên độ. B. Cùng tần số và cùng pha. C. Cùng tần số và ngược pha. D. Cùng chu kì và lệch pha nhau . 2 Câu 24: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là? A. 9. B. 8. C. 11. D. 5. Câu 25: Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm: A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số và cùng biên độ. C. Cùng bước sóng. D. Cùng tần số. Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1, x2, 2 x3. Biết: x12 6cos t cm ; x 23 6cos t cm ; x 13 6 2cos t cm; Khi li độ của dao động 6 3 4 x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là: A. 3 cm. B. 3 6 cm. C. 0 cm. D. 3 2 cm. Câu 27: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Góc lệch pha φ của hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 L L L C 1 C C A. tgφ = B. tgφ = R(L) C. tgφ = D. tgφ = R C 2R R Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,50 J. C. 1,00 J. D. 0,05 J. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s Câu 30: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 16Hz. B. 8Hz. C. 4Hz D. 10Hz. Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó 1 1 1 A. o . B. o . C. o LC . D. o . CL LC 2 LC Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 2s B. 0,5s C. 1s D. 2,2s Câu 33: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: U0 U0 A. I0  và φ = 0 B. I0 và φ = π/2 2R R U L1 L2 0 C. I0 và φ = - π/2. D. I0  và φ = 0 R1 R2 R Câu 34: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức GV: Phïng Thanh §µm [7] Phone: 0972757621
  8. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (124) Today Will Be Yesterday U 2 U 2 U 2 A. PIR 2. . B. P . C. P . D. P . max o max R max R 2 max 2R Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos( t - ) cm và x2=4cos( t - ) 6 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. 4 2 cm. C. 4 3 cm. D. 2cm. Câu 36: Một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π t(V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i= 2 cos(100πt π (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số A. L =1/π (H) B. L =2/π (H) C. L = 2 /π (H) D. L = 6 /2π (H) Câu 37: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m 2A2 B. m 2A2 C. m A2 D. m A2 2 2 Câu 38: Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm: A. độ cao của âm và âm sắc. B. độ cao của âm và cường độ âm. C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. D. tần số âm và cường độ âm. Câu 39: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50, L = 1H. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100t + /2)V, thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu? -4 A. Pmax = 80W và C = 10 μF) B. Pmax = 800W và C = 10 (F) -3 C. Pmax = 400W và C = 10 (F) D. Pmax = 400W và C = 100 μF) Câu 40: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 50 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 240 2cos 100 t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UVR 100 , điện áp hai đầu mạch nhanh pha so với dòng điện trong mạch . Kết luận nào sau đây đúng? 6 A. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 60 . B. Cuộn dây có điện trở r 70 . C. Cuộn dây có điện trở r 53,92 . 50 D. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL  . 3 HẾT GV: Phïng Thanh §µm [8] Phone: 0972757621
  9. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (126) Today Will Be Yesterday TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 12 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___ SBD/P: ___ / ___ Mà ĐỀ 126 Câu 1: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là? A. 8. B. 9. C. 11. D. 5. Câu 2: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 9 nút và 8 bụng B. 5 nút và 4 bụng C. 3 nút và 2 bụng D. 7 nút và 6 bụng Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 2s B. 0,5s C. 2,2s D. 1s Câu 4: Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. C. không dao động. D. dao động với biên độ cực đại. Câu 5: Khi đặt vào hai bản tụ điện C một điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos  t ( V ) thì biểu thức dòng 6 điện qua mạch là U0 A. i  CU0 cos  t A . B. i cos( t ) A . 3 C 3 U0 2 2 C. i cos( t ) A . D. i  CU0 cos  t A . C 3 3 Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó 1 1 1 A. o . B.  . C. o LC . D. o . CL o LC 2 LC Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. không truyền được trong chất rắn. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại 2 1 thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. – 2 cm. B. - 3 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Câu 9: Một sợi dây AB dài l = 21cm được treo vào một âm thoa, âm thoa dao động với tần số f = 100Hz, đầu B tự do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5 cm. Số nút sóng và số bụng sóng quan sát được trên dây là A. 11 nút, 11 bụng. B. 6 nút, 6 bụng. C. 11 nút, 10 bụng. D. 6 nút, 5 bụng. Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là ?   A. . B. C.  D. 2  2 4 GV: Phïng Thanh §µm [9] Phone: 0972757621
  10. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (126) Today Will Be Yesterday Câu 11: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2  dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 12: Đặt vào hai đầu điện trở thuần R = 500 một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 c os100 t V . Nhiệt lượng toả ra trên điện trở này trong 1 phút là A. 220J. B. 5808J. C. 2094J. D. 13200J. Câu 13: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m 2A2 B. m 2A2 C. m A2 D. m A2 2 2 Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: U0 U0 A. I0  và φ = 0 B. I0 và φ = π/2 2R R U L1 L2 0 C. I0 và φ = - π/2. D. I0  và φ = 0 R1 R2 R Câu 15: Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức: 21 2 21 2 A. ZR(C)   B. ZR(C)  L L 21 2 21 2 C. ZR(L)  . D. ZR(L)  C C Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng A. làm điện áp cùng pha với dòng điện. B. Làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này phụ thuộc vào giá trị của điện dung C. C. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc . 2 D. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc . 2 Câu 17: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 50 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 240 2cos 100 t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UVR 100 , điện áp hai đầu mạch nhanh pha so với dòng điện trong mạch . Kết luận nào sau đây đúng? 6 A. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 60 . B. Cuộn dây có điện trở r 70 . C. Cuộn dây có điện trở r 53,92 . 50 D. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL  . 3 Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng A. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. C. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I= 2 Io D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. Câu 19: Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm: A. Cùng tần số. B. Cùng bước sóng. C. Cùng biên độ. D. Cùng tần số và cùng biên độ. Câu 20: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Góc lệch pha φ của hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? GV: Phïng Thanh §µm [10] Phone: 0972757621
  11. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (126) Today Will Be Yesterday 1 1 1 L L L C 1 C C A. tgφ = B. tgφ = R(L) C. tgφ = D. tgφ = R C 2R R Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,50 J. B. 0,10 J. C. 1,00 J. D. 0,05 J. Câu 22: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ thế nào với điện áp? A. Cùng tần số và biên độ. B. Cùng tần số và cùng pha. C. Cùng tần số và ngược pha. D. Cùng chu kì và lệch pha nhau . 2 Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức U 2 U 2 A. P . B. C. PIR 2. . D. P . max R max o max 2R Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1, x2, 2 x3. Biết: x12 6cos t cm ; x 23 6cos t cm ; x 13 6 2cos t cm; Khi li độ của dao động 6 3 4 x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là: A. 3 cm. B. 3 6 cm. C. 0 cm. D. 3 2 cm. Câu 25: Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. luôn có lợi. D. luôn có hại. Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = a cos(20 t x)(cm), với t tính bằng s. Tần số góc của sóng này bằng? A. 10 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20 rad/s. D. 20 rad/s. Câu 27: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là  1 g g 1  A. 2 . B. . C. 2 . D. . g 2   2 g Câu 28: Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm: A. độ cao của âm và cường độ âm. B. tần số âm và cường độ âm. C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. D. độ cao của âm và âm sắc. Câu 29: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 16Hz. B. 8Hz. C. 4Hz. D. 10Hz. Câu 30: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 3 cm. B. 12 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Câu 31: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp 10 3 với tụ điện có điện dung CF , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, 4 B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt 7 là uAM 50 2 cos 100 t () V và uMB 150cos100 t ( V ) . Hệ số công suất của mạch AB là 12 A. 0,95. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,84. Câu 32: Điện áp u 141 2cos 100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V B. 100 V C. 200 V D. 282 V Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động của chất điểm là GV: Phïng Thanh §µm [11] Phone: 0972757621
  12. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (126) Today Will Be Yesterday A. x 6cos(20t ) (cm) B. x 6cos(20t ) (cm) 6 6 C. x 4cos(20t ) (cm) D. x 4cos(20t ) (cm) 3 3 Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos( t - ) cm và x2=4cos( t - ) 6 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. 4 2 cm. C. 4 3 cm. D. 2cm. Câu 35: Một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π t(V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i= 2 cos(100πt π (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số A. L =1/π (H) B. L =2/π (H) C. L = 2 /π (H D. L = 6 /2π (H) Câu 36: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. khác tần số, cùng pha với li độ B. khác tần số, ngược pha với li độ C. cùng tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ Câu 37: Sóng truyền trên một sợi dây, muốn có sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do. thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k k m A. 2 B. 2 C. D. k m m k Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 40: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50, L = 1H. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100t + /2)V, thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu? -4 A. Pmax = 80W và C = 10 μF) B. Pmax = 800W và C = 10 (F) -3 C. Pmax = 400W và C = 10 (F) D. Pmax = 400W và C = 100 μF) HẾT GV: Phïng Thanh §µm [12] Phone: 0972757621
  13. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (128) Today Will Be Yesterday TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 12 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___ SBD/P: ___ / ___ Mà ĐỀ 128 Câu 1: Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. C. không dao động. D. dao động với biên độ cực đại. Câu 2: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 16Hz. B. 8Hz. C. 4Hz. D. 10Hz. Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là  1 g g 1  A. 2 . B. . C. 2 . D. . g 2   2 g Câu 4: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: U U U 0 0 L1 L2 0 A. I0  và φ = 0 B. I0 và φ = π/2 C. I0 và φ = - π/2. D. I0  và φ = 0 R1 2R R R2 R Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó 1 1 1 A. o . B. o . C. o . D. o LC . CL LC 2 LC Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. không truyền được trong chất rắn. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không D. chỉ truyền được trong chất rắn. Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = a cos(20 t x)(cm), với t tính bằng s. Tần số góc của sóng này bằng? A. 10 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 20 rad/s. Câu 8: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp 10 3 với tụ điện có điện dung CF , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, 4 B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt 7 là uAM 50 2 cos 100 t () V và uMB 150cos100 t ( V ) . Hệ số công suất của mạch AB là 12 A. 0,95. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,84. Câu 9: Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm: A. Cùng tần số. B. Cùng bước sóng. C. Cùng biên độ. D. Cùng tần số và cùng biên độ. Câu 10: Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm: A. tần số âm và cường độ âm. B. độ cao của âm và âm sắc. C. độ cao của âm và cường độ âm. D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại 2 1 thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm. B. – 2 cm. C. 3 cm. D. - 3 cm. GV: Phïng Thanh §µm [13] Phone: 0972757621
  14. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (128) Today Will Be Yesterday Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng A. làm điện áp cùng pha với dòng điện. B. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc . 2 C. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc . 2 D. Làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này phụ thuộc vào giá trị của điện dung C. Câu 13: Một sợi dây AB dài l = 21cm được treo vào một âm thoa, âm thoa dao động với tần số f = 100Hz, đầu B tự do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5 cm. Số nút sóng và số bụng sóng quan sát được trên dây là A. 6 nút, 5 bụng. B. 11 nút, 11 bụng. C. 6 nút, 6 bụng. D. 11 nút, 10 bụng. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là ?   A. . B.  C. 2  D. 2 4 Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức U 2 U 2 U 2 A. P . B. PIR 2 . . C. P . D. P . max 2R max o max R max R 2 Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 4cos(20t ) (cm) B. x 4cos(20t ) (cm) 3 3 C. x 6cos(20t ) (cm) D. x 6cos(20t ) (cm) 6 6 Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1, x2, 2 x3. Biết: x12 6cos t cm ; x 23 6cos t cm ; x 13 6 2cos t cm; Khi li độ của dao động 6 3 4 x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là: A. 3 cm. B. 3 6 cm. C. 0 cm. D. 3 2 cm. Câu 18: Khi đặt vào hai bản tụ điện C một điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos  t ( V ) thì biểu thức dòng 6 điện qua mạch là 2 U0 2 A. i  CU0 cos  t A . B. i cos( t ) A . 3 C 3 U0 C. i cos( t ) A . D. i  CU0 cos  t A . C 3 3 Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,50 J. B. 0,10 J. C. 1,00 J. D. 0,05 J. Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m 2A2 B. m A2 C. m 2A2 D. m A2 2 2 Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos( t - ) cm và x2=4cos( t - ) Câu 21: 6 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. 4 2 cm. C. 4 3 cm. D. 2cm. Câu 22: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là GV: Phïng Thanh §µm [14] Phone: 0972757621
  15. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (128) Today Will Be Yesterday A. 6 cm. B. 12 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 50 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 240 2cos 100 t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UVR 100 , điện áp hai đầu mạch nhanh pha so với dòng điện trong mạch . Kết luận nào sau đây đúng? 6 A. Cuộn dây có điện trở r 70 . B. Cuộn dây có điện trở r 53,92 . 50 C. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL  . 3 D. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 60 . Câu 24: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. luôn có hại. Câu 25: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50, L = 1H. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100t + /2)V, thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu? -4 A. Pmax = 80W và C = 10 μF) B. Pmax = 800W và C = 10 (F) -3 C. Pmax = 400W và C = 100 μF) D. Pmax = 400W và C = 10 (F) Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 2s C. 0,5s D. 2,2s Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I= 2 Io B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. C. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. D. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế. Câu 28: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. cùng tần số, cùng pha với li độ B. khác tần số, ngược pha với li độ C. cùng tần số, ngược pha với li độ D. khác tần số, cùng pha với li độ Câu 29: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Góc lệch pha φ của hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 L L L 1 C C C A. tgφ = R(L) B. tgφ = C. tgφ = D. tgφ = C R 2R R Câu 30: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2  dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2 s. C. 2 2 s. D. 4 s. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. 2 B. 2 C. D. k m k m Câu 32: Đặt vào hai đầu điện trở thuần R = 500 một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 c os100 t V . Nhiệt lượng toả ra trên điện trở này trong 1 phút là A. 2094J. B. 13200J. C. 220J. D. 5808J. Câu 33: Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức: 21 2 21 2 21 2 21 2 A. ZR(L)  B. ZR(C)  C. ZR(L)  . D. ZR(C)  C L C L Câu 34: Một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π t(V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i= 2 cos(100πt π (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số GV: Phïng Thanh §µm [15] Phone: 0972757621
  16. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (128) Today Will Be Yesterday A. L =1/π (H) B. L =2/π (H) C. L = 2 /π (H) D. L = 6 /2π (H) Câu 35: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ thế nào với điện áp? A. Cùng tần số và ngược pha. B. Cùng tần số và biên độ. C. Cùng tần số và cùng pha. D. Cùng chu kì và lệch pha nhau . 2 Câu 36: Sóng truyền trên một sợi dây, muốn có sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do. thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 37: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là? A. 8. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 39: Điện áp u 141 2cos 100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V B. 100 V C. 282 V D. 200 V Câu 40: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 7 nút và 6 bụng B. 5 nút và 4 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 3 nút và 2 bụng HẾT GV: Phïng Thanh §µm [16] Phone: 0972757621
  17. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday ĐÁP ÁN KÌ THI HỌC KÌ I – VẬT LÝ 12 122 124 126 128 1 D 1 C 1 B 1 D 2 C 2 A 2 B 2 B 3 A 3 D 3 C 3 B 4 B 4 C 4 D 4 D 5 D 5 A 5 A 5 A 6 A 6 A 6 A 6 A 7 B 7 C 7 D 7 B 8 C 8 B 8 A 8 D 9 D 9 B 9 A 9 A 10 B 10 D 10 A 10 D 11 B 11 A 11 B 11 B 12 B 12 D 12 B 12 C 13 A 13 D 13 B 13 B 14 A 14 B 14 D 14 A 15 B 15 A 15 D 15 C 16 D 16 B 16 D 16 B 17 D 17 D 17 C 17 C 18 D 18 B 18 D 18 D 19 B 19 C 19 A 19 A 20 C 20 A 20 A 20 A 21 A 21 C 21 A 21 C 22 C 22 A 22 B 22 A 23 D 23 B 23 A 23 B 24 C 24 A 24 C 24 A 25 D 25 D 25 B 25 C 26 D 26 C 26 C 26 D 27 B 27 A 27 B 27 C 28 C 28 B 28 C 28 C 29 A 29 D 29 B 29 B 30 D 30 B 30 D 30 C 31 B 31 A 31 D 31 D 32 C 32 D 32 A 32 D 33 C 33 D 33 C 33 A 34 A 34 B 34 C 34 C 35 A 35 C 35 C 35 C 36 A 36 C 36 C 36 B 37 C 37 B 37 B 37 D 38 A 38 C 38 C 38 D 39 C 39 D 39 D 39 A 40 B 40 C 40 D 40 B GV: Phïng Thanh §µm [17] Phone: 0972757621
  18. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday ĐỀ GỐC Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. [ ] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. 2 B. 2 C. D. k m k m [ ] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là  g 1  1 g A. 2 . B. 2 . C. . D. . g  2 g 2  [ ] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm 2 1 t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm. [ ] Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ GV: Phïng Thanh §µm [18] Phone: 0972757621
  19. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday [ ] Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m A2 B. m A2 C. m 2A2 D. m 2A2 2 2 [ ] Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. [ ] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. [ ] Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. [ ] Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s [ ] GV: Phïng Thanh §µm [19] Phone: 0972757621
  20. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2  dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 4 s. [ ] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 6cos(20t ) (cm) B. x 4cos(20t ) (cm) 6 3 C. x 4cos(20t ) (cm) D. x 6cos(20t ) (cm) 3 6 [ ] Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x =4cos( t - ) cm và x =4cos( t - ) cm. Dao 1 6 2 2 động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. [ ] Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1, x2, x3. Biết: 2 x12 6cos t cm ; x 23 6cos t cm ; x 13 6 2cos t cm; Khi li độ của dao động x1 đạt 6 3 4 giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là: A. 0 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 3 6 cm. [ ] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = a cos(20 t x) (cm), với t tính bằng s. Tần số góc của sóng này bằng? A. 10 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 20 rad/s. GV: Phïng Thanh §µm [20] Phone: 0972757621
  21. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday [ ] Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không D. không truyền được trong chất rắn. [ ] Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz. [ ] Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. [ ] Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là ?   A. B. . C.  D. 2  4 2 [ ] Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng GV: Phïng Thanh §µm [21] Phone: 0972757621
  22. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là? A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. [ ] Sóng truyền trên một sợi dây, muốn có sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do. thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. [ ] Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng [ ] Một sợi dây AB dài l = 21cm được treo vào một âm thoa, âm thoa dao động với tần số f = 100Hz, đầu B tự do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5 cm. Số nút sóng và số bụng sóng quan sát được trên dây là A. 11 nút, 10 bụng. B. 11 nút, 11 bụng. C. 6 nút, 5 bụng. D. 6 nút, 6 bụng. [ ] Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm: A. độ cao của âm và âm sắc. B. độ cao của âm và cường độ âm. C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. D. tần số âm và cường độ âm. [ ] Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm: A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng bước sóng. D. Cùng tần số và cùng biên độ. [ ] GV: Phïng Thanh §µm [22] Phone: 0972757621
  23. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I= 2 Io B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế. D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. [ ] Điện áp u 141 2cos 100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V [ ] Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ thế nào với điện áp? A. Cùng tần số và biên độ. B. Cùng tần số và ngược pha. C. Cùng tần số và cùng pha. D. Cùng chu kì và lệch pha nhau . 2 [ ] Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng A. làm điện áp cùng pha với dòng điện. B. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc . 2 C. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc . 2 D. Làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này phụ thuộc vào giá trị của điện dung C. [ ] Khi đặt vào hai bản tụ điện C một điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos  t ( V ) thì biểu thức dòng điện qua 6 mạch là U 2 A. i 0 cos( t ) A . C 3 GV: Phïng Thanh §µm [23] Phone: 0972757621
  24. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday U B. i 0 cos( t ) A . C 3 C. i  CU0 cos  t A . 3 2 D. i  CU0 cos  t A . 3 [ ] Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ), trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: L1 L2 A. I0 và φ = - π/2. R1 R2 U0 B. I0  và φ = 0 R U0 C. I0 và φ = π/2 R U0 D. I0  và φ = 0 2R [ ] Đặt vào hai đầu điện trở thuần R = 500  một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 c os100 t V . Nhiệt lượng toả ra trên điện trở này trong 1 phút là A. 220J. B. 2094J. C. 5808J. D. 13200J. [ ] Một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π t(V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i= 2 cos(100πt π (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số A. L = 2 /π (H) B. L =1/π (H) C. L = 6 /2π (H) D. L =2/π (H) GV: Phïng Thanh §µm [24] Phone: 0972757621
  25. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday [ ] Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức: 21 2 A. ZR(C)  L 21 2 B. ZR(L)  C 21 2 C. ZR(C)   L 21 2 D. ZR(L)  . C [ ] Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Góc lệch pha φ của hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? 1 L A. tgφ = C R 1 L B. tgφ = C R 1 C. tgφ = R(L)  C 1 L D. tgφ = C 2R [ ] Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó 1 1 1 A. o . B.  . C. o LC . D. o . CL o LC 2 LC [ ] Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi  đến khi  = o thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức GV: Phïng Thanh §µm [25] Phone: 0972757621
  26. VL 12 TCV – KTHKI – 17 – 18 (ĐÁP ÁN) Today Will Be Yesterday U 2 U 2 U 2 A. P . B. PIR 2. . C. P . D. P . max R max o max R 2 max 2R [ ] Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 50 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 240 2cos 100 t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UVR 100 , điện áp hai đầu mạch nhanh pha so với dòng điện trong mạch . Kết luận nào sau đây đúng? 6 A. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 60 . B. Cuộn dây có điện trở r 70 . 50 C. Cuộn dây có điện trở r 53,92 . D. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL  . 3 [ ] Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50, L = 1H. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100t + /2)V, thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu? -3 A. Pmax = 400W và C = 10 (F) B. Pmax = 400W và C = 100 μF) -4 C. Pmax = 800W và C = 10 (F) D. Pmax = 80W và C = 10 μF) [ ] Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ 10 3 điện có điện dung CF , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện 4 áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là 7 uAM 50 2 cos 100 t () V và uMB 150cos100 t ( V ) . Hệ số công suất của mạch AB là 12 A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95. GV: Phïng Thanh §µm [26] Phone: 0972757621