Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 1150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_201_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN I QUẢNG TRỊ NĂM 2018 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRỊ Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: Câu 1: Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết vectơ vân tốc của hạt hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α. Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là A. f = qvBtanα. B. f = qvBcosα. C. f = qvB. D. f = qvBsinα. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng? A. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. B. Quang phổ vạch không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát. C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch sáng riêng lẻ xen kẻ đều đặn. Câu 3: Sóng ngang là sóng có các phân tử dao động A. trùng với phương truyền sóng. B. theo phương nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. theo phương thẳng đứng. Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch hạt nhân? 234 230 4 4 7 10 1 A. 92 U 90Th 2 He. B. 2 He 3Li 5B 0 n. 37 1 37 1 1 235 95 131 1 C. 17 Cl 1H 18Ar 0 n. D. 0 n 92 U 39Y 53I 30 n. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là pn 60n n A. f = . B. f = . C. f = . D. f = pn. 60 p 60p Câu 6: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là q = 2.10 8cos(2.106t) C. Điện tích cực đại một bản tụ điện là A. 2 .10 8 C. B. 2 .106 C. C. 2.10 8 C. D. 2.106 C. Câu 7: Hệ thống giảm xóc ở ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động: A. duy trì. B. điều hòa. C. tắt dần. D. cưỡng bức. Câu 8: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là 1 1 A. W = (m - m )c2. B. W (m m )c2 C. W mv2. D. W = (m - m )v2. đ 0 đ 2 0 đ 2 đ 0 Câu 9: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là A. prôtôn. B. nuclôn. C. êlectron. D. phôtôn. Câu 10: Mắc một ampe kế nối tiếp với một mạch điện xoay chiều. Số chỉ ampe kế là cường độ dòng điện Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. A. cực đại trong mạch. B. hiệu dụng trong mạch. C. tức thời trong mạch. D. trung bình trong mạch. Câu 11: Đưa quả cầu A nhiễm điện âm lại gần đầu M của thanh kim loại dài MN trung hòa về điện như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây về sự nhiễm điện của thanh A M N MN là đúng? A. Đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm. B. Thanh MN nhiễm điện dương. C. Đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương. D. Thanh MN nhiễm điện âm. Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t). Cơ năng dao động là 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 A. kx . B. kω x . C. kω A . D. kA . 2 2 2 2 Câu 13: Một khung dây phẳng diện tích 10 cm 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08 T. Từ thông qua khung dây này là A. 8.10 5 T. B. 8.10 3 T. C. 0. D. 8.10 7 T. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 2cos(10t) cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 40 cm/s. B. 2 m/s. C. 20 cm/s. D. 4 m/s. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung 100 µF. Dung kháng của tụ điện là A. 32 Ω. B. 16 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω. Câu 16: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 480 nm. Khoảng vân đo được trên màn là 0,48 mm. Vân sáng bậc 3 có hiệu khoảng cách đến hai khe sáng là A. 0,96 mm. B. 960 nm. C. 1,44 mm. D. 1440 nm. Câu 17: Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r 0 = 5,3.10 11m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng A. 21,2.10 11 m. B. 132,5.10 11 m. C. 84,8.10 11 m. D. 26,5.10 11 m. Câu 18: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là A. 80 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 40 cm. 3 3 Câu 19: Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 6,80 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là A. 6,80 MeV/nuclôn. B. 1,36 MeV/nuclôn. C. 3,40 MeV/nuclôn. D. 2,27 MeV/nuclôn. Câu 20: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra môi trường không khí với góc tới i = 30o. Góc khúc xạ trong không khí là A. 48o35'. B. 19o28'. C. 19o47'. D. 48o59'. Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. 214 Câu 21: Hạt nhân 82 Pb phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu nơtron? A. 131. B. 83. C. 81. D. 133. 34 Câu 22: Cho hai bức xạ có bước sóng 1= 300 nm và 2 = 500 nm. Lấy h = 6,625.10 J; 8 c = 3.10 m/s. So với năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ 1 thì năng lượng mỗi phôtôn của 2 sẽ A. lớn hơn 2,48.10 19 J. B. nhỏ hơn 2,48.10 19 J. C. nhỏ hơn 2,65.10 19 J. D. lớn hơn 2,65.10 19 J. Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 6 cm đến vị trí x = 3 cm, vật có tốc độ trung bình A. 54 cm/s. B. 48 cm/s. C. 18 cm/s. D. 72 cm/s. Câu 24: Điện năng ở trạm điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2 kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng A. 1,2 kV. B. 3,5 kV. C. 0,7 kV. D. 6,0 kV. Câu 25: Ba điểm O, M, N trong không gian tạo ra tam giác vuông tại O và có OM = 48 m, ON = 36 m. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 69 dB. Trên đoạn MN, mức cường độ âm lớn nhất là A. 70,2 dB. B. 70,9 dB. C. 71,2 dB. D. 73,4 dB. Câu 26: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm A. 12F. B. 15 F. C. 240F. D. 15 F. 16 256 Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn a thì động năng của chất điểm giảm liên tục đến 5,208 mJ. Tiếp tục đi thêm một đoạn 2a thì động năng giảm liên tục đến 3,608 mJ. Nếu tiếp tục đi thêm một đoạn 3a thì động năng của chất điểm là A. 2,008 mJ. B. 5,699 mJ. C. 5,016 mJ. D. 1,536 mJ. Câu 28: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,45 m và đánh dấu vị trí các vân sáng trên màn. Thay ánh sáng đó bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 0,72 m và đánh dấu vị trí các vân tối trên màn thì thấy có những vị trí đánh dấu trùng nhau giữa hai lần. Tại vị trí đánh dấu trùng nhau lần thứ 2 kể từ vân trung tâm, thì bức xạ 1 cho vân sáng A. bậc 8. B. bậc 24. C. bậc 16. D. bậc 12. Câu 29: Đặt điện áp u = 2002 cos(100πt) V vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C 250 F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều 3 chỉnh L cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị cực đại đó là 250 V. Giá trị R là A. 192 Ω. B. 96 Ω. C. 150 Ω. D. 160 Ω. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. Câu 30: Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: trong 1 giờ đầu mẫu chất phóng xạ này phát ra 1024n hạt α và trong 2 giờ tiếp theo mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra 33n hạt α. Giá trị của T là A. 24,0 phút. B. 12,0 phút. C. 12,1 phút. D. 24,2 phút. Câu 31: Một tấm nhôm mỏng có rạch 2 khe F 1 và F2 song sóng với một màn và cách màn 96 cm. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ song song với màn. Di chuyển thấu kính giữa vật và màn, người ta tìm được 2 vị trí cách nhau 48 cm cho ảnh rõ nét trên màn. Trong đó ở vị trí cho ảnh của hai khe F1', F2' xa nhau hơn thì cách nhau 4 mm. Bỏ thấu kính và chiếu vào hai khe chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là A. 0,288 mm. B. 0,216 mm. C. 0,144 mm. D. 0,192 mm. u(cm) Câu 32: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo A 3 chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại O thời điểm t1 (đường liền nét) và t2 = t1 + t (đường nét đứt). Giá trị N x(cm) nhỏ nhất của t là 0,08 s. Tại thời điểm t 2, vận tốc của điểm N trên -A đây là A. 0,91 m/s. B. 1,81 m/s. C. 0,91 m/s. D. 1,81 m/s. Câu 33: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện ngược chiều I 1 = I2 = 2 A đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Một mặt phẳng (P) vuông góc với hai dây cắt chúng tại A và B. Điểm M thuộc mặt phẳng (P), nằm trên đường trung trực AB và cách đoạn AB 4 cm. Vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại M có: A. độ lớn 9,6.10 6 T và vuông góc với AB. B. độ lớn 1,28.10 5 T và song song với AB. C. độ lớn 1,28.10 5 T và vuông góc với AB. D. độ lớn 9,6.10 6 T và song song với AB. 7 7 Câu 34: Đặt lần lượt hai điện tích điểm q 1 = 4,32.10 C và q2 = 10 C tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong không khí. Đặt tại M điện tích điểm q thì lực điện tổng hợp do q 1 và q2 tác dụng lên q lần lượt là F1 và F2 với F1 6,75F2. Khoảng cách từ M đến A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm. B. 32 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm. Câu 35: Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là A. 3,752 .10 7 Wb. B. 3,75.10 7 Wb. C. 7,52 .10 6 Wb. D. 7,5.10 6 Wb. Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 12 V, r = 48 Ω, R = 5 Ω, R = 1 Ω, 17 1 2 E,r bóng đèn Đ (6 V - 3 W). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình R1 R2 thường. Giá trị R3 gần nhất với giá trị nào sau đây? R3 Ð Trang 4/4 - Mã đề thi 201
  5. A. 5,7 Ω. B. 4,7 Ω. C. 2,5 Ω. D. 3,2 Ω. Câu 37: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 20 Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 8. Khoảng cách giữa hai điểm M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm. B. 18 cm. C. 14 cm. D. 22 cm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh f = 40 Hz thì công suất của mạch là 120 W. Điều chỉnh f = 80 Hz thì công suất của mạch cực đại là 240 W. Điều chỉnh f = 120 Hz thì công suất của mạch gần nhất giá trị nào sau đây? A. 150 W. B. 180 W. C. 120 W. D. 60 W. Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau: Thời điểm t1 T t3 t4 5T t6 t7 6 12 Động năng (mJ) 6 3 0 1,5 3 6 4,5 Hệ thức đúng là: T 19T 3T 2T A. t . B. t . C. t . D. t . 1 12 6 12 4 8 7 3 Câu 40: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối UL(V) Z tiếp, trong đó giá trị độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu 70 60 đoạn mạch có biểu thức u = U0cos t. Hình 50 vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 40 0 25 50 75 100 điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn L(mH) cảm và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 70 V. B. 50 V. C. 85 V. D. 65 V. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: . Chữ ký của giám thị: . Trang 5/4 - Mã đề thi 201
  6. Mã đề 201 1D 2C 3C 4D 5D 6C 7C 8A 9D 10B 11A 12D 13A 14C 15B 16D 17B 18D 19D 20A 21A 22C 23A 24B 25D 26D 27D 28D 29B 30B 31A 32D 33A 34A 35D 36C 37D 38B 39C 40D Mã đề 203 1D 2D 3C 4C 5D 6C 7C 8A 9D 10B 11A 12D 13A 14C 15B 16D 17B 18D 19D 20A 21A 22C 23A 24B 25D 26D 27D 28D 29B 30B 31A 32D 33A 34A 35D 36C 37D 38B 39C 40D Mã đề 202 1D 2C 3C 4D 5D 6C 7C 8A 9D 10B 11A 12D 13A 14C 15B 16D 17B 18D 19D 20A 21A 22C 23A 24B 25D 26D 27D 28D 29B 30B 31A 32D 33A 34A 35D 36C 37D 38B 39C 40D Mã đề 204 1D 2C 3C 4D 5D 6C 7C 8A 9D 10B 11A 12D 13A 14C 15B 16D 17B 18D 19D 20A 21A 22C 23A 24B 25D 26D 27D 28D 29B 30B 31A 32D 33A 34A 35D 36C 37D 38B 39C 40D Trang 6/4 - Mã đề thi 201