Bộ đề kiểm tra môn Vật lý Khối 12 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 9 trang thungat 2040
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Vật lý Khối 12 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_mon_vat_ly_khoi_12_nam_hoc_2017_2018_co_dap_a.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra môn Vật lý Khối 12 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2017-2018 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là: A. i = 0,9 mm B. i = 0,3 mm C. i = 0,6 mm D. i = 0,4 mm Câu 2. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là A. 1,5 H. B. 4.10-6 H. C. 1,5.10-6 H. D. 0,04 H. Câu 3. Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là D D D a.i A. x = k. B. i = C. x = k. D. λ = 2a a a D Câu 4. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. Câu 5. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện. A. i ngược pha với q. B. i sớm pha so với q. C. i trễ pha so với q. D. i cùng pha với q. 2 2 Câu 6. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch: A. biến điệu. B. khuếch đại. C. tách sóng D. phát dao động cao tần. Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là : A. a' = 1,5mm. B. a' = 1,8mm. C. a' = 2,2mm. D. a' = 2,4mm Câu 8. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc ba quan sát được trên màn là: A. 1,4 mm B. 4,2mm C. 2,8 mm D. 1,4 cm Câu 9. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm là: A. Tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến). C. Tia Rơn-ghen. D. Tia tử ngoại. Câu 10. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,4 cm. Số vân tối quan sát trên màn là A. 20. B. 19. C. 22. D. 25. Câu 11. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 10 3 10 6 A. . B. 4.10 -7 s C. 4.10-5 D. s 3 3 Câu 12. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. không mang năng lượng. Câu 13. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là C I U . U o o L A. I o . B. I U LC. C. L D. I U . o LC o o o o C
  2. Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là A. 0,60µm. B. 0,42µm. C. 0,55µm. D. 0,48µm. Câu 15. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. Câu 16. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X? A. Làm đen kính ảnh. B. Khả năng đâm xuyên. C. Làm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào. Câu 17. Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là A. đều đặc trưng cho nguyên tố. B. cách tạo ra quang phổ. C. màu các vạch quang phổ. D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S 1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu A. đỏ. B. lam. C. tím. D. lục. Câu 19. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. T = 12,5.10-10s B. T = 12,5.10-6 s. C. T = 1,25.10-6s D. T = 12,5.10-8s Câu 20. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia catôt. B. Tia X. C. Tia gamma. D. Tia tử ngoại. Câu 21. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ? A. Từ 100 kHz đến 145 kHz. B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz. C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz Câu 22. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10 -4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là : A. 0,5.10-4 s. B. 0,25.10-4 s. C. 10-4 s. D. 2.10-4 s. Câu 23. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. C. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 24. Đặc điểm hay tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại? A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Có tác dụng nhiệt. D. Bị lệch hướng trong điện trường. Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là A. 0,50 µm B. 0,45 µm. C. 1,125 µm D. 0,625 µm Câu 26. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,4μm thì khoảng vân đo được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2 A. 0,56μm B. 0,72μm C. 0,65μm D. 0,60μm Câu 27. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị tán sắc B. bị tách thành 7 màu C. không bị lệch phương truyền D. bị thay đổi tần số Câu 28. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng. A. 9 vân B. 8 vân C. 10 vân. D. 7 vân Câu 29. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số: 1 1 1 A. 2 LC B. C. f = D. LC 2 LC LC Câu 30. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị nào dưới đây? A. λ’=0,48µm B. λ’=0,58µm C. λ’=0,52µm. D. λ’=0,60µm Hết
  3. TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2017-2018 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 234 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X? A. Làm phát quang một số chất. B. Huỷ diệt tế bào. C. Làm đen kính ảnh. D. Khả năng đâm xuyên. Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 10 3 10 6 A. 4.10-5 B. . C. 4.10 -7 s D. s 3 3 Câu 3. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về số lượng vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về màu sắc các vạch. Câu 4. Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là a.i D D D A. λ = B. x = k. C. x = k. D. i = D 2a a a Câu 5. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia catôt. D. Tia tử ngoại. Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. là sóng dọc. B. là sóng ngang. C. không mang năng lượng. D. không truyền được trong chân không. Câu 7. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị nào dưới đây? A. λ’=0,60µm B. λ’=0,48µm C. λ’=0,52µm. D. λ’=0,58µm Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S 1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu A. lục. B. tím. C. đỏ. D. lam. Câu 9. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là A. 4.10-6 H. B. 1,5 H. C. 0,04 H. D. 1,5.10-6 H. Câu 10. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. T = 1,25.10-6s B. T = 12,5.10-10s C. T = 12,5.10-8s D. T = 12,5.10-6 s. Câu 11. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch: A. khuếch đại. B. biến điệu. C. tách sóng D. phát dao động cao tần. Câu 12. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. C. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. Câu 13. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số: 1 1 1 A. 2 LC B. f = C. D. 2 LC LC LC Câu 14. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,4 cm. Số vân tối quan sát trên màn là A. 22. B. 20. C. 19. D. 25.
  4. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là A. 1,125 µm B. 0,45 µm. C. 0,625 µm D. 0,50 µm Câu 16. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10 -4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là : A. 10-4 s. B. 0,25.10-4 s. C. 0,5.10-4 s. D. 2.10-4 s. Câu 17. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,4μm thì khoảng vân đo được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2 A. 0,72μm B. 0,56μm C. 0,65μm D. 0,60μm Câu 18. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. bị thay đổi tần số B. không bị tán sắc C. bị tách thành 7 màu D. không bị lệch phương truyền Câu 19. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là: A. i = 0,6 mm B. i = 0,4 mm C. i = 0,3 mm D. i = 0,9 mm Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là : A. a' = 1,8mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,2mm. D. a' = 2,4mm Câu 22. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm là: A. Tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến). D. Tia tử ngoại. Câu 23. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng. A. 8 vân B. 10 vân. C. 7 vân D. 9 vân Câu 24. Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là A. đều phụ thuộc vào nhiệt độ B. cách tạo ra quang phổ. C. đều đặc trưng cho nguyên tố. D. màu các vạch quang phổ. Câu 25. Đặc điểm hay tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại? A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Bị lệch hướng trong điện trường. C. Có tác dụng nhiệt. D. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh. Câu 26. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện. A. i cùng pha với q. B. i trễ pha so với q. C. i sớm pha so với q.D. i ngược pha với q. 2 2 Câu 27. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc ba quan sát được trên màn là: A. 4,2mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 1,4 mm Câu 28. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là Uo C L A. Io Uo LC. B. Io . C. Io = Uo D. Io Uo . LC L C Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là A. 0,42µm. B. 0,48µm. C. 0,60µm. D. 0,55µm. Câu 30. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ? A. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz. C. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz D. Từ 100 kHz đến 145 kHz. Hết
  5. TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2017-2018 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 345 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1. Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là a.i D D D A. λ = B. i = C. x = k. D. x = k. D a a 2a Câu 2. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là C L Uo A. Io = Uo B. Io Uo . C. Io . D. Io Uo LC. L C LC Câu 3. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc ba quan sát được trên màn là: A. 2,8 mm B. 4,2mm C. 1,4 mm D. 1,4 cm Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S 1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu A. đỏ. B. lam. C. lục. D. tím. Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là A. 1,125 µm B. 0,45 µm. C. 0,50 µm D. 0,625 µm Câu 6. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là: A. i = 0,4 mm B. i = 0,9 mm C. i = 0,3 mm D. i = 0,6 mm Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là : A. a' = 2,4mm B. a' = 1,5mm. C. a' = 1,8mm. D. a' = 2,2mm. Câu 8. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị nào dưới đây? A. λ’=0,52µm. B. λ’=0,58µm C. λ’=0,48µm D. λ’=0,60µm Câu 9. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. T = 12,5.10-10s B. T = 1,25.10-6s C. T = 12,5.10-6 s. D. T = 12,5.10-8s Câu 10. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,4 cm. Số vân tối quan sát trên màn là A. 19. B. 25. C. 22. D. 20. Câu 11. Đặc điểm hay tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại? A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh. B. Bị lệch hướng trong điện trường. C. Có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Có tác dụng nhiệt. Câu 12. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10 -4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là : A. 10-4 s. B. 0,25.10-4 s. C. 0,5.10-4 s. D. 2.10-4 s. Câu 13. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là A. 0,04 H. B. 1,5 H. C. 1,5.10-6 H. D. 4.10-6 H. Câu 14. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. B. Khác nhau về số lượng vạch.
  6. C. Khác nhau về màu sắc các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. Câu 15. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,4μm thì khoảng vân đo được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2 A. 0,65μm B. 0,56μm C. 0,60μm D. 0,72μm Câu 16. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X? A. Khả năng đâm xuyên. B. Làm phát quang một số chất. C. Làm đen kính ảnh. D. Huỷ diệt tế bào. Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là A. 0,48µm. B. 0,55µm. C. 0,42µm. D. 0,60µm. Câu 18. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. bị thay đổi tần số B. bị tách thành 7 màu C. không bị tán sắc D. không bị lệch phương truyền Câu 19. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện. A. i cùng pha với q. B. i trễ pha so với q. C. i ngược pha với q. D. i sớm pha so với q. 2 2 Câu 20. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch: A. khuếch đại. B. tách sóng C. phát dao động cao tần. D. biến điệu. Câu 21. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 22. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia catôt. D. Tia tử ngoại. Câu 23. Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là A. đều phụ thuộc vào nhiệt độ B. màu các vạch quang phổ. C. đều đặc trưng cho nguyên tố. D. cách tạo ra quang phổ. Câu 24. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 25. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 10 6 10 3 A. 4.10-5 B. s C. 4.10 -7 s D. . 3 3 Câu 26. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm là: A. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến). B. Tia hồng ngoại. C. Tia Rơn-ghen. D. Tia tử ngoại. Câu 27. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số: 1 1 1 A. f = B. C. D. 2 LC 2 LC LC LC Câu 28. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ? A. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz B. Từ 100 kHz đến 145 kHz. C. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz D. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz. Câu 29. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng. A. 9 vân B. 7 vân C. 10 vân. D. 8 vân Câu 30. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng. Hết
  7. TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2017-2018 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 456 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. T = 1,25.10-6s B. T = 12,5.10-6 s. C. T = 12,5.10-8s D. T = 12,5.10-10s Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là A. 0,55µm. B. 0,42µm. C. 0,48µm. D. 0,60µm. Câu 3. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,4μm thì khoảng vân đo được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2 A. 0,72μm B. 0,60μm C. 0,56μm D. 0,65μm Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị nào dưới đây A. λ’=0,60µm B. λ’=0,48µm C. λ’=0,58µm D. λ’=0,52µm. Câu 5. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm là: A. Tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến). C. Tia Rơn-ghen. D. Tia tử ngoại. Câu 6. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ? A. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz B. Từ 100 kHz đến 145 kHz. C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz D. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz. Câu 7. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng. A. 9 vân B. 8 vân C. 10 vân. D. 7 vân Câu 8. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10 -4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là : A. 10-4 s. B. 2.10-4 s. C. 0,5.10-4 s. D. 0,25.10-4 s. Câu 9. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,4 cm. Số vân tối quan sát trên màn là A. 19. B. 20. C. 25. D. 22. Câu 10. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về màu sắc các vạch. Câu 11. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là L C Uo A. Io Uo . B. Io = Uo C. Io Uo LC. D. Io . C L LC Câu 12. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia catôt. B. Tia gamma. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S 1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu A. lục. B. tím. C. đỏ. D. lam. Câu 14. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị tán sắc B. không bị lệch phương truyền C. bị thay đổi tần số D. bị tách thành 7 màu
  8. Câu 15. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc ba quan sát được trên màn là: A. 1,4 cm B. 4,2mm C. 1,4 mm D. 2,8 mm Câu 16. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. là sóng ngang. B. không mang năng lượng. C. không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc. Câu 17. Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là a.i D D D A. λ = B. x = k. C. i = D. x = k. D 2a a a Câu 18. Đặc điểm hay tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại? A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Có tác dụng nhiệt. C. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh. D. Bị lệch hướng trong điện trường. Câu 19. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. B. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. C. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. D. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. Câu 20. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện. A. i cùng pha với q. B. i trễ pha so với q. C. i ngược pha với q. D. i sớm pha so với q. 2 2 Câu 21. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. Câu 22. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là A. 4.10-6 H. B. 0,04 H. C. 1,5.10-6 H. D. 1,5 H. Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 10 3 10 6 A. 4.10-7 s B. . C. s D. 4.10 -5 3 3 Câu 24. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số: 1 1 1 A. 2 LC B. C. f = D. LC 2 LC LC Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là : A. a' = 2,4mm B. a' = 1,8mm. C. a' = 1,5mm. D. a' = 2,2mm. Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là A. 0,45 µm. B. 0,625 µm C. 0,50 µm D. 1,125 µm Câu 27. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch: A. phát dao động cao tần. B. khuếch đại. C. tách sóng D. biến điệu. Câu 28. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là: A. i = 0,6 mm B. i = 0,4 mm C. i = 0,3 mm D. i = 0,9 mm Câu 29. Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là A. đều phụ thuộc vào nhiệt độ B. màu các vạch quang phổ. C. cách tạo ra quang phổ. D. đều đặc trưng cho nguyên tố. Câu 30. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X? A. Làm đen kính ảnh. B. Huỷ diệt tế bào. C. Làm phát quang một số chất. D. Khả năng đâm xuyên. Hết
  9. ĐÁP ÁN Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. B 1. B 1. C 1. B 2. D 2. A 2. A 2. D 3. C 3. A 3. B 3. B 4. C 4. C 4. D 4. A 5. B 5. C 5. C 5. B 6. C 6. B 6. C 6. A 7. D 7. A 7. A 7. C 8. B 8. B 8. D 8. A 9. B 9. C 9. C 9. B 10. A 10. D 10. D 10. B 11. C 11. C 11. D 11. B 12. C 12. B 12. A 12. A 13. C 13. B 13. A 13. B 14. A 14. B 14. D 14. A 15. A 15. D 15. C 15. B 16. D 16. A 16. D 16. A 17. A 17. D 17. D 17. D 18. C 18. B 18. C 18. B 19. B 19. C 19. D 19. D 20. A 20. C 20. B 20. D 21. D 21. D 21. C 21. B 22. C 22. C 22. C 22. B 23. A 23. B 23. C 23. D 24. C 24. C 24. C 24. C 25. A 25. C 25. A 25. A 26. D 26. C 26. A 26. C 27. A 27. A 27. A 27. C 28. C 28. C 28. C 28. C 29. C 29. C 29. C 29. D 30. D 30. C 30. D 30. B Đề1 B D C C B C D B B A C C C A A D A C B A D C A C A D A C C D Đề2 B A A C C B A B C D C B B B D A D B C C D C B C C C A C C C Đề3 C A B D C C A D C D D A A D C D D C D B C C C C A A A C C D Đề4 B D B A B A C A B B B A B A B A D B D D B B D C A C C C D B