Bộ đề ôn cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_on_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2.doc
Nội dung text: Bộ đề ôn cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2
- 1 Họ và tên: Lớp 2 . BỘ ĐỀ ÔN TOÁN CUỐI HK2 LỚP 2 ĐỀ SỐ 1) Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp: a) 216; 217; 228; ; ; b) 310; 320; 330; ; ; 2/ (1 điểm) Caực soỏ : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = dm 519cm = .m cm 2m 6 dm = dm 14m - 8m = Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1 số ô vuông. 3 A B C D Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8
- 2 Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: 3cm A B 2cm 4cm D 6cm C a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải ĐỀ SỐ 2) Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm ) a) 40 6 9 50 80 7 4 5 3 00 0 0 0 0 0 00 Bài00 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) 00 00 52 06+ 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 66 00 00
- 3 Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm ) a) X – 29 = 32 b) X + 55 = 95 . Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 5 dm = . cm b) 1m = cm 40 cm = . dm 60 cm = dm Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 6 ( 1 điểm). Trong hình bên: Có . hình tam giác Có hình tứ giác ĐỀ SỐ 3) Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . . . . . . Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải
- 4 Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải Bài 7: Điền số ? 1dm = . cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 4 5 2 = 10 3 5 15 = 30 Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: a) tứ giác. b) tam giác ĐỀ SỐ 4) A. PHẦN CƠ BẢN Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: Bốn trăm linh năm 322 Năm trăm hai mươi mốt 405 Ba trăm hai mươi hai 450 Bốn trăm năm mươi 521 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm Bài 3/ > 401 399 701 688 < 359 505 456 456 =
- 5 Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: Bài 6/ Tìm x. 100 + x = 124 Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 105: b/ 234: c/ 396: c/ 424: Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 9/Tính nhẩm 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 = Câu 10/ Đặt tính rồi tính 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 . . . Câu 11/ Tìm x : X : 4 = 3 25 : x = 5 Câu 12/ Tính 24 + 16 – 26 = . 3 x 6 : 2 = = . = . Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
- 6 A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 14/ Bài toán Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? Bài giải B. PHẦN NÂNG CAO Câu1/ a. Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 . b. Điền số và dấu thích hợp vào ? + 123 = 456 Câu 2/ a) Với bốn chữ số 0, 5, 8, 1. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ? . b) T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã céng víi 27 th× b»ng hiÖu cña sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè víi sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau. . . . C©u 3/ a) T×m a, b, c, d = ? 9 11 14 18 a b c 44 d b/ Tìm các giá trị của x biết: 38 < x + 31 < 44 . Đề số 5 Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ) 36 + 38 53 + 47 100 – 65 100 – 8 . Câu 2 : Số ? (1,5đ) a) 3 ; 5 ; 7 ; ; b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; c) 18 ; 19 ; 20 ; .;
- 7 Câu 3: Tìm X (1đ) a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27 Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Giải . . . Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải . . . Đề số 6 Bài1 : Tính 453+246 = . 146+725 = 752-569 = 972-146= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 Bài 3 : Tìm X a, X-428 = 176 X+215=772 Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? Bài giải Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36
- 8 Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? Bài giải Đề số 7 Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 Bài 2. > 457 500 248 265 < ? 401 397 701 663 = 359 556 456 456 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 . . . . . . . Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? Bài giải
- 9 Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D và 1 hình tam giác. 6cm C Đề số 8 PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm ) 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 459 a. > b. < c. = 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, , 433, , , , , 438 5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút PHẦN II : Tự luận. 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75
- 10 1. Tìm X : (1.5 điểm) X x 3 = 12 X : 5 = 5 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm) Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm) Bài giải Đề số 9 Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446 b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm 235;237; .; ;243. 426;436; .; ; Bài 2 : Điền dấu >,<,= 428 .482 596 612 129 .129 215+25 .240 Bài 3 : Đặt tính rồi tính 238 + 527 963-377 125 + 356
- 11 Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó Bài 6 : Tìm y a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221 Đề số 10 Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 431; ; 433; ; ; ; ; 438 Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ) 215; 671; 359; 498. Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ) 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 Câu 4: ? (1đ) 5 x 7 4 x 8
- 12 15 :5 20 : 4 Câu 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 1dm = cm 1m = cm 5dm + 7dm = dm 12m - 8m = m Câu 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. C . . D Câu 7 : ( 2đ) a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? Câu 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) 121 + = Đề số 11
- 13 PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. a) Chín trăm hai mươi mốt viết là: A. 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật A. 4 B. 3 C. 2 Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Bài 5. Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =. a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg b) 200cm + 30cm 203cm PHẦN 2. Tự luận (7điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính. a) 973 – 251 b) 342 +251 Bài 8. Tìm x biết a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8 Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm Bài giải
- 14 Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Đề số 12 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562 B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: a. 265 b. 257 c. 297 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 38m + 27m = 55m b.1m = 10dm c. 16cm : 4 = 3cm d.1000m = 1km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ; ; 216; ; 218; 219; b. 510; 515; ; 525; 530; ; ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm 400 Năm trăm bảy mươi tám 404 Bốn trăm linh bốn 875 Bốn trăm 578 5. Số ? 8 + 5 - 9 x 6 : 3 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
- 15 a. 600 + 30 + 2 632 c. 100 1000 7. Đặtb. tính30 :rồi 5 tính:: 3 12 d. 400 x 2 600 + 200 a. 400 + 99 b. 764 - 353 8. Tìm x :a. 400 + x = 200 x 4 b. 295 - x = 180 A 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình tam giác đó: B C H D 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải Đề số 13 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 543; 354; 435 b. 354; 435; 543 c. 435; 543; 354; B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là: a. 279 b. 257 c. 297
- 16 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 48m + 47m = 85m b.10dm = 1m c. 32cm : 4 = 8cm d.2000m = 2km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 311; 312; 313; ; ; 316; ; 318; 319; b. 512; 515; ; .; 524; ; ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Bảy trăm bảy mươi lăm 600 Năm trăm bảy mươi chín 104 Một trăm linh bốn 775 Sáu trăm 579 5. Số ? 9 + 6 - 7 x 6 : 6 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 900 + 10 + 6 916 c. 1000 100 b. 40 : 5 : 8 2 d. 400 + 300 400 x 2 7. Đặt tính rồi tính: a. 700 + 55 b. 866 - 356 8. Tìm x : a. 100 + x = 600 : 2 b. 394 - x = 160
- 17 A 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình các hình tam giác đó: B C H D 10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? Giải Đề số 14 Bài 1: (4đ) Cho các số Viết dãy tính đúng 1; 2; 5; 15; 20 : x + = 1; 2; 3; 12; 17 : x - = Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32 89 95 7 6 + 1 7- 56 - 21+ 34 479 1 6 3 7 1000 Bài 3:(5đ) a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 . b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5? Bài 4:(3đ)
- 18 Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn. Bài giải Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: hình tứ giác Đề số 15 Bài 1: (2điểm) a)Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ; Bốn trăm mười lăm - Chín trăm ba mươi tư ; Tám trăm tám mươi lăm b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm) 3 x 7 = ; 4 x 8 = ; 20 : 2 = ; 400 + 300 = 28 : 4 = ; 15 : 5 = ; 5 x 6 = ; 800 - 500 = Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403 Bài 4 : Tính : (1 diểm) 24 + 16 – 18 = 25 : 5 x 6 = = = Bài 5 : (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? Bài giải
- 19 Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số Đề số 16 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là: 5 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Bề dày của quyển sách khoảng 5 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. mm C. dm D. m Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 = A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
- 20 Đề số 17 Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 C. 158; 297; 500; 730 B. 730; 500; 297; 158 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp: Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm: b) Tám trăm linh tư Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1 15 Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 504; 506; 508; ; ; b) 711; 713; 715; ; ; II, Phần tự luận:( 7điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28 Câu 2: Tính: (1điểm) 45 m : 5 = 32 cm : 4 = 40 : 4 : 5 = 4 x 9 + 6 = Câu 3: Tìm x (1 điểm) 638 - x = 205 x- 253 = 436
- 21 Câu 4: (3 điểm) a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? Bài giải: b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. Bài giải: Đề số 18 Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . Cần điền vào chỗ chấm số: A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II - Phần tự luận (7 điểm) Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ) 707; .; 709; ; ; 712; ; ; 715 Câu 6 (2,0đ) a/. Đặt tính rồi tính: 495 -– 251 465 + 172
- 22 b/. Tính: 4 x 3 + 152 20 x 3 : 2 Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5đ) Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ) Đoạn dây dài: 362 cm Cắt đi: : 25 cm Còn lại : cm ? Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ) a. Có bao nhiêu hình vuông? b. Có bao nhiêu hình tam giác?
- 23 Đề số 19 Bài 1: Tính nhẩm. 2 x 6 = 18 : 2 = 4 x 6 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 20 : 4 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 . Bài 3: So sánh 658 648 30 - 3 40 - 3 599 597 + 2 1000 998 + 2 = Bài 4: Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đề số 20 Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? A. 467 B. 674 C. 647 Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào? A. 538 B. 540 C. 541 Câu 3: Câu nào đúng? A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia. B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia. C. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Câu 4: Tìm đáp số của bài toán: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh 1 Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông? 5
- 24 M N P M N P A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? A. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều B. C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Câu 7: Câu nào thích hợp? A. Chiếc bàn học sinh cao 3 m B. Quãng đường dài 20dm C. Chiếc bút bi dài khoảng 15cm D. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km Câu 8: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng? A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 10: cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 = Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 B.Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm): 46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48 . . . Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 100 cm = m 1m = mm 24cm – 4cm + 30cm= 30cm + 7cm – 37cm = . Câu 3: Tìm x (1 điểm) a) x - 34 = 49 b) x x 4 = 36 Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm) Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. (1 điểm) Đề số 20 1. Số 801 đọc là: A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một C. Tám trăm mười 2. Số liền sau của 835 là:
- 25 A. 834 B. 838 C. 836 3. Một ngày có giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ 4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là: A. 80 B. 92 C. 90 5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là: A. 72 B. 47 C. 37 6. 1km = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10m B. 100m C. 1000m 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là: A. 24cm B. 16cm C. 20cm 8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 5 B. 7 C. 9 II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm) 1. Tính: 156 73 312 875 + 38 - 39 + 7 - 251 2. Tính: 5 x 6 – 11 = 20 : 5 x 6 = = = 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 95 ; 100 ; 105; b/ 254 ; 244 ; 234 ; 4. Tìm x: 2 x x = 19 – 7
- 26 5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Đề số 20 Câu 1. Số 251 đọc là: A. Hai trăm lăm mươi mốt. B. Hai trăm năm mươi mốt. C. Hai trăm năm mốt. Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là: A. 74 B. 740 C. 704 Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng: A. 90 B. 900 C. 9 Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là: A. 983 B. 938 C. 893 Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng: A. 93kg B. 55kg C. 65kg Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ 10 phút 12 B. 2 giờ 12 phút 11 1 10 2 C. 2 giờ 9 . 3 8 . 4 7 6 5 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7 (3 điểm). Đặt tính rồi tính:
- 27 65 + 18 487 - 43 413 + 241 Câu 8 (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. Bài giải Câu 9 (2 điểm). Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải Câu 10 (1 điểm). Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24. Đề số 21 Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là: A.834 B.483 C.843 Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là: A.127 B.172 C.127 Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ? A. 1 tờ C.172 B.2 tờ Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm Bài 5:Trong hình vẽ bên có: A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
- 28 II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54 Bài 2: Tìm x 467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20 Bài 3 : a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia.
- 29 Đề số 21 Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . . . . . . Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 3: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. Đề số 22
- 30 Phần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào (1đ). a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. b/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng 2/ Nối số với tổng thích hợp (1đ). 675 900 + 80 + 9 440 600 + 70 + 5 989 400 + 40 404 400 + 4 3/ Khoanh vào số lớn nhất (1đ). 542 ; 429 ; 529 ; 490 . 4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ) a/ mm = 1m 1km = m A/ 100; B/ 10; C/ 1000 b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70 Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: (2đ) 90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255 . . . 2/ Tìm x biết (1đ) a/ x - 27 = 63 b/ x : 4 = 5 3/ Tính (1đ) 40 : 5 x 4 = 3 x 7 + 59 = = = 4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? (1đ) Bài giải 5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm (1đ) Bài giải
- 31 Đề số 23 BÀI 1: Tính (3điểm) 925 995 48 63 503 732 – – + – + + 420 85 15 17 354 55 BÀI 2: Tìm y ( 3 điểm) y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 . . BÀI 3: Số? ( 1 điểm) + 3 - 2 + 5 - 3 132 201 3 BÀI 3: (2 điểm) Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải: BÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. Đề số 24 Bài 1: Tính nhẩm (2đ) 5 x 9 = 28 : 4 = 3 x 7 = 400 + 500 = 3 x 8 = 35 : 5 = 32 : 4 = 800 - 200 = Bài 2:(2đ) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m = dm ; 1m = cm ; 1km = m ; 8cm = mm b) Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526 Bài 4: Điền dấu >,<, = (1đ) 492 429 ; 376 673 ; 4 x 7 32 ; 654 600 + 54
- 32 Bài 5: (2đ) Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm. Bài giải Đề số 25 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1. Một ngày có mấy giờ? A. 12 B. 18C. 24 2. 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1000 3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ” A. 633 B. 603 C. 63 4. Số 830 đọc là : A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 786 324 Bài 3: Số? 3 7 288 : 4 6 : 5 4 35 Bài 4: Đặt tính rồi tính:
- 33 832 + 152 639 + 23 . . . . . 592 - 222 395 - 34 . . . . . Bài 5 : Tô màu : 1 1 a. số hình vuông b. số hình tam giác 5 3 Bài 6: a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bài giải
- 34 B 4 cm C Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD( như hình bên) Tính chu vi hình tứ giác. 2 cm 3cm A 6 cm D Đề số 26 I/ Trắc nhgiệm : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là : A . 21 B . 24 C . 32 Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là : A . 9 B . 7 C . 8 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là : A . 323 B . 333 C . 339 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là : A .391 B . 378 C . 385 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : B 4cm C 5cm 3cm A 6cm D A . 17cm B. 18cm C . 19cm II/Bài tập : (4 điểm) Câu 1 : Tìm x ( 2 điểm ) a/ x x 3 = 27 b/ x : 5 = 4 Câu 2 : Bài toán ( 2 điểm ) Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?