Bộ đề ôn kiểm tra môn Vật lý Khối 11 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn kiểm tra môn Vật lý Khối 11 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_on_kiem_tra_mon_vat_ly_khoi_11_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: Bộ đề ôn kiểm tra môn Vật lý Khối 11 - Năm học 2017-2018
- TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ- KHỐI 11 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì 1 A. e1 = e2 B. e1 = e2. C. e1 = 2e2. D. e1 = 3e2. 2 Câu 2. Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1 và I2 đi qua một ống dây, cho biết I1 = 2I2. Gọi L1 và L2 là độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp trên, kết luận nào sau đây là đúng A. L1 = 4L2 B. L2 = 2L1 C. L1 = 2L2 D. L1 = L2 Câu 3. Chọn công thức đúng của từ trường của dòng điện ống. 7 N N I B 4 .10 I I A. B 4 .10 7 I B. B 2 .10 7 C. l D. B 2.10 7 R R r Câu 4. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 0,1 V. B. 0,01 V. C. 100 V. D. 1,0 V Câu 5. Một hạt mang điện tích C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Lúc vừa vào từ trường vận tốc của hạt là m/s và hợp với hướng từ trường một góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 8.104N B. 8.10-14N C. 4.104N D. 4.10-14N Câu 6. : (H) Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với BS đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = 2 A. 1800 B. 600 C. 900 D. 45o Câu 7. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước (3cm X 4cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T, vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30 o. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị nào sau đây? A. 3.10-3Wb B. 6.10-3Wb C. 3.10-7Wb D. 6.10-7Wb Câu 8. Độ lớn suất điện động cảm ứng được xác định theo công thức nào sau đây? t A. ec = B. ec = . t C. ec = - D. ec = t t Câu 9. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. D. Vuông góc với dây dẫn. Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về độ tự cảm của ống dây? A. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là Henri B. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống C. Độ tự cảm ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh D. Độ tự cảm ống dây phụ thuộc tiết diện của ống Câu 11. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực điện lên điện tích.
- B. tác dụng lực hút lên các vật. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 12. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. B. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. Trong mạch có một nguồn điện. Câu 13. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Song song với các đường sức từ. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. D. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện. Câu 14. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Foucault (Fu cô)? A. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau B. Nấu chảy kim loai bằng cách để nó trong từ trường biến thiên C. Đèn hình TV D. Phanh (xe, tàu) điện từ Câu 15. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30 o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? A. 1,2T B. 1,6T C. 0,8T D. 0,4T Câu 16. Lực Lorentz là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. B. lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực điện tác dụng lên điện tích. II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, có dòng điện I1 = 5A. 1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn chứa I1 một đoạn 5cm. 2. Giả sử tại M có dây dẫn đặt song song với dây dẫn trên chứa dòng điện I2 = 2A cùng chiều với I1. Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn lCD = 10cm chứa I2. Bài 2: 2 điểm Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm có 100 vòng, đặt trong từ trường đều và có phương vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ B o = 1,2T về B = 0,2T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây xuất hiện trong thời gian đó. Bài 3: 2 điểm Một dòng điện chạy trong ống dây có cường độ phụ thuộc vào thời gian theo công thức i= 400(5-t), trong đó i tính bằng miliampe (mA), t tính bằng giây (s). Ống dây có hệ số tự cảm L=5mH. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1 s. Hết
- TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ- KHỐI 11 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIÊM : 4 điểm Câu 1. Độ lớn suất điện động cảm ứng được xác định theo công thức nào sau đây? t A. ec = - B. ec = C. ec = D. ec = . t t t Câu 2. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Trong mạch có một nguồn điện. B. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Foucault (Fu cô)? A. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau B. Đèn hình TV C. Nấu chảy kim loai bằng cách để nó trong từ trường biến thiên D. Phanh (xe, tàu) điện từ Câu 4. Lực Lorentz là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. D. lực điện tác dụng lên điện tích. Câu 5. Chọn công thức đúng của từ trường của dòng điện ống. 7 N N I B 4 .10 I I A. B 4 .10 7 I B. B 2 .10 7 C. l D. B 2.10 7 R R r Câu 6. Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1 và I2 đi qua một ống dây, cho biết I1 = 2I2. Gọi L1 và L2 là độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp trên, kết luận nào sau đây là đúng A. L1 = 2L2 B. L2 = 2L1 C. L1 = 4L2 D. L1 = L2 Câu 7. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30 o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? A. 1,6T B. 0,4T C. 1,2T D. 0,8T Câu 8. Một hạt mang điện tích C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Lúc vừa vào từ trường vận tốc của hạt là m/s và hợp với hướng từ trường một góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 8.104N B. 8.10-14N C. 4.10-14N D. 4.104N Câu 9. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì 1 A. e1 = 3e2. B. e1 = 2e2. C. e1 = e2 D. e1 = e2. 2 Câu 10. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 0,1 V. B. 0,01 V. C. 100 V. D. 1,0 V Câu 11. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về độ tự cảm của ống dây? A. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là Henri
- B. Độ tự cảm ống dây phụ thuộc tiết diện của ống C. Độ tự cảm ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh D. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống Câu 12. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. B. tác dụng lực hút lên các vật. C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên điện tích. Câu 13. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện. Câu 14. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước (3cm X 4cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T, vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30 o. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị nào sau đây? A. 3.10-7Wb B. 6.10-3Wb C. 3.10-3Wb D. 6.10-7Wb Câu 15. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây A. Vuông góc với dây dẫn. B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 16. : (H) Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với BS đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = 2 A. 900 B. 1800 C. 45o D. 600 II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, có dòng điện I1 = 5A. 1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn chứa I1 một đoạn 5cm. 2. Giả sử tại M có dây dẫn đặt song song với dây dẫn trên chứa dòng điện I2 = 2A cùng chiều với I1. Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn lCD = 10cm chứa I2. Bài 2: 2 điểm Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm có 100 vòng, đặt trong từ trường đều và có phương vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ B o = 1,2T về B = 0,2T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây xuất hiện trong thời gian đó. Bài 3: 2 điểm Một dòng điện chạy trong ống dây có cường độ phụ thuộc vào thời gian theo công thức i= 400(5-t), trong đó i tính bằng miliampe (mA), t tính bằng giây (s). Ống dây có hệ số tự cảm L=5mH. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1 s. Hết
- TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ- KHỐI 11 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước (3cm X 4cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T, vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30 o. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị nào sau đây? A. 6.10-3Wb B. 3.10-3Wb C. 3.10-7Wb D. 6.10-7Wb Câu 2. Độ lớn suất điện động cảm ứng được xác định theo công thức nào sau đây? t A. ec = . t B. ec = C. ec = D. ec = - t t Câu 3. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực hút lên các vật. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Foucault (Fu cô)? A. Đèn hình TV B. Nấu chảy kim loai bằng cách để nó trong từ trường biến thiên C. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau D. Phanh (xe, tàu) điện từ Câu 5. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về độ tự cảm của ống dây? A. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống B. Độ tự cảm ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh C. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là Henri D. Độ tự cảm ống dây phụ thuộc tiết diện của ống Câu 6. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 0,01 V. B. 0,1 V. C. 1,0 V D. 100 V. Câu 7. Một hạt mang điện tích C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Lúc vừa vào từ trường vận tốc của hạt là m/s và hợp với hướng từ trường một góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 4.104N B. 4.10-14N C. 8.104N D. 8.10-14N Câu 8. Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1 và I2 đi qua một ống dây, cho biết I1 = 2I2. Gọi L1 và L2 là độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp trên, kết luận nào sau đây là đúng A. L1 = 2L2 B. L2 = 2L1 C. L1 = L2 D. L1 = 4L2 Câu 9. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây A. Vuông góc với dây dẫn. B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. Câu 10. : (H) Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với BS đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = 2 A. 45o B. 900 C. 600 D. 1800 Câu 11. Chọn công thức đúng của từ trường của dòng điện ống.
- 7 N N I B 4 .10 I I A. B 4 .10 7 I B. B 2.10 7 C. l D. B 2 .10 7 R r R Câu 12. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì 1 A. e1 = e2 B. e1 = e2. 2 C. e1 = 3e2. D. e1 = 2e2. Câu 13. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30 o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? A. 1,2T B. 1,6T C. 0,8T D. 0,4T Câu 14. Lực Lorentz là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực Trái Đất tác dụng lên vật. D. lực từ tác dụng lên dòng điện. Câu 15. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. B. Trong mạch có một nguồn điện. C. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. Câu 16. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện. C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, có dòng điện I1 = 5A. 1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn chứa I1 một đoạn 5cm. 2. Giả sử tại M có dây dẫn đặt song song với dây dẫn trên chứa dòng điện I2 = 2A cùng chiều với I1. Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn lCD = 10cm chứa I2. Bài 2: 2 điểm Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm có 100 vòng, đặt trong từ trường đều và có phương vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ B o = 1,2T về B = 0,2T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây xuất hiện trong thời gian đó. Bài 3: 2 điểm Một dòng điện chạy trong ống dây có cường độ phụ thuộc vào thời gian theo công thức i= 400(5-t), trong đó i tính bằng miliampe (mA), t tính bằng giây (s). Ống dây có hệ số tự cảm L=5mH. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1 s. Hết
- TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ- KHỐI 11 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1. Một hạt mang điện tích C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Lúc vừa vào từ trường vận tốc của hạt là m/s và hợp với hướng từ trường một góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 8.104N B. 4.10-14N C. 4.104N D. 8.10-14N Câu 2. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Foucault (Fu cô)? A. Phanh (xe, tàu) điện từ B. Nấu chảy kim loai bằng cách để nó trong từ trường biến thiên C. Đèn hình TV D. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau Câu 3. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây A. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. C. Vuông góc với dây dẫn. D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. Câu 4. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. Câu 5. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. B. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. C. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. Trong mạch có một nguồn điện. Câu 6. : (H) Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với BS đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = 2 A. 600 B. 900 C. 45o D. 1800 Câu 7. Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1 và I2 đi qua một ống dây, cho biết I1 = 2I2. Gọi L1 và L2 là độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp trên, kết luận nào sau đây là đúng A. L1 = L2 B. L2 = 2L1 C. L1 = 4L2 D. L1 = 2L2 Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực điện lên điện tích. B. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực hút lên các vật. Câu 9. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về độ tự cảm của ống dây? A. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là Henri B. Độ tự cảm ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh C. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống D. Độ tự cảm ống dây phụ thuộc tiết diện của ống Câu 10. Chọn công thức đúng của từ trường của dòng điện ống.
- 7 N I B 4 .10 I N I A. B 2 .10 7 B. l C. B 4 .10 7 I D. B 2.10 7 R R r Câu 11. Độ lớn suất điện động cảm ứng được xác định theo công thức nào sau đây? t A. ec = B. ec = - C. ec = . t D. ec = t t Câu 12. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước (3cm X 4cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T, vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30 o. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị nào sau đây? A. 3.10-7Wb B. 6.10-3Wb C. 6.10-7Wb D. 3.10-3Wb Câu 13. Lực Lorentz là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. B. lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực điện tác dụng lên điện tích. Câu 14. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 0,01 V. B. 0,1 V. C. 1,0 V D. 100 V. Câu 15. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì A. e1 = 3e2. B. e1 = 2e2. 1 C. e1 = e2 D. e1 = e2. 2 Câu 16. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30 o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? A. 0,8T B. 1,6T C. 0,4T D. 1,2T II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, có dòng điện I1 = 5A. 1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn chứa I1 một đoạn 5cm. 2. Giả sử tại M có dây dẫn đặt song song với dây dẫn trên chứa dòng điện I2 = 2A cùng chiều với I1. Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn lCD = 10cm chứa I2. Bài 2: 2 điểm Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm có 100 vòng, đặt trong từ trường đều và có phương vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ B o = 1,2T về B = 0,2T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây xuất hiện trong thời gian đó. Bài 3: 2 điểm Một dòng điện chạy trong ống dây có cường độ phụ thuộc vào thời gian theo công thức i= 400(5-t), trong đó i tính bằng miliampe (mA), t tính bằng giây (s). Ống dây có hệ số tự cảm L=5mH. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1 s. Hết
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11 (HỌC KÌ II) Đề1 C D C D B D C A C C C B A C B A Đề2 B B B C C D A B B D C A C A D C Đề3 C C A A B C D C B A C D B A A C Đề4 D C A C B C A C B B A A A C B B ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM -7 I1 -5 Tính được BM = 2.10 . = 2.10 T 1 điểm 1 rM -6 Tính được F = BMI2lCD = 4.10 N 1 điểm Học sinh tìm được 2 B B 2 2 điểm ec = N S = N a = 1,25V t t I1 = 1,8A; I2 = 1,6A Suất điện động tự cảm xuất hiện trong thời gian đó: 3 2 điểm I -3 etc = L = 2.10 V = 2mV t