Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)

doc 2 trang thungat 2050
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)

  1. Ôn tập học kì 2 Họ và tên: lớp I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Một mạch điện có độ tự cảm L, cường độ dòng điện qua mạch biến đổi theo thời gian như hình vẽ. Đường biểu diễn suất điện động tự cảm theo thời gian vẽ ở hình nào là đúng? etc i etc e tc etc (2) (3) (1) (3) (1) t O (2) (1) (3) (2) (2) (2) O O O (3) t t (1) t (1) (3) O t A B C D Câu 2 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín? Icư Icư v v v v A. S N B. S N C. S N D. S N Icư Icư= 0 Câu 3: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự. C. tại tiêu điểm vật của kính. D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính. Câu 4: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây A. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ. B. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều. C. có đơn vị là Henri (H). D. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây. Câu 5: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8T. B. 4.10-7T.C. 2.10 -6T. D. 4.10-6T. Câu 6 : Độ lớn của lực loren-xơ được tính : A. f q vB B. f q vBsin C. f qvB tan D. f q vBcos Câu 7: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A. 42cm. B. 16cm. C. 36cm. D. 12cm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. B. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. Câu 9: Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. độ tự cảm của ống dây lớn B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn C. dòng điện giảm nhanh D. dòng điện tăng nhanh Câu 10: Chọn câu đúng nhất.Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n 1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2. C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1. D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
  2. Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 –2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua khung là A. Φ = 3.10–5Wb. B. Φ = 5,1.10–5Wb. C. Φ = 4.10–5Wb. D. Φ = 6.10–5Wb. Câu 12: Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r 1, r2, r3, biết r 1< r2< r3. Phản xạ toàn phần KHÔNG xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào? A. Từ (1) tới (2) B. Từ (1) tới (3) C. Từ (2) tới (3) D. Từ (2) tới (1) Câu 13: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Khi qua mặt phân cách, tia khúc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt phân cách một góc 600. Giá trị của n là 2 A. 1,5. B. . 2 C. . 3 D. . 3 Câu 14: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh cùng chiều, cao bằng nữa vật AB và cách AB là 10cm. Độ tụ của thấu kính là: A. D = – 2 dp B. D = – 5 dp C. D = 5 dp D. D = 2 dp Câu 15: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường. B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị. C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị. D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5cm trong một từ trường đều B = 10-2T. a. Xác định vận tốc của proton b,Xác định chu kỳ chuyển động của proton. Khối lượng p = 1,72.10-27kg. Bài 2: Lăng kính có chiết suất n =2 và góc chiết quang A = 60o. Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính với góc tới 300 .Tính góc ló của tia sáng khi ra khỏi lăng kính và góc lệch của tia ló và tia tới. Bài 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt vuông góc tới trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30cm, AB=2cm. a) Xác định vị trí , tính chất và số phóng đại ảnh ? vẽ hình ? b) Giữ vật và màn cố đinh, thay thấu kính bằng 1 thấu kính khác có tiêu cực f’. Khi dịch chuyển thấu kính này thì thấy giữa vật và màn có 1 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tìm f’. Biết ảnh và vật cách nhau 90cm.