Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 4 (Có đáp án)

doc 17 trang thungat 3201
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thpt_quoc_gia_chuan_cau_truc_bo_giao_duc_mon_vat_l.doc

Nội dung text: Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 4 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Vật lý  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thỏa mãn: d2 d1 kλ (k là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là A. 2n 1 π B. C. 2nπ D. n 1 π nπ Câu 3: Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau. B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm. C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm. Câu 4: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức qE E A. U E.d B. C. U D. U U q.E.d d d Câu 5: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 25 CB. 10 CC. 50 CD. 5 C Câu 6: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2 m và vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f phải có giá trị là Trang 1
  2. A. 20 HzB. 5 HzC. 100 HzD. 25 Hz Câu 7: Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Anten thuB. Mạch chọn sóng C. Mạch biến điệuD. Mạch khuếch đại Câu 8: Đặt điện áp u U0 cos 100 t V vào hai đầu một tụ điện có điện dung 3 2.10 4 F . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i 5cos 100 t A B. i 5co s 100 t A 6 6 C. i 4 2 cos 100 t A D. i 4 2 cos 100 t A 6 6 Câu 9: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4 T . Nếu dòng điện qua tăng 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,6 T B. C.0 ,3 T D. 0,2 T 0,5 T Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số của vật dao động là v v v v A. max B. C. D. ma x max max 2A 2 A A A Câu 11: Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai: A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có cảm kháng bằng hai lần dung kháng. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 20 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5B. 0,968C. 0,707D. 0,625 Câu 13: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 110 2 cos 100 t V . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là: Trang 2
  3. A. 110VB. C. 220 2V D. 220V 110 2V Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. giảm 4 lầnB. tăng 4 lầnC. tăng 2 lầnD. giảm 2 lần Câu 15: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe hẹp bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 19 mm. Số vân sáng và số vân tối quan sát được trên màn bằng A. 10 vân sáng và 10 vân tốiB. 9 vân sáng và 8 vân tối C. 9 vân sáng và 10 vân tốiD. 10 vân sáng và 9 vân tối 23 Câu 17: Cho NA 6,02.10 . Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic A. 2,74.1023 B. 0C.,4 1.1023 D. 0,2 74.1023 4,1.1023 Câu 18: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. phát xạ cảm ứngB. quang điện trong C. nhiệt điệnD. quang – phát quang Câu 19: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f 6.1014 H .z Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 m B. C.0, 40 m D. 0 ,38 m 0,45 m Câu 20: Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào? A. cường độ dòng điện tức thờiB. cường độ dòng điện hiệu dụng C. cường độ dòng điện trung bìnhD. cường độ dòng điện cực đại 235 137 56 4 Câu 21: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92 U; 55 Cs; 26Fe; 2He là hạt nhân 56 4 235 137 A. B.26 F e C. D. 2 H e 92 U 55 Cs Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là Trang 3
  4. hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] A. 40B. 13C. 41D. 12 Câu 23: Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5 2 cmB. 10 cmC. 5,24 cmD. cm 5 3 Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 16r0 B. C. D. 12r 0 9r0 4r0 Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại 3 thời điểm t, phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và mm phần tử ở A 2 đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ A. 1,73 mmB. 0,86 mmC. 1,2 mmD. 1 mm Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng U 120V , tần số không đổi. Khi dung kháng ZC ZCo thì luôn có 2 giá trị của ZC để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi ZC ZCo thì chỉ có 1 giá trị công suất của mạch tương ứng. Khi ZC ZCo thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là A. 40 VB. 120 VC. 80 VD. 240 V Câu 27: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng  0,48 m và phát ra ánh sáng có bước sóng ' 0,64 m . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018.1010 hạt. Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2,6827.1012 B. 2,42 1C.6. 1013 D. 1,3581.1013 2,9807.1011 4 1 7 4 Câu 28: Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1H 3 Li 2 He X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là: A. 5,2.1024 MeV B. 2,6.1024 M C.eV 1,3.1 D.02 4 MeV 2,4.1024 MeV Câu 29: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Trang 4
  5. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, U Cvà U .L Biết U UC 2UL . Hệ số công suất của mạch điện bằng: 2 3 A. 1B. C. D. 0,5 2 2 Câu 30: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10 6 C , vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E 4,8.104 V/m . Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g 9,8 m/s2 . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] A. 12,5 gB. 4,054 gC. 42 gD. 24,5 g Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai L đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R 2 . Thay C đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cos . Thay đổi tần số đến f3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng . Giá trị của cos gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,86B. 0,56C. 0,45D. 0,35 Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t ; x2 A2 cos t ; x3 A3 cos t . Tại 2 2 thời điểm t1 các giá trị li độ x1 10 3 cm ; x2 15 cm ; x3 30 3 cm . Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1 20 cm ; x2 0 cm ; x3 60 cm . Biên độ dao động tổng hợp là A. 50 cmB. 60 cmC. D. 40 cm 40 3 cm Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng các giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 6B. 5C. 7D. 4 Trang 5
  6. Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500 g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hòa. Công suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng A. 5,0 W B. C. 2,5 W D. 1,0 W 10,0 W Câu 35: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 8 mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 500 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 400 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ phải tăng thêm A. 7,2 mm B. 12,5 mmC. 2,7 mmD. 4,5 mm Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 450 nm và 2 600 nm . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 3B. 4C. 2D. 5 Câu 37: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. s B. C. D. s s s 3 3 3 3 Câu 38: Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P 10 W , đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 300 C . Biết khối lượng riêng của thép D 7800kg/m ;3 Nhiệt dung riêng của thép c 448 J/kg .độ; nhiệt nóng chảy của thép L 270 kJ/kg và điểm 0 nóng chảy của thepps tc 1535 C . Thời gian khoan thép là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] A. 2,78 sB. 0,86 sC. 1,16 sD. 1,56 s Câu 39: Trên một sợ dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tóc độ 4 m/s . Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là Trang 6
  7. A. 32B. 8C. 16D. 12 3 24 Câu 40: Tiêm vào máu một bệnh nhân 10 cm dung dịch chứa 11 Na có chu kì bán rã T 15 h với nồng độ 10 3 mol/lit . Sau 6 h lấy 10 cm3 máu tìm thấy 1,5.10 8 mol 24Na . Coi 24 Na phân bố đều. A. 5 lítB. 6 lítC. 4 lítD. 8 lít Trang 7
  8. Đáp án 1-A 2-A 3-C 4-A 5-B 6-B 7-C 8-B 9-D 10-B 11-C 12-B 13-A 14-D 15-B 16-C 17-B 18-B 19-A 20-B 21-A 22-B 23-A 24-B 25-D 26-B 27-B 28-A 29-C 30-A 31-C 32-A 33-B 34-B 35-D 36-C 37-D 38-C 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2: Đáp án A d2 d1 2 1 Biên độ sóng tại M: AM 2a cos 0 (M đứng yên)  2 Thay d2 d1 n .k 2 1 2 1 cos 0 k m  2 2 2 2 1 2 m k 2n 1 Với n m k (m, k là số nguyên nên n cũng là số nguyên) Câu 3: Đáp án C Trong dao động điều hòa + Vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau. + Lực kéo về: F k.x lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với li độ k a 2x F .a lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với 2 gia tốc + Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật tăng Câu 4: Đáp án A Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện U trường đều: E U E.d d Câu 5: Đáp án B Trang 8
  9. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không đổi nên: q1 q2 q1 2 I q2 t2. 50. 10 C t1 t2 t1 10 Câu 6: Đáp án B Dây rung thành một bó nên: k 1  v v Điều kiện xảy ra sóng dừng:  k k. f k. 2 2f 2 20 Thay số vào ta có: f 1. 5 Hz 2.2 Câu 7: Đáp án C Sơ đồ mạch thu, phát sóng: Trong đó: Bộ phận Máy phát Bộ phận Máy thu 1 Máy phát sóng cao tần 1 Angten thu 2 Micro (Ống nói) 2 Chọn sóng 3 Biến điệu 3 Tách sóng 4 Khuếch đại cao tần 4 Khuếch đại âm tần 5 Angten phát 5 Loa Câu 8: Đáp án B 1 1 Dung kháng của mạch: Z 50  C C 2.10 4 100 . Trong mạch chỉ có tụ điện, u và I luôn vuông pha nên: 2 2 2 2 2 u i u i 2 2 u 2 2 1 2 2 2 1 I0 i 2 U0 I0 I0.ZC I0 ZC Trang 9
  10. 1502 Thay u 150 V và i 4 A vào ta có: I2 42 25 I 5 A 0 502 0 Đối với mạch thuần dung: u i 2 i u 2 3 2 6 Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i 5cos 100 t A 6 Câu 9: Đáp án D I B I Cảm ứng từ gây ra tại tâm dòng điện tròn: B 2 .10 7. 1 1 R B2 I2 I2 20 5 Thay số vào ta được: B2 B1 0,4 . 0,5 T I1 20 Câu 10: Đáp án B v  v Từ biểu thức vận tốc cực đại: v A.  max f max max A 2 2 A Câu 11: Đáp án C Đối với quang phổ liên tục, khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về phía bước sóng nhỏ. Câu 12: Đáp án B Theo đề bài: ZL 2.ZC ZL UL Do uL và uC ngược pha nên: 2 UL 2.UC 20.2 40 V ZC UC 2 2 2 2 Điện áp giữa hai đầu điện trở: UR U UL UC 80 40 20 20 15V U 20 15 Hệ số công suất của đoạn mạch: cos R 0,968 U 80 Câu 13: Đáp án A U 110 2 Điện áp hiệu dụng của mạch: U 0 110 V 2 2 Câu 14: Đáp án D 1 1 Tần số của mạch dao động: f f ~ 2 LC L Tăng L lên 4 lần thì tần số dao động trong mạch sẽ giảm đi 2 lần Câu 15: Đáp án B Trang 10
  11. Khi chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì + Tia sáng đi từ môi trường chiết suất thấp sang môi trường chiết suất cao nên không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. + Tia lam có chiết suất lớn hơn tia vàng Tia lam lệch nhiều hơn tia vàng (tia vàng lệch ít hơn). Câu 16: Đáp án C D 0,5.2 Khoảng vân: i 2 mm a 0,5 Số vân sáng, tối quan sát được trên trường giao thoa: L 19 ns 1 2. 1 . 1 2.4,75 1 2.4 9 2i 2.2 L 1 19 1 n t 2. 2. 2.5,25 2.5 10 2i 2 2.2 2 Câu 17: Đáp án B m 1 Số phân tử CO trong 1 gam khí CO : N .N .6,02.1023 1,368.1022 2 2 CO2 A A 12 16.2 N N C CO2 Cứ một phân tử CO2 có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O nên: N 2.N O CO2 Tổng số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic: N N N 3.N 4,1.1022 0,41.1023 O C CO2 Câu 18: Đáp án B Quang điện trở hoạt động dụa vào hiện tượng quang điện trong Câu 19: Đáp án A c 3.108 Bước sóng của ánh sáng phát quang:  0,5.10 6 m 0,5 m f 6.1014 Theo định lí Stock về hiện tượng quang phát quang: pq kt kt 0,5 m Câu 20: Đáp án B Ampe kế và vôn kế xoay chiều chỉ đo được các giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều. Câu 21: Đáp án A Các hạt nhân bền vững nhất là các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng: 50 A 70 Trang 11
  12. 56 Hạt nhân bền vững nhất là 26 Fe Câu 22: Đáp án B Khoảng cách giữa 21 vạch sáng: 21 1 .i 40 mm i 2 mm L 24 Số vân sáng trên MN: ns 1 2. 1 2. 1 2.6 1 2.6 13 2i 2.2 Câu 23: Đáp án A v2 252 Biên độ dao động của vật: A2 x2 52 50 A 5 2 cm 2 52 Câu 24: Đáp án B 2 Bán kính quỹ đạo N n 4 : r4 4 .r0 16r0 2 Bán kính quỹ đạo L n 2 : r2 2 .r0 4r0 Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt r r4 r2 16r0 4r0 12r0 Câu 25: Đáp án D Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng tại A và B:  2 . 2 .AB 4   2 Hai phần tử sóng tại A và B dao động vuông pha nên: 2 u2 u2 3 A B 1 A2 u2 u2 A2 0,52 1 A 1 mm 2 2 A B A B 2 Câu 26: Đáp án B U2R Công suất tiêu thụ trên mạch: P I2R 2 2 R ZL ZC U2R U2 Khi ZC 0 thì P0 2 2 thì Pmax R ZL R Đồ thị phụ thuộc của công suất P vào ZC như hình vẽ + Khi ZC ZC0 thì luôn có 2 giá trị của ZC để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. + Khi ZC ZC0 thì chỉ có 1 giá trị công suất + Khi ZC ZC0 2ZL thì PZC0 P0 Trang 12
  13. 2 2 2 2 U R ZL U R ZL Khi đó: Ud U 120 V 2 2 R 2 Z2 R ZL ZC0 L Câu 27: Đáp án B Công suất của ánh sáng kích thích [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] hc P N. (N số photon của ánh sáng kích thích phát ra trong 1s)  Công suất của ánh sáng phát quang hc P' N'. (N’ số photon của ánh sáng phát quang phát ra trong 1s). ' P' N'  ' Hiệu suất của sự phát quang: H N' N.H. P N '  ' 0,64 Thay số vào ta có: N' N.H. 2018.1010.0,9. 2,4216.1013  0,48 Câu 28: Đáp án A Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli: 23 24 E N. 0,5.NA. E 0,5.6,02.10 .17,3 5,2.10 MeV Câu 29: Đáp án C 2 2 2 2 U 3 Tính điện áp giữa hai đầu điện trở: UR U UL UC U U U 2 2 R U 3 Hệ số công suất của đoạn mạch: cos R Z U 2 Câu 30: Đáp án A t 1 qE + Con lắc thứ nhất có chu kì: T 2 (vì n n g' g g' g ) 1 n qE 1 2 m 1 g m t 1 + Con lắc thứ hai có: T2 2 n2 g qE g 2 T n qE qEn 2 1 m 1 m 2 0,0125 kg 12,5 g 2 2 T1 n2 g mg g n1 n2 Câu 31: Đáp án C L L Theo đề bài: R 2 R 2 Z Z C C L C Trang 13
  14. Chuẩn hóa: R=1 và đặt các thông số như sau: cos f ZL ZC R f A 1 1 1 1 cos 1 2 a 1 1 a a f nf na 1 1 1 2 1 cos 2 2 na 1 1 na na f3 mf1 ma 1 1 ma Từ (1) và (2) ta có: 1 1 cos cos na 2 1 (3) 2 2 1 1 1 a 1 na a na Khi f f3 thì UL max nên: 2 2 2 2 2 L C R 2  C 3 2LC R 2C2 3 3 3 1 2 1 2 2 2 2.ZL3. R . 2 2.ma.ma 1. ma ma 2 4 ZC3 ZC3 Theo đề bài: f1 f2 2f3 n 2.m 1 5 Giải hệ (3) + (4) + (5) ta được: a 2 1 1 1 Thay a vào biểu thức cos : cos 0,45 2 1 5 1 2 1 2 1 Câu 32: Đáp án A 2 2 x1 x2 Do x1 và x2 vuông pha nên: 1 A1 A2 2 2 x2 x3 Tương tự x2 và x3 vuông pha nên: 1 A2 A3 2 2 20 0 Tại thời điểm t2 : 1 A1 20cm A1 A2 Trang 14
  15. 2 2 2 2 x x 10 3 15 Tại thời điểm t : 1 2 1 1 A 30cm 1 2 A1 A2 20 A2 2 2 2 2 x x 15 30 3 2 3 1 1 A 60cm 2 A2 A3 30 A3 2 2 Từ giản đồ Frenel (hình vẽ) ta có: A A2 A3 A1 50 cm Câu 33: Đáp án B D ax 1.4 4 Bước sóng của bức xạ cho vân sáng tại vị trí x: x k.  m a k.D k.1 k Cho  vào điều kiện bước sóng của ánh sáng trắng: 4    0,4 0,75 5,3 k 10 d t k Mà k nhận các giá trị nguyên nên: k 6,7,8,9,10 Có 5 bức xạ có vân sáng tại M Câu 34: Đáp án B Công suất tức thời của lực đàn hồi: P F.v k.x. A2 x2 2 2 2 a 2 b2 x A x A2 Theo Cô-si ta có: a.b x. A2 x2 2 2 2 A2 A2 Suy ra: P k. P k. 2 max 2 A2 v2 v2 Thay v A vào ta được: P k. k. max mk. max max max 2 k 2 2 m v2 12 Thay số vào ta được: P mk. max 0,5.50 2,5W max 2 2 Câu 35: Đáp án D S C d Điện dung của tụ phẳng: C 1 2 4 k.d C2 d1 d2 25 25 Bước sóng máy phát ra: d2 8. 12,5mm d1 16 16 Khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm: d d2 d1 12,5 8 4,5mm Câu 36: Đáp án C Trang 15
  16. k1 2 600 4 + Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ: k1 4 k2 1 450 3 + Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là k  D 4,450.10 9.2 i 1 1 7,2,10 3 m 7,2mm tn a 0,5.10 3 + Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ thỏa mãn: 7,5 22 7,5 k.i 22 k 1,04 k 3,05 tn 7,2 7,2 Có 2 giá trị k thỏa mãn Có 2 vân trùng nhau trên đoạn MN Câu 37: Đáp án D I 0,5 2 .106 + Tần số góc của dao động:  0 rad / s 6 Q0 4 2.10 8 2 2 + Chu kì dao động của mạch: T 16 s  .106 8 + Thời gian ngắn nhất để diện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị là T 16 8 t s 6 6 3 Câu 38: Đáp án C d2 .12 Thể tích thép nấu chảy: V e .2 mm3 1,57.10 9 m3 4 4 2 Khối lượng thép cần nấu chảy: m D.V 7800.1,57.10 9 122,46.10 7 kg Nhiệt lượng cần thiết bằng tổng nhiệt lượng đưa thép đến nóng chảy và nhiệt làm chuyển thể: Q mc. t m.L 122,46.10 7 448. 1535 30 270000 11,56 J Q 11,56 Thời gian khoan thép: t 1,156 giây P 10 Câu 39: Đáp án A v 4 Bước sóng:  0,2m f 20 Trang 16
  17.  2 2.1,6 Nhận thấy sóng dừng ở đây có 2 đầu cố định, số bó sóng là:  k k 16 2  0,2 Trên 1 bó sóng sẽ có 2 điểm dao động với biên độ 3,5 mm đối xứng với nhau qua bụng sóng có tổng cộng 16.2 32 điểm dao động với biên độ 3,5 mm Câu 40: Đáp án A 24 3 2 5 Số mol Na tiêm vào máu: n0 10 .10 10 mol ln 2.t ln 2.6 24 t 5 T 5 15 5 Số mol Na còn lại sau 6h: n n0e 10 .e 10 .e 0,7579.10 mol 0,7579.10 5.10 2 7,579 Thể tích máu của bệnh nhân: V 5,05l 5lit 1,5.10 8 1,5 Trang 17