Các đề luyện thi môn Toán Lớp 2 - Học kỳ II

docx 16 trang thungat 6401
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi môn Toán Lớp 2 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_de_luyen_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ky_ii.docx

Nội dung text: Các đề luyện thi môn Toán Lớp 2 - Học kỳ II

  1. Họ và tên: Lớp: 2 ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: Số bé nhất trong các số 321, 123, 312, 213 là: A. 321 B. 312 C. 123 D. 213 Câu 2: Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 900 C. 999 D. 1000 Câu 3: 2 m = cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: A. 20 B. 200 C. 2000 D. 2 Câu 4: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: A. 54 B. 54cm C. 45cm D.55cm Câu 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 510; 515; ; 525; 530; ; ; Câu 6. Tính 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C.2 D.3 II. Tự luận Câu 7: Tìm x a. x + 135 = 775 b. x : 3 = 67 - 58
  2. Câu 8: Đặt tính rồi tính. a .281 + 13 b. 223 + 435 c. 767 - 27 d. 85 - 14 Câu 9: Có 12kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki – lô – gam gạo ? Câu 10: Mai cao 1m, Hồng thấp hơn Mai 2cm. Hỏi Hồng cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
  3. Họ và tên: Lớp: 2 ĐỀ 2 Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 b, Kết quả của phép tính 0 : 4 = ? là: a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Câu 2: 1 m = cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm Câu 3: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: 4cm 4cm 4 cm 4 cm a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 4: Hình bên có hình tứ giác Hình bên có hình tam giác Câu 5: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: a. c. = d. không có dấu nào
  4. Câu 6 : Đặt tính rồi tính a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295 Câu 7: Tính 5 x 0 = 32 : 4 = 21 : 3 = 45 : 5= 5 x 8 = . 0 : 2 = Câu 8: Tính a)10 kg + 36 kg – 21kg = b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = . Câu 9: Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam ? Bài giải Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số
  5. Họ và tên: Lớp: 2 ĐỀ 3 I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. Câu 1: Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ là A. 13 giờ B. 24 giờ C. 14 giờ D. 12 giờ Câu 2: Một người nuôi 80 con gà. Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con gà để có đủ 100 con gà? A. 20 B. 80 C. 100 D. 180 Câu 3: Hai trăm, ba chục, một đơn vị hợp thành số nào? A. 113 B. 311 C. 213 D. 231 Câu 4: Số liền trước của số 800 là: A. 801 B. 800 C. 799 D. 790 Câu 5: Huy gấp được 17 cái thuyền. Sau đó Quang cho thêm Huy một số thuyền nữa nên Huy có tất cả 22 cái. Quang đã cho Huy số thuyền là: A. 15 cái B. 5 cái C. 25 cái D. 35 cái Câu 6: Khoanh vào số bé nhất trong các số 212; 221; 122; 222. A. 212 B. 221 C. 122 D. 222 Câu 7: Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 9 giờ sáng và đến tỉnh B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Hỏi xe đó chạy từ tỉnh A đến tỉnh B trong mấy giờ? A. 4 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D. 10 giờ II. Điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. Câu 8: Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày? Trả lời: . Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 4. Hỏi thứ Hai tuần sau là ngày
  6. Câu 10: Một người mang một đàn vịt đi bán. Sau khi bán được 250 con thì còn lại 140 con. Hỏi lúc đầu đàn vịt có bao nhiêu con? Đáp số: III: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính. 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 . Bài 2: Tính 60cm : 3 + 49cm . Bài 3: Quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn dài 169km. Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng ngắn hơn quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn là 67km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Bài 4. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số Bài giải . .
  7. Họ và tên: Lớp: 2 ĐỀ 4 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 99 là: A. 98 B. 99 C. 100 b) Các số: 278; 456; 546 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 456; 546; 278 B. 287; 456; 546 C. 546; 456; 278 c) 1m = cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 100 C. 1000 d) Phép nhân 5 x 3 có kết quả là: A. 8 B. 14 C. 15 e) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 987 B. 999 C. 998 g) Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo? A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ Bài 2. Đặt tính rồi tính: 66 + 25 743 + 56 874 - 642 98 - 49 Bài 3. >; <; = ? 3 x 7 4 x 6 900 + 30 + 7 937 45 : 5 2 x 4 800 + 70 780 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  8. a) 1 : 3 x 5 . 2 xxxx xxxx : 4 + 16 : 5 b) . 4 . . . X55 Bài 5. Mỗi xe ô tô có 4 bánh.55x Hỏi 8 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài giải Bài 6. Tìm các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5.
  9. Họ và tên: Lớp: 2 ĐỀ 5 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1. Số gồm: 8 trăm 6 đơn vị viết là: A. 86 B. 806 C. 68 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật A. 4 B. 3 C. 2 Bài 4. 2 dm 4 cm = cm . Số điền vào chỗ là: A . 24 B. 204 C. 6 D. 24 Phần II. Tự Bài 1: Đặt tính rồi tính: 146 + 213 58 + 26 100 – 28 868 - 263 Bài 2: Tìm X, biết x : 5 = 6 x x 2 = 14 + 6 Bài 3: Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 4 : Số hạng thứ nhất bằng 38, số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất nhưng bé hơn 40. Tính tổng của hai số đó ?
  10. Họ và tên: Lớp: 2 ĐỀ 6 Bài 1: Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a. Số 378 đọc là: A. ba bảy tám B. Ba trăm bảy tám C. Ba trăm bảy mươi tám b. Chữ số 4 trong số 946 có giá trị là bao nhiêu ? A . 4 B. 40 C. 400 Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) 216; 217; 218; ; ; b) 310; 320; 330; ; ; Bài 3: Các số: 28, 81, 37, 72, 39 khoanh vào câu viết các số sau theo tứ tự từ bé đến lớn: A. 37, 28, 39, 72 , 81 B. 81,72, 39, 37, 28 C. 28, 37, 39, 72, 81 D. 39, 37, 72, 28, 81 Bài 4: cho hình tam giác có các cạn là 45cm, 23cm, 31cm. Tính chu vi hình tam giác. A. 98 B. 68 C. 99 D. 100 Bài 5: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = cm 14m - 8m = Bài 6: Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 7: Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông. Bài 8: Tìm x: a) x : 4 = 8 b) 4 × x= 36
  11. Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Bài 10. Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số.
  12. Họ và tên: Lớp: 2 ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: A. 485 B. 854 C. 584 b. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 120 B. 201 C. 12 Câu 2. a) Điền dấu (>, B. < C. = Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: A. 54 B. 54cm C. 45cm Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = là: : A. 29 B. 39 C. 32 Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 45 kg – 16kg = . b. 14 cm : 2 cm = Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? A.3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác Câu 8. Đặt tính rồi tính: a. 67 + 29 b. 137 +208 c. 489 - 76
  13. Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? Bài giải Câu 10. Tìm x : a. x x 3 = 3 x 10 b. 37 – x = 27 : 3 Câu 11. Việt có số bi là số liền sau của số 44 , đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi? Câu 12: Hình bên có mấy hình chữ nhật ? A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 hình chữ nhật D. 5 hình chữ nhật
  14. Họ và tên: Lớp: 2 ĐỀ 8 Câu 1: Tính nhẩm a/ 2 x 9 = b/ 3 x 8 = c/ 36 : 4 = d/ 50 : 5 = Câu 2: Viết ( theo mẫu): Viết số Đọc số 935 Chín trăm ba mươi lăm 706 Bốn trăm hai mươi 365 Năm trăm tám mươi bốn Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chu vi hình tứ giác ABCD là: A 3cm B 4cm 5cm D 6cm C A/ 10cm B/ 18 cm C/ 20 cm
  15. Câu 4: Đặt tính rồi tính 57 + 27 95 - 45 434 + 323 875 - 353 . . . . . . . . . . . . Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước trả lời đúng a/ Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 1m = mm A. 10mm B. 100mm C. 1000mm b/ Mỗi tuần lễ Lan đi học 5 ngày . Hỏi 5 tuần lễ Lan đi học bao nhiêu ngày? A. 25 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày Câu 6: Tìm x x x 5 = 25 x : 4 = 9 Câu 7: Viết các số: 275, 567, 457, 864 theo thứ tự: A. Từ bé đến lớn: B. Từ lớn đến bé : Câu 8: Có 20 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Câu 9: Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5 xe ô tô có bao nhiêu bánh xe? Trả lời: Số bánh xe ba xe ô tô có là: Câu 10: Nam có 20 cái kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?