Câu hỏi trắc nghiệm Dược liệu 2

pdf 16 trang thungat 8400
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Dược liệu 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_duoc_lieu_2.pdf

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Dược liệu 2

  1. Dược chính quy 2012 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 2 ALKALOID 1. Canhkina được coi là có nguồn gốc từ vùng nào sau đây? A. Đông Nam Á B. Châu Á C. Châu Phi D. Nam Mỹ 2. Các alkaloid trong nhựa opium chủ yếu tồn tại dưới dạng nào sau đây A. Muối meconat B. Muối gallat C. Muối clorogenat D. Muối tannat 3. Hỗn hợp alkaloid của thuốc phiện được kiềm hóa đến pH 12 bằng Ca(OH)2, lọc thu lấy kết tủa. Tủa này sẽ chứa A. Chủ yếu là morphin B. Đa số các alkaloid khác, trừ morphin C. Tất cả các alkaloid D. Các thành phần tạp, không phải alkaloid 4. Phản ứng nào sau đây dùng để định tính khung Tropan A. Vitali - Morin B. Murexid C. Cacothelin D. A, B, C đều sai 5. Để chuyển cocain hydroclorid thành cocain base, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây A. NaOH B. Ca(OH)2 C. NaHCO3 D. NH4OH đậm đặc 6. Để chiết xuất nhóm alkaloid erythrinin, erysodin, erysonin, erysotrin, nên chọn nguyên liệu là A. Vỏ thân hoặc vỏ rễ cây coca B. Lá hoặc vỏ thân cây vông nem C. Lá hoặc quả, hạt cây coca D.Quả hoặc hoa cây vông nem 7. Xét về hàm lượng % (kl/kl), berberin ở dược liệu nào sau đây cao hơn cả A. Vàng đắng B. Hoàng đằng C. Hoàng bá D. Hoàng liên chân gà 8. Các alkaloid chứa oxy trong cấu trúc thì thường dễ kết tinh, ngoại trừ A. Cafein B. Arecolin C. Aconitin D. Codein 1
  2. Dược chính quy 2012 9. Để chiết xuất alkaloid, nên dùng dung môi (CHCl3 + Et2O)/ kiềm với các dược liệu A. Có nhiều Clorophyll B. Có nhiều chất nhầy C. Thể chất mỏng manh (hoa, lá, ) D. Cấu tạo rắn chắc (rễ, vỏ thân, ) 10. Để định lượng alkaloid bằng phương pháp acid - base trực tiếp, nên sử dụng loại chỉ thị màu có pH chuyển màu trong vùng nào sau đây A. Acid B. Kiềm C. Trung tính D. Rất kiềm 11. Trong các alkaloid sau đây, alkaloid nào có tính acid yếu: A. Quinin B. Caffein C. Theophylin D. Arecaidin 12. Thuốc thử Mandelin là thuốc thử đặc hiệu cho alkaloid nào: A. Strychnin B. Morphin C. Quinin D. Codein 13. Muốn định tính với thuốc thử đặc hiệu thì cần phải có 3 điều kiện gì: A. Lượng chất phải lớn, Lượng dung môi vừa đủ, và phải làm khan B. Làm khan, Lượng chất phải lớn, tinh khiết C. Tinh khiết, phải diệt men dược lieu, lượng dung môi vừa đủ. D. Lượng chất phải lớn, dung môi phải dư, làm khan. 14. Chọn phát biểu sai: A. Phải dùng kiềm mạnh ngay từ đầu để kiềm hóa dược liệu B. Nếu chiết xuất bằng dung môi hữu cơ và kiềm hóa dược liệu bằng kiềm yếu đến mạnh dần có thể chiết riêng từng nhóm alk có tính kiềm khác nhau. C, Nếu có chất béo thì nên loại bỏ chất béo sớm. D. Nếu dùng dãy dung môi có độ phân cực tăng dần, có thể chiết riêng từng nhóm alkaloid có độ phân cực tăng dần. 15. Đặc điểm nào không đúng với thuốc thử đặc hiệu: A. Tác nhân oxy hóa mạnh B. Thực hiện trong môi trường nước C. Màu thường thay đổi nhanh D. Màu phụ thuộc vào mức độ tinh khiết của mẫu thử 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thuốc thử tạo tủa: A. là acid, phức chất có M rất lớn B. Kém bền, dễ bị phân hủy C. Thực hiện trong môi trường trung tính đến kiềm D. Thực hiện trong môi trường nước 11. Phản ứng phân biệt strychnin và brucin bằng thuốc thử đặc hiệu dựa trên sự khác biệt nào về cấu trúc của hai hợp chất này 2
  3. Dược chính quy 2012 A. Nhóm carboxyl: strychnin không có, brucin có B. Nhóm carboxyl: brucin không có, strychnin có C. Nhóm dimethoxy: strychnin không có, brucin có D. Nhóm dimethoxy: brucin không có, strychnin có 12. Cặp hợp chất nào sau đây có cùng khung cấu trúc căn bản A. Cafein/ acid cafeic B. Cocain/ codein C. Morphin/ acid meconic D. Scopolamin/ cocain 13. Capsaicin, colchicin, ephedrin được xếp vào nhóm A. Alkaloid thực B. Protoalkaloid C. Pseudoalkaloid D. Amino-alkaloid 14. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Vàng đắng thuộc họ Berberidaceae B. Alkaloid chính trong rễ vàng đắng là berberin C. Berberin clorid, nitrat kém tan trong nước D. Berberin hydroxyd dễ tan trong nước 15. Dung dịch quinin và quinidin sẽ phát huỳnh quang màu xanh sáng khi tạo muối với acid nào sau đây A. Acid hydrocloric B. Acid acetic C. Acid sulfuric D. Cả B và C 16. Có thể sử dụng thuốc thử ninhydrin để phát hiện các alkaloid của nhóm nào sau đây A. Protoalkaloid B. Alkaloid có -OH phenol C. Pseudoalkaloid D. Nhóm protoberberin 17. Phản ứng phân biệt strychnin và brucin bằng thuốc thử đặc hiệu dựa trên sự khác biệt nào về cấu trúc của hai hợp chất này A. Nhóm carboxyl: strychnin không có, brucin có B. Nhóm carboxyl: brucin không có, strychnin có C. Nhóm dimethoxy: strychnin không có, brucin có D. Nhóm dimethoxy: brucin không có, strychnin có 18. Cặp hợp chất nào sau đây có cùng khung cấu trúc căn bản A. Cafein/ acid cafeic B. Cocain/ codein C. Morphin/ acid meconic D. Scopolamin/ cocain 19. Capsaicin, colchicin, ephedrin được xếp vào nhóm A. Alkaloid thực B. Protoalkaloid C. Pseudoalkaloid D. Amino-alkaloid 3
  4. Dược chính quy 2012 20. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Vàng đắng thuộc họ Berberidaceae B. Alkaloid chính trong rễ vàng đắng là berberin C. Berberin clorid, nitrat kém tan trong nước D. Berberin hydroxyd dễ tan trong nước 21. Dung dịch quinin và quinidin sẽ phát huỳnh quang màu xanh sáng khi tạo muối với acid nào sau đây A. Acid hydrocloric B. Acid acetic C. Acid sulfuric D. Cả B và C 22. Có thể sử dụng thuốc thử ninhydrin để phát hiện các alkaloid của nhóm nào sau đây A. Protoalkaloid B. Alkaloid có -OH phenol C. Pseudoalkaloid D. Nhóm protoberberin ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.A 5.C 6.B 7.D 8.B 9.D 10.A 11. D 12. A 13.B 14. D 15. B 16.C 17.C 18.D 19.B 20.A 21.D 22.A TINH DẦU, DƯỢC KIỆU CHỨA TINH DẦU 1. Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nitơ a. thường có mùi thơm mạnh hơn các cấu tử không có nitơ b. thường có mùi hăng c. thường gặp trong họ Rubiaceace d. thường nặng hơn nước 2. Các thành phần trong tinh dầu ít có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu là các: a. hydrocacbon mạch thẳng có oxy b. monoterpin mạch vòng có oxy c. monoterpin mạch thẳng không có oxy d. hydrocacbon thơm 3. Tinh dâu nào sau đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường: a. bạc hà Á b. quế c. hồi d. long não 4. Để định lượng tinh dầu trong vỏ quế bằng dụng cụ đinh lượng có ống hứng ngoài: a. tiến hành định lượng như bình thường b. chọn ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước c. thêm 1 dung môi nặng hơn tinh dầu vào ống hứng nước\ d. thêm 1 dung môi nhẹ hơn nước vào ống hứng nước 5. Phương pháp dùng để thu nhận tinh dàu chủ yếu từ Citral lemon là a. chưng cất lôi cuốn theo hơi nước b. ép 4
  5. Dược chính quy 2012 c. chiết bằng dung môi d. ướp 6. Chất lượng tinh dầu hồi được đánh giá bằng a. hàm lượng tinh dầu b. nhiệt độ đông dặc của tinh dầu c. hàm lượng aldehyde cinamic trong td d. màu sác td 7. Xét về hàm lượng tinh dầu, hàm lượng cinamaldehyd chất lượng td của loài quế nào thấp nhất: a. Cinamomum verum b. C. cassia c. C. burmanii d. C. lourerii 8. Để định lượng cineol trong tinh dầu Tràm có thể dùng phương pháp: a. xác định chỉ số peroxide b. dùng acid phosphoric c. chưng cất lô cuốn theo hơi nước d. dùng resorcin 9. Một Bạc hà Á bị nghi ngờ có trộn thêm menthol tổng hợp cách đơn giảm để phát hiện là: a. định lượng hàm lượng menthol b. đo NSQC c. Xác định lượng menthon có trong tinh dầu d. Đo tỷ trọng 10. Để SKLM tinh dầu nên chọn: a. bản mỏng có độ hoạt hóa cao b. hệ dung môi phân cực mạnh đén trung bình c. hệ dung môi có nước d. SK pha đảo 11. Eugenol có hàm lượng cao nhát trong các td: a. hương nhu trắng b. hơng nhu tía c. Đinh hương d. Hương lâu 12. Các serquiterpen lacton không được xem là td chính danh vì a. có nguồn gốc động vật b. cấu trúc este nội vòng c. không ccát kéo theo hơi nước được d. có thể chiết xuất bằng ngấm kiệt 13. Các đại diện chủ yếu của nhóm “ sả citronella” là các loài Cymbopogon a. citratus và flexiosus b. nardus và winterianus c. citratus và nardus d. citratus và winterianus 14. DĐVN III dựa vào nhóm chức nào để định lượng eugenol: a. OH alcol b. Aldehyde 5
  6. Dược chính quy 2012 c. OH phenol d. Ceton 15. Thành phần chính tinh dầu thông ở VN a. terpineol b. pinen c. caren d. pinacol * Câu hỏi ngắn: 16. Các loai sinh hàn dùng trong bộ chưng cất tinh dầu: 17. Các loại sả có mùi đặc trưng vì td của chúng có chứa: . 18. Để thu menthol tinh khiết từ td bạc hà phương pháp nào được sd: 19. Nơi cung cấp đại hồi có chất lượng tốt nhất tg: 20. Trong quả Vanilla, thành phần chính cảu tinh dầu tồn tại dưới dạng tiền chất là: 21. Để nhận biết Đinh hương trong Đinh hương , Sả, Tràm, Bạc hà nên dùng thuốc thử nào: . ., vì sao . 22. Các cách phát hiện glycerin trong tinh dầu: - - - 23. Acid phosphoric đậm đặc dùng để xác định thành phần .của td ĐÁP ÁN 1. b 2. c 3. d 4. d 5. b 6. b 7. a 8. d 9. a 10. A 11. c 12. c 13. b 14. c 15. b 16. chùm, đĩa, xoắn, đèn xếp 17. methyl heptanon 18. kết tinh phân đoạn 19. Việt Nam 20. glycoside 21. FeCl3 vì eugenol có OH phenol 22. giảm thể tích khi lắc với nước Tạo acrolein Tạo phức với CuSO4 23. ether oxid CHẤT BÉO 1. Theo danh pháp n-x, những acid béo nào sau đây thuộc nhóm omega-3 a. Α-linolenic c. Phytanic b. Ricinoleic d. Cả A và B 2. Chất béo hòa tan trong mỡ động vật thường là a. Phyosterol c. Tinh dầu b. Vitamin d. Cholesterol 3. Chất béo hòa tan trong dầu thực vật thường là a. Phyosterol c. Tinh dầu b. Vitamin d. Cholesterol 6
  7. Dược chính quy 2012 4. Phát biểu nào sau đây SAI a. Acid béo có tỉ trọng nhỏ hơn 1 b. Các acid béo có độ nhớt cao c. Tất cả các dầu béo đều có năng suất quay cực d. Độ sô của acid béo thường trên 300 độ C 5. Loại dầu béo nào có thể tan trong cồn a. Dầu dừa c. Dầu hoa anh đào b. Dầu lạc d. Dầu thầu dầu 6. Loại dầu béo nào có tỉ trọng cao nhất a. Dầu dừa c. Dầu hoa anh đào b. Dầu lạc d. Dầu thầu dầu 7. Loại dầu béo nào có chỉ số Iod thấp nhất a. Dầu dừa c. Dầu hoa anh đào b. Dầu lạc d. Dầu thầu dầu 8. Để trị chứng quáng gà còi xương cho trẻ em nên dung loại dầu nào a. Dầu gấc c. Omega-3 b. Dầu gan cá d. Dầu đậu nành 9. Có thể định tính dầu lạc dựa vào thành phần nào sau đây a. Vitamin E c. Acid arachidic b. Vitamin A d. Acid arachidonic 10. Dầu hoa anh thảo được chú ý vì có nhiều thành phần a. Acid linoleic c. GLA b. Acid arachidic d. Acid α-linolenic 11. Các creamed dùng trong mỹ phẩm thuộc nhóm chất béo nào a. Phospholipid c. Prenollipid b. Spingolipid d. Acylglycerol 12. Acid béo được xem là hormone thực vật a. Vernolic d. Phytanic b. DHA e. Jasmoric c. Ricinoleic 13. Nhóm chất béo có thành phần phức tạp ngoài C,H,O còn có N,P a. Sterol lipid c. Saccarolipid b. Glycerol lipid d. Spingolipid 14. Nhóm chất béo có liên kết amid a. Sterol lipid c. Saccarolipid b. Glycerol lipid d. Spingolipid 15. Acid béo là acid có tối thiểu mấy C a. 1 c. 3 b. 2 d. 4 16. Trong các acid béo đặc biệt acid béo nào có đồng phân quang học a. Acid béo có nối 3 c. Acid béo có vòng b. Acid béo có mạch nhánh d. Acid béo có nhóm chức hydroxyl 17. Trong các acid béo đặc biệt acid béo nào dễ hỏng nhất a. Acid béo có nối 3 c. Acid béo có vòng b. Acid béo có mạch nhánh d. Acid béo có nhóm chức hydroxy 7
  8. Dược chính quy 2012 18. Phương pháp nào chiết dầu mỡ thực vật a. Ép c. Kết hợp ép và dung môi b. Dùng dung môi d. Cả 3 phương pháp trên 19. Phương pháp nào chiết dầu mỡ động vật a. Phương pháp làm nóng chảy ướt c. Phương pháp ép b. PHương pháp làm nóng chảy khô d. Cả A và B 20. Các bước tinh chế dầu thô a. Khử keo thủy hóa, trung hòa, tẩy màu, loại mùi, loại sáp b. tẩy màu, loại sáp, loại mùi, ,trung hòa, Khử keo thủy hóa c. Khử keo thủy hóatẩy màu, loại sáp, loại mùi, trung hòa, d. Khử keo thủy hóa, trung hòa, tẩy màu, loại sáp, loại mùi DƯỢC LIỆU TỪ ĐỘNG VẬT 1. Chọn câu đúng: A. Trong đàn ong, có thể có 1 đến 2 ong chúa. B. Ong chúa chỉ sinh sản ra ong thợ, đó là những ong cái không có khả năng sinh sản. C. Trứng chưa được thụ tinh sẽ nở ra ong thợ. D. Sữa ong chúa là do ong thợ tiết ra. 2. Chọn câu sai khi nói về ong thợ: A. Là ong cái có bộ phận sinh dục phát triển không toàn diện. B. Buồng trứng bị ức chế bởi feromon. C. Nhiệm vụ là tìm mật và thụ tinh cho ong chúa. D. Tiết ra sữa ong chúa, nọc ong và sáp ong. 3. Chọn câu đúng: A. Mật ong chứa chủ yếu là đường saccharose (60-70%). B. Mật ong có tính acid nên chỉ dùng ngoài da. C. Mật ong có tác dụng bổ dưỡng, kháng khuẩn, chữa đau dạ dày. D. A và B đúng. 4. Sữa ong chúa: A. Chứa lượng nước thấp. B. Có tính acid rất mạnh. C. Là chất lỏng sánh như siro, vị ngọt, mùi thơm đặc biệt. D. Do ong chúa tiết ra để nuôi ong thợ. 5. Chọn câu đúng: A. Phấn hoa không dùng cho người bị hạ huyết áp. B. Hyaluronidase từ nọc ong có tác dụng làm tiêu huyết, giảm độ đông máu. C. Melitin được tác từ các protein lấy từ sữa ong chúa. D. Sáp ong được da hấp thu rất tốt, dùng làm thuốc cầm máu, chữa viêm đại tràng. 6. Bộ phận dùng làm thuốc của rắn: A. Thịt rắn. 8
  9. Dược chính quy 2012 B. Mật rắn. C. Nọc rắn. D. Tất cả đều đúng. 7. Có thể làm giảm độc tính của nọc rắn bằng cách: A. Dùng chung với dược liệu chứa saponin, tannin. B. Ngâm trong dung dịch acid, kiềm, KMnO4. C. Đun nóng ở 75 độ C. D. Đun nóng ở 100 độ C. 8. Có thể giả mạo hươu xạ bằng cách trộn các loại đậu với: A. Bìm bìm. B. Sa nhân. C. Vông vang. D. A và C đúng. 9. Chọn câu đúng về xạ hương: A. Không dùng cho phụ nữ mang thai. B. Lấy từ túi xạ của hươu cái. C. Thành phần chủ yếu là alkaloid và flavonoid. D. Tất cả đều đúng. 10. Thành phần chính trong cao khỉ: A. Nito. B. Alkaloid. C. Flavonoid. D. Tinh dầu. 11. Công dụng của tắc kè: A. Bổ phổi, chữa hen suyễn, tráng dương. B. Cường dương, sinh tinh, tăng cường hoạt động tim, giữ sắc đẹp. C. Mau lành nội thương, điều trị thần kinh, tim mạch. D. Kháng viêm, chữa bỏng, trị mụn nhọt. 12. Mật gấu: A. Chữa hen suyễn, bổ phổi, tráng dương. B. Mật gấu tốt nhất nên có màu vàng, nếm có vị đắng sau ngọt mát, đốt không cháy. C. Chứa các acidamin và nguyên tố vi lượng. D. Tất cả đúng. 13. Đông trùng hạ thảo là kí sinh của nấm , có chứa ., , 14. Thiềm tô là , có tác dụng 15. Nhung hươu chứa nội tiết tố là 16. Enzyme trong nọc ong có tác dụng làm tiêu huyết, giảm độ đông máu là . Enzyme trong nọc ong có tác dụng làm tiêu các tổ chức liên kết là 9
  10. Dược chính quy 2012 17. Nọc rắn có độc tính phức tạp khi vào cơ thể là do . 18. Cao ban long được làm từ , có tác dụng 19. Nhung mới nhú 2 đoạn ngắn chưa phân nhánh gọi là . Nhung đã nhú lên 1 đầu nhánh, mọc 60-65 ngày gọi là 20. Khi dùng tắc kè phải lưu ý bỏ , , Khi lấy nọc rắn cần chú ý không để nọc rắn bị lẫn ĐÁP ÁN: 1D 2C 3C 4B 5D 6D 7C 8C 9A 10A 11A 12B 13. Cordyceps sinensis – acid amin, nguyên tố vi lượng, vitamin. 14. Nhựa cóc – chữa mụn nhọt, sưng viêm. 15. Pantocrin. 16. Phosphalidase – Hyaluronidase. 17. Kết hợp với các chất trong cơ thể tạo chất độc mới tác hại nghiêm trọng hơn. 18. Gạc hươu – chữa nọc rắn cắn, bổ thận, hoạt huyết, 19. Nhung huyết – Nhung yên ngựa. 20. 4 bàn chân, 2 mắt, nội tạng – máu. POLYPHENOL 1. Hợp chất phenol là a. Chất chuyển hóa bậc I của thực vật b. Chất chuyển hóa bậc II của thực vật c. Cấu tạo gồm 1 hay nhiều dị vòng với 1 hay nhiều nhóm –SH trong phân tử d. Các câu trên đều sai 2. Chọn ý sai về phân loại các hợp chất phenol a. Benzophenon và xanthon thuộc nhóm C6-C1-C6 b. Acid cinamic, chromon và coumarin thuộc nhóm C6-C3 c. Lignan thuộc nhóm C6-C3-C3-C6 d. Naphthoquinon thuộc nhóm C6-C1 OH R1 R2 3. Cách gọi tên nhóm thế trên vòng thơm sau a. Para-tri b. Ortho-tri c. Meta-tri d. Vic-tri 4. Chọn ý đúng về tình chất của phenol a. Có tính acid yếu liên quan đến khả năng phân ly của nhóm –OH b. pKa phụ thuộc dung môi c. Nhóm thế đẩy e làm tăng tính acid d. Phenol có thể tạo muối với carbonat 5. Chọn ý sai về các hợp chất phenol a. Có thể tạo phức với ion kim loại b. Có thể tạo các alkoxy, glycoside 10
  11. Dược chính quy 2012 c. Có thể tạo ester với chức chức acid thong thường hoặc acid-phenol d. Có phản ứng ái điện tử trên nhân thơm 6. Liên kết hydro của các hợp chất phenol a. Liên kết liên phân tử bền hơn liên kết nội phân tử b. Liên kết liên phân tử và liên kết nội phân tử bền như nhau c. Liên kết liên phân tử có thể ảnh hưởng khả năng phản ứng d. Liên kết hydro không làm thay đổi trạng thái, khả năng hòa tan, tính acid, phổ UV, IR 7. Monophenol, diphenol, triphenol tạo phức với Fe3+ lần lượt cho màu a. Đỏ nâu, xanh đen, xanh rêu b. Đỏ nâu, xanh rêu, xanh đen c. Xanh rêu, xanh đen, đỏ nâu d. Xanh đen, xanh rêu, đỏ nâu 8. Chọn ý sai: Các hợp chất phenol có thể bị oxy hóa bởi các tác nhân a. Oxy/ ánh sáng tạo các gốc tự do rồi tạo dimer, oligomer b. Các enzyme như laccase, catechol oxidase, o-aminophenol oxidase c. Chất oxy hóa mạnh tạo các phân tử nhỏ sẫm màu d. Các enzyme như phenolase, tyrosinase, p-diphenoloxidase 9. Các hợp chất phenol a. Phân bố rộng rãi trong rêu, thực vật có mạch, nấm tảo và ít gặp trong vi khuẩn, động vật b. Có vai trò bảo vệ, chống lạ stress môi trường đối với thực vật c. Khoảng 2% tổng số carbon sinh tổng hợp được trong thực vật chuyển hóa thành coumarin và dẫn chất d. Các câu trên đều đúng Câu 10-14. Ghép tên phù hợp với các công thức monophenol sau OH a. Catechol 10. OH b. Resorcinol 11. OH OH c. 3-ethyl phenol 12. OH d. phloroglucinol 13. OH OH e. 3,3-dimethyl phenol 14. HO OH 11
  12. Dược chính quy 2012 15. Chọn ý đúng về benzoquinon a. Arbutin là glycoside của hydroquinone với glucose b. p-dihydroxyphenol hay gặp trong các loài côn trùng c. p-quinon hay gặp trong các loài thực vật, khi bị oxy hóa chuyển thành hydroquinon có hoạt tính mạnh hơn d. Cả 3 câu trên đều đúng OH 16. O Gluc là công thức của a. Quinhydron b. Arbutin c. Methyl arbutin d. p- hydroquinone 17. Ubiquinon a. Là dẫn chất của hydroquinone b. Chất thường biết nhất là CoQ10 c. a và b đúng d. a và b sai Câu 18-. Ghép ý O HO a. Sesamol MeO 18. O O HO b. Fumigatin MeO OH 19. O c. Acid vanillic 20. d. Acid protocatechuic 21. CH2OH OGluc e. Plastoquinon 22. 12
  13. Dược chính quy 2012 OH O f. Spinulosin 23. O COOH g. Acid galic OH 24. OH COOH h. Ubiquinon OMe 25. OH COOH i. Acid syringic MeO OMe 26. OH COOH j. Salicin HO OH 27. OH 28. Công thức acid synapic COOH COOH COOH COOH MeO OMe HO OMe OMe HO OH a. OH b. OH c. OH d. OH 29. Tác dụng chống oxy hóa tăng theo thứ tự a. Acid cinamic, acid ferulic, acid p-coumaric, acid caffeic b. Acid cinamic, acid caffeic, acid p-coumaric, acid ferulic c. Acid cinamic, acid ferulic, acid caffeic, acid p-coumaric d. Acid cinamic, acid caffeic, acid ferulic, acid p-coumaric 30. Dẫn chất của acid phenol nào có tác dụng thúc đẩy tổng hợp ATP nội bào? a. Acid synaptic b. Acid picein c. Acid caffeic d. Acid ferulic 31. Chọn ý đúng về lignan a. Cấu trúc C3-C6-C3-C6 b. 2 thành phần phenylpropan liên kết qua 2 C số 2 của mạch c. Các neolignan giống lignin ở liên kết giữa 2 phần phenylpropan đều qua cầu nối 8-8’ d. Các câu trên đều đúng 13
  14. Dược chính quy 2012 32. Silymarin có trong cây a. Ngũ vị tử b. Cúc gai c. Bát giác liên d. Diệp hạ châu trắng 33. Chọn ý không đúng khi nói về xanthon a. Cho màu đỏ với phản ứng cyaniding b. Tăng màu trong môi trường kiềm c. Dạng aglycon tan trong dung môi kém phân cực và nước acid d. Dạng glycoside tan trong dung môi phân cực trung bình đến mạnh 34. Hai tác dụng dược lý chính của xanthon là a. Kháng khuẩn, kháng virus b. Giảm đau, tăng máu lưu thong tới não c. Chống oxy hóa, giảm phù d. Cầm máu, chữa trĩ 35. Chọn ý sai khi nói về tác dụng dược lý của mangiferin a. Ức chế MAO, cải thiện trí nhớ b. Chống ĐTĐ c. Giảm đau d. Ở liều thấp, tăng nhạy cảm của tế bào ung thư với trị liệu doxorubicin do ức chế P-glycoprotein expression 36. Mangiferin a. Thuộc nhóm xanthon b. Tan trong nước c. Có trong nhiều loài dương sỉ và hạt kín d. Cả a, b, c đều đúng 37. Tính chất của curcuminoid a. Curcumin I có màu nâu sậm b. Cho màu đỏ trong acid c. Tan tốt trong aceton, nước kiềm d. Cả a, b, c đều đúng 38. Chọn ý sai khi nói về dẫn chất stilben a. Nhóm hợp chất C6-C2-C6 b. Là kháng sinh thực vật c. Có tác dụng chống oxy hóa và chống nấm d. Ngăn cản sự nhân bản của HIV 39. Resveratrol a. Là dẫn chất stilben b. Dạng cis phổ biến hơn c. Có tác dụng chống kết tập tiểu cầu nhưng tác dụng phụ là gây rối loạn nhịp tim d. Trị ĐTĐ type I 40. Dược liệu chứa dẫn chất stilben a. Cốt khí củ, nho b. Gắm, đậu phộng c. Hà thủ ô đỏ 14
  15. Dược chính quy 2012 d. Cả a, b, c 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b d d c d a b c b c e a b d a c b b f h 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 e j a d c i g a a c b b c a d d c d a d TERPENOID 1. Chọn câu sai khi nói về terpen: a. Cấu tạo từ các đơn vị isopren b. Theo nguyên tắc đầu đuôi c. Nhóm hợp chất lớn trong tự nhiên, chỉ sau alkaloid d. Phân loại theo số đơn vị isopren, cấu trúc vòng, các nhóm chức 2. Terpenoid trong tự nhiên không tồn tại ở: a. Thực vật bậc thấp c. Sinh vật biển b. Nấm d. Côn trùng 3. Số đơn vị isoprene của nhóm diterpenoid: a. 2 c. 4 b. 3 d. 5 4. Số carbon của nhóm serquiterpenoid: a. 10 c. 20 b. 15 d. 30 5. Carotenoid thuộc nhóm: a. Diterpenoid c. Serterterpenoid b. Sesquiterpenoid d. Tetraterpenoid 6. Tính chất chung của nhóm terpenoid: a. Nhẹ hơn nước, tan tốt trong nước c. Bị isomer hóa ở điều kiện nhẹ nhàng b. Thường có màu d. Tất cả đúng 7. Tinh dầu thuộc nhóm monoterpenoid có nhiệt độ sôi: a. 140-180 c. 250-350 b. >200 d. 80-100 8. Iridoid: a. Luôn là 10C b. Là monoterpenoid glycosid c. Có khung aglycon cấu tạo từ 2 đơn vị monoterpen d. Tất cả đúng 9. Thành phần của thuốc thử Trim-Hill không gồm: a. HCl c. AcOH b. CuSO4 d. EtOH 10. Các phương pháp định tính monoterpenoid glycosid không gồm: a. Phản ứng hóa học: +thuốc thử Trim-Hill c. HPLC b. Sắc ký giấy d. Quang phổ: UV(233-238nm),IR 11. Monoterpenoid glycosid sau có tác dụng hạ đường huyết: a. Plumericin b. Aucubin 15
  16. Dược chính quy 2012 c. Acid gepinic d. Catalpol 12. Màu của phản ứng Komarrowsky nhằm phát hiện steroid là: a. Xanh dương c. Vết vàng->hồng b. Vết vàng d. Đỏ đậm/xanh tím 13. Thành phần của thuốc thử Noller nhằm phát hiện steroid-triterpenoid: a. SnCl4 c. Acid tricloacetic b. SnCl3/CHCl3 d. H2SO4/CHCl3 14. Cao su: a. Polyterpen tự nhiên b. Cấu hình E c. Từ Palaqium gutta, để chế biến kẹo cao su d. Tất cả đúng 15. Lycopen đóng vòng một đầu tạo ra: a. -caroten c. rubixanthin b. β-caroten d. lutein 16. Violaxanthin thuộc nhóm: a. Monohydroxycaroten c. Dihydroxyepoxycaroten b. Dihydroxycaroten d. Tất cả sai 17. Dược liệu có thành phần chính chứa terpenoid: a. Eurycomal longifolia Simaroubaceae c. Pinus kesiya b. Azadirachta indica Meliaceae d. Tất cả 18. Một terpenoid có 18C có thể là: a. Monoterpen c. Triterpen b. Sesquiterpen d. Không thuộc nhóm nào 19. Artimisinin là hợp chất: a. Diterpen không vòng c. Diterpen 2 vòng b. Diterpen đơn vòng d. Tetraterpen Đáp án: 1c 2a 3c 4b 5d 6c 7a 8b 9d 10c 11d 12c 13a 14a 15a 16c 17d 18c 19b 20b 16