Chuyên đề bồi dưỡng cơ bản môn Toán Lớp 3
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng cơ bản môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_boi_duong_co_ban_mon_toan_lop_3.pdf
Nội dung text: Chuyên đề bồi dưỡng cơ bản môn Toán Lớp 3
- MỤC LỤC A. TỔNG HỢP KIẾN THỨC Đề bài Đáp án I. CÁC SỐ ĐẾN 10000; 100000 2 II. TOÁN GIẢI CÓ LỜI VĂN 3 III. HÌNH HỌC 4 IV. CÁC DẠNG TOÁN KHÁC 5 B. CÁC DẠNG TOÁN 6 52 I. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ 6 52 II. NHÂN, CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ HOẶC 3 CHỮ SỐ VỚI 6 52 SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ III. TÌM X, Y 7 52 IV. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI 9 54 V. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ 9 61 VI. CÁC BÀI TOÁN VỀ Ý NGHĨA PHÉP NHÂN, PHÉP 21 61 CHIA VII. CÁC BÀI TOÁN VỀ GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN, 23 62 GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN VII. CÁC BÀI TOÁN GIẢI TỪ HAI PHÉP TÍNH TRỞ 26 62 LÊN C. BỘ ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 33 64 ĐỀ 1 33 64 ĐỀ 2 35 65 ĐỀ 3 37 66 ĐỀ 4 39 67 ĐỀ 5 41 68 ĐỀ 6 42 69 ĐỀ 7 44 70 ĐỀ 8 46 75 ĐỀ 9 48 77 ĐỀ 10 50 78 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 1
- A. TỔNG HỢP KIẾN THỨC I. CÁC SỐ ĐẾN 10000; 100000 1. Cách đọc, viết các số có 4, 5 chữ số a, Lưu ý cho học sinh cách đọc số có chữ số 0; 1; 4; 5. – Khi nào đọc là “không’’, “mươi” (2032; 2320). – Khi nào đọc là “một”, “mốt” (1326; 3261). – Khi nào đọc là “bốn”, “tư” (4526; 5264). – Khi nào đọc là “năm”, “lăm” (5378; 7835). b, Lưu ý viết số: - Năm mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi sáu. Viết là: 52436. - Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị. Viết là: 52436. 2. So sánh các số trong phạm vi 10000; 100000 - Giúp học sinh nắm được các bước so sánh: + Bước 1: So sánh số các chữ số. + Bước 2: So sánh từng hàng của 2 số kể từ hàng lớn nhất. VD: So sánh: 45367 45673. – Ta thấy 2 số đều có 5 chữ số. – So sánh từng hàng: hàng chục nghìn bằng nhau, hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm 3 5045. 3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10 000, 100 000 – Lưu ý học sinh đặt tính theo cột dọc, đặt thẳng các hàng từ phải sang trái. Nhớ chính xác khi thực hiện phép tính. 4. Phép nhân, phép chia các số có 4; 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số – Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thực hiện phép nhân từ phải sang trái, Thực hiện phép chia từ trái sang phải. 5. Thiết lập số có 4; 5 chữ số VD: Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số: 1; 2; 3; 4 trong đó có chữ số hàng đơn vị là 4. 6. Nêu quy luật của dãy số, viết số thích hợp vào chỗ chấm VD: 13005; 13006; ; ; ; ; 7. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính VD: Tìm X: 35974 + X = 83046 (Tìm số hạng chưa biết). 96399: X = 3 ( Tìm số chia chưa biết). 8. Tính giá trị của biểu thức + Dạng 1: Biểu thức không có dấu ngoặc: VD: 49368 + 9050: 5 ( Thực hiện phép chia trước). + Dạng 2: Biểu thức có chứa dấu ngoặc: VD: (89367 – 14399) × 3 (Thực hiện trong ngoặc trước). 2
- II. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 1. Dạng toán về hơn kém số đơn vị VD: Cuộn dây xanh dài 1456m. Cuộn dây đỏ dài hơn cuộn dây xanh 598m. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét? 2. Dạng toán về gấp, kém số lần VD: Mảnh vải trắng dài 1569m, mảnh vải đen dài gấp 3 lần mảnh vải trắng. Hỏi cả 2 mảnh vải dài bao nhiêu mét? 3. Dạng toán tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số VD: Cuộn dây xanh dài 9366m. Cuộn dây vàng dài bằng 1/3 cuộn dây xanh. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét? Tóm tắt: 4. Dạng toán liên quan đến rút về đơn vị VD1: 3 hàng có 396 cây. Hỏi 5 hàng có bao nhiêu cây? Tóm tắt: 3 hàng: 396 cây. 5 hàng: cây? -> Giải bằng 2 phép tính: chia và nhân VD2: 1530 cái bát xếp vào 5 chồng. Hỏi có 9005 cái bát xếp vào được bao nhiêu chồng bát như thế? Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Tóm tắt: Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) 1530 cái bát: 5 chồng. Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 9005 cái bát: chồng? -> Giải bằng 2 phép tính: chia và chia 3
- III. HÌNH HỌC 1. Điểm ở giữa – trung điểm của đoạn thẳng *) Điểm ở giữa: *) Trung điểm của đoạn thẳng: 2. Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai Zalo: 0973368102 *) Hình tròn tâm O: – Đường kính AB đi qua O, có giới hạn bởi vành tròn A; B. – Bán kính OA = OB. OA = OB = 1/2 AB; – Bán kính bằng nửa đường kính: Từ điểm O ra vành tròn A; B; D. 3. Diện tích của 1 hình – Bề mặt bên trong của 1 hình nào đó chính là diện tích của hình đó. 4. Đơn vị đo diện tích: cm2 – Xăng – ti – mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh là 1cm. 5. Diện tích hình chữ nhật – Giúp học sinh hiểu và nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo). – Giúp học sinh vận dụng quy tắc làm bài tập phức tạp hơn: VD: Nửa chu vi hình chữ nhật là 36m, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích? + Bước 1: Tìm chiều dài và chiều rộng. + Bước 2: Tìm diện tích. 4
- Diện tích: m ? 6. Diện tích hình vuông – Giúp học sinh hiểu và nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông = cạnh x cạnh. – Vận dụng quy tắc làm bài tập phức tạp. IV. CÁC DẠNG TOÁN KHÁC 1. Thời gian: Ngày – Tháng – Năm – Ngày 1/ 6/ 2004 là thứ ba. Vậy ngày 1/ 6/ 2005 là thứ tư. 2. Làm quen với chữ số La Mã – Giúp học sinh hiểu được các số La Mã từ 1 đến 21. – Biết đọc, viết, ghép số La Mã. – 5 số chính: I, II, III, V, X để ghép thành các số khác. – Biết sắp xếp các số La Mã từ que diêm cho sẵn. 3. Thực hành xem đồng hồ – Giúp học sinh biết chỉ giờ hơn: kim phút qua số 12. – Giúp học sinh biết chỉ giờ kém: Kim phút qua số 6. – Giúp học sinh biết số giờ trong 1 ngày = 24 giờ. – Đọc giờ chiều, tối, đêm, Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai – Chỉ đồng hồ có số La Mã. Zalo: 0973368102 – Xem giờ đồng hố điện tử. – Cách tính khoảng thời gian nhất định. VD: An đi học lúc 6h30 phút. Từ nhà đến trường An đi hết 10 phút. Hỏi An đến trường lúc mấy giờ? 4. Làm quen với thống kê số liệu – Giúp học sinh biết nhìn vào dãy số liệu trả lời câu hỏi. – Biết lập bảng thống kê số liệu. VD1: Cho dãy số liệu: 5, 10, 15, 20, 25, 30. + Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số? + Số thứ 3 trong dãy là số nào? số này hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị? + Số thứ 2 lớn hơn số thứ mấy trong dãy? VD2: Lập bảng thống kê số liệu sau: – Khối 3 có 4 lớp: 3A, 3B, 3C, 3D. – Số cây trồng của mỗi lớp thứ tự là: 40, 25, 45, 28. Lớp 3A 3B 3C 3D Số cây 40 25 45 28 5
- B. CÁC DẠNG TOÁN I. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ Đặt tính rồi tính: 162 + 370 728 – 245 315 + 315 478 – 178 642 + 287 386 + 604 740 – 723 558 – 281 II. NHÂN, CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ HOẶC 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ Bài 1: Đặt tính rồi tính: 213 × 3 374 × 2 7113 × 8 121 × 6 Bài 2: Đặt tính rồi tính 84 : 4 75 : 3 79 : 6 87 : 5 381: 3 250 : 6 587 : 4 727 : 8 6
- III. TÌM X, Y Bài 1: Tìm x X × 7 = 42 28 : X = 4 49 : X = 7 X : 8 = 15 472 - X = 50 : 5 X : 4 = 200 : 5 X × 5 = 237 - 137 X : 9 = 4 ×27 Bài 2: Tìm Y Y : 5 = 37 × 3 Y : 6 = 84: 4 56 : Y = 21: 3 Y : 9 = 5 × 27 Y : 8 = 115 - 7 Y × 9 = 183 × 3 Y : 9 = 7 (dư 4) Y × 5 = 5 × 25 Bài 3: Tìm X a) X × 5 + 122 + 236 = 633 320 + 3 x = 620 b) 357 : X = 5 dư 7 X : 4 = 1234 dư 3 7
- c) X : 4 = 1534 dư 3 320 + 3 x = 620 d) 65 : x = 3 dư 2 64 : X = 9 dư 1 e) ( X + 3) : 6 = 5 + 2 X × 8 - 22 = 13× 2 f) 720 : ( X × 5 ) = 2 × 3 X + 13 + 6 = 84 g) 7 × ( X - 11 ) - 6 = 757 ( X + 5 ) × 3 = 75 8