Công thứ và lý thuyết cơ bản môn Vật lý Lớp 11 - 12

doc 11 trang thungat 2160
Bạn đang xem tài liệu "Công thứ và lý thuyết cơ bản môn Vật lý Lớp 11 - 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccong_thu_va_ly_thuyet_co_ban_mon_vat_ly_lop_11_12.doc

Nội dung text: Công thứ và lý thuyết cơ bản môn Vật lý Lớp 11 - 12

  1. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC Stt I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Giải thích 1 = 2 : thời gian vật thực hiện 1 dao động ; : Elíp 3 4 = 5 F = ma = -k.x = -m. .x →Fmax = ; Fmin = . *Véctơ luôn hướng về VTCB O. * hay Chú ý: * thì hay ; *Với con lắc đơn: * II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1. điều kiện tổng hợp 2dđđh: 2dđđh phải cùng phương, cùng tần số. 2. các loại dao động Stt Dao động tắt dần Dao động cưỡng bức 1 KN Dđ có biên độ giảm dần theo thời gian Dđ chịu tác dụng của ngoại lực điều hòa với tần số fcb (tần số lực cưỡng bức) NL giảm dần theo thời gian Là dao động điều hòa có f = fcb. Lực cản rất lớn thì dao động tắt ngay. Biên độ không đổi và phụ thuộc và 3 yếu tố: Biên độ lực; Lực cản và độ chênh lệch tần 2 Đặc điểm số giữa lực cưỡng bức với tần số riêng Lực cản nhỏ thì dao động tắt dần Acbmax khi fcb = fR: cộng hưởng chậm. Ứng Chế tạo lò xo giảm sóc với dđ tắt ngay 3 Cấm quân đội đi đều bước khi đi qua cầu dụng Khảo sát dđ đh với động tắt dần chậm. CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ HỌC 1-SĐT: 0914834357
  2. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD Stt I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Giải thích 1 ; (n-1)T = t; (n-1) = 2 x và 3 4 ; k: số bụng sóng; số nút: k + 1 5 ; số bụng = số nút = k + 1 6 ; 7 ; Imax = ; Imin = 8 L = 10log ; Lmax = ; Lmin = II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1. các khái niệm - Sóng: là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. - Sóng ngang; sóng dọc: - Âm nghe được: - Hạ âm; siêu âm: 2. 3 đặc trưng sinh lý của âm: Độ cao (fâm); độ to(L(dB)) và Âm sắc(đồ thị âm) CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Stt I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Giải thích 1 2 3 ; ; 4 Q = Rt = Rt = P.t 5 ; 6 I = = ; UC 7 P = UIcosφ = I2.R = 8 ; n(vòng/s); p: số đôi cực từ (Số đôi S - N) 2-SĐT: 0914834357
  3. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD ; n(vòng/phút) 9 ; ; 10 ; N2 > N1: máy tăng áp 11 ; ; 12 Ud = Up : mắc sao; Ud = Up: mắc tam giác CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Stt I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Giải thích 1 2 = 3 C1//C2: → C1ntC2: 4 → C1//C2: ; Q0 = C.U0; 5 I0 = ωQ0 = ωCU0; II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1. Tính chất của sóng điện từ Sóng điện từ Sóng cơ học 8 - Truyền được trong chân không với tốc độ vmax = 3.10 m/s = c. - không truyền được trong chân không - Là sóng ngang - Sóng mặt nước là sóng ngang; sóng âm là sóng dọc trong mọi môi trường. - sđt bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa - giống sóng điện từ - sđt mang năng lượng - giống sóng điện từ 2. Phân loại sóng vô tuyến Stt Tầng điện ly của Trái Loại Bước sóng( ) đất ứng dụng (80→800km) 1 Sóng dài Phản xạ Truyền tin trên Trái đất 2 Sóng trung Phản xạ Truyền tin trên Trái đất 3 Sóng ngắn Phản xạ Truyền tin trên Trái đất 4 Sóng cực ngắn Truyền qua Truyền tin vào Vũ trụ (Vi sóng: f>30MHz) (Vệ tinh nhân tạo) 3. 4 nguyên tắc truyền thông tin bằng sóng vô tuyến: Dùng sđt cao tần; trộn sóng (Biến điệu sóng mang); tách sóng và khuếch đại. 4. Sơ đồ khối của máy thu và phát thanh đơn giản (đều có ít nhất 5 bộ phận) 3-SĐT: 0914834357
  4. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD Phát thanh Thu thanh Giống nhau Ăng ten phát; khuếch đại Ăng ten thu; khuếch đại(cao tần; âm tần) Ngược nhau Micrô (Mic) Loa Trộn sóng Tách sóng Trung gian Mạch phát sóng điện từ cao tần *Chú ý: - Điện từ trường là trường vật chất gồm điện trường biến thiên với từ trường biến thiên. - biến thiên cùng tần số, cùng pha và có phương vuông góc với nhau. CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG - Ánh sáng nhìn thấy gồm 7 màu cơ bản: Đỏ; Da cam; vàng; Lục; lam; chàm và tím Bước sóng trong chân không: - Ánh sáng không nhìn được: hồng ngoại; tử ngoại; tia X (tia Rơn ghen) và tia gamma ( ). Stt I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Cách sử dụng 1 D = (n - 1)A → 2 → ; 3 ; → ; 4 5 ; 6 x = k.i 7 ∆d = ; ∆d = 8 II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng - Ánh sáng trắng là ánh sáng được tạo nên từ vô số màu đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. - Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Có 1 tần số xác định và không thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. - Chiết suất của một môi trường trong suốt xác định lớn nhất với màu tím, nhỏ nhất với màu đỏ. 2. Giao thoa ánh sáng - là hiện tượng gặp nhau của 2 sóng ánh sáng kết hợp tạo nên những vạch sáng, vạch tối, xen kẽ và cách đều. - giúp nhân loại đo được bước sóng của mọi sóng điện từ. 3. Các loại quang phổ 4-SĐT: 0914834357
  5. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD - cấu tạo của máy quang phổ: 3 bộ phận(ống chuẩn trực; hệ tán sắc và buồng tối) - Các loại QP Stt Quang phổ liên tục Quang phổ vạch Phát xạ Hấp thụ Định nghĩa Là dải màu có màu biến đổi từ đỏ Là tập hợp 1 số vạch sáng, Ngược lại đến tím ngăn cách bởi các khoảng tối Nguồn phát Các vật nung nóng trên Đèn hơi; khí áp suất thấp 20000C(nếu khí áp suất cao) Đặc điểm Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của Chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng nguồn sáng ứng dụng Đo nhiệt độ của nguồn sáng Xác định các nguyên tố có trong nguồn sáng (bằng phép phân tích quang phổ) 4. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại Stt Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Bản chất Là sóng điện từ không nhìn thấy được Bước sóng Mọi vật có nhiệt độ từ O(K) Mọi vật có nhiệt độ từ 20000C trở lên Cơ thể người phát hồng ngoại 9000nm Mặt trời; hồ quang điện: phát tử Nguồn phát ngoại mạnh Nguồn có nhiệt độ 5000C đến 8000C phát hồng ngoại mạnh Tác dụng nhiệt mạnh – Dùng để sấy; sưởi Tác dụng phát quang - ứng dụng tìm vết nứt, xước trên sp đúc Tác dụng Tác dụng hóa học – chế tạo phim ảnh Tác dụng lên phim ảnh và Gây hiện tượng quang điện trong – chế tạo mạch Gây hiện tượng quang điện với hầu Ứng dụng điều khiển tự động hết các kim loại Biến điệu được – chế tạo điều khiển từ xa Hủy diệt tế bào - ứng dụng tiệt trùng, diệt khuẩn. 5. Tia X và tia gamma Stt Tia X Tia gamma Bản chất Là sóng điện từ không nhìn thấy được Bước sóng Ống Culitgiơ Culitgiơ là ống phóng điện chân không Nguồn phát Nguồn phóng xạ UAK cỡ vạn vôn; Anot là kim loại có khối lượng nguyên tử lớn (Pt; W) Tác dụng đâm xuyên mạnh - ứng dụng chụp X Đầy đủ các tác dụng của các tia đã biết Tác dụng quang; kiểm tra bên trong các sp đúc; kiểm tra Hủy diệt tế bào mạnh - ứng dụng trị Ứng dụng hành lý của hành khách xạ. CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Stt I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Cách sử dụng 1 ; CT nhanh: 5-SĐT: 0914834357
  6. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD 2 ; CT nhanh: 3 hay 4 hay 5 II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1. Hiện tượng quang điện - HT quang điện ngoài chỉ xảy ra với kim loại; HT quang điện trong chỉ xảy ra với chất bán dẫn (chất quang dẫn) 2. Hiện tượng quang - phát quang - KN: Hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này rồi phát ra ánh sáng nhìn thấy. Hồng ngoại và sóng vô tuyến không thể gây phát quang. - Phân loại +) Huỳnh quang: thời gian phát quang rất ngắn (< 10-8s), xảy ra với chất lỏng và khí. +) Lân quang: thời gian phát quang dài (10-8s đến vài ngày), xảy ra với chất rắn. Ứng dụng sơn vạch kẻ đường; biển báo giao thông đường bộ, - Đặc điểm: hay 3. Laze - ĐN: là nguồn sáng phát ra dựa trên ứng dụng của hiện tượng phát xạ cảm ứng. - Đặc điểm: chùm sáng song song, cường độ lớn và độ đơn sắc cao. - Ứng dụng: dao mổ; khoan, cắt; đo đạc; truyền thông tin bằng cáp quang. 4. Mẫu nguyên tử Bo - Trạng thái dừng: là trạng thái của nguyên tử Hiđrô có bán kính và năng lượng xác định. - Các quỹ đạo trong nguyên tử Hiđrô: Tên K L M N O P Bán kính r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 49r0 64r0 81r0 E Năng lượng 0 -11 r0 = 5,3.10 m: bán kính Bo; E0 = -13,6(eV) = Emin. - Hấp thụ và bức xạ năng lượng: - Số bức xạ tối đa phát ra khi nung nóng(kích thích) khí H2: - Năng lượng ion hóa nguyên tử H: W = CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 6-SĐT: 0914834357
  7. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD Stt I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Cách sử dụng 1 2 3 = W = 931,5(mtr – ms); W > 0: Phản ứng tỏa NL là W 4 W 1) 3. Ứng dụng Chế tạo nhà máy điện hạt nhân(k = 1) Chế tạo Bom H (Bom khinh khí) k: hệ số nhân nơtron 3. Phóng xạ - ĐN: là phản ứng hạt nhân tự phát 7-SĐT: 0914834357
  8. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD - 3 tia phóng xạ: Tia bêta( ) Stt Tia an pha( ) Tia gamma 4 Bản chất Dòng hạt nhân heli (2 He ) Dòng electron Dòng phản hạt của Là bức xạ điện từ electron (Pozitron) có 4 Kí hiệu = 2 He phát ra với tốc độ 20.106m/s phát ra với tốc độ 300.106m/s (c) Bị lệch trong điện trường( ) và từ trường( ) Không bị lệch Đặc điểm Chỉ đi kèm phóng xạ Đâm xuyên mạnh; tăng dần theo chiều Ion hóa không khí mạnh ( ) Tác dụng Tác dụng phát quang nhiều chất(Huỳnh quang) Hủy diệt tế bào mạnh(nguy hiểm với người và động vật) Gây hiện tượng quang điện với tất cả các kim loại Chúc các em thành công KIẾN THỨC CƠ BẢN NHẤT CỦA VẬT LÍ 11 A. CÁC CÔNG THỨC TƯƠNG TỰ Stt Điện trường Từ trường 1 ; ; q>0: cùng hướng F = B.I. .sin Và ngược lại có hướng tuân theo quy tắc bàn tay trái B = 2 = cùng hướng cùng hướng 3 ngược hướng ngược hướng khi khi E = 2E1.cos khi E1 = E2 và B = 2B1.cos khi B1 = B2 và 4 5 AMN = q.E.d = qUMN = WM – WN = độ giảm thế f = .v.B.sin ; năng B. LÝ THUYẾT TƯƠNG TỰ GIỮA ĐIỆN VÀ TỪ Stt Điện trường Từ trường 1. ĐN Đường sức điện trường là những đường vẽ được Đường sức điện trường là những trong từ trường sao cho nó nhận làm tiếp đường vẽ được trong từ trường sao cho tuyến, có chiều của véc tơ . nó nhận làm tiếp tuyến, có chiều của 8-SĐT: 0914834357
  9. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD véc tơ . Các đường sức không cắt nhau Các đường sức không cắt nhau Đường sức mau ở nơi điện trường mạnh, thưa ở Đường sức mau ở nơi từ trường mạnh, nơi điện trường yếu thưa ở nơi từ trường yếu 2. Tính chất Đường sức điện là những đường có hướng (ra Đường sức từ có chiều vào nam, ra bắc xa điện tích q > 0 và lại gần q < 0) hoặc quy tắc nắm bàn tay phải Đường sức điện trường tĩnh là những đường Đường sức từ trường là những đường không kín kín hoặc vô hạn ở hai đầu Điện trường đều: các đường sức song song, Từ trường đều: các đường sức song 3. Đặc biệt cùng hướng và cách đều song, cùng hướng và cách đều C. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ - → ; hoặc - = ; ; hoặc L : lõi không khí. Nếu lõi từ thì L tăng cỡ 104 lần. D. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI VÀ DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG Stt I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Cách sử dụng 1 2 3 4 I.R = U+E 5 Đ(Uđm; Pđm) → = 6 Rnt = R1+ R2; 7 Eb = E1 + E2; rb = r1 + r2: ghép nối tiếp 2 nguồn điện 8 Eb = E1 = E2 = E; rb = : ghép song song 2 nguồn điện 9 10 ; . II. LÝ THUYẾT CƠ BẢN Stt Kim loại Chất điện phân Chất khí Chất bán dẫn 1. Hạt tải điện tự do Electron(e-) Ion (+); Ion (-) Ion (+); Ion (-) Electron(e-) - bd n (hạt mang điện tự và e- và Lỗ trống(+) do) – bd p Là dòng electron Là dòng ion Là dòng ion và e-. Là dòng (e-) 2. Bản chất ngược chiều và Lỗ trống(+) Chế tạo Mạ điện; đúc điện Tia lửa điện – chế 1 lớp p – n: chế tạo 3. Ứng dụng dây dẫn điện (Hiện tượng tạo Buzi Diốt 9-SĐT: 0914834357
  10. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD (mật độ e- rất lớn cực dương tan) (chỉnh lưu dòng điện (1028hạt/m3)) xoay chiều) Chế tạo nam Luyện nhôm Hồ quang điện - 2 lớp chuyển tiếp châm siêu dẫn (Đp nóng chảy) Chế tạo máy hàn P – n: chế tạo Chế tạo nhiệt kế Điều chế khí Clo; điện tranzito(Khuếch đại) nhiệt điện xút E. QUANG HÌNH I. Khúc xạ ánh sáng ; khi n2 0 f 0 D f ; ; ; 2. ; 3. 4. Quy ước dấu: d>0: vật thật; d’>0: ảnh thật; k>0: ảnh cùng chiều vật(ảnh ảo) và ngược lại. 5. Khoảng cách vật ảnh: L = ; Lmin = 4f khi d = d’ = 2f (d; d’>0) IV. Các dụng cụ bổ trợ cho Mắt - Mắt: tương đương 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi được f max = OV khi d → ; fmin khi vật ở Cc. Mắt bình thường có CV ở vô cực; CC cách mắt khoảng 25cm. Khoảng CCCV: khoảng nhìn rõ của Mắt. Kính lúp Kính hiển vi Kính thiên văn Vật kính(f1) và Thị Vật kính(f1) và Thị kính(f2) kính(f2) f rất nhỏ (cỡ cm) f rất lớn (mét đến 10mét) Cấu tạo 1TKHT có f nhỏ(<10cm) 1 1 f2 là kính lúp O1O2 = f1 + +f2 = O1O2 thay đổi được không đổi Mục tiêu Quan sát vật nhỏ Quan sát vật rất nhỏ Quan sát vật rất lớn, ở xa Sơ đồ tạo ảnh 10-SĐT: 0914834357
  11. CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN VẬT LÍ 12 - 11 Người biên soạn: BXD Số bội giác Chúc các em thành công 11-SĐT: 0914834357