Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 12 - Học kỳ II

docx 24 trang thungat 8420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 12 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_12_hoc_ky_ii.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 12 - Học kỳ II

  1. ĐỀ 1 Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Sn. C. Cu. D. Zn. Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam. C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbonic. C. Khí clo. D. Khí cacbon oxit. Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe 2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện . D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Cu2+, Fe3+. X Y Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl 3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
  2. A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA. Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H 2SO4 đặc, nóng. Câu 15: Hai thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag? A. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2. B. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl, qùi tím. Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 18: Hòa tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được 2,24 lít khí H2 ( ở đktc). Giá trị của m là ? A. 22,4g B. 5,6g C. 2,8g D. 11,2g Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic. Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 22: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng. Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4. Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
  3. Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. Điện phân CaCl2 nóng chảy. B. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2 .C. Điện phân dung dịch CaCl2 .D. Nhiệt phân CaCl2. Câu 28: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. xiđerit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit. Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al. Câu 30: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. Na. C. K. D. Ca. Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 33: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam. Câu 34: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị của m là A. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam. Câu 35: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52) A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam. Câu 36: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 37: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 38: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
  4. Câu 40: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Ag. B. Zn. C. Au. D. Cu. ĐỀ 2 Câu 1: Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH? A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. Na, Al, Al 2O3 . C. KOH, CaCO 3, Cu(OH)2. D. MgCO3, Al, CuO. Câu 2: Cho Al đã được cạo sạch lớp bên ngoài vào H2O thì : A. Lúc đầu Al phản ứng với H 2O nhưng sau bị dừng lại , nên coi như Al không phản ứng với H2O . B. Al không phản ứng với H2O . C. Al không phản ứng được với oxy vì hằng ngày ta sử dụng đồ dùng bằng Al . D. Al phản ứng với H2O tạo ra Al2O3 kết tủa nên phản ứng dừng lại. Câu 3: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (đặc, nguội). B. KOH. C. NaOH. D. H 2SO4 (loãng). Câu 4: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng dư, thu được dd X. dd X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị V A. 80. B. 20. C. 40. D. 60. Câu 5: Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dd H 2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra cùng trong điều kiện A. (1) bằng (2). B. (2) gấp rưỡi (1) C. (1) gấp đôi (2). D. (2) gấp ba (1). Câu 6: Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng? 2+ 4 2 2+ 2 4 2 6 3+ 5 A. 26Fe : [Ar]3d 4s . B. 26Fe : [Ar]4s 3d . C. 26Fe: [Ar]4s 3d . D. 26Fe : [Ar]3d Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO 3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O . Các hệ số cân bằng từ trái qua phải là: A. 1. 6 , 1, 3, 3. B. 1, 6, 1, 6, 3. C. 2, 6, 2, 3, 3. D. 3, 6, 3, 1, 3. Câu 8: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. Câu 9: Cho hỗn hợp gồm Al, Al 2O3 và Fe2O3 ngâm trong dd NaOH dư, phản ứng xong người ta thu được chất rắn X. Chất rắn X A. Al, Fe2O3 B. Al, Al2O3 C. Fe2O3 D. Fe2O3, Al2O3
  5. Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về 2 kim loại nhôm và sắt ? A. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt. B. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm. C. Tính khử của nhôm và sắt phụ thuộc vào chất tác dụng nên không thể so sánh. D. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau. Câu 11: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl. B. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội . C. Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. D. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3. Câu 12: cho 3,42 gam nhôm sunfat tác dụng với 25ml dung dịch KOH thu được 0,78 gam kết tủa. nồng độ mol/l của dung dịch KOH là A. 2,8M B. 1M C. 1,2M D. 1,4M Câu 13: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 đ, NH4NO3, CuBr2. số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 14: nhôm không tan trong các chất nào sau đây A. NH3 B. HCl C. H2SO4 D. HNO3 Câu 15: Hãy chọn phương pháp đúng để điều chế kim loại Ca A. Điện phân nóng chảy CaCl2 B. Khử CaO bằng H2 ở nhiệt độ cao C. Nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao D. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn Câu 16: Dãy các chất tác dụng với HCl là A. Mg3(PO4)2, ZnS, Ag, Na2SO3, CuS B. Mg3(PO4)2, ZnS, Na2SO3 C. Mg3(PO4)2, ZnS, CuS, NaHSO4 D. Mg3(PO4)2, NaHSO4, Na2SO3 Câu 17: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu A. NaCl B. Na2CO3 C. H2SO4 D. HCl
  6. Câu 18: hòa tan 8,1 gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO. Kim loại X là A. Fe B. Ca C. Mg D. Al Câu 19: Cho 4,48 lít CO2 hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. giá trị của m là A. 9,85 B. 15,2 C. 19,7 D. 20,4 Câu 20: Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch A. Na2S và AgNO3 B. NaHSO4 và BaCl2 C. NaHCO3 và CaCl2 D. AlCl3 và NH3 Câu 21: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 22: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 23: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 24: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88. Câu 25: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO.
  7. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca Câu 26: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96 Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. Câu 28: kim loại M phản ứng được với: dd HCl, dd Cu(NO 3)2, dd HNO3 đặc nguội. kim loại M là A. Al C. Fe B. Zn D. Ag Câu 29: cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dd HNO 3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất. kim loại M là A. Mg C. Fe B. Cu D. Zn Câu 30: hòa tan 1,84 hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HNO 3 dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất. số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,01 và 0,01 C. 0,03 và 0,02 B. 0,02 và 0,03 D. 0,03 và 0,03 Câu 31: Thêm dung dịch NaOH dư vào dd chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Tính khối lượng kết tủa thu được A. 1,095 C. 1,605 B. 1,35 D. 13,05 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 5,6 lít khí và dd A. thể tích dd NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với dd A trên được lượng kết tủa nhỏ nhất là A. 0,3 lít C. 1,8 lít B. 0,6 lít D. 1,2 lít
  8. Câu 33: Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg và Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí X và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam muối khan A. 31,45 C. 33,99 B. 33,25 D. 35,58 Câu 34: Cho Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dd sau phản ứng chứa chất tan nào A. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và HNO3 Câu 35: nếu cho dd NaOH vào dung dịch FeCl2 thì xuất hiện A.kết tủa màu trắng hơi xanh C. kết tủa màu xanh lam B. kết tủa màu trắng hơi xanh sau đó D. kết tủa màu nâu đỏ chuyển sang nâu đỏ Câu 36: có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3. kim loại tác dụng được với 3 dung dịch trên là A. Fe C. Cu B. Fe, Cu D. Ag Câu 37: cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe và Zn vào dung dịch HCl 1M dư thấy thoát ra 448ml khí. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Gía trị của m là A. 2,95 C. 2,24 B. 3,9 D. 1,8 Câu 38: Chọn phản ứng điều chế FeCl2 đúng A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. Fe + 2NaCl → FeCl2 + 2Na C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu D. FeSO4 + 2KCl → FeCl2 + K2SO4 Câu 39: đồng tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 đặc nóng C. FeSO4 B. H2SO4 loãng D. HC Câu 40: có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, BaCl2, AlCl3. nếu thêm dung dịch KOH dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa tạo thành là
  9. A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 ĐỀ 3 Câu 1: Tất cả các kim loại Fe, Cu, Zn, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl C. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc nóng D. KOH Câu 2: Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là A. H2SO4 đặc nóng C. HCl B. KOH D. H2SO4 loãng Câu 3: cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước vào lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dd KOH vào dd X, thu được dd Y. Màu sắc của dd X và Y lần lượt là A. màu vàng và màu nâu đỏ C. màu đỏ và màu vàng B. màu vàng và màu da cam D. màu da cam và màu vàng Câu 4: chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao A. H2 C. CO B. Al D. Na Câu 5: cho 2,8 gam bột Sắt vào 200ml dung dịch gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. giá trị của m là A. 4,72 C. 4.48 B. 4,08 D. 3,2 Câu 6: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. giá trị của m là A. 12,8 B. 19,2 C. 9,6 D. 6,4
  10. Câu 7: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. Câu 9: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 10: những kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện đi từ oxit kim loại tương ứng A. Fe, Ni, Ag C. Mg, Fe,Cu B. Ca, Cu, Zn D. Al, Cu, Ni Câu 11: khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 cần dùng 2,24 lít khí CO. Khối lượng Fe thu được là A. 5,04 gam C. 5,05 gam B. 5,06 gam D. 5,4 gam Câu 12: dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 phương pháp loại bỏ tạp chất là A. dùng Fe dư C. dùng Na dư B. dùng Zn dư D. dùng Cu dư Câu 13: nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường A. K, Na, Cu, Ca C. Fe, Al, K, Ca B. K, Na, Sr, Ba D. Al, Na, Ba, Ca Câu 14: cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy không tác dụng với HCl là A. 5 C. 4 B. 3 D. 2 Câu 15: cho 5.4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khi thu được là A. 3,36 lít C. 4,48 lít B. 2,24 lít D. 6,72 lít
  11. Câu 16: cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2 số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH là A. 3 C. 4 B. 2 D. 5 Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 5,376 lít khí CO2 vào 200ml dd Ca(OH)2 nồng độ 1M, thu được a gam kết tủa. giá trị của a là A. 16 C. 24 B. 20 D. 21 Câu 18: cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng là A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Câu 19: cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư Ba(OH)2 tạo thành kết của là A.1 C. 4 B. 3 D. 5 Câu 20: cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng với HCl và dd NaOH là A.1 C. 4 B. 3 D. 5 Câu 21: Công thức nào sau đây không phải của thạch cao A. CaCO3.MgCO3 C. CaSO4 B. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 22: để làm mềm một loại nước cứng chứa Ca(HCO3)2, MgCl2 có thể dùng hóa chất A. NaOH C. Ca(OH)2 B. Na2CO3 D. HCl Câu 23: hòa tan 34,8 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 trong lượng dư dd HNO 3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất. phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp là A. 50% và 50% C. 25,5% và 74,5% B. 40% và 60% D. 31,03% và 68,97%
  12. Câu 24: hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dd HCl dư thu được 4.48 lít khí thoát ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối. giá trị của m là A. 21,22 gam C. 22,7 gam B. 12,2 gam D. 2,22 gam Câu 25: Hãy chọn nguyên nhân đúng tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở các núi đá vôi A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3 B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4 C. Do sự phân hủy Ca(HCO3)2→ CaCO3 + H2O + CO2 D. Do phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 Câu 26: cho 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết mỗi chất là A. HCl C. dung dịch amoniac B. H2SO4 đặc nguội D. dd NaOH Câu 27: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dd muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3. kim loại nào không tác dụng được với 3 dd muối A. Fe C. Cu B. Fe, Cu D. Ag Câu 28: dãy ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần A. Fe2+, Cu2+, Fe3+ C. Fe3+, Cu2+, Fe2+ B. Cu2+, Fe2+, Fe3+ D. Fe3+ Fe2+, Cu2+, Câu 29: Trộn 5,4g Al với 4,8 gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá trị của m A. 8,02 C. 10,02 B. 9,02 D. 11,2 Câu 30: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 3,037 lít khí ở anot và 6,21 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đem điện phân là A. KCl C. NaCl B. LiCl D. RbCl Câu 31: Phèn chua có công thức nào sau đây A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O C. (NH4)2 SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Al2(SO4)3 D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
  13. Câu 32: Y là kim loại phản ứng được với H 2SO4 loãng, X là kim loại phản ứng được với dd Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Cu, Fe C. Ag, Mg B. Fe, Cu D. Mg, Ag Câu 33: tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính dễ nhận electron C. tính dễ bị oxi hóa B. tính dễ bị khử D. tính dễ tạo liên kết kim loại Câu 34: cho 2,52g một kim loại tác dụng với H 2SO4 loãng tạo ra 12,6 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg D. Mn B. Fe C. Cr Câu 35: Sắt tác dụng với chất nào sau đây thu được muối sắt (III)? A. Cl2. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch HCl. D. S. Câu 36: Một mẫu bột đồng có lẫn tạp chất là sắt, để loại bỏ tạp chất có thể sử dụng dung dịch nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO3 dư. B. Dung dịch HNO3 loãng dư. C. Dung dịch Pb(NO3)2 dư. D. Dung dịch H2SO4 loãng dư. Câu 37: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,9. B. 11,7. C. 9,36. D. 7,8. Câu 38: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Al và Cr. B. Fe và Al. C. Fe và Cr. D. Mn và Cr. Câu 39: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +3, +4, +6. D. +1, +2, +4, +6. Câu 40: Khối lượng K 2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 91,2 gam FeSO 4 trong dung dịch (có môi trường H2SO4) là A. 58,8 gam B. 29,4 gam C. 176,4 gam D. 88,2 gam ĐỀ 4 Câu 1: Cho các cấu hình electron sau đây: (a) 1s22s22p63s2 (b) 1s22s22p63s23p64s2 (c) 1s22s1 (d) 1s22s22p63s23p2 Có bao nhiêu cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm thổ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 2: Cho 5,8 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối sắt có khối lượng là
  14. A. 3,58 gam B. 11,3 gam C. 7,16 gam D. 22,6 gam Câu 3: Cho một mẫu kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 60ml. B. 30ml. C. 75ml. D. 150ml. Câu 4: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là: A. xiđerit, hematit đỏ, manhetit, pirit. B. pirit, hematit, manhetit, xiđerit. C. xiđerit, manhetit, pirit, hematit. D. hematit nâu, pirit, manhetit, xiđerit. Câu 5: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Sắt. B. Vàng. C. Vonfam. D. Crom. Câu 6: Khử 21 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 17,8 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít Câu 7: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. cafein. B. heroin. C. nicotin. D. cocain. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 bằng V lít dung dịch NaOH 1M vừa đủ, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V bằng A. 0,05 lít B. 0,5 lít C. 0,15 lít D. 0,1 lít Câu 9: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA? A. Ba. B. K. C. Mg. D. Ag. Câu 10: Hòa tan hòa toàn một hỗn hợp gồm Na, Ca trong nước thu được dung dịch X và 10,08 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch HCl 3M vừa đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch X bằng A. 300 ml B. 900 ml C. 200 ml D. 500 ml Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. Quặng đôlômit. B. Quặng pirit. C. Quặng hematit. D. Quặng boxit Câu 12: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 13: Cho các kim loại: Cu, Be, Ba, Zn, Ca. Số kim loại thuộc nhóm IIA là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14: Ngâm một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào 200 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là A. 4M B. 1M C. 3M D. 2M Câu 15: Cho các chất: Na, Na 2O, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO 3. Khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
  15. A. 6,48. B. 5,4. C. 4,32. D. 7,56. Câu 17: Nguyên tử kim loại nào sau đây có cấu hình electron hóa trị 3s2? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 18: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng hoàn toàn với H 2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 19: Hòa tan m (gam) Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 1,344 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là A. 3,36. B. 1,764. C. 2,24. D. 0,896. Câu 20: Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 loãng vào dung dịch K 2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam. C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 21: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 22: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 23: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 24: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbonic. C. Khí clo. D. Khí cacbon oxit. Câu 25: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 26: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 27: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 28: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
  16. Câu 29: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Cu2+, Fe3+. Câu 30: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Ag + Cu(NO3)2. B. Zn + Fe(NO3)2. C. Fe + Cu(NO3)2. D. Cu + AgNO3. Câu 31: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 32: Sắt (II) oxit là hợp chất A. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử. B. chỉ có tính oxi hoá. C. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá. D. chỉ có tính khử và oxi hoá. Câu 33: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam. B. Đồng. C. Sắt. D. Crom. Câu 34: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Cr2O3. C. CrO3. D. FeO. Câu 35: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là A. qùi tím. B. dd CH3COOAg. C. dd BaCl2. D. dd NaOH. Câu 36: Cho 23,6 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 57,5. B. 47,1. C. 23,6. D. 42,8. Câu 37: Cho 0,65 lít dung dịch KOH 0,1M vào 200ml dung dịch AlCl3 0,1M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là A. 1,95 g. B. 1,17 g. C. 1,56 g. D. 0,39 g. Câu 38: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2. B. ns1np1. C. ns1np2. D. np2. Câu 39: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA. Câu 40: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H 2SO4 đặc, nóng. ĐỀ 5 Câu 1: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2; +4, +6. D. +2, +3, +6.
  17. Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 3: Oxit lưỡng tính là A. CrO. B. CaO. C. Cr2O3. D. MgO. Câu 4: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 5: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic. Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng. Câu 8: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4. Câu 9: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 10: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 12: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. Điện phân CaCl2 nóng chảy. B. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. C. Điện phân dung dịch CaCl2. D. Nhiệt phân CaCl2. Câu 13: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. xiđerit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit. Câu 14: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
  18. A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al. Câu 15: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. Na. C. K. D. Ca. Câu 16: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 17: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 18: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5) A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam. Câu 19: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56) A. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam. Câu 20: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO. C. RO2. D. R2O. Câu 21: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là A. 30. B. 40. C. 25. D. 20. Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Cr, K. D. Na, Fe, K. Câu 23: Hoà tan 1,62 gam một kim loại M bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 2016 ml khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Na. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 21,2 gam. B. 5,3 gam. C. 15,9 gam. D. 10,6 gam. Câu 25: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch A. BaCl2. B. AgNO3. C. Ba(OH)2. D. NaOH. Câu 26: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 42,12. B. 16,20. C. 48,60. D. 32,40.
  19. Câu 27: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 28: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 29: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 30: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 31: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. Câu 32: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+. Câu 33: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H 2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 34: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 35: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm. Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O. Câu 37: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
  20. C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2. D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Câu 39: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 40: Cho dãy các chất: Ag, Fe 3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  21. ĐỀ 6 Câu 1: Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 3: Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H 2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,72. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08. Câu 4 Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3. Câu 5. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. Câu 6. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 7. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Câu 8. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là A. 13,44. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72. Câu 9: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây: A. HNO3 loãng nguội.B. HCl loãng nóng.C. HNO 3 loãng nóng. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 10: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là: A. 6,50 gam B. 9,75 gamC. 7,62 gamD. 5,08 gam Câu 11: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất lưỡng tính? A. Al. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 12: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Fe. Câu 13: Công thức phân tử nào sau đây là công thức của thạch cao sống ? A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. 2CaSO4.H2O. Câu 14: Trong công nghiệp để sản xuất nhôm, người ta tiến hành điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây của nhôm? A. AlCl3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. NaAlO2. Câu 15 Phèn chua có công thức phân tử là Al 2(SO4)3.K2SO4.24H2O. Ứng dụng nào sau đây không phải của phèn chua?
  22. A. dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. B. dùng làm chất cầm màu. C. khử chua cho đất. D. làm trong nước đục. Câu 16: Dung dịch nào sau đây không thể hòa tan kết tủa CaCO3 ? A. NaHSO4. B. BaCl2. C. CH3COOH. D. Nước có chứa khí CO2. Câu 17: Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử Z = 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe là A. [Ar]4s2. B. [Ar]3d64s1. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d54s1. Câu 18: Ở nhiệt độ thường kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 20: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. B. H2 + CuO → Cu + H2O. C. CuCl2 → Cu + Cl2. D. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. Câu 21: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào sau đây? A. K+ và Ba2+. B. Na+ và Mg2+. C. Ba2+ và Mg2+. D. Mg2+ và Ca2+. Câu 22: Ở nhiệt độ cao hiđro có thể khử các oxit kim loại trong dãy nào sau đây thành kim loại? A. CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO. B. CuO, Fe2O3, Fe3O4, ZnO. C. HgO, Al2O3, Fe3O4, CuO. D. CaO, CuO, Fe2O3, MnO2. Câu 23: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. bọt khí không màu xuất hiện. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 24: Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ? A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. + 2+ C. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + 2H → Ca + CO2 + H2O. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước. (b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Khi cho dư Mg vào dung dịch FeCl3 thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 26: Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO3đ,nguội, CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Hỏi có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 27: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Xuất hiện bọt khí không màu và kết tủa màu đỏ.
  23. B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ. C. Xuất hiện kết tủa màu xanh và khí không màu. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh và có khí mùi trứng thối. Câu 28: Cho 120 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,90. B. 7,80. C. 6,50. D. 6,24. Câu 29: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO 4 một thời gian thấy khối lượng sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 0,56 gam. Câu 30: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 1,344 lít. B. 0,784 lít. C. 0,560 lít. D. 0,224 lít. Câu 31: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. bọt khí không màu xuất hiện. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 32: Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ? A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. + 2+ C. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + 2H → Ca + CO2 + H2O. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước. (b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Khi cho dư Mg vào dung dịch FeCl3 thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 34: Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO3đ,nguội, CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Hỏi có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 35: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Xuất hiện bọt khí không màu và kết tủa màu đỏ. B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ. C. Xuất hiện kết tủa màu xanh và khí không màu. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh và có khí mùi trứng thối. Câu 36: Cho 120 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,90. B. 7,80. C. 6,50. D. 6,24. Câu 37: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO 4 một thời gian thấy khối lượng sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 0,56 gam. Câu 38: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 1,344 lít. B. 0,784 lít. C. 0,560 lít. D. 0,224 lít. Câu 39: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
  24. Câu 40: hòa tan 8,1 gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO. Kim loại X là A. Fe B. Ca C. Mg D. Al