Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi học sinh giỏi văn hóa Lớp 12 THPT (Có đáp án)

docx 10 trang thungat 4830
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi học sinh giỏi văn hóa Lớp 12 THPT (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_hoc_sinh_gioi_van_hoa_lop_12_thpt.docx

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi học sinh giỏi văn hóa Lớp 12 THPT (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VÀ THPT KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HĨA LỚP 12 THPT Khĩa ngày 10 tháng 10 năm 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn thi: HĨA HỌC (Đề thi cĩ 2 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian giao đề Câu 1: (4 điểm) 1. dùng thêm phương pháp đun nĩng, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch mất nhãn chứa từng chất sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. 2. Viết các phương trình phản ứng trong các thí nghiệm sau: a) Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2. b) Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3. c) Cho Na tác dụng với dung dịch NaHSO3. d) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. 3. Viết phương trình dạng ion trong các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hồn tồn): a. Đun nĩng dung dịch NaHCO3, để nguội rồi đem tác dụng lần lượt với dung dịch Ba(NO3)2, AlCl3. b. Dung dịch Na2S dư tác dụng lần lượt với dung dịch MgCl2, FeCl3. c.Dung dịch NH3 dư tác dụng lần lượt với dung dịch ZnCl2, AlCl3. d. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư 4. Nung đá vơi đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn B và khí C. Sục đến dư khí C vào dung dịch NaAlO2 (Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa hidroxit D và dung dịch E. Đun nĩng dung dịch E thu được dung dịch chứa muối F. Nung D đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn G. Điện phân nĩng chảy G thu được kim loại H. Cho chất rắn B vào nước được dung dịch K. Cho kim loại H vào dung dịch K thu được muối T. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch muối T. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G, H, K, T và viết các phương trình hĩa học. Câu 2: 1. Cho 3,64 gam hỗn hợp gồm oxit, hiđroxit và muối cacbonat trung hịa của một kim loại M cĩ hĩa trị II tác dụng vừa đủ với 117,6 gam dung dịch H 2SO4 10%. Sau phản ứng thốt ra 448 ml một chất khí (đktc) và dung dịch muối duy nhất cĩ nồng độ 10,876%. Biết khối lượng riêng của dung dịch muối này là 1,093 g/ml và quy đổi ra nồng độ mol thì giá trị là 0,545 M. a) Xác định kim loại M. b) Tính % khối lượng của các chất cĩ trong hỗn hợp đầu. 2. Chia m gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại: Ba, Fe, Al làm 3 phần bằng nhau: - Cho phần I tác dụng với nước dư, đến khi kết thúc phản ứng thốt ra 0,896 lít H2. - Cho phần II tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đến khi kết thúc phản ứng thốt ra 1,568 lít H2. - Cho phần III tác dụng với dung dịch H 2SO410% (lượng axit dùng dư 5% so với phản ứng), đến khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và thốt ra 2,016 lít H2. (Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn) a. Viết các phương trình hĩa học xảy ra. b. Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch Y. 3. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng. Kết thúc phản ứng, thu được 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và cịn 0,14m gam kim loại khơng tan. Hịa tan hết lượng kim loại này trong dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa tối đa 0,064 mol KMnO 4 đun nĩng, đã axit hĩa bằng H2SO4 dư. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol Fe3O4 trong m gam hỗn hợp X. 4. Cho 16 gam hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng 16 gam hỗn hợp X ở trên tan hồn tồn trong dung dịch H 2SO4 đặc nĩng dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít khí SO2 (đktc) duy nhất. Viết phương trình hĩa học xảy ra và xác định kim loại M. Câu 3: 1. Hồn thành các phương trình hĩa học sau: a. Dung dịch BaCl2 + dung dịch NaHSO4 (tỉ lệ mol 1:1). b. Dung dịch Ba(HCO3) 2 + dung dịch KHSO4 (tỉ lệ mol 1:1). c. Dung dịch Ca(H2PO4) 2 + dung dịch KOH (tỉ lệ mol 1:1). d. Dung dịch Ca(OH) 2 + dung dịch NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1). 2. Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và 26,88 lít hỗn hợp khí Y gồm NO 2 và NO ở điều kiện tiêu chuẩn (khơng cịn sản phẩm khử nào khác), tỉ khối của Y so với H 2 là 19. Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH) 2 dư thì thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. a. Tính % theo thể tích các khí. b. Tính giá trị m. Trang 1/2 CHỌN
  2. 3. Cho BaO tác dụng với dung dịch H 2SO4 thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho B tác dụng với kim loại Al dư thu được dung dịch D và khí E. Thêm K 2CO3 vào dung dịch D thấy tạo kết tủa F. Xác định các chất A, B, D, E, F và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 4. Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. + - 2- Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na , HCO3 ; CO3 và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau. - Cho từ từ đến hết phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thốt ra 0,075 mol khí CO2, coi tốc độ phản ứng của - 2- với H+ bằng nhau. HCO3, CO3 - Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO 2. Các phản ứng xảy ra hồn tồn, H2O phân li khơng đáng kể. Tính giá trị của m ? Câu 4: 1. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (hĩa trị n khơng đổi) trong dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng, dư, thu được dung dịch A và khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hết lượng SO 2 bằng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH (dư), thu được dung dịch chứa 5,725 gam chất tan. Thêm vào m gam X một lượng kim loại M gấp đơi lượng kim loại M cĩ trong X, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 0,0775 mol H2. Thêm vào m gam X một lượng Fe bằng lượng Fe cĩ trong X, thu được hỗn hợp Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được dung dịch B chứa 5,605 gam muối. Viết các phương trình phản ứng và xác định M. 2. Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu cĩ) khi : a. Dẫn khí CO2 từ từ qua nước vơi trong cho đến dư. b. Cho axit sunfuric đặc vào cốc chứa đường saccarozơ (C12H22O11) c. Cho mẫu Ba vào dung dịch chứa CuSO4. d. Cho dung dịch K2HPO4 vào dung dịch NaOH. e. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. f. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2 3. Cĩ các dung dịch: MgCl2, BaCl2, ZnCl2, AlCl3, FeCl3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi lần lượt thêm vào mỗi dung dịch: a. Dung dịch NaHCO3 đã đun nĩng và để nguội; b. Dung dịch Na2S; c. Dung dịch NH3. 4. Cho 4,64 gam FeCO3 tác dụng hết với HNO3 đặc. Sau khi kết thúc phản ứng, cho tồn bộ lượng khí sinh ra hấp thụ vào 500 gam dung dịch KOH 11,2% ta được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với BaCl 2 dư được m gam kết tủa và dung dịch D. Lọc bỏ kết tủa, cho một lượng kẽm (dư) tác dụng với dung dịch D thu được V lít khí thốt ra ở đktc. Hãy viết các phương trình phản ứng hĩa học xảy ra và tính m, V. Câu 5: 1. Cho hỗn hợp T gồm CH 4, C2H4 và C2H2. Lấy 4,3 gam T tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 24 gam. Mặt khác, nếu cho 6,72 lít hỗn hợp T (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 18 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp T. 2. Đốt cháy hồn tồn 0,012 mol hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được dung dịch Y (cĩ khối lượng tăng 0,56 gam so với dung dịch ban đầu) và 4 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,534 gam kết tủa. a) Tìm cơng thức phân tử của X. b) Cho 18,4 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 61,2 gam kết tủa. Xác định cơng thức cấu tạo của X. 3. Hồ tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nĩng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì cĩ 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng m gam. Tính m? 4. Hợp chất A cĩ cơng thức C9H8 cĩ khả năng kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 và phản ứng với brom trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1 : 2. Đun nĩng A với dung dịch KMnO4 tới khi hết màu tím, rồi thêm lượng dư dung dịch HCl đặc vào hỗn hợp sau phản ứng thấy cĩ kết tủa trắng là axit benzoic đồng thời giải phĩng khí CO 2 và Cl2. Xác định cơng thức cấu tạo của A và viết phương trình hĩa học của các phản ứng xẩy ra. HẾT Thí sinh được dùng bảng tuần hồn và tính tan, khơng được sử dụng tài liệu khác CHỌN Trang 2/2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN HĨA HỌC CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HĨA LỚP 12 THPT Khĩa ngày 10 tháng 10 năm 2020 Mơn thi: HĨA HỌC (Hướng dẫn chấm cĩ 8 trang) Đáp án 1. Trích mẫu thử 0,5 Đun nĩng các dung dịch: - Chỉ cĩ khí: KHCO3 2KHCO3 →K2CO3 + CO2 + H2O - Cĩ khí và cĩ kết tủa: Mg(HCO3)2 và Ba(HCO3)2 (nhĩm I) Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 + H2O - Khơng hiện tượng: NaHSO4 và Na2SO3 (nhĩm II) - Cho KHCO3 vào các dung dịch nhĩm II 0,25 + Khơng hiện tượng: Na2SO3. + Cĩ khí: NaHSO4 2NaHSO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O - Lấy NaHSO4 cho vào các dung dịch nhĩm I 0,25 + Chỉ cĩ khí: Mg(HCO3)2 Mg(HCO3)2 + 2NaHSO4 → MgSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O + Cĩ khí và kết tủa: Ba(HCO3)2 Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O 2. a) H2SO4 + Ca(HCO3)2 → CaSO4 + 2CO2 + 2H2O 1đ b) 3K2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6KCl + 3CO2 c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O d) NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH + H2O Câu (hoặc: 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O) 1 3 a. Dung dịch NaHCO3 đã đun nĩng: 0,25x4 o 2 NaHCO t Na CO + H O + CO  điểm 3 2 3 2 2 Ba2+ + CO 2 BaCO  3 3 3+ 2 2 Al + 3 CO3 + 3 H2O 2 Al(OH)3 + 3 CO2 b. Dung dịch Na2S lần lượt tác dụng với các dung dịch: 2+ 2 2 Mg + S + 2 H2O Mg(OH)2+ H2S 2 Fe3+ + 3 S2 2 FeS+S c. Dung dịch NH3 lần lượt tác dụng với các dung dịch: 3+ + Al + 3 NH3 + 3 H2O Al(OH) 3 + 3 NH 4 2+ + Zn + 2 NH3 + 2 H2O Zn(OH) 2+2 NH4 2+ Zn(OH)2 + 4 NH3 Zn(NH3)4 + 2 OH d. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O 4 CaCO3  CaO + CO 2 0,125x8 CO2 + H2O + NaAlO2 Al(OH)3 + NaHCO3 điểm 2NaHCO3 CO2 + H2O + Na2CO3 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 2Al2O3  4Al + 3O2 CaO + H2O  Ca(OH)2 2Al + 2H2O + Ca(OH)2  Ca(AlO2)2 + 3H2 Ca(AlO2)2 + 8HCl  CaCl2 + 2AlCl3 + 4H2O 2 1 Đặt số mol của MO, M(OH)2, MCO3 tương ứng là x, y, z. 1 điểm Trang 3/2
  4. Nếu tạo muối trung hịa ta cĩ các phản ứng MO + H2SO4  MSO4 + H2O (1) M(OH)2 + H2SO4  MSO4 + 2H2O (2) MCO3 + H2SO4  MSO4 + H2O + CO2 (3) Nếu tạo muối axít ta cĩ các phản ứng MO + 2H2SO4  M(HSO4)2 + H2O (4) M(OH)2 + 2H2SO4  M(HSO4)2 + 2H2O (5) MCO3 + 2H2SO4  M(HSO4)2 + H2O + CO2 (6) d.C%.10 1, 093 10,876 10 Ta cĩ : M 218 Muơi C 0,545 M -TH1: Nếu muối là MSO4: M + 96 = 218 => M=122. (loại) -TH2: Nếu là muối M(HSO4)2: M + 97.2 = 218 => M = 24 (Mg) Vậy xảy ra phản ứng (4,5,6) tạo muối Mg(HSO4)2 Theo (4,5,6) : Số mol CO2 = 0,448/22,4 = 0,02 mol => z = 0,02 (I) 117,6.10% Số mol H2SO4 = 0,12 mol => 2x + 2y + 2z = 0,12 (II) 98 Đề bài: 40x + 58y + 84z = 3,64 (III) Giải hệ (I,II,III): x = 0,02; y = 0,02; z = 0,02 % MgO = 40.0,02/ 3,64 = 21,98% %Mg(OH)2 = 58.0,02/3,64 = 31,87% %MgCO3 = 84.0,02/3,64 = 46,15% 2 Gọi số mol của Ba, Al, Fe trong mỗi phần lần lượt là x,y,z (x, y, z > 0) 1 điểm Nhận xét: ở phần 1 và phần 2 đều xảy ra các phản ứng như nhau, mà thể tích H2 (P2) lớn hơn thể tích H2 (P1). Vậy ở phần 1 nhơm dư. Phương trình hố học: 0,896 + Phần 1: Nước dư => Ba hết, n 0,04mol H2 ( P1) 22,4 Ba + 2H2O Ba(OH) 2 + H2 (1) x x x (mol). Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2 (2) x  3x (mol) Từ (1), (2) và bài 12 cĩ: x + 3x = 0,04 => x = 0,01 mol 1,568 + Phần 2: Ba(OH)2 dư => Ba và Al hết, n 0,07mol H2 ( P2) 22,4 Ba + 2H2O Ba(OH) 2 + H2 (3) 0,01  0,01 (mol). Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2 (4) y 1,5y(mol) Từ (3), (4) và bài 13 cĩ: 0,01 + 1,5y = 0,07 => y = 0,04 mol 2,016 + Phần 3: n 0,09mol H2 ( P3) 22,4 Ba + H2SO4  BaSO4 + H2 (5) 0,01 0,01 0,01 0,01 (mol) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (6) 0,04 0,06 0,02 0,06 (mol) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (7) z  z z z (mol) Từ (5), (6), (7) và bài 14 cĩ: 0,01 + 0,06 + z = 0,09 => y = 0,02 mol Dung dịch Y thu được sau phản ứng (5), (6), (7) gồm các chất tan: Al2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 dư. mddY mX mddH SO mBaSO mH 2 4 4 2 Trang 4/2
  5. nH SO ( pu) 0,01 0,06 0,02 0,09mol 2 4 Theo bài 15 dư 5% so với phản ứng => số mol H 2SO4 dư là 0,09 x 0,05 = 0,0045mol Kkối lượng dung dịchH 2SO4 10% đã dùng là: 98(0,09 0,0045) 100 92,61gam 10 mX (trong mỗi phần) = 0,01.137 + 0,04.27 + 0,02.56 = 3,57 gam. mddY mX mddH SO mBaSO mH = 3,57 + 92,61 - 0,01.233 - 0,09.2 = 93,67 gam. 2 4 4 2 0,02 152 Vậy: C%(FeSO4) = 100% 32,45% 93,67 0,0045 98 C%(H2SO4 dư) = 100% 0,47% 93,67 0,02 342 C%(Al2(SO4)3) = 100% 7,3% 93,67 3 Do Fe dư H 2SO4 hết Dung dịch chỉ chứa muối FeSO 4 1 điểm 2Fe + 6H2SO4 đ,nĩng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1) 2Fe3O4 + 10H2SO4đ,nĩng 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (2) Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 (3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (4) 10HCl + 2 KMnO4 + 3H2SO4 K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8 H2O (5) 10FeCl2+6KMnO4+24H2SO4 3K2SO4+6MnSO4+5Fe2(SO4)3+10Cl2+24H2O (6) Gọi số mol Fe dư là a mol nHCl (4)=2a mol nHCl(dư)=0,2a mol Theo (5,6): nKMnO4 =0,64a=0,064 a=0,1 mol mFe(dư)=5,6 gam 0,14m=5,6 m=40 gam Gọi số mol Fe, Fe3O4 phản ứng ở (1), (2) là x, y 1 56x 232y (0,5x 1,5y)56 40 5,6 34,4 x mol Ta có hệ: 1,5x 0,5y 0,1 30 y = 0,1 mol 4 Đặt số mol của Mg và kim loại M lần lượt là : x và y 1 điểm Các phương trình hĩa học: Mg + 2HCl → MgCl 2 + H2 mol x x 2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 (cĩ thể cĩ) ny mol y 2 Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O mol x x 2M + 2mH2SO4 → M2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O my mol y 2 Số mol của H 2 là : 8,96 : 22,4 = 0,4 mol Số mol của SO2 là : 11,2 : 22,4 = 0,5 mol  Trường hợp 1. Kim loại M khơng phản ứng với dung dịch HCl. Theo bài 50 và các phương trình trên ta cĩ : 24x + My = 16 (1) x = 0,4 (2) my x + = 0,5 (3) 2 Từ (1), (2), (3) ta cĩ : M = 32m Nếu m = 1 → M = 32 (loại) Trang 5/2
  6. Nếu m = 2 → M = 64 (Cu) Nếu m = 3 → M = 96 (loại) Vậy kim loại M là Cu  Trường hợp 2. Kim loại M phản ứng với dung dịch HCl. Theo bài 51 và các phương trình trên ta cĩ : 24x + My = 16 (4) ny x + = 0,4 (5) 2 my x + = 0,5 (6) 2 Theo (5) và (6) thấy m > n n 1 2 m 2 3 3 x 0,3 0,35 0,2 y 0,2 0,1 0,2 M 44 (loại) 76 (loại) 56 (Fe) Vậy kim loại M là Fe 3 1 BaCl2+ NaHSO4 BaSO4 + NaCl + HCl 1 điểm Ba(HCO3)2 + KHSO4 BaSO4 + KHCO3 + CO2 + H2O Ca(H2PO4)2 + KOH CaHPO 4 + KH2PO4 + H2O Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O 2 a) Áp dụng phương pháp sơ đồ đường chéo ta cĩ: 1 điểm NO2 46 8 38 NO 30 8 26,88 => n = n = = 0,6 mol NO NO 2 22,4.2 => %V = %V = 50% NO NO2 b) * Sơ đồ phản ứng: 3+ 2+ 2 FeS2 + Cu2S + HNO3  dd { Fe + Cu + SO } + NO + NO2  + H2O 4 a b a 2b 2a + b mol - Áp dụng bảo tồn định luật bảo tồn điện tích ta cĩ: 3a + 2.2b = 2(2a + b) => a - 2b = 0 (1) - Áp dụng định luật bảo tồn electron ta cĩ: 3+ +6 FeS2 Fe + 2S + 15e 2+ +6 Cu2S 2Cu + S + 10e => 15n + 10n = 3n + n FeS2 Cu2S NO NO2 => 15a + 10b = 3.0,6 + 0,6 = 2,4 (2) Giải hệ (1), (2) ta cĩ: a = 0,12 mol; b = 0,06 mol * Sơ đồ phản ứng: 3+ 2+ 2 Ba(OH)2 dư {Fe , Cu , SO }    {Fe(OH)3, Cu(OH)2, BaSO4} 4 0 t {Fe(OH)3, Cu(OH)2, BaSO4  Fe2O3, CuO, BaSO4 2Fe3  Fe O 2 3 0,12 0,06 Cu 2  CuO 0,12 0,12 BaSO4  BaSO 4 0,3 0,3 mol Trang 6/2
  7. => m(chất rắn) = 0,06.160 + 0,12.80 + 0,3.233 = 89,1 gam 3 * Trường hợp 1: dung dịch B: Ba(OH)2 1 điểm A: BaSO4 B: Ba(OH)2 D: Ba(AlO2)2 E: H2 F: BaCO3 Các phương trình phản ứng: 1. BaO + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O 2. BaO + H2O → Ba(OH)2 3. 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑ 4. K2CO3 + Ba(AlO2)2 → BaCO3↓ + 2KAlO2 * Trường hợp 2: dung dịch B: H2SO4 A: BaSO4 B: H2SO4 D: Al2(SO4)3 E: H2 F: Al(OH)3 1. BaO + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O 2. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑ 3. Al2(SO4)3 + 3K2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3K2SO4 + 3CO2↑ 4 Na: x (mol) 1 điểm NaOH : x (mol) Ba: y (mol) + H2O  H2 . Ba(OH)2 : y (mol) O: z (mol) 0,15 mol m gam Bảo tồn electron cĩ x + 2y -2z =0,15.2 (I) - Sục CO2 vào dung dịch X: CO OH  HCO CO2 2 3 3 0,32 mol x+2y (mol) a (mol) b (mol) Bảo tồn C cĩ: a + b = 0,32 (II). Bảo tồn điện tích cĩ: a +2b = x+2y (III) 2 2 Ba CO  BaCO3 3 y (mol) b (mol) y (mol) HCO- : a (mol) 3 2- Dung dịch Y cĩ CO : (b-y) mol 3 Na+ - Cho từ từ dung dịch Y vào HCl. + HCO + H H2O + CO2. 3 a Ban đầu 2 Phản ứng 2 + CO + 2H H2O + CO2. 3 b y Ban đầu 2 Phản ứng     0, 03 Ta cĩ :  0,12  0, 045 0, 03.2 0, 045.2  b - y = 1,5a (IV) a b y Cho từ từ HCl vào Y: Trang 7/2
  8. CO2 + H+ HCO . 3 3 b y b y b y 2 2 2 + HCO + H H2O + CO2. 3 a b y 0,06 0,06 2 b y  = 0,06 (V) 2 Từ (I), (II), (III), (IV), (V) cĩ a = 0,08 mol; b = 0,24; x=0,32; y = 0,12; z = 0,13. Vậy m = 25,88. 4 1 2Fe + 6 H2SO4 đặc, nĩng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1) 1 điểm 2M + 2n H2SO4 đặc, nĩng M2(SO4)n + nSO2 +2nH2O (2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (3) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (4); 2M + n H2SO4 M2(SO4)n + nH2 (5) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (6); 2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (7) Theo (3): NaOH : x(mol) x 2y 0,1 x 0, 025 Na SO : y(mol) 40x 126y 5, 725 y 0, 0375 nSO 2 0, 0375 mol 23 Fe : x(mol) Fe : x(mol) Fe : 2x(mol) Trong m gam X M : y(mol) trong Y M : 3y(mol) trong Z M : y(mol) 3x ny 0, 075 x 0, 01 2x 3ny 0,155 ny 0, 045 M 9n M : Al 152.2x+ 2M 96n 0,5y 5,605 My 0, 405 2 a. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan tạo dung dịch khơng màu. 1 điểm CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 b. Đường saccarozơ chuyển dần sang màu đen, cĩ khí thốt ra. H2SO4 C12H22O11  12C + 11H2O C + 2H2SO4 CO2 + 2SO2 + 2H2O c. Mẫu Ba tan dần, cĩ khí thốt ra và trong dung dịch cĩ kết tủa màu xanh: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 d. Thu được dung dịch khơng màu 3K2HPO4 + 3NaOH 2K3PO4 + Na3PO4 + 3H2O e. Xuất hiện kết tủa trắng Ba(OH)2 + 2KHCO3 BaCO3 + K2CO3 + 2H2O Ba(OH)2 + K2CO3 BaCO3 + 2KOH f. Xuất hiện kết tủa màu trắng KHSO4 + BaCl2 BaSO4 + KCl + HCl 3 a. Khi đun nĩng dung dịch NaHCO3 : 1 điểm 2 NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 Dung2+ dịch Na2CO3 lần lượt tác dụng với các dung dịch: 2 Mg + 2 CO3 + H2O Mg(OH)2CO3 + CO2 2 2+ Mg + 2 CO3 + 2 H2O Mg(OH) 2 + 2 HCO3 2 2+ 2 Ba + CO3 BaCO3 3+ 2 2 Al 2+ + 3 CO3 + 3 H2O 2 Al(OH)3 + 3 CO2 2 Zn + 2 CO3 + H2O Zn(OH)2CO3 + CO2 2 2+ Zn + 2 CO3 + 2 H2O Zn(OH)2 + 2 HCO3 2 3+ 2 2 Fe + 3 CO3 + 3 H2O 2 Fe(OH)3 + 3 CO2 Trang 8/2
  9. b) Dung dịch Na2S lần lượt tác dụng với các dung dịch: 2+ 2 2 Mg + S + 2 H2O Mg(OH)2+H 2S 3+ 2 2 Al + 3 S + 6 H2O 2 Al(OH)3 + 3 H2S Zn2+ + S2 ZnS 2 Fe3+ + 3 S2 2 FeS+ S 3+ 2 Fe + 3 S + 3 H2O Fe(OH) 3 + 3 HS c) Dung dịch NH3 lần lượt tác dụng với các dung dịch: 2+ + Mg + 2 NH3 + 2 H2O Mg(OH)2 + 2 NH4 3+ + Al + 3 NH3 + 3 H2O Al(OH)3 + 3 NH4 2+ + Zn + 2 NH3 + 2 H2O Zn(OH)2 + 2 NH4 2+ Zn(OH)2 + 4 NH3 Zn(NH3)4 + 2 OH 3+ + Fe + 3 NH3 + 3 H2O Fe(OH)3 + 3 NH4 4 FeCO3 + HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O (1) 1 điểm Từ (1): nNO nCO nFeCO 4, 64 :116 0, 04mol 2 2 3 500.11, 2 n 1mol KOH 100.56 2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 + H2O (2) CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O (3) DDịch B: KNO3 (0,02mol); KNO2 (0,02mol); K2CO3 (0,04mol); KOH dư (0,88mol) K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2KCl (4) 4Zn + KNO3 + 7KOH 4K 2ZnO2 + NH3 + 2H2O (5) 4Zn + KNO2 + 5KOH 3K 2ZnO2 + NH3 + H2O (6) Từ (5,6): nKOH 7.0, 02 5.0, 02 0, 24 0,88 nKOH dư = 0,88-0,24 = 0,64 mol 4Zn + 2KOH dư K 2ZnO2 + H2 (7) Từ (4): nBaCO nK CO 0, 04 mol m = 7,88 gam 3 2 3 Từ (5-7) : n( NH ,H ) 0, 02 0, 02 (0, 64 : 2) 0,36mol V = 8,064 lít 3 2 5 1 a) Các phương trình phản ứng: 1 điểm C2H4 + Br2 C2H4Br2 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 NH3 C2H2 + Ag2O  C2Ag2  + H2O Hay C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2  + 2NH4NO3 b) Gọi a, b, c lần lượt là số mol của CH4, C2H4, C2H2 trong 4,3gam hỗn hợp T. - Số mol Br2 = 0,15 (mol); số mol kết tủa = số mol C2H2 = 0,075 (mol); số mol T = 0,3 (mol). Do đĩ nT = 4.nC H 2 2 a b c 4c a 0,1 - Ta cĩ hệ phương trình: 2c 0,15 0,05 b b 16a 28b 26c 4,3 c 0,05 - Suy ra % thể tích mỗi khí trong T: %VCH4 = 50%; %VC2H2 = %VC2H4 = 25% 2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 1 điểm 0,04 0,04 2CO2 + Ca(OH)2 →Ca(HCO3)2 2a a Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O a a a 197a + 100a = 6,534 → a = 0,022 CO2: 0,084 mol Trang 9/2
  10. mdd tăng = mCO2 + mH2O - mkt 0,56 = 44.0,084 + mH2O - 4 → H2O: 0,048 mol Gọi X là CxHy → x = 0,084:0,012 = 7 → y = 0,048.2:0,012 = 8 Vậy X là C7H8 Theo bài: C7H8: 0,2 mol Do X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa → X cĩ liên kết ba đầu mạch C7H8 + kAgNO3/NH3 → C7H8-kAgk Theo bài: 0,2(92 + 107k) = 61,2 → k = 2 Vậy CTCT của X: CH≡C-CH2-CH2-CH2-C≡CH CH≡C-CH(CH3)-CH2-C≡CH CH≡C-CH(C2H5)-C≡CH CH≡C-C(CH3)2-C≡CH 3 nX=0,15mol MX=10.2=20⇒mX=n.M=0,15.20=3(gam) 1 điểm nZ=0,035mol MZ=6,5.4=26 ⇒ m Z=n.M=0,035.26=0,91(g) mX=mY=m(C2H2+C2H4)+mZ ⇒ bình Br2 tăng = mX - mZ = 3 - 0,91 = 2,09 (g) 4 A tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra kết tủa màu vàng suy ra A cĩ liên 1 điểm kết ba đầu mạch. A tác dụng với Br2/CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Vậy A cĩ hai liên kết ở gốc hidrocacbon mạch hở. Cơng thức cấu tạo của A là : C6H5−CH2−C  CH Các phương trình phản ứng : 0 t C6H5−CH2−C CH + AgNO3 + NH3  C6H5−CH2−C CAg + NH4NO3 C6H5−CH2−C CH + 2Br2  C6H5−CH2−CBr2−CHBr2 0 t 3C6H5−CH2−C  CH +14 KMnO4  3C6H5COOK +5K2CO3+KHCO3 +14MnO2 + 4H2O 0 t MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O C6H5COOK + HCl C 6H5COOH  + KCl K2CO3 + 2HCl 2KCl + H 2O+ CO2 KHCO3 + HCl KCl + H 2O+ CO2 Ghi chú: Thí sinh cĩ thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH đĩ. Làm trịn đến 0,25 điểm. HẾT Trang 10/2