Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Khối 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phúc Đồng

pdf 8 trang thungat 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Khối 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_7_nam_hoc_2016_2017_t.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Khối 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. PHỊNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ CƢƠNG ƠN THI HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MƠN: TỐN – KHỐI 7 Năm học 2016-2017 A/ PHẦN LÝ THUYẾT: I/.Đại số: Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Câu 2: Viết các cơng thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương. Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết cơng thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số khơng âm? Cho ví dụ. Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Câu 7: Đồ thị của hàm số ya ax 0 cĩ dạng như thế nào? II/.Hình học: Câu 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai gĩc đối đỉnh. Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuơng gĩc, đường trung trực của một đoạn thẳng. Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song. Phát biểu tiên đề Ơclit Câu 4: Nêu ba tính chất về “Từ vuơng gĩc đến song song”. Viết giả thiết, kết luận của mỗi tính chất Câu 5: Phát biểu định lí về tổng ba gĩc của một tam giác, tính chất gĩc ngồi của tam giác. Viết giả thiết , kết luận. Câu 6: Phát biểu định lí các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Viết giả thiết, kết luận. B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Với x Q , khẳng định nào dưới đây là sai: A. xx ( x > 0). B. xx ( x < 0). C. x 0 nếu x = 0; D. xx nếu x < 0 Câu 2: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2bằng : A. x 12 B. x9 : x C. x6 + x2 D. x10 – x2 4 Câu 3: Với x ≠ 0, x2 bằng : A. x6 B. x8 : x0 C. x2 . x4 D. x8 : x A. 9; B. 6; C. 7; D. 18 ac Câu 4: Từ tỉ lệ thức a, b , c , d 0 ta suy ra: bd A. ad B. ca C. ab D. db cb bd cd ac Câu 5: Phân số khơng viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: A.Error! B.Error! C.Error! D. Error!
  2. Câu 6. Giá trị của M = ,34-9 là: A. 6 -3 B. 25 C. -5 D. 5 Câu 7: Cho biết Error! = Error! , khi đĩ x cĩ giá trị là : A.Error! B.7,5 C.Error! D.Error! Câu 8: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = – 6 thì y = 2. Cơng thức liên hệ giữa y và x là : A. y = 2x B. y = – 6x C. y = Error! x D. y = Error! Câu 9: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi x = 2 thì y = -2. Cơng thức liên hệ giữa y và x là : A. y = 2x B. y = Error! C. y = Error! D. y = Error! Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) = Error! x2 - 1. Khẳng định nào sau đây là đúng : A. f(2) = -1 B. f(2) = 1 C. f(-2) = -3 D. f( - 2 ) = -2 Câu 11: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -3x là : A. (2; -3) B. (– 2; 6) C. (– 2; -6) D. (0;3) Câu 12: Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1) m Khẳng định nào dưới đây là sai ? A a 1     4 A. AB31 B. AB14 2 3     0 C. AB21 D. AB24180 4 1 b 3 2 B hình 1 Câu 13: Tam giác ABC cĩ B 700 , C 400 thì số đo của gĩc A bằng : A. 400 B. 500 C. 800 D. 700 Câu 14: Tam giác ABC cĩ C 700 , gĩc ngồi tại đỉnh A là 1300 thì số đo của gĩc B bằng : A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 C/ PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN: I/ ĐẠI SỐ: Bài 1: Thực hiện phép tính 11 5 13 36 3 5 2 7 8 45 1) 0,5 2)-12 : 3) . 24 41 24 41 4 6 23 6 18 1 7 1 5 2 1 3 2 2 3 2 3 4) 23 . 13 : 5) 1 0,8 6)16 : 28 : 4 5 4 7 3 4 4 7 5 7 5 4 1 6 1 50 2 7) 22 : 17 8) 9 25 :4 9) 3 2 5 3 3 3 1 1 3 1 1 : : 1 5 15 6 5 3 15 16 1 246 .2 25.153 10) (-6,5).5,7+5,7.(-3,5) 11) 10. 0,01. 3 49 4 12) - 9 6 (252 ) 63.102 Bài 2: Tìm x, biết x 5 1 2 4 3 1) 2) 1 x 3) -23 +0,5x = 1,5 4) 12 6 12 3 15 5 3 x 27 81
  3. 1 5)1 x 4 0,5 6) 2 x 1 16 7) (x-1)2 = 25 8) 2x 1 5 2 2 x 2 7 2 9) 0,2 - |,4,2–2x| = 0 11) 1 : 6 : 0,3 12) 2 : x 1 : 2 3 4 3 9 3 Bài 3:Tìm x, y, z khi : x y x y z 1) và x-24 =y 2) và yx48 7 3 5 7 2 x y 3) x 1 3 y và x- y = 4009 4) ;Error! = Error!và x- y - z = 28 2005 2006 2 3 5) x y z và 2x + 3y - z = -14 6) 3x = y ; 5y = 4z và 6x + 7y + 8z = 456 3 5 7 Bài 4 . Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 5 .Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp? Bài 6. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 7. Cho biết 56 cơng nhân hồn thành một cơng việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu cơng nhân nữa để hồn thành cơng việc đĩ trong 14 ngày (năng suất mỗi cơng nhân là như nhau). Bài 8. Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy (các máy cĩ cùng năng suất), biết đội thứ nhất cĩ nhiều hơn đội thứ hai 2 máy. Bài 9. Học sinh khối lớp 7 đã quyên gĩp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 7A cĩ 37 học sinh, Lớp 7B cĩ 37 học sinh, Lớp 7C cĩ 40 học sinh, Lớp 7D cĩ 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp quyên gĩp được bao nhiêu quyển sách cũ. Biết rằng số sách quyên gĩp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp và lớp 7C gĩp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách. 1 Bài10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số yx: 3 A(1;0) ; B(-1;-2) C(3;-1) ; D(1; 1 ) 3 Bài 11. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận và khi x= 6 thì y=4. a)Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x c)Tính giá trị của y khi x= 10 Bi 12. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch và khi x= 8 thì y=15. a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Hãy biểu diễn y theo x c)Tính giá trị của y khi x= 10 Bi 13. Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ đồ thị hàm số y= -2x và y= x II/ HÌNH HỌC: Bài 1. Cho gĩc xOy, cĩ Ot là tia phân giác. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M. Chứng minh a) OAM = OBM; b) AM = BM; OM AB c) OM là đường trung trực của AB d) Trên tia Ot lấy điểm N . Chứng minh NA = NB
  4. Bài 2. Cho ABC vuơng tại A, trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = CA, từ K kẻ KE vuơng gĩc với đường thẳng AC. Chứng minh rằng: a) AB // KE b) ABC KEC ; BC = CE Bài 3. Cho gĩc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B,D sao cho OA = OB, AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD c) Chứng minh: OE là phân giác của gĩc xOy, OE CD Bài 4. Cho ABC cĩ BÂ=900, gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia AM lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Tính BCE b) Chứng minh BE // AC. Bài 5. Cho ABC, lấy điểm D thuộc cạnh BC ( D khơng trùng với B,C). Gọi Mlà trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME= MB, trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF= MC. Chứng minh rằng: a) AME = DMB; AE // BC b) Ba điểm E, A, F thẳng hàng c) BF // CE Bài 6: Cho ABC cĩ BC , kẻ AH BC, H BC . Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh: a) AB = AC b) ABD = ACE c) ACD = ABE d)AH là tia phân giác của gĩc DAE e)Kẻ BK AD, CI AE. Chứng minh ba đường thẳng AH, BK, CI cùng đi qua một điểm. Bài tập nâng cao Bài 1. Tính a) {[(6,2:0,31- Error!.0,9).0,2 + 0,15]:0,2}: [( 2 + 1 Error! . 0,22 : 0,1) . Error! ] b) 0,4(3) + 0,6(2). 2 Error! . [(Error! + Error! ) : 0,5(8)] : Error!c) 33 0,375 0,3 11 12 55 0,625 0,5 11 12 Bài 2: Tìm 2 số a, b biết : a) abvà a2 – b2 = 1 b) a b c và a2-b2 + 2c2 = 108 54 2 3 4 Bài 3Cho a c chứng minh rằng b d 2 2 2 2 2 2 a) ab a b b) ac a c c) 7a 3ab 7c 3cd cd c2 d 2 bd b2 d 2 11a2 8b2 11c2 8d 2 Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất 4 1 a) A 3.1 2x 5 b) B 2x2 1 3 c)C x y 2 2 11 2 Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) C = - |,2-3x| + Error! b) D = - 3 - Error! Bài 6. Cho bốn số a, b, c, d thoả mãn điều kiện b2 = ac; c2 = bd. Chứng minh Error!= Error!
  5. PHỊNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ CƢƠNG ƠN THI HỌC KỲ 1 TRƢỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MƠN VẬT LÝ – LỚP 7 (Năm học 2016 – 2017) Câu 1: Trong các câu phát biểu sau: câu nào đúng câu nào sai? 1. Ta nhìn thấy một vật khi cĩ ánh sáng từ vật đĩ truyền vào mắt ta 2. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo khơng hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật 3. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một gĩc 400. Giá trị của gĩc tới bằng 400. 4. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng cĩ cùng kích thước. 5. Nhật thực xảy ra vào ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trời, khơng cho ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng. 6. Đặt một vật ở vị trí thích hợp trước gương cầu lõm để nhìn thấy ảnh ảo của vật, di chuyển vật đĩ lại gần mặt gương, độ lớn của ảnh ảo càng nhỏ. Câu 2: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 1). Gĩc tạo bởi vật và mặt gương bằng 700. Hãy vẽ ảnh của vật tạo bởi gương và tìm gĩc tạo bởi ảnh và mặt gương. A B 0 70 Hình 1 Câu 3*:Cho vật AB như hình 1. Hãy xác định vùng nhìn thấy tồn bộ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương phẳng trên hình vẽ. Câu 4: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Vẽ hình minh họa. Câu 5: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. Em hãy nêu một ứng dụng của định luật đĩ. Câu 6: Các nguồn âm cĩ chung đặc điểm gì?. Lấy 3 ví dụ về nguồn âm. Câu 7:Tần số dao động liên hệ gì với ẩm bổng hay âm trầm. Thơng thường tai người cĩ thể nghe được âm cĩ tần số bao nhiêu Héc. Phân biệt hạ âm và siêu âm. Câu 8: Một vật dao động phát ra âm cĩ tần số 40Hz và một vật khác dao động phát ra âm cĩ tần số 75Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn? Câu 9: Biên độ dao động liên hệ gì đến âm to hay âm nhỏ? Khi gãy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao? Câu 10: Âm thanh xung quanh truyền đến tai ta nhờ mơi trường nào? Hãy cho biết mơi trường nào cĩ thể truyền được âm, mơi trường nào khơng truyền được âm? Câu 11: Khi ở ngồi khoảng khơng (chân khơng), các nhà du hành vũ trụ cĩ thể nĩi chuyện với nhau một cách bình thường như khi họ ở trên mặt đất được được khơng? Tại sao?
  6. Câu 12: Người ta thường sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nĩ từ đáy biển sau 1,5 giây. Tính độ sâu của đáy biển, biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s? PHỊNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ CƢƠNG ƠN THI HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MƠN: TIN HỌC – KHỐI 7 Năm học 2016-2017 I. Lý thuyết: Câu 1: Ích lợi của địa chỉ trong cơng thức và hàm là gì? Câu 2: Từ đâu cĩ thể biết một ơ chứa cơng thức hay chứa dữ liệu cố định? Câu 3: Nếu trong một ơ cĩ các kí hiệu ##########, điều đĩ cĩ nghĩa là gì? Câu 4: Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại phải thực hiện như thế nào? Câu 5: Nêu các thao tác cĩ thể thực hiện được với các ơ tính, khối, hàng, cột. Câu 6: Giả sử trong các ơ B2, D2 lần lượt chứa các số 100; -5. tính kết quả của cơng thức nào sau đây: A. =Sum(B2,D2)= C. =Max(B2,D2,-100)= B. =Average(B2,D2,3)= D. =Min(B2,D2,100)= Câu 7: Muốn xĩa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta làm thế nào? Câu 8: Hãy ghi ra bài làm kết quả trong các ơ A2, B2, C2 A B C 1 7 300 100 2 =Max(A1:C1,90) =AVERAGE(A1:C1) =SUM(A1:B2) 3 =Sum(A1:C1,100) =Min(A1:B2,5) =AVERAGE(A1:B3,9) Hình 1 Câu 9: Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính. Câu 10: Hãy nêu tính năng chung của chương trình bảng tính. Câu 12: Giả sử ơ A2 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ơ H65536. Câu 13: Thanh cơng thức của Excel cĩ vai trị đặc biệt. Vai trị đĩ là gì? Câu 14: Giả sử cĩ một cơng việc được trả cơng theo giờ, mỗi giờ 50000 đồng (hình 2) A B 1 2 Đơn giá 50000 3 Số giờ làm 9 4 5 Số tiền nhận được (C1) =50000*9 6 Số tiền nhận được (C2) =B2*B3 Hình 2 Cả hai cơng thức cùng cho kết quả là 450000, nhưng một trong hai cơng thức cĩ ích hơn cơng thức cịn lại. Em cho biết đĩ là cơng thức nào? Tại sao?
  7. Câu 15:Hãy tính tiền lương cho các cơng nhân ở bảng sau: (tên cơng nhân và số giờ làm cho bất kỳ) (Viết cơng thức chứa địa chỉ và kết quả trong các ơ D3, D4, D5 ra bài làm của em) A B C D 1 Tính tiền lƣơng cho cơng nhân 2 Tên cơng nhân Số giờ làm Đơn giá Tiền lƣơng 3 50000 4 50000 5 50000 Hình 3 NỘI DUNG ƠN TẬP SINH LỚP 7 Chƣơng III. CÁC NGÀNH GIUN Câu 1. Một số giun trịn khác và đặc điểm chung của ngành giun trịn. Câu 2.Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1 – 2 lần trong 1 năm? Câu 3.Nêu các bước mổ giun đất?Khi mổ giun em đã gặp thuận lợi và khĩ khăn gì? Câu 4. Vì sao giun đất được ví như bạn của nhà nơng? Câu 5. Hãy đề ra các biện pháp để phịng chống bệnh giun, sán kí sinh? Chƣơng VI. NGÀNH THÂN MỀM Câu 6. Chú thích hình 20.1, 20.4; 20.5. Câu 7.Nêu vai trị thực tiễn của ngành thân mềm? Câu 8. Nêu hình dạng ngồi, di chuyển và dinh dưỡng của trai sơng? Câu 9. Nêu sinh sản của trai? Vì sao nhiều ao đào thả cá, trai khơng thả mà tự nhiên cĩ? Chƣơng VII. NGÀNH CHÂN KHỚP Câu 10.Cơ thể nhện gồm những bộ phàn nào? Vai trị của từng bộ phận? Câu 11. Nêu cấu tạo ngồi và di chuyển của tơm sơng? Câu 12. Nêu sự đa dạng và vai trị của lớp sâu bọ? ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP ĐỊA LÍ 7- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016- 2017 Câu 1: Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ơn hịa thể hiện như thế nào? Câu 2: Trình bày sự phân hĩa của mơi trường đới ơn hịa? Câu 3: Chứng minh nền nơng nghiệp ở đới ơn hịa là một nền nơng nghiệp tiên tiến? Câu 4. Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đơ thị phát triển quá nhanh và hướng giải quyết? Câu 5. Hãy nêu những nguyên nhân, hậu quả, biện pháp khắc phục tình trạng ơ nhiễm khơng khí? Câu 6. Nêu các đặc điểm của khí hậu hoang mạc? Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với mơi trường khắc nghiệt, khơ hạn như thế nào?
  8. Câu 7. Do đâu mà diện tích hoang mạc trên Thế giới đang ngày càng mở rộng? Câu 8. Nêu đặc điểm của mơi trường đới lạnh? Câu 9: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của châu Phi? Đặc điểm đĩ ảnh hưởng như thế nào đến mơi trường khí hậu châu Phi? Câu 10: Cho biết mối quan hệ giữa lượng mưa và lớp phủ thực vật ở châu Phi? NỘI DUNG ƠN TẬP MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 7 NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1: Vai trị của trồng trọt Câu 2: Đất trồng là gì? Đất trồng cĩ những tính chất nao?, độ phì nhiêu của đất là gì Câu 3: Sử dụng đất hợp lí – Biện pháp Câu 4: Tác dụng của phân bĩn. Các loại phân bĩn Câu 5: Cách bĩn lĩt, bĩn thúc. Loại phân bĩn dùng để bĩn lĩt, bĩn thúc: Câu 6: Vai trị giống cây trồng: Câu 7: Nguyên tắc phịng trừ sâu bệnh:,Tác hại của sâu bệnh: Câu 8: Mục đích của việc làm đất, thời vụ là gì Duyệt chương trình : Ban giám hiệu Tổ trưởng chuyên mơn Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Thanh Hằng