Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Đồng

doc 4 trang thungat 1730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán – Lớp 7 Tiết PPCT: 37+38 – Năm học: 2019-2020 Thời gian làm bài: 90’. Ngày kiểm tra: 12/12/2019 ĐỀ 3 Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) 3 1 3 1 3 æ1 ö 3 æ 1 1ö a/ 16  13  b/ ç - 0,75÷.(- 2) :ç2 - 1 ÷ 5 3 5 3 4 èç4 ø÷ èç 4 6ø÷ 2 4 1 3 c/ .23 9 3 4 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: x 1 3 7 3 1 1 a/ + x = b/ 2 . 4 5 21 2 8 c/ - 1+ x + 4,5 = 6,2 Bài 3 (2 điểm): Có 57 học sinh chia làm 4 nhóm cùng tham gia trồng cây. Nhóm I trồng xong trong 3 ngày, nhóm II trồng xong trong 4 ngày, nhóm III trồng xong trong 5 ngày và nhóm IV trồng xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? Bài 4 (4 điểm): Cho tam giác ABC có AB = AC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a/ ∆ADB = ∆ADC b/ AD ⏊ BC c/ Trên tia đối của tia DA lấy điểm M sao cho DA = DM, chứng minh AB // CM. d/ ∆ABC = ∆MCB Bài 5 (0,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 1 1 P = + + + + - - - - 3.10 10.17 17.24 73.80 2.9 9.16 16.23 23.30 Chúc các con làm bài đạt kết quả cao!
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 3 – THI HK I – TOÁN 7 Bài Điểm Đáp án 1 3 1 3 1 3 1 3 3 3 0,5 a/ 16  13  = . 16 13 (2 điểm) 5 3 5 3 4 3 5 5 4 1 3 1 0,25 = .3 = 3 4 4 æ1 ö 3 æ 1 1ö 1 13 0,5 b/ ç - 0,75÷.(- 2) :ç2 - 1 ÷ = - .(- 8): èç4 ø÷ èç 4 6ø÷ 2 12 1 12 48 0,25 = - .(- 8). = 2 13 13 2 2 4 1 3 3 2 1 3 0,5 c/ .2 = .8 = 1 – 6 = -5 9 3 4 3 3 4 1 3 7 3 1 5 2 0,5 a/ + x = => x = => x = (1,5 điểm) 4 5 21 5 12 36 x x 6 3 1 1 1 1 1 b/ 2 . => => x = 6 0,5 2 8 2 64 2 c/ - 1+ x + 4,5 = 6,2 0,5 x = 2,7 hoặc x = -11,7 3 Gọi số học sinh mỗi nhóm của 4 nhóm lần lượt là a, b, c, d (2 điểm) 0,5 (học sinh) (a, b, c, d Î N*) 0,5 Ta có tổng số học sinh là 57 học sinh nên: a + b + c + d = 57 Vì số học sinh tỉ lệ nghịch với số ngày trồng cây nên: a b c d a.3 = b.4 = c.5 = d.6 =>= = = 0,5 1 1 1 1 3 4 5 6 Học sinh áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : 0,5 => a = 20 b = 15 c = 12 d = 10 4 0,5 a/ HS vẽ hình viết GT-KL đúng A (4 điểm) 1 ∆ADB = ∆ADC (c.g.c) b/ ∆ADB = ∆ADC (cmt) 0,5 µ µ ü D1 = D2 ï ï µ µ o 1 2 => ý= > D = D = 90 1 2 µ µ o ï B C D1 + D2 = 180 þï D 0,5 => AD ⏊ BC 0,5 c/ ∆ADB = ∆MDC (c.g.c) 0,5 => A·BD = D·CM => AB//CM 0,5 d/ ∆ABC = ∆MCB (c.g.c) M 1 1 1 1 1 1 1 1 5 P = + + + + - - - - (0,5 điểm) 3.10 10.17 17.24 73.80 2.9 9.16 16.23 23.30 P = 1æ 7 7 7 7 ö 1æ7 7 7 7 ö 0,25 ç + + + + ÷- ç + + + ÷ 7èç3.10 10.17 17.24 73.80ø÷ 7èç2.9 9.16 16.23 23.30ø÷
  3. 1æ1 1 1 1 1 1 ö 1æ1 1 1 1 1 1 ö P = ç - + - + + - ÷- ç - + - + + - ÷ 7èç3 10 10 17 73 80÷ø 7èç2 9 9 16 23 30ø÷ 1 0,25 P = - 48 *Học sinh làm cách khác Đúng vẫn được điểm tối đa DUYỆT ĐỀ BGH TTCM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Thanh Hằng Trần Thị Nhung
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán – Lớp 7 Tiết PPCT: 37+38 – Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 90’. Ngày kiểm tra: 13/12/2018 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về: - Các tập hợp số: hữu tỉ, số thực và các phép toán. - Hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng: - Thực hiện phép tính, tìm x, giải bài toán thực tế - Vẽ hình ghi giả thiết kết luận, chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 3. Thái độ - Rèn luyện tính trung thực, sự chuẩn bị cẩn thận khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng NỘI Số câu, STT cao TỔNG DUNG điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các tập Số câu 2 3 2 7 hợp số: Q, Số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 R và các phép toán. Tỉ lệ % 10% 20% 10% 40% 2. Số câu 1 1 Đại lượng TLT và Số điểm 2,0 2,0 TLN Tỉ lệ % 20% 20% 3. Đường Số câu 1 1 1 1 4 thẳng vuông góc, Số điểm 1,5 1,0 1,0 0,5 4,0 song song, tam giác. Tỉ lệ % 15% 10% 10% 5% 40% Số câu 3 4 2 3 12 TỔNG Số điểm 2,5 3,0 3,0 1,5 10,0 25% 30% 30% 15% 100%