Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12

doc 6 trang thungat 1100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12

  1. Câu 16: Phương trình log2 x log4 x log8 x 11 có nghiệm là: A. x=24 B. x=36 C. x=45 D. x=64 Câu 17: Phương trình ln x ln 3x 2 0 có mấy nghiệm : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18: Phương trình log x log x log x 2 có nghiệm là: 3 3 1 3 A. x=81 B. x=1 C. x=2 D. x=3 Câu 19: Phương trình lo g 54 x3 3log x có nghiệm là: A. x=1 B.x=2C. x=3 D. x=4 3x 1 x 4 1 Câu 20Nghiệm của phương trình 3 là: 9 1 6 7 A. 1 B. C. D. 3 7 6 Câu 21. Phương trình log3 x(x 2) 1 có tập nghiệm là: A.  B. 3;1 C. 1 2; 1 2 D. 1 log (x2 6) log (x 2) 1 Câu 22. Số nghiệm của phương trình: 3 3 là: A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 23: Phương trình 5x 5x 6 1 có tập nghiệm là: 5 5 5 5  A. 2;3 B. 1;6 C. ;  D.  2 2  Câu 24: Phương trình 4x 5.2x 6 0 có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 25: Tập nghiệm của phương trình ln x ln(x 1) 0 là: 1 5 1 5  1 5  A. 1;0 B. 0 C. ;  D.  2 2  2  Câu 26: Phương trình e2x ex 2 0 có tập nghiệm là: A. 1;2 B.  C. 0;ln 2 D. {ln 2} 2 Câu 27: Phương trình log2 x log2 x 2 0 có tập nghiệm là: 1  A. ;4 B. 1;2 C. 4 D. 2;4 2  x x Câu 28: Phương trình 9 3.3 2 0 có nghiệm x1 , x2 (x1<x2) . Khi đó 3x1+x2 có giá trị bằng : A. 0 B. 2 C. l o gD.3 2 3log3 2 Câu 29: Tập nghiệm của phương trình log (x 2) log (x 2) log (7 2x) là: 3 2 1 2 2 A. {3} B. {1} C. {-1;3} D. {-3;1} x Câu 30: Phương trình log3 (3 8) 2 x có số nghiệm là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 31: Phương trình 3.4x 2.6x 9x có tập nghiệm là: 1
  2. 1  A. {0} B. ;1 C. Vô nghiệm D. 1 3  Câu 32: Số nghiệm của phương trình 22 x 22 x 15 là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 2 Câu 33: Phương trình log3 (x 6) log3 (x 2) 1 có số nghiệm là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 2 Câu 34: Số nghiệm của phương trình (x 2) log0,5 (x 5x 6) 1 0 là: A. 0 B. 2 C.3 D.1 BẤT TRÌNH MŨ VÀ BẤT PT LÔGARIT Câu 1: Bất phương trình log1 (3x 1) 2 có tập nghiệm là: 3 1 8 8 8 A. ( ; ) B.  C. ; D. ; 3 27 27 27 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2log2 (x 1) log2 (5 x) 1 là: A. (1 ; 3) B. (-3 ; 3) C. [ - 3 ; 5 ] D. ( 1 ; 3 ] Câu 3: Bất phương trình 3x 31 x 2 0 có tập nghiệm là: A. ( ;0) B. (0; ) C. ( 3;1) D. (0;1) 2 1 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 4x là: 125 A. ( ;1][3; ) B. 1;3 C. 2 7;2 7 D. 3; Câu 5. Bất phương trình 2x 64 có nghiệm là: A. x 6 B. x 6 C. 0 x 6 D.  2x2 3x 3 5 Câu 6. Bất phương trình có mấy nghiệm nguyên 5 3 A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 7. Bất phương trình log3 (x 1) 1 có tậpnghiệm là : A. (2; ) B. ( ;2) C. (0;2) D. ( 2;0) 2 Câu 8. Bất phương trình log 1 (x 5x 7) 0 là: 2 A. x>3 B. x 3 C. 2<x<3 D.x<2 Câu 9.Tập nghiệm của bất phương trình log (log3 (x 2)) 0 là: 6 A.(5; ) B. (3;5) C. ( 4; 1) D. ( ;5) Câu 10.Bất phương trình 4x 2x 1 3 có tập nghiệm là: A.(2;4) B.(log2 3;5) C.(1;3) D. ( ;log2 3) Câu 11. Nghiệm của bất phương trình 2.9x 6x 3.4x 0 có tập nghiệm là: 2
  3. 3 A. ( ; ) B. (1; ) C. ( ;1) D. Câu 1. Họ nguyên hàm của 2 hàm số f (x) x3 4x2 2x 3 là: 1 4 x4 x3 x2 3x C x4 4x3 2x2 3x C A. 4 3 B. 1 3x2 8x 2 C x4 2x3 2x2 3x C C. D. 3 Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) sin 3x cos 2x là 1 1 A. cos3x sin 2x C B. cos3x sin 2x C 3 2 1 1 C. cos3x sin 2x C D. cos3x sin 2x C 3 2 1 Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là 3x 2 A. ln(3x 2) C B. ln | 3x 2 | C 1 1 C. ln | 3x 2 | C D. ln | 3x 2 | C 3 3 Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) e2x 5 là 1 2x 5 1 2x 5 1 2x 5 A. e C B. e C C. e C D. 2e2x 5 C 2 5 2 3 3 Câu 6. Tính (4x 2x 1)dx 1 A. 306 B. 74 C. 72 D. 96 4 Câu 7. Tính 2x 1dx 0 26 A. 26 B. 2 C. 13 D. 3 Câu 8. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] , hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ; trục hoành và hai đường thẳng x = a ; x = b . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: b b b b 2 2 2 A. V f x dx. B. V f x dx. C. V f x dx. D. V f x dx. a a a a Câu 10. Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai? b b b b b b A. f x g x dx f x dx g x dx. B. f x .g x dx f x dx. g x dx. a a a a a a b b b b b b C. f x g x dx f x dx g x dx. D. f x 2g x dx f x dx 2 g x dx. a a a a a a 3
  4. 5 2 5 Câu 11. Cho f (x)dx 3, f (x)dx 2 . Tính I 3 f (x)dx 1 1 2 A. 15 B. -15 C. 3 D. -3 Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x) x2 x 1; g(x) 2x 1; x 1; x 3bằng 2 11 7 A. B. C. D. 3 3 6 6 Câu 18. Cho A( 3;1;4) . Khi đó tọa độ hình chiếu của A trên Oy là A. M( 3;0;0) B. M(0;1;0) C. M(0;0;4) D. M(1;1;1) Câu 19. Cho a(1;1; 2);b(2; 1;0);c(4; 3; 1) . Khi đó tọa độ của u 2a b 3c là A. u( 1;3; 1) B. u(16; 8; 7) C. u( 3;5; 1) D. u( 8;10; 1) Câu 20. Cho A(1;1; 2);B(3;1;0);C(2; 5; 1) . Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 3 3 5 A. G(2; 1; 1) B. G(6; 3; 3) C. G(3; ; ) D. G(2; ;0) 2 2 2 Câu 21. Mặt cầu tâm I(2; 3;1) , bán kính R 5 có phương trình là A. (x 2)2 (y 3)2 (z 1)2 5 B. (x 2)2 (y 3)2 (z 1)2 52 C. (x 2)2 (y 3)2 (z 1)2 5 B. (x 2)2 (y 3)2 (z 1)2 52 Câu 22. Mặt phẳng ( ) qua M( 3;0;4) , với vecto pháp tuyến n(2; 1;3) có phương trình là A. 2x y 3z 6 0 B. 2x y 3z 6 0 C. 3x 4z 6 0 B. 3x 4z 6 0 Câu 23. Đường thẳng d qua M( 3;0;4) , với vecto chỉ phương u(2; 1;3) có phương trình là x 3 2t x 2 3t x 3 y z 4 x 3 y z 4 A. y t B. C. D. y 1 2 1 3 2 1 3 z 4 3t z 3 4t 1 13 Câu 24. Cho a( 3;1;2);b(1; 1;4);c(2;3; 1);u( ;10; ) . Nếu u ma nb kc thì m n k bằng 2 2 1 A. B. 7 C. 5 D. 2 2 Câu 25. Cho A( 1;2;3);B(3;4; 5) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2x y 4z 12 0 B. 2x y 4z 9 0 C. 2x y 4z 1 0 D. 2x y 4z 30 0 Câu 26. Cho M(2;1; 4) , mp(P) : x 3y 5z 2 0 . Khi đó đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp(P) có phương trình là x 1 2t x 2 t x 1 y 3 z 5 x 2 y 1 z 4 A. y 3 t B. C. D. y 1 3t 2 1 4 1 3 5 z 5 4t z 4 5t Câu 27. Cho I( 2;1;3) , mp(P) : x 2y 2z 1 0 . Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mp(P) có phương trình là 4
  5. A. (x 2)2 (y 1)2 (z 3)2 1 B. (x 2)2 (y 1)2 (z 3)2 0 C. x2 y2 z2 4x 2y 6z 13 0 D. x2 y2 z2 4x 2y 6z 13 0 x 2 y 3 z 1 Câu 28. Cho M( 1;0;3) , d : . Điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng d có tọa độ 1 2 1 13 8 5 16 16 4 16 16 4 13 4 23 A. ( ; ; ) B. ( ; ; ) C. ( ; ; ) D. ( ; ; ) 6 3 6 3 3 3 3 3 3 10 3 12 Câu 29. Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 2y 6z 14 0 , (P) : 2x 2y z 6 0 . Khi đó mặt cầu (S) và mp(P) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 31. Cho A(3;1; 2);B(2;0;1) , (P) : 2x 3y z 4 0 . mp(Q) qua A, B và vuông góc với mp(P) có phương trình là A. (Q) :8x 5y z 15 0 B. (Q) :8x 5y z 17 0 C. (Q) : 8x 5y z 15 0 D. (Q) :8x 5y z 17 0 Câu 35. Phần thực và phần ảo của z 3 i 2 lần lượt là A. 3; 1 B. 3; i C. 3; i 2 D. 3; 2 Câu 36. Cho số phức z 1 i 3 . Điểm biểu diễn của z có tọa độ là A. ( 1;i) B. ( 3; 1) C. (1; 3) D. ( 1; 3) 2 3 Câu 37. Số phức liên hợp của z i là 5 5 3 2 2 3 3 2 2 3 A. z i B. z i C. z i D. z i 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 38. Mô đun của số phức z 3 i 5 là A. | z | 14 B. | z | 3 5 C. | z | 2 D. | z | 3 5 Câu 39. Rút gọn số phức z (3 4i)( 1 2i) 5i ta được A. z 4 3i B. z 11 3i C. z 16 2i D. z 3 6i ( 2 i)(3 i) Câu 40. Rút gọn số phức z ta được 4 3i 14 22 4 3 1 7 17 31 A. z i B. z i C. z i D. z i 25 25 25 25 5 5 125 125 Câu 41. Số phức z thỏa mãn (2 i)z 3 4i 2z 5 4iz là 44 8 12 26 11 3 4 2 A. z i B. z i C. z i D. z i 55 25 41 41 10 10 5 5 Câu 42. Trong tập hợp số phức, phương trình z2 2z 5 0 có tập nghiệm là A. 1 2i B. 1 2i C. 2 2i D. 1 2i Câu 43. Cho z1 2x y 1 (x 3y 2)i , z2 x 3y 3 (2x y 12)i . Khi đó z1 z2 thì x y bằng 5
  6. A. 3 B. 1 C. 0 D. -1 Câu 44. Trong hình dưới đây điểm biễu diễn của số phức z 1 i 2 i là A. P B. M C. N D. Q (3 i)z Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn (2 i)z 3z 4 8i 0 . Khi đó mô đun của số phức w là 1 2i A. 5 B. 6 C. 2 2 D. 2 5 (3 i)(1 4i) 2 i Câu 46. Cho số phức z . Điểm biểu diễn của z có tọa độ là 1 3i 1 3i 41 17 41 17 17 41 17 41 A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ; ) 10 10 10 10 10 10 10 10 (1 i)2018 Câu 47. Cho số phức z . Mô đun của z là (1 i)2019 2 A. 1 B. C. 2 D. 2 2 Câu 48. Cho số phức z có phần thực là một số dương lớn hơn phần ảo 2 đơn vị và thỏa mãn điều kiện 6 2i | z 1| 13 . Khi đó | 1 3i | bằng z A. 5 2 B. 2 C. 5 D. 2 5 Câu 49. Gọi M, N là điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình z2 3z 7 0 . Khi đó M, N đối xứng nhau qua A. O . B. Oy C. Ox D. y x Câu 50. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện | z 2 4i | | z 2i | , số phức z có môđun bé nhất là A. z 2 i B. z 3 i C. z 2 2i D. z 1 3i 6