Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương II: Nitơ - photpho

doc 2 trang thungat 5641
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương II: Nitơ - photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_ii_nito_photpho.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương II: Nitơ - photpho

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG II: NITƠ – PHOTPHO Câu 1. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp: A.Ca3(PO4)2 và H2SO4(l) B. Ca2HPO4 và H2SO4(đđ) C. P2O5 và H2SO4đ D. H2SO4(đặc) và Ca3(PO4)2 Câu 2. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 đặc? A. Không có hiện tượng gì C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra Câu 3. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất nào sau đây: A., Cu(NO3)2 ,NO2 và O2 B. CuO, NO2, O2 C. Cu, NO2 và O2 D. Cu(NO3)2 và O2 Câu 4. Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất nào? A. Ag2O , NO2 B. Ag2O , NO2 , O2 C. Ag, NO2 , O2 D. Ag2O , O2 Câu 5. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4 Câu 6. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 7. Kim loại nào sau đây phản ứng với nitơ ở điều kiện thường. A. Li B. Na C. Mg D. Al Câu 8. Phản ứng nào sau chứng minh NH có tính bazo? 3 aNH +Cl->N +HClbNH +O ->N +H Oc NH +HCl->NH CldNH ->N +H 3 2 3 2 2 2 3 4 3 2 2 Câu 9. Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O Câu 11. Cho phương trình X + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O X có thể là chất nào trong các chất sau đây ? A. FeO hoặc Fe(OH)2 B. Fe3O4 hoặc Fe C. Fe(OH)3 hoặc Fe2O3 D. Fe hoặc FeO Câu 12. Một nguyên tố R có hợp chất khí với hidro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R là: A. Nitơ B. Phốtpho C. Vanađi D. lưu huynh Câu 13. Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO 3 loãng dư, thì có 6.72lit (đktc) khí NO bay ra. Khối lượng các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A.2.7g, 11.2g B.5.4g, 5.6g C. 0.54g, 0.56g D. kết quả khác Câu 14. Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần bằng nhau Phần1: cho tác dụng với dd HCl dư thu được 3.36 lit khí H2 Phần2: hòa tan hết trong dd HNO3 loãng dư thu được một khí không màu hóa nâu trong không khí ( thể tích các khí đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 2.24lit B. 3.36lit C. 4.48lit D. 5.6lit Câu 15: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong HNO thu được 4,48 lít khí NO(đktc). M là 3 A. Cu B. Mg C. Zn D. Fe Câu 16: Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO 3 loãng, sau pư thu được 4.48lit(đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 . Biết tỷ khối của X đối với H2 bằng 18, dd sau pư không có muối NH4NO3. Kim loại đó là: A. Ca B. Mg C. Al D. Fe Câu 17: Hoµ tan hoµn toµn 1,35g mét kim lo¹i R b»ng dung dÞch HNO3 lo·ng d­ thu ®­îc 2,24 lÝt khÝ NO vµ NO2 ( ®ktc) cã tØ khèi so víi hi®ro b»ng 21. R lµ kim lo¹i nµo sau ®©y:
  2. A. Nh«m B. §ång C. S¾t D. Crom Câu 18: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí X. Xác định công thức khí đó. A. NO B. N2O C. NO2 D. N2 Câu 19: Cho 5,6 g Fe phản ứng với lượng HNO 3 loãng, dư giải phóng ra một khí (không màu, hoá nâu trong không khí) có thể tích ở điều kiện chuẩn là (Fe=56) A. 1,12 (l) B. 2,24 (l) C. 6,72(l) D. 4,48(l) Câu 20: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HNO 3 dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol Fe, Mg trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,02 mol và 0,03 mol. B. 0,03 mol và 0,02 mol. C. 0,03 mol và 0,03 mol. D. 0,01 mol và 0,01 mol. Câu 21: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng: A. 0,1 mol và 0,15 mol B. 0,15 mol và 0,11 mol C. 0,225 mol và 0,053 mol D. 0,02 moll và 0,03 mol Câu 22: Đun nóng 66,2 gam Pb(NO ) sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn.Hiệu suất của phản ứng 3 2 A. 50% B. 70% C.80% D.30% Câu 23: §èt ch¸y hoµn toµn 6,2 g photpho trong oxi d­. Cho s¶n phÈm t¹o thµnh t¸c dông víi 50g dung dÞch NaOH 32%. Muèi t¹o thµnh trong dung dÞch ph¶n øng lµ muèi nµo sau ®©y: A. Na2HPO4 B.Na3PO4 C.NaH2PO4 D.Na2HPO4 , NaH2PO4 Câu 24: Rãt dung dÞch chøa 11,76g H3PO4 vµo dung dÞch ch­a 16,8g KOH . Muèi t¹o thµnh lµ A. K2HPO4 B. K3PO4 C.K2HPO4 vµ K3PO4 D. KH2PO4 vµ K2HPO4 Câu 25: Cho 44g sung dÞch NaOH 10% t¸c dông víi 10g dung dÞch axit photphoric 39,2%. Muèi nµo sau ®©y thu ®­îc sau ph¶n øng: A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C Na3PO4 D. Na2HPO4 vµ Na3PO4 Câu 26: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là. A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml Câu 27: Đốt cháy 15,5 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước.C% của dung dịch axit thu được là : A.11,36 % B. 20,8% C.24,5% D.22,7 % Câu 28: Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là : A. 65,9 B. 56,9 C. 32,95 D. 69,5 Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn muối RNO3 thấy có khí nâu đỏ thoát ra và phần rắn thu được không tan trong dung dịch H2SO4 loãng. RNO3 là: A. NaNO3 B. NH4NO3 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3 Câu 30. Trộn hai dung dịch nào sau đây có khí mùi khai thoát ra ? A. HCl và NH4NO3 B. Ba(OH)2 và H2SO4 C. NH4Cl và NaOH D. Na2CO3 và HCl