Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Cuối học kì II
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Cuối học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_cuoi_hoc_ki_ii.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Cuối học kì II
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC LỚP 11 CUỐI HỌC KÌ II PHẦN A: TRẮC NGHIỆM – 7 ĐIỂM CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ Câu 1: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ? A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết. Câu 2: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là gì ? A. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện hiđro dưới dạng hơi nước. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để phát hiện nitơ có mùi của tóc cháy. C. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện cacbon dưới dạng muội than. D. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết. Câu 3: Muốn biết hợp chất hữu có có chứa hiđro hay không, ta có thể : A. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không. B. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua nước vôi trong. C. cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc. D. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua CuSO 4 khan. Câu 4: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. Câu 5: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 6: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4. Hợp chất hữu cơ Bông và CuSO4(khan) Câu 7: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ. A. Xác định C và H B. Xác định H và Cl C. Xác định C và ND. Xác định C và S dd Ca(OH)2 Câu 8. Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm. Bông và CuSO4(khan) Hợp chất hữu cơ A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. dd Ca(OH)2 D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng 1
- Câu 9: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: A. 2.B. 3. C. 5.D. 4. Câu 10: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : A. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. B. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. D. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. CHƯƠNG V: ANKAN Câu 1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankan là A.C nH2n B.C nH2n+2 C.C nH2n-2 D.C nH2n+1 Câu 2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 ? A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân Câu 3: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C. Câu 4: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là A. 2. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol C3H8, thu được V lit CO2 ( ở đktc) và H2O. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72 . Câu 7: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là CH4. Cho biết tên gọi của chất CH4 : A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan Câu 8: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ? A.C 4H10. B.CH 4, C2H6. C.C 3H8. D. Cả A, B, C. Câu 9. Ankan tương đối trơ về mặt tính chất hóa học do trong cấu tạo có chứa loại liên kết nào sau đây A. Chỉ chứa liên kết pi B. Chỉ chứa liên kết xich ma. C. Chứa 1 liên kết pi còn lại là xich ma D. Chứa 2 liên kết pi còn lại là liên kết xich ma. Câu 10: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n > 2.B. CnH2n+2, n >1 (các giá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n> 2.D. Tất cả đều sai. Câu 11: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng. A. ankan. B. anken. C. ankin. D. aren Câu 12: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14 theo tỉ lệ mol 1:1 người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là: A. 2,2- B. 2-metylpentan C. n-hexan D. 2,3- đimetylbutan đimetylbutan Câu 13. Hợp chất Y có công thức cấu tạo : Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của CH3 CH CH2 CH3 nhau ? CH3 A.1 B.2 C. 3 D. 4 2
- Câu 14: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6.B. C 2H6 và C3H8.C. C 3H8 và C4H10. D. C 4H10 và C5H12 CHƯƠNG VI: HIDRO CACBON KHÔNG NO Câu 1: chất có C2H4 có tên gọi là : A. etilen . B. propilen.C. etan. D. etin. Câu 2. Theo IUPAC ankin CH3 CC CH2 CH3 có tên gọi là : A. pent-2-in. B. etylmetylaxetilen C. pent-1-in. D. pent-3-in. Câu 3: Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng: A. Ankin B. Ankadien C. Cả ankin và ankadien. D. Anken Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của ankin C5H8 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng anken là A.CnH2n (n 2) B.C nH2n+2(n 1) C.C nH2n-2(n 2) D.C nH2n+1(n 1) Câu 6: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2Cl C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH3 Câu 7. Khí C2H4 thường được sử dụng để giấm hoa quả nhanh chín. Cho biết tên thông thường của khí trên? A. Etilen B. Propilen C. etan D. eten Câu 8. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br 2 với anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. C. Phản ứng trùng hợp của anken D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 9: Số liên kết đôi C=C trong phân tử butađien là A. 2. B. 3.C. 4. D. 1. Câu 10. Cho hỗn hợp 2 anken lội qua bình đựng nước Br 2 dư thấy khối lượng Br 2 phản ứng là 8 gam. Tổng số mol của 2 anken là : A. 0,1. B. 0,05. C. 0,025. D. 0,005 Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia phản ứng thế. B. Trùng hợp etilen ở điều kiện thích hợp thu được polietilen. C. Các ank-1-in đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Isopren thuộc loại hiđrocacbon không no. Câu 12: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2.B. CH 3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2.D. CH 3CH=CBrCH3. Câu 13: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2.B. CH 3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2.D. CH 3CH=CBrCH3. Câu 14: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en B. propen và but-2-en C. eten và but-2-en D. eten và but-1-en 3
- Câu 15: Cho 6 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8 . B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6. Câu 16: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C4H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4. Câu 17: Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọi quốc tế là : A. đivinyl. B. 1,3-butađien C. butađien-1,3. D. buta-1,3-đien. Câu 18: Theo IUPAC: CH3-CH2-CH2-C≡CH có Tên thay thế là: A pent-1-in B pent-2-in C pent-3-in D etylmetylaxetilen Câu 19: Chất có CTCT dưới đây : CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là : A. 3,4-đimetyl hex-1-in B. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en C. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in D. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in Câu 20: Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng 0 cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t ), phản ứng với AgNO3/NH3? A. axetilen. B. etan. C. eten. D. propan. CHƯƠNG VII: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG Câu 1: Công thức phân tử của metyl benzen là A. C6H6. B. C5H8. C. C 7H8. D. CH4. Câu 2: Trong phân tử benzen: A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C. C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng. Câu 3: Benzen không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H2 (xúc tác). B. HNO 3(xúc tác). C. Br 2 (xúc tác). D. KMnO 4. Câu 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n-6 ; n 6. Câu 5: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng? A. Metan. B. Toluen. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 6. Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng? A. Metan. B. Benzen C. Etilen. D. Axetilen Câu 7: iso-propyl benzen còn gọi là: A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen. 0 Câu 8: Benzen tác dụng với Cl2 (Fe, t ) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là. A. o-clo toluen. B. toluen. C. Hexan. D. Clobenzen Câu 9: Chất nào sau đây làm mất màu brom ở nhiệt độ thường A. Benzen B. Toluen C. Stiren D. o- xilen Câu 10: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br2 (Fe) C. KMnO4. D. Na Câu 11. So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen. D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? 4
- A. Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon thơm đểu là chất lỏng. B. Công thức phân tử của benzen là C8H8. C. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. D. Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của ankan là CnH2n+2 (n ≥ 6). 0 Câu 13: Benzen tác dụng với Br2 (Fe, t ) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là. A. o-clo toluen. B. toluen. C. Hexan. D. Brombenzen. Câu 14: C7H8 có số đồng phân thơm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Tính chất nào không phải của benzen A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as). Câu 17: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H 2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6 ; C7H8. B. C8H10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C9H12 ; C10H14. CHƯƠNG VIII: ANCOL – PHENOL Câu 1. Công thức cấu tạo tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O(n B. ROH. C. CnH2n + 1OH(n D. Tất cả đều đúng 1). 1). Câu 2. Ancol etylic tác dụng với K, thu được hiđro và chất nào sau đây? A.C 2H5OH. B.C 2H5OK. C.CH 3OH. D. CH3OK. Câu 3. Tên thay thế của CH3OH là A. etanol. B. metanol. C. propanol. D. phenol Câu 4. Cho 1,84 gam ancol X (C2H5OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V ? A. 0,224. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,672 Câu 5. Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là : A. CH3CHOHCH2CH3 B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 6: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 8: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với Na? A. Etilen. B. Etan. C. Propan. D. Phenol Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng ? A. Benzen. B. Phenol C. etanol D. Axit axetic Câu 11. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C 6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). 5
- Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa một ít dung dịch C6H5ONa rồi lắc mạnh là : A. Có sự phân lớp, dung dịch trong suốt hóa đục B. Dung dịch trong suốt hóa đục. C. Có phân lớp ; dung dịch trong suốt. D. Xuất hiện sự phân lớp ở ống nghiệm. Câu 13: Ancol metylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. CH 3ONa. C. CH3OH. D. CH3OK. Câu 14: Tên thay thế của CH3CH2OH là A. metanol. B. etanol. C. propanol. D. phenol. Câu 15: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 16: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 17: Các ancol được phân loại trên cơ sở A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon. C. bậc của ancol. D. Tất cả các cơ sở trên. Câu 18: Ancol nào sau đây là ancol bậc II? A. (CH3)3C-OH. B. CH 3CH2OH. C. CH 3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH. Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH? A. Etilen. B. Metanol. C. Propan. D. Phenol. Câu 20: Phenol rất độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết sức cẩn thận. Công thức phân tử của phenol là A. C2H6O. B. C 6H6O. C. C 3H8O. D. C 2H4O2. Câu 21: Cho 1,84 gam ancol etylic tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m A. 0,224. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,672. 0 Câu 22: Đun etanol với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được chất nào sau đây? A. Propen. B. Đietyl ete. C. Etan. D. Eten. Câu 23: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 24: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en. Câu 25: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là A. 2-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol. Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 tạo kết tủa vàng? A. Benzen. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Phenol. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch phenol có tính axít yếu. B. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2. C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2. D. Phenol không tác dụng được với Na tạo khí H2. Câu 27: Cho 5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp vào ống nghiệm một mẩu natri bằng hạt đậu, thấy có khí thoát ra. Chất X là A. Etanal. B. etanol. C. Benzen. D. etilen. Câu 28: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. 6
- B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. Câu 29: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol. Câu 30: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 31: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước. A. Etanol < nước < phenol. C. Nước < phenol < etanol. B. Etanol < phenol < nước. D. Phenol < nước < etanol. Câu 32: Từ 400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%. A. 376 gam. B. 312 gam. C. 618 gam. D. 320 gam. Câu 33. Kết quả thí nghiệm trong bài thực hành số 5/sgk Hóa học 11 của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước Br2 Kết tủa trắng Y Cu(OH)2 Tạo phức màu xanh Z Na Có khí thoát ra Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. Phenol, glixerol, etanol B. Glixerol, etanol, phenol C. Etanol, glixerol, phenol. D. Phenol, etanol, glixerol CHƯƠNG IX: ANDEHIT- AXIT AXETIC Câu 1: Chất nào sau đây có tên gọi là anđehit fomic? A. HCHO. B. CH 3OH. C. C 6H5OH. D. HCOOH. Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo là CH3 CH2CHO. Tên gọi của X là A. metanal. B. propanal.C. etanal.D. butanal. Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ? A. etanal. B. propanol. C. axit propanoic. D. phenol. Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 ? A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Toluen. Câu 6: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng. C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở. Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Axit etanoic. B. Ancol etylic C. Anđehit axetic. D. Axetilen. Câu 8: Cho 0,15 mol CH3CH2CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 7
- A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 43,2. Câu 9: Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 10: Để trung hòa 40 ml giấm ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1 g/ml. Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ là A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%. Câu 11: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit fomic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là A. axit axetic. B. ancol metylic. C. Etilen. D. propilen. Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng được với Na2CO3 tạo khí CO2? A. Axit axetic. B. Phenol. C. Metanol. D. Propanal. Câu 13. Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức A. -COOH. B.-NH2 C.-CHO D.-OH Câu 14. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit axetic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là A. axit axetic. B. ancol etylic. C. Etilen. D. propilen. Câu 15. Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng, Fomalin là A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%. C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. D. tên gọi của H–CH=O. Câu 16. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là A.H 2O, CH3CHO, C2H5OH. B.H 2O, C2H5OH, CH3CHO C. CH3CHO, H2O, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O. Câu 17. Cho 4,4 gam 1 andehit no, đơn chức mạch hở X tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 , sau phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Vậy X là : A.CH 3CHO B. HCHO. C.CH 3CH2CHO. D.C 3H7CHO. Câu 18: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 19. Axit cacboxylic mạch hở có CTPT C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân ? A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 20. Trong thành phần của giấm ăn chứa 2-5% một loại axit cacboxylic. Tên của loại axit đó là A. Axit lactic B. Axit acrylic C. Axit axetic D. Axit oxalic Câu 21. Để trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 1M cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm giá trị của V? A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 22: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). a. CTPT của 2 anđehit là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác. 8
- b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8. Câu 24: Anđehit fomic có : A. tính oxi hoá. B. tính khử. C. tính oxi hóa và tính khử. D. không có tính oxi hoá và tính khử. Câu 25: Andehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào ? A. CH3CHO + H2 B. CH3CHO + dd AgNO3/NH3 - 0 C. CH3CHO + O2 D.CH3CHO + Cu(OH)2/OH ,t PHẦN B: TỰ LUẬN – 3 ĐIỂM DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG Câu 1 (1 điểm): Viết PTHH của sơ đồ phản ứng sau : (1) (2) (3) (4) CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3CHO Câu 2 (1 điểm): Viết PTHH của sơ đồ phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) CaC2 C2H2 C4H4 C4H6 cao su buna Câu 3 (1 điểm): Viết PTHH của sơ đồ phản ứng sau: (1) (2) (3) (3) C2H5OH C2H4 CH3CHO CH3COOH CH3COONa Bài 4(1 điểm): Viết PTHH của sơ đồ phản ứng sau: Polietilen (4) (1) (2) (3) C2H5OH C2H4 C2H5OH CH3COOH DẠNG 2: NHẬN BIẾT Câu 1 (0,5 điểm): Nêu phương pháp nhận biệt các chất lỏng sau bằng phương pháp hoá học: axit axetic, glixerol, phenol,anđehit fomic. Câu 2 (0,5 điểm): Nêu phương pháp nhận biệt các chất lỏng sau bằng phương pháp hoá học: Ancol etylic, glixerol, axit axetic ,anđehit fomic. Câu 3 (0,5 điểm): Nêu phương pháp nhận biệt các chất lỏng sau bằng phương pháp hoá học: axit axetic, etanol, phenol,anđehit axetic. Câu 4 (0,5 điểm): Nêu phương pháp nhận biệt các chất lỏng sau bằng phương pháp hoá học: Nước, etanol, phenol,anđehit axetic. DẠNG 3: TÍNH TOÁN Câu 1 (1 điểm): Cho 28,0 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí (đktc). a) Viết các phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A. Câu 2 (1 điểm): Cho 5,12 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 0,896 lít khí (đktc). a) Viết các phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A. 9
- Câu 3 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ancol mạch hở , đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 15,68 lít CO2 (đkc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, cho hỗn hợp 2 ancol trên phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 ở đktc . a) Xác định CTPT của 2 ancol trên? 0 b) Đun hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc, 170 C thu được hỗn hợp gồm 3 anken ( không tính đồng phân hình học). Viết CTCT đúng và gọi tên của 2 ancol trên. Câu 4 (0,5 điểm): Cho 31,2 g hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na (dư) sinh ra 8,96 lit H2 (đktc). a) Tìm CTPT của 2 ancol? 0 b) Đun nóng hỗn hợp X trên với xúc tác H2SO4 đặc,140 C thu được bao nhiêu ete? Viết các phản ứng xảy ra ? Câu 5. Cho 5,5g hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na đã thu được 1,68 lít H2 (đo ở đkc). 1. Xác định công thức phân tử của 2 ancol trên 2. Tính % khối ượng mỗi ancol ban đầu Câu 6. Cho 12,4g hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na đã thu được 3,36 lít H2 (đo ở đkc). 1. Xác định công thức phân tử của 2 ancol trên 2. Tính % số mol mỗi ancol ban đầu Câu 7. Cho m g hỗn hợp gồm ancol etylic và glixerol tác dụng hết với Na đã thu được 6,72 lít H 2 (đo ở đkc). Cũng cho m gam hỗn hợp 2 ancol trên tác dụng với Cu(OH)2 thì dùng hết 9,8g. Tính m? Câu 8. Cho 9,3 gam hỗn hợp X chứa phenol và etanol tác dụng với Na (dư) thu 1,68 lít khí (đktc). a.Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong X b. Cho 18,6 gam hỗn hợp X tác dụng với HNO3 đủ thì thu được bao nhiêu gam axit picric? Câu 9. Cho m gam hỗn hợp X chứa phenol và etanol tác dụng với Na (dư) thu 3,36 lít khí (đktc). Nếu ch hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom dư thì thu được 33,1 gam kết tủa trắng.Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong X Câu 10. Cho 22gam hỗn hợp X chứa phenol và ancol metylic tác dụng với Na (dư) thu 3,36 lít khí (đktc). a.Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong X b. Cho 11 gam hỗn hợp X tác dụng với HNO3 đủ thì thu được bao nhiêu gam axit picric? 10