Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Phần Este - Lipit

docx 14 trang thungat 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Phần Este - Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_phan_este_lipit.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Phần Este - Lipit

  1. ESTE – LIPIT (2007 – 2018) NĂM 2007 Câu 1. (Câu 29. Cao đẳng – 2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 2. (Câu 30. Cao đẳng – 2007) Este X khơng no, mạch hở, cĩ tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phĩng hĩa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4 Câu 3. (Câu 41. Cao đẳng – 2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là: A. 55% B. 50% C. 62,5% D. 75% Câu 4. (Câu 36. Đại Học KA – 2007) Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH cĩ xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hĩa đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. Câu 5. (Câu 51. Đại Học KA – 2007) Khi thực hiện phản ứng este hĩa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hĩa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hĩa thực hiện ở cùng nhiệt độ): A. 0,456. B. 2,412. C. 2.925. D. 0,342. Câu 6. (Câu 56. Đại Học KA – 2007) Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là: A. HCOO CH=CH CH3. B. CH3COO CH=CH2. C. CH2=CH COO CH3. D. HCOO C(CH3)=CH2. Câu CâuĐại Học KB – 2007) X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 8. (Câu 43. Đại Học KB – 2007) Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. Câu 9. (Câu 28. Cao đẳng – 2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đĩ cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cĩ thể là: A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 10. (Câu 54. Cao đẳng – 2007) Để trung hịa lượng axit tự do cĩ trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 4,8 B. 7,2 C. 6,0 D. 5,5 Câu 11. (Câu 12. Đại Học KA – 2007) Thủy phân hồn tồn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đĩ là: A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H31COOH và C17H33COOH. C. C17H33COOH và C15H31COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Câu 12. (Câu 35. Đại Học KA – 2007) Xà phịng hĩa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là: A. 8,56 gam. B. 8,2 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam. Câu 13. (Câu 46. Đại Học KB – 2007) Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 14. (Câu 27. Đại Học KB – 2007) Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
  2. A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15. (Câu 1. Cao đẳng – 2008) Este đơn chức X cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nĩng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3–CH2–COO–CH=CH2. B. CH2=CH–CH2–COO–CH3. C. CH3–COO–CH=CH–CH3. D. CH2=CH–COO–CH2–CH3.Ă Câu 16. (Câu 4. Cao đẳng – 2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều cĩ khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 cĩ khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nĩng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3–COOH, H–COO–CH3. B. CH3–COOH, CH3–COO–CH3. C. H–COO–CH3, CH3–COOH. D. (CH3)2CH–OH, H–COO–CH3. Câu 17. (Câu 13. Cao đẳng – 2008) Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho tồn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm: A. một axit và một rượu. B. một este và một rượu. C. hai este. D. một axit và một este. Câu 18. (Câu 6. Đại Học KA – 2008) Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 19. (Câu 42. Đại Học KB – 2008) Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 20. (Câu 2. Cao đẳng – 2008) Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nĩng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 300 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 150 ml. Câu 21. (Câu 18. Đại Học KA – 2008) Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi cĩ H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với d d kiềm luơn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). C. Khi thủy phân chất béo luơn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 22. (Câu 19. Đại Học KA – 2008) Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23. (Câu 39. Đại Học KB – 2008) Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là: A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 24. (Câu 27. Cao đẳng – 2009) Cho 20 gam một este X (cĩ phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3 C. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH=CH2 Câu 25. (Câu 34. Đại Học KB – 2009) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cơng thức phân tử của hai este trong X là: A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O Câu 26. (Câu 48. Đại Học KB – 2009) Este X (cĩ khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (cĩ tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25 Câu 27. (Câu 28. Dự bị Đại Học KA – 2009) Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy cơng thức của axit tạo nên este trên cĩ thể là: A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
  3. Câu 28. (Câu 2. Đại Học KA – 2009) Xà phịng hĩa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nĩng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam nước. Giá trị của m là: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. Câu 29. (Câu 8. Đại Học KA – 2009) Xà phịng hĩa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của hai este đĩ là: A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Câu 30. (Câu 18. Cao đẳng – 2009) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong cơng nghiệp cĩ thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol cĩ cùng phân tử khối C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luơn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol Câu 31. (Câu 16. Đại Học KA – 2009) Xà phịng hĩa một hợp chất cĩ cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng cĩ đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đĩ là: A. CH2=CH COONa, HCOONa và CHC COONa. B. CH3 COONa, HCOONa và CH3 CH=CH COONa. C. HCOONa, CHC COONa và CH3 CH2 COONa. D. CH2=CH COONa, CH3 CH2 COONa và HCOONa. Câu 32. (Câu 36. Đại Học KB – 2009) Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nĩng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hồn tồn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. O=CH CH2 CH2OH C. HOOC CHO D. HCOOC2H5 Câu 34. (Câu 7. Cao đẳng – 2010) Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hồn tồn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Cơng thức este X và giá trị của m tương ứng là: A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6 Câu 35. (Câu 16. Cao đẳng – 2010) Thu phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là: A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH(Cl)CH3 Câu 36. (Câu 21. Cao đẳng – 2010) Đốt cháy hồn tồn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Cơng thức của CxHyCOOH là: A. C2H5COOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C3H5COOH Câu 37. (Câu 31. Cao đẳng – 2010) Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nĩng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hố là: A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25% Câu 38. (Câu 33. Cao đẳng – 2010) Hai chất X và Y cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO3. Cơng thức của X, Y lần lượt là: A. HOCH2CHO, CH3COOH B. HCOOCH3, HOCH2CHO C. CH3COOH, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH Câu 39. (Câu 15. Đại Học KA – 2010) T ng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 40. (Câu 29. Đại Học KA – 2010) Thu phân hồn tồn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24 , thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đĩ là: A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOH
  4. Câu 41. (Câu 34. Đại Học KA – 2010) Cho sơ đồ chuyển hĩa: Tên gọi của Y là: A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol. Câu 42. (Câu 1. Đại Học KB – 2010) Hợp chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đơi nhau. Cơng thức của X là: A. CH3OCO–CH2–COOC2H5. B. C2H5OCO–COOCH3. C. CH3OCO–COOC3H7. D. CH3OCO–CH2–CH2–COOC2H5. Câu 43. (Câu 31. Đại Học KB – 2010) Thu phân este Z trong mơi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng cĩ thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là: A. metyl propionate B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat Câu 44. (Câu 32. Đại Học KB – 2010) T ng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dd NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 45. (Câu 44. Đại Học KB – 2010) Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là: A. HCOOH và CH3OH B. CH3COOH và CH3OH C. HCOOH và C3H7OH D. CH3COOH và C2H5OH Câu 46. (Câu 54. Đại Học KB – 2010) Hợp chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C5H10O. Chất X khơng phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hĩa sau: A. pentanal B. 2 – metylbutanal C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal. Câu 47. (Câu 37. Cao đẳng – 2010) Để trung hồ 15 gam một loại chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là: A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200 Câu 48. (Câu 38. Đại Học KA – 2010) Cho sơ đồ chuyển hĩa: A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 49. (Câu 40. Đại Học KA – 2010) Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử cĩ số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. Câu 50. (Câu 3. Đại Học KB – 2010) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hịa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là: A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 51. (Câu 35. Cao Đẳng – 2011) Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong cĩ chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thu phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là: A. 43,24% B. 53,33% C. 37,21% D. 36,26% Câu 52. (Câu 10. Đại Học KA – 2011) Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là: A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. Câu 53. (Câu 58. Đại Học KA – 2011) Đốt cháy hồn tồn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là: A. 2 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 54. (Câu 2. Đại Học KB – 2011) Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong d dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là:
  5. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 55. (Câu 5. Đại Học KB – 2011) Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và t ng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 56. (Câu 34. Đại Học KB – 2011) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hĩa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat cĩ mùi thơm của chuối chín. D. Trong phản ứng este hĩa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhĩm –COOH của axit và H trong nhĩm –OH của ancol. Câu 57. (Câu 38. Đại Học KB – 2011) Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hồn tồn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là: A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75% Câu 58. (Câu 21. Cao Đẳng – 2011) Cơng thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5 C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 Câu 59. (Câu 27. Cao Đẳng – 2011) Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8 , sau khi phản ứng hồn tồn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Cơng thức của X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 60. (Câu 29. Cao Đẳng – 2011) Để xà phịng hố hồn tồn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức của hai este là: A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3 C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 61. (Câu 3. Đại Học KB – 2011) Cho 200 gam một loại chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là: A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam Câu 62. (Câu 9. Đại Học KB – 2011) Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) C. Dung dịch NaOH (đun nĩng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) Câu 63. (Câu 7. Cao Đẳng – 2012) Cho sơ đồ phản ứng: Cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là: A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 64. (Câu 17. Cao Đẳng – 2012) Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hĩa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hĩa của hai ancol đều bằng 60 . Giá trị của a là: A. 15,48. B. 25,79. C. 24,80. D. 14,88. Câu 65. (Câu 23. Cao Đẳng – 2012) Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nĩng) sinh ra ancol là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 66. (Câu 45. Cao Đẳng – 2012) Hĩa hơi hồn tồn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hồn tồn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Cơng thức của X là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 67. (Câu 52. Cao Đẳng – 2012) Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anđehit đều cĩ cả tính oxi hĩa và tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic đều khơng tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hịa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là:
  6. A. (2) và (4) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (1) và (2) Câu 68. (Câu 16. Đại Học KA – 2012) Đốt cháy hồn tồn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hĩa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80 thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04. Câu 69. (Câu 52. Đại Học KA – 2012) Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X thu được t ng khối lượng CO2 và H2O là: A. 24,8 gam B. 28,4 gam C. 16,8 gam D. 18,6 gam Câu 70. (Câu 4. Đại Học KB – 2012) Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đĩ cĩ a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5 Câu 71. (Câu 5. Đại Học KB – 2012 ) Thủy phân este X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được cĩ khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 72. (Câu 16. Đại Học KB – 2012) Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là: A. 9 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 73. (Câu 37. Đại Học KB – 2012) Este X là hợp chất thơm cĩ cơng thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều cĩ phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 74. (Câu 31. Cao Đẳng – 2012) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. D. Este isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín. Câu 75. (Câu 3. Đại Học KA – 2012) Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein cĩ cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 76. (Câu 17. Cao Đẳng – 2013) Este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8 , đun nĩng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 77. (Câu 41. Cao Đẳng – 2013) Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hĩa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 78. (Câu 39. Đại Học KA – 2013) Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là: A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 79. (Câu 8. Đại Học KB – 2013) Thủy phân hồn tồn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (khơng cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hồn tồn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là: A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. Câu 80. (Câu 43. Đại Học KB – 2013) Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng khơng tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
  7. C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3 Câu 81. (Câu 53. Đại Học KB – 2013) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2(đktc) và 18,9 gamH2O. Thực hiện phản ứng este hĩa X với hiệu suất 60 , thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 15,30 B. 12,24 C. 10,80 D. 9,18 Câu 82. (Câu 24. Cao Đẳng – 2013) Khi xà phịng hĩa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 83. (Câu 20. Đại Học KB – 2013) Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nĩng cĩ xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nĩng trong dung dịch kiềm. Câu 84.(7. C-Đ – 2014) Este X cĩ tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Cơng thức của X là: A. C2H3COOCH3 B. CH3COOC2 H3 C. HCOOC3H5 D. CH3COOC2H5 Câu 85.(29. C-Đ – 2014) Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, cĩ tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 6,0 B. 6,4 C. 4,6 D. 9,6 Câu 86.(Câu 5. KA – 2014) Thủy phân 37 gam hai este cùng cơng thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nĩng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng muối trong Z là: A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam Câu 87.(Câu 10. KB – 2014) Hai este X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là: A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam. Câu 88.(Câu 21. KB – 2014) Thủy phân hồn tồn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y cĩ phản ứng tráng bạc, Z hịa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Cơng thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. Câu 89.(30. C-Đ – 2014) Đốt cháy hồn tồn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hồn tồn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nĩng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là: A. 40,40 B. 31,92 C. 36,72 D. 35,60 Câu 90.(Câu 14. KA – 2014) Đốt cháy hồn tồn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là: A. 0,20 B. 0,30 C. 0,18. D. 0,15. Câu 91. (Câu 36. ĐTMH – 2015) Số este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 92: (Câu 28. THPTQG – 2015) Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hĩa tính theo axit là: A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 93: (Câu 41. THPTQG – 2015) Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với3 axit cacboxylic (phân tử chỉ cĩ nhĩm -COOH); trong đĩ, cĩ hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau vàmột axit khơng no (cĩ đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vàobình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác,nếu đốt cháy hồn tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần
  8. trăm khối lượng của este khơng no trong X là: A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% Câu 94. (Câu 48. ĐTMH – 2015) Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p- C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trongdãy mà 1 mol chất đĩ phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4 Câu 95. (Câu 39. ĐTMH – 2015) Xà phịng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở Ebằng 26 gam dung dịch MOH 28 (M là kim loại kiềm). Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2(đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y cĩ giá trị gần nhất với: A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5. Câu 96: (Câu 16. THPTQG – 2015) Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 97: (Câu 18. THPTQG – 2015) Xà phịng hĩa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dungdịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. Câu 98. (Câu 37. ĐTMH – 2015) Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợpmuối gồm natri oleat, natri stearat (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Cĩ bao nhiêu triglixerit Xthỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 99: (Câu 5. THPTQG – 2016) Xà phịng hĩa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 100: (Câu 36. THPTQG – 2016) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), haiancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đĩ. Đốt cháy hồn tồn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun nĩng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, saukhi phản ứng xảy ra hồn tồn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hồ lượng NaOH dư, thuđược dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol cĩ phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là: A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. Câu 101: (Câu 43. THPTQG – 2016) Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm andehit malonic, andehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được dung dịch Y(giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng hĩa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tốiđa thu được: A. 4,32 gam B. 8,10 gam C. 7,56 gam D. 10,80 gam Câu 1: (Câu 17. ĐTMH – 2017) Số este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 2: (Câu 38. ĐTMH – 2017) Este hai chức, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H8O4 và khơng thamgia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC khơng tạo ra anken. Nhận xét nào sauđây đúng? A. Trong X cĩ ba nhĩm –CH3. B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi Câu 3: (Câu 24. ĐTMH – 2017) Thu phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64. Câu 4: (Câu 37. ĐTMH – 2017) Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơnchức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hĩa m1 gam X cần 6,72 lít H2(đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nĩng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cơ cạndung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là: A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6. Câu 5: (Câu 39. ĐTMH – 2017) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứavịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2(đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nĩng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì cĩ tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng,thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là: A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.
  9. Câu 6: (Câu 33. ĐTMH – 2017) Đốt cháy hồn tồn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thuđược 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thuđược b gam muối. Giá trị của b là: A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84. Câu 7: (Câu 17. ĐTMH 2 – 2017) Thủy phân este X (C4H6O2) trong mơi trường axit, thu đượcanđehit. Cơng thức của X là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 8: (Câu 22. ĐTMH 2 – 2017) Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Câu 9: (Câu 32. ĐTMH 2 – 2017) Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Cơng thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. Câu 10: (Câu 38. ĐTMH 2 – 2017) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhauvà đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là: A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam TNPT 2017 201
  10. TNPT 2017 202 THPT 2017 203
  11. THPT 2017 204 2018 ĐỀ 201 Câu 58: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. CTCT của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D.CH 3COOCH3. Câu 63: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 (a) X + 2NaOH  X1 + 2X2. (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. t0 ,xt t0 ,xt (c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. (d) X2 + CO  X5. 0 H2SO4đaëc, t  (e) X4 + 2X5  X6 + 2H2O. Cho biết: X là este cĩ CTPT C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118. B. 132. C. 104. D.146. Câu 68: Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,04. B.0,08. C. 0,20. D. 0,16. Câu 74: Hỗn hợp E gồm bốn este đều cĩ cơng thức C8H8O2 và cĩ vịng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa
  12. với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nĩng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D.20,40. Câu 79: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức.Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơngno, đơn chức (phân tử cĩ 2 liên kết pi). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hồn tồn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp 3 muối, trong đĩ tổng khối lượng muối của 2 axit no là a gam. Giá trị của a là A. 13,20. B. 20,60. C.12,36. D. 10,68. ĐỀ 202 Câu 60: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. CTCT của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D.CH3COOC2H5. Câu 62: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 (a) X + 2NaOH  X1 + 2X2. (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. t0 ,xt men giấm (c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. (d) X2 + O2  X5 + H2O. 0 H2SO4đaëc, t  (e) X4 + 2X5  X6 + 2H2O. Cho biết: X là este cĩ CTPT C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A.146. B. 104. C. 148. D. 132. Câu 64: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được 1,56 mol CO 2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A.25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30. Câu 74: Hỗn hợp E gồm bốn este đều cĩ cơng thức C 8H8O2 và cĩ vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nĩng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A.190. B. 100. C. 120. D. 240. Câu 75: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hồn tồn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O 2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol cĩ cùng số mol. Khối lượng muối của axit cĩ phân tử khối lớn nhất trong G là A.6,48 gam. B. 4,86 gam. C. 2,68 gam. D. 3,24 gam. ĐỀ 203 Câu 57: Este nào sau đây cĩ phản ứng tráng bạc? A.HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 64: Thủy phân hồn tồn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C 17HyCOONa). Đốt cháy hồn tồn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O 2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
  13. A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D.17,72. Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. 0 0 t ,xt H2SO4đaëc, t  (c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. (d) X3 + 2X2  X5 + 2H2O. Cho biết: X là hợp chất hữu cơ cĩ CTPT C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X 5 là A.194. B. 222. C. 118. D. 90. Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 3,584 lít khí CO 2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,24. B.25,14. C. 21,10. D. 22,44. Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều cĩ bốn liên kết π trong phân tử, trong đĩ cĩ một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hồn tồn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơngno, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơngno, đơn chức cĩ khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức cĩ khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 cĩ giá trị gần nhấtvới giá trị nào sau đây? A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D.2,9. ĐỀ 204 Câu 53: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là A.2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 61: Thủy phân hồn tồn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D.22,15. o Câu 78: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H 2 (xúc tác Ni, t ), thu được hỗn hợp Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức.Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 54,18%. B.50,31%. C. 58,84%. D. 32,88%. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là A.21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8.