Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 40

doc 13 trang thungat 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 40

  1. ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 40 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 (Đề thi cĩ 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Chất nào sau đây khơng phải là polime? A. Tơ nilon - 6. B. Etyl axetat. C. Tơ nilon – 6,6. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 42: Chất nào sau đây cĩ thành phần chính là chất béo? A. mỡ bị. B. sợi bơng. C. bột gạo. D. tơ tằm. Câu 43: Este nào sau đây khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây + - A. N2. B. N dạng NH4 , NO3 . C. NH3. D. HNO3. Câu 45: Chất bột X màu đen, cĩ khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phịng độc. Chất X là A. đá vơi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este? A. HCl. B. CH3OH. C. NaOH. D. CH3COOH. Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng? A. Metylamin. B. Alanin. C. Anđehit axetic. D. Ancol metylic. Câu 49: Muối kali aluminat cĩ cơng thức là A. KNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. KAlO2. Câu 50: Cacbohiđrat nào cĩ nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hĩa lên mức oxi hĩa +3? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cĩ tính cứng vĩnh cửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 53: Nhĩm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO. Câu 54: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4. Câu 55: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
  2. Câu 56: Buta-1,3-đien cĩ cơng thức phân tử là A. C4H10. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H6. Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bĩ bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vơi (CaCO3). C. Vơi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Câu 58: Dãy gồm các chất đều khơng tham gia phản ứng tráng bạc là A. axit fomic, glucozơ. B. tinh bột, anđehit fomic. C. saccarozơ, tinh bột. D. fructozơ, xenlulozơ. Câu 59: Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 60: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9. Câu 61: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,5. B. 45,0. C. 16,0. D. 18,0. Câu 62: Cho kim loại M phản ứn g với Cl 2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 63: Vật liệu tổng hợp X cĩ hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong mơi trường axit và bazơ.Vật liệu X là A. bơng. B. tơ nitron. C. nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 64: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam. Câu 65: Cho chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức phân tử C2H3O2Na. Cơng thức của X là A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. Câu 66: Cho dãy các chất: KOH, SO 2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 67: Hịa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 1,2 gam. D. 2,4 gam. Câu 68: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO 3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH) 2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5. Câu 69: Một hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhĩm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đĩ cĩ 1 muối cĩ M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là A. 162 gam. B. 162 gam. C. 432 gam. D.108 gam.
  3. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Khi ngâm trong nước xà phịng cĩ tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng trong mơi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (d) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau. (e) Ứng với cơng thức C4H8O2 cĩ 3 đồng phân este cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 71: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, khơng phản ứng tráng bạc và cĩ các phản ứng sau: (1) X + 2NaOH  Y + Z + H2O. (2) Z + HCl  T + NaCl (3) T (H2SO4 đặc)  Q + H2O Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Chất Y là natri axetat. (b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no. (c) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Q là axit metacrylic. (e) X cĩ hai đồng phân cấu tạo. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 72: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 (c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl lỗng dư. (d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 73: Hịa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hịa tan tối đa 12,8 gam Cu và khơng cĩ khí thốt ra. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,92. D. 9,52. Câu 74: Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O 2 thu được 2,7 o mol CO2. Mặt khác, hiđro hĩa hồn tồn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t ) thu được hỗn hợp Y. Đun nĩng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 55,08. B. 55,44. C. 48,72. D. 54,96. Câu 75: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C 6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cơ cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đĩ cĩ hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn nhất trong T là A. 51,11% . B. 53,39%. C. 39,04%. D. 32,11%. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hịa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
  4. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lịng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh. (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hịa tan, dung dịch thu được cĩ màu tím. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure. (e) Cĩ thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 77: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (cĩ một liên kết đơi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hồn tồn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N 2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan cĩ trong X là A. 24,6%. B. 30,4%. C. 28,3%. D. 18,8%. Câu 78: Đốt cháy hồn tồn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (M X < MY < 148) cần dùng vừa đủ 1,68 lít O 2 (đktc), thu được 1,792 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, đun nĩng 2,38 gam E với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E cĩ giá trị gần nhất là A. 62%. B. 37%. C. 75%. D. 50%. 2- Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M cĩ hĩa trị khơng đổi, số mol của ion O gấp 2 lần số mol của M). Hịa tan 48 gam X trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thấy cĩ 2,1 mol HNO 3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là A. 10,00%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%. Câu 80: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nĩng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H 2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N 2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 27. B. 28. C. 32. D. 31. HẾT
  5. MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung Mức độ Nội dung Tổng NB-LT Phân bĩn hĩa học 1 Phi kim 2 11 NB-LT Tính chất vật lí của Cacbon 2 Hiđrocacbon NB-LT Xác định cơng thức hiđrocacbon 1 NB-LT Tính chất hĩa học của este NB-LT Xác định chất béo TH-LT Xác định cơng thức cấu tạo của este dựa theo sản phẩm thủy phân VD-BT Bài tập về este đa chức cĩ chứa phenol 3 Este – chất béo VD-LT Xác định cơng thức của este thỏa mãn sơ đồ 7 phản ứng, phát biểu đúng-sai Bài tốn chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng VD-BT H2) Bài tốn hỗn hợp este chưa biết dãy đồng VDC- BT đẳng NB-LT Cơng thức của cacbohiđrat TH-LT Tính chất của cacbohiđrat 4 Cacbohiđrat 3 Bài tốn về phản ứng lên men glucozơ cĩ VD-BT hiệu suất NB-LT Tính chất hĩa học của amin 12 NB-LT Tính chất hĩa học của aminoaxit Amin – amino TH-LT Đếm chất cĩ cùng tính chất 5 5 axit – protein TH-BT Bài tốn aminoaxit+ NaOH VDC-LT Thí nghiệm về phản ứng màu biure NB-LT Xác định polime 6 Polime 2 TH-LT Tên gọi của polime VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ Bài tốn hỗn hợp nhiều chất hữu cơ 7 Tổng hợp hữu cơ VDC-BT 3 Bài tốn xác định cơng thức muối amoni hữu VDC-BT cơ NB-LT Tính chất hĩa học của kim loại Đại cương kim 8 TH-LT Dãy điện hĩa của kim loại 3 loại TH-BT Bài tốn hỗn hợp kim loại+ O2
  6. NB-LT Cơng thức hợp chất của nhơm NB-LT Tính chất hĩa học của nhơm NB-LT Phương pháp làm mềm nước cứng Kim loại kiềm – 9 NB-LT Cơng thức hợp chất của kim loại kiềm thổ 7 kiềm thổ – nhơm TH-LT Tính chất của hợp chất kim loại kiềm thổ TH-BT Tính chất hĩa học của kim loại kiềm thổ VD-BT Bài tốn về muối cacbonat tác dụng với axit NB-LT Tính lưỡng tính của hợp chất crom 10 Sắt-Crom TH-LT Tính chất hĩa học của sắt và hợp chất 3 VD-BT Bài tốn hỗn hợp oxit sắt tác dụng với axit Hĩa học với mơi Nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính 11 NB-LT 1 trường VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt VDC-BT Bài tốn hỗn hợp kim loại nhiều phản ứng 12 Tổng hợp vơ cơ 3 Bài tập hỗn hợp kim loại, oxit và muối + VDC-BT - + NO3 + H cĩ tạo muối amoni Số câu 40 Tổng Điểm 10 Số lượng Tỷ lệ Câu lý thuyết 28 67,5% Câu bài tập 13 32,5% Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khĩ tăng lên 15%. + Cĩ mở rộng thêm nội dung cĩ thể đưa vào đề thi chính thức như bài tốn về este của phenol ở câu 69, bài tốn tính oxi hĩa – khử của các hợp chất của sắt ở câu 74, bài tập về muối amoni ở câu 75 với mức độ khĩ tăng lên 10-15%.
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 41-B 42-A 43-C 44-B 45-C 46-B 47-A 48-A 49-D 50-A 51-D 52-C 53-B 54-C 55-D 56-D 57-A 58-C 59-D 60-A 61-B 62-D 63-B 64-A 65-D 66-C 67-D 68-A 69-C 70-B 71-D 72-C 73-A 74-B 75-B 76-D 77-C 78-D 79-A 80-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án B Giải thích: Etyl axetat (CH3COOC2H5) là este, khơng phải polime. Câu 42: Chọn đáp án A Giải thích: Chất béo cĩ trong mỡ động vật như mỡ bị, mỡ cừu hoặc dầu thực vật như; dầu mè, dầu lạc Câu 43: Chọn đáp án C Giải thích: Este cĩ dạng cơng thức cấu tạo: HCOOR thì cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 44: Chọn đáp án B Giải thích: + - Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng NH4 , NO3 . 3- + Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng PO4 . + Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K+. Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án B Giải thích: Tương tự axit, khi cho aminoaxit phản ứng với ancol thì thu được este. H ,t VD : H2N CH2 COOH CH3OH  H2N CH2 COOCH3 H2O Câu 47: Chọn đáp án B Giải thích: Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm: +Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs. + Kim loại kiềm thổ: Ca, Sr, Ba. Câu 48: Chọn đáp án A Giải thích: Chất làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng là chất cĩ tính bazơ. Câu 49: Chọn đáp án D Câu 50: Chọn đáp án A Giải thích: -Glucozơ cĩ nhiều trong quả chín, nhất là quả nho. -Fructozơ cĩ nhiều trong mật ong.
  8. -Saccarozơ cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường Câu 51: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại bị S đẩy lên mức oxi hĩa +3 kim loại cĩ hĩa trị III. Fe thể hiện hai số oxi hĩa là +2 và +3, tuy nhiên do Fe cĩ tính khử trung bình, S cĩ tính oxi hĩa trung bình nên: Fe+ S FeS. Câu 52: Chọn đáp án C Giải thích: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ bằng cách dùng các chất tạo kết tủa như Na2CO3, K3PO4 hoặc đun nĩng Với nước cứng vĩnh cửu cĩ thể dùng các chất như Na2CO3 hoặc K3PO4 vì khi đĩ xảy ra phản ứng tạo kết tủa 2 Mg2 CO MgCO ,CaCO 3  3 3 2 3 Ca (PO ) ,Mg (PO ) Ca PO4 3 4 2 3 4 2 Câu 53: Chọn đáp án B Câu 54: Chọn đáp án C Giải thích: Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, vừa phản ứng với dung dịch HCl là Cr(OH)3 vì cĩ tính lưỡng tính. Câu 55: Chọn đáp án D Giải thích: Để khử được Fe2+ trong dung dịch cần chọn kim loại cĩ tính khử mạnh hơn Fe (đứng trước Fe trong dãy điện hĩa). Câu 56: Chọn đáp án D Giải thích: Butađien: CH2=CH-CH=CH2 ( C4H6). Câu 57: Chọn đáp án A Câu 58: Chọn đáp án C Giải thích: Những chất cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là những chất cĩ chứa nhĩm CHO trong phân tử, dưới dạng R-CHO hoặc HCOOR. Saccarozơ và tinh bột đều khơng chứa nhĩm chức anđehit nên khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: H2N(CH2)2CH(NH2)COOH (số nhĩm NH2 nhiều hơn số nhĩm COOH). Câu 60: Chọn đáp án A Giải thích: Mg MgO O  2 Al Al2O3 0,125mol  9,1gam BTKL : mKL 9,1 0,125.32 5,1gam.
  9. Câu 61: Chọn đáp án Giải thích: men C6H12O6  2CO2 2C2H5OH 6,72 60 m : 2.180 : 45gam. Glucozơ 22,4 100 Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại M khi phản ứng với Cl2 và HCl thu được 2 loại muối khác nhau trong hợp chất chỉ M cĩ hai số oxi hĩa khác nhau chỉ cĩ Fe thỏa mãn. t 2Fe+ 3Cl2  2FeCl3 Fe+ 2HCl  FeCl2 + H2 t 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3. Câu 63: Chọn đáp án B Câu 64: Chọn đáp án A Giải thích: H2N CH(CH3 ) COOH NaOH  H2N CH(CH3 ) COONa H2O 0,1 0,2 mrắn mmuối mNaOHdư 0,1.111 0,1.40 15,1gam. Câu 65: Chọn đáp án D Giải thích: X (C4H8O2) + NaOH  C2H3O2Na Vậy X là este, cơng thức cấu tạo phù hợp là CH3COOC2H5. PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa+ C2H5OH. Câu 66: Chọn đáp án C Giải thích: Các chất tác dụng với ung dịch BaCl2 tạo kết tủa gồm: SO3, NaHSO4 và Na2SO3. SO3 + BaCl2 + H2O  BaSO4 ↓+ 2HCl NaHSO4 + BaCl2  BaSO4 ↓ + NaCl+HCl Na2SO3 + BaCl2  BaSO3↓ + 2NaCl Câu 67: Chọn đáp án D Giải thích: Mg H2SO4  MgSO4 H2 0,1  0,1mol mMg 0,1.24 2,4gam. Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích:
  10. n n HCO3 2 HCO3 pư 2x n 0,2; n 2 0,3 . HCO3 CO3 n 2 3 n 2 3x CO3 CO3 pư n nHCl 2nH SO 0,6; n 2 nH SO 0,15. H 2 4 SO4 2 4 Cho từ từ X vào Y sẽ xảy ra phản ứng đồng thời 2 2H CO3  CO2 H2O H HCO3  CO2 H2O n 2n 2 n 2x 2.3x 0,6 x 0,075. HCO3 pư CO3 pư H CO 2 : 0,3 0,075.3 0,075 3 SO : 0,15 Ba(OH) dư BaCO : 0,125  4  2 3  BaSO : 0,15 HCO3 : 0,05 4  Na ,K ,Cl  dd Z mkết tủa 59,575 gam gầnnhất với 59,5. Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích: Theo giả thiết : OX 4 X có dạng : COOC6H4COO (*) nX : nNaOH 1: 3 NaOH CnH2n 1CHO X (CX 10)  ( ) RCOONa (M 100) n 1; R là H Từ (*) và ( ), suy ra : X là HCOOC6H4COOCH CH2 X 3NaOH  HCOONa NaOC H COONa CH CHO   6 4 3 1 mol 3 mol 1 mol 1 mol nAg 2nHCOONa 2nCH CHO 4 mAg 432gam. 3 Câu 70: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, c, d. (b) sai vì khi thủy phân hồn tồn anbumin trong dung dịch kiềm thì thu được muối của α–amino axit. (e) sai, chỉ cĩ 2 este của C4H8O2 cĩ khả năng tham gia tráng gương. (HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO- CH(CH3)-CH3). Câu 71: Chọn đáp án D Giải thích:
  11. X 2; OX 4 X có1 chức axit ( COOH) X có1 chức este ( COO ) X 2NaOH  H2O (2) Z có n hóm COONa T có nhóm COOH trongTcó n hóm OHđểthựchiện phản ứngtáchnướctạoanken (3)T H SO tạoQ làm mất màu dung dịch Br 2 4 đặc 2 Tcó dạng CH2 CH2OH hoặc CH(OH)CH3 Y là CH COONa 3 HOOC CH CH OOCCH Z là NaOOC CH CH OH hoặc NaOOC CH(OH) CH X là 2 2 3 2 2 3 HOOC CH(OOCCH3 )CH3 T là HOOC CH2 CH2 OH hoặc HOOC CH(OH) CH3 Q là HOOC CH CH2 Câu 72: Chọn đáp án C Giải thích: (a) AgNO3 + HCl  AgCl+ HNO3 (b) Ba(OH)2 + KHCO3  BaCO3 + K2CO3 + H2O Fe3O4 8HCl  FeCl2 2FeCl3 4H2O 1 2 mol (c) Cu 2FeCl3  CuCl2 2FeCl2 2 mol 2 mol Cudư (d) Ba+ H2O  Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2  BaCO3 + CaCO3 + H2O (e) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O Câu 73: Chọn đáp án A Giải thích: Fe3  Fe2 : a mol  Fe : a mol Fe  1,7 mol HNO quyđổi  3 NO  0,2 mol Cu Cu2 : 0,2 mol O : b mol Fe O (1) 3 (2)  14442x 44y4 3 H NO3 X, 32 gam 14442 4443 144444442 44444443 Y Z nNO ở (1), (2) c mol. BTE ở (1), (2) : 2a+0,2.2 2b 3c a 0,5 mX 56a 16b 32 b 0,25 V 6,72lít. n 2b 4c 1,7 c 0,3 H Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: mX MX 840 BT O nH O 0,05.6 3,75.2 2,7.2 2,4 nX 2 BTKL : m 2,7.44 2,4.18 3,75.32 42 (nCO nH O ) X 2 2 k 1 7 nX n50,4 gam X 0,06 mY 50,4 0,24.2 50,88 nH n ở gốc hiđrocacbon 0,06(7 3) 0,24 2 mmuối 50,88 0,06.3.56 0,06.92 55,44gam. Câu 75: Chọn đáp án B
  12. Giải thích: X (C H O N) 2 khí có cùng số C 6 11 6 KOH Y (C6H16O4N2 ) 3 muối, trong đó có một muối của axit glutamic X là HOOC CH CH CH(NH OOCH) COOH 2 2 3 Y là C2H5NH3OOC COONH2 (CH3 )2 HCOOK : x mol  X : x mol KOH C2H5NH2   0,13mol KOOC COOK : y mol   Y : y mol (CH ) NH  KOOC CH CH CH(NH ) COOK : x mol 3 2  2 2 2  m(X, Y) 193x 180y 9,39 x 0,03 0,03.223 %muối 53,39% y 0,02 M max 0,03.84 0,02.166 0,03.223 nKOH 3x 2y 0,13 Câu 76: Chọn đáp án D Giải thích: Các nhận định đúng là: a, b, d, e. Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích: cắt NH : x mol  C H N (x mol)  CH NH  n 2n 1 2 X cắt H : y mol cắt  2  Cm H2m 2 (y mol)  CH2 H2  CH2 : z mol n x y 0,14 x 0,08 X namin 0,08 nCO z 0,36 y 0,06 2 n 0,06 z 0,36 ankan nH O 0,5x y z 0,46 2 Gọisố n hóm CH2 thêm vàoaminlà a,số nhóm CH2 thêm vàoankanlà b. Tacó:0,08.a 0,06.b 0,36 a 3,b 2 C H N : 0,08 mol  0,06.30 X gồm 3 7  %C H 28,3%. 2 6 0,08.15 0,06.2 0,36.14 C2H6 : 0,06 mol  Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: COO : x mol mE 44x 14y 2z 2,38 x 0,04 E cắt CH : y mol  n x y 0,08 y 0,04 2 CO2 H : z mol z 0,03 2  BTE : 6y 2z 0,075.4 COONa : 0,04 mol Na2CO3 : 0,02 mol o a 0 cắt O2 , t 2,7 gam muối Z  C : a mol   CO2 : 0,02 mol  b 0,02 H : b mol H O  2  HCOONa : 0,02 mol  ancol là đơn chức (0,04 mol) 1,28 Z gồm  Mancol 32 (CH3OH) (COONa)2 : 0,01 mol mancol 2,38 0,04.40 2,7 1,28 0,04 X là HCOOCH : 0,02 mol  0,02.60 E gồm 3  %X 50,42%gầnnhất với50%. 2.38 Y là (COOCH3 )2 : 0,01 mol Câu 79: Chọn đáp án A Giải thích:
  13. Cu O : x mol  2 2 3 2,1 mol HNO Cu , Fe  FeO : y mol 3 NO  H O  n  2 M , NO3 ,  M : 0,5(x y) mol 48 2,1.63 157,2 0,2.30 2,1 0,95.2 BTKL : n 0,95 mol n 0,05 mol. H O NH 2 18 4 4 2,1 0,2.4 0,05.10 n 4n 10n 2n n 0,4 mol n 0,2 mol. H NO NH O2 O2 M 4 2 BTE : 2x y 0,2n 0,2.3 0,05.8 1 2x y 1 0,2n 72(1 0,2n) 0,2M 48 mX 144x 72y 0,2M 48 72(2x y) 0,2M 48 0,2M 14,4n 24 n 2; M 24 (Mg) %Mg 10%. Câu 80: Chọn đáp án B Giải thích: m m m n 34,4 0,3.28 0,3.36 32 gam. Y X CO (CO, CO2 ) 32 1,7.63 117,46 0,2.16,75.2 1,7 0,83.2 BTKL (Y HNO ) n 0,83 n 0,01. 3 H O NH 2 18 4 4 n n 0,2 n 1,7 0,01 0,15 0,05.2 1,44 NO N O nNO 0,15 NO tạo muối 2 3 n 0,05 30nNO 44nN O 6,7 N O m 117,46 1,44.62 0,01.18 28gam. 2 2 (Al, Fe, Cu)