Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Cuối học kỳ I

docx 8 trang thungat 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Cuối học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_tieng_viet_lop_1_cuoi_hoc_ky_i.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Cuối học kỳ I

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKI LỚP 1- A.Đọc I. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) (HS lên bốc thăm bốc thăm ngẫu nhiên bài đọc và đọc trước lớp, sau đó GV hỏi 1 câu hỏi liên quan đến nội dung bài đọc) II. Đọc hiểu: (3 điểm) BÉ HÀ MÊ VẼ Bé Hà rất mê vẽ. Bé vẽ chú cún con mắt tròn ươn ướt. Bé vẽ khóm tre xanh mướt giữa làng. Bé vẽ giàn bí, từng quả già to như chân bố. Bé vẽ xe ô tô của chú đi băng băng trên phố Tất cả bé vẽ vào trang vở trắng mẹ tặng cho dịp Tết. Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) câu trả lời đúng. Câu 1 : Bé Hà rất mê làm gì? A. Hát C. Múa B. Vẽ D. Đi học Câu 2 : Bé Hà vẽ quả bí như thế nào? A. to và đẹp C. vàng B. đỏ chon chót D. to như chân bố Câu 3 : Bé Hà đã vẽ được những gì? A. con mèo, cho, giàn bí C. chú cún, giàn bí, khóm tre, xe ô tô B. búp bê, khóm tre D. vẽ chị, xe ô tô Câu 4 : viết vào chỗ chấm để thành câu văn? Tất cả bé vẽ vào trang vở Câu 5: Trong giờ học vẽ, em đã vẽ được những gì? III. Phần II: Viết chính tả ( GV đọc cho HS viết 1 đoạn bất kì khoảng 20 chữ) (7 điểm) IV. Bài tập chính tả( 3 điểm)
  2. Câu 1. Điền âm hoặc vần thích hợp vào chỗ chấm: ch hay tr lũy e ; mái e uôm hay uôn : nắng nh vàng Câu 2. Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B cho hợp nghĩa: A B Vườn cải nhà em đi kiếm mồi Đàn sẻ ngon miệng Bữa cơm trưa nở rộ Con sông nước rất trong Câu 3 : Viết vào chỗ chấm tên con gì ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 4: Viết tên 3 bạn trong lớp của em? Câu 5:Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu (M2) A B gáy ò ó o. Nhà Nam đi nghỉ mát. Mẹ dạy em học bài Câu 6: Viết tên 2 đồ dùng học tập của em ? (M3)
  3. 1. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi Lúc học hát, Nam ước làm ca sĩ. Lúc nghe mẹ đọc thơ, Nam lại ước làm nhà thơ. Khi ra biển, Nam ước làm người lái tàu, vượt qua những con sóng lớn. Nhìn lên bầu trời, Nam lại ước làm phi công. Nam tự hỏi: “Bao giờ mình mới lớn nhỉ ?”. *Khoanh vào đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3. Câu 1 (0,5 điểm) : Lúc học hát, Nam ước làm : (M1) A. ca sĩ C. nhảy B. múa D. chạy Câu 2 (0,5 điểm): Nhìn lên bầu trời Nam ước làm : (M1) A. mưa C. phi công
  4. B. gió D. chim Câu 3 (0,5 điểm): Nam ước làm nhà thơ khi ? (M2) A. nghe mẹ đọc thơ C. ở nhà B. đi học D. hát *Viết tiếp vào chỗ chấm trong các câu 4, 5. Câu 4 (0,5 điểm): Đoạn văn nói về ước mơ của bạn (M2) Câu 5 (1điểm): Ước mơ của em là gì ? (M3) Ước mơ của em là.: Câu 3 (0,5 điểm) :Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu (M2) A B gáy ò ó o. Nhà Nam đi nghỉ mát. Mẹ dạy em học bài
  5. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian HS làm bài: . phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 1 . Điểm Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo B. Viết I. Viết chính tả ( 7 điểm) Tết đến, hoa đào khoe sắc hồng tươi, hoa mai vàng nở rộ. Hè sang, hoa phượng bừng lửa đỏ. II. Kiến thức Tiếng Việt (3 điểm ) Câu 1 ( 0,5 điểm): Điền ch hay tr : (M1) cà ua lũy e Câu 2 ( 0,5 điểm). Nối : (M1)
  6. Cánh buồm Chùm nho Câu 3 (0,5 điểm) :Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu (M2) A B gáy ò ó o. Nhà Nam đi nghỉ mát. Mẹ dạy em học bài Câu 4 (0,5 điểm) : Viết vào chỗ chấm tên vật ? (M2) Câu 5 (1điểm) : Viết tên 2 đồ dùng học tập của em ? (M3)
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT PHẦN KIỂM CÂU ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM GHI TRA CHÚ + Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1.Đọc : 1 điểm tiếng + Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm (7điểm) + Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 A.Đọc tiếng): 1 điểm (10điểm) + Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/1 phút) : 1 điểm + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ : 1 điểm + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm 1 A (0.5điểm) 2.Đọc 2 C (0.5điểm)
  8. hiểu 3 A (0.5điểm) (3điểm) 4 Đoạn văn nói về ước mơ của bạn Nam . (0.5điểm) Nêu 1 5 Bác sĩ, kĩ sư (0.5điểm) ước mơ 1.Viết + Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm chính tả + Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm (7điểm) + Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 2 điểm B.Viết + Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp : 1 điểm (10điểm) 2.Kiến 1 Cà chua, lũy tre (0.5điểm) 1 ý 0.25đ thức 2 Nối đúng (0.5điểm) 1 ý 0.25đ Tiếng 3 Nhà Nam đi nghỉ mát/ Mẹ dạy em học bài. (0.5điểm) 1 ý 0.25đ Việt 4 Con ngựa / con gà (0.5điểm) 1 ý 0.25đ (3điểm) 5 Viết đúng (1 điểm) 1 ý 0. 5đ