Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_2017_201.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức : A. p m.v . B. p m.v . C. p m.a . D. p m.a . Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định.B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên. Câu 147. Đơn vị của động lượng là: A. N/s.B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s. Câu 3. Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh.C. A = F.s.cos . D. A = ½.mv 2. Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản.D. Công suất. Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 6. Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 7. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 1 1 A. W mv B. W mv2 . C. W 2mv2 .D. W mv2 . d 2 d d d 2 Câu 8. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều.B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 9. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai.B. động lượng của vật tăng gấp hai. C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 10. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. W mgz B. W mgz . C. W mg . D. W mg . t t 2 t t Câu 11. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l .B. W k.( l)2 . C. W k.( l)2 . D. W k. l . t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 12. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A. W mv mgz .B. W mv2 mgz . 2 2 1 1 1 1 C. W mv2 k( l)2 . D. W mv2 k. l 2 2 2 2 Câu 13. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A. W mv mgz . B. W mv2 mgz . 2 2 1 1 1 1 C. W mv2 k( l)2 . D. W mv2 k. l 2 2 2 2 Câu 14. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
- C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. Câu 15. Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ A. giảm vận tốc đi số nhỏ. B. giảm vận tốc đi số lớn. C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn. Câu 16. Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao? A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không. C. có vì người đó vẫn tác dụng lực. D. không, thuyền trôi theo dòng nước. Câu 17. Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 18. Chọn phát biểu đúng. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với A. vận tốc. B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. công suất. Câu 19. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn. C. Ôtô giảm tốc.D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát. Câu 20. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng A. không; độ biến thiên cơ năng. B. có; độ biến thiên cơ năng. C. có; hằng số. D. không; hằng số. Câu 21. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật giảm. B. vận tốc của vật v = const. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. Câu 22. Trong các câu sau, câu nào sai? Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.B. thời gian rơi bằng nhau. C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau. Câu 23. Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng.D. thế năng. Câu 24. Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F là: A. P=Fvt.B. P=Fv. C. P=Ft. D. P=Fv 2. Câu 25. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. không đổi.B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 26. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s.C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h. Câu 27. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 5,0 kg.m/s.B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 28. Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của: A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 29. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J.B. A = 750 J. C. A = 1500 J. D. A = 6000 J. Câu 30. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: A. 0,5 W.B. 5W. C. 50W. D. 500 W.
- Câu 31. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s 2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s.D. 4,4 m/s. Câu 32. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giâyĐộng năng của vận động viên đó là: A. 560J. B. 315J. C. 875J. D. 140J. Câu 33. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 0,102 m. B. 1,0 m.C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 34. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J Câu 35. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 4J. B. 5 J.C. 6 J. D. 7 J Câu 36. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là: -2 -2 -2 -2 A. 25.10 J. B. 50.10 J. C. 100.10 J. D. 200.10 J. Câu 37. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 300 so với đường ngang. Lực ma sát Fms 10N . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 100 J. B. 860 J.C. 5100 J. D. 4900J. CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ Câu 38. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy.B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 39. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 40. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách.D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 41. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 42. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 43. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích.B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 44. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: A. áp suất, thể tích, khối lượng.B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 45. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt? p V A. p V p V . B. hằng số.C. pV hằng số. D. hằng số. 1 2 2 1 V p Câu 46. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
- A. Đẳng nhiệt.B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 47. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ. p p p A. p ~ T.B. p ~ t. C. hằng số. D. 1 2 T T1 T2 Câu 48. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 49. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pV pT P A. hằng số. B. pV~T. C. hằng số. D. = hằng số T V T Câu 50. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Câu 51. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là A. khi lý tưởng. B. gần là khí lý tưởng.C. khí thực. D. khí ôxi. Câu 52. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 53. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? p1 p2 p1 V1 A. p1V1 p2V2 . B. . C. . D. p ~ V. V1 V2 p2 V2 Câu 54. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. p p p p T A. p ~ t.B. 1 2 . C. hằng số. D. 1 2 T1 T2 t p2 T1 Câu 55. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol.B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 56. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ. A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. Câu 57. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V V A. hằng số.B. V ~ . C. V ~T . D. 1 2 . T T T1 T2 Câu 58. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là: pV pT VT p V p V A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. 1 2 2 1 T V p T1 T2 Câu 59. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng . C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. Câu 60. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít.B. V 2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 61. Một xilanh chứa 100 cm 3 khí ở áp suất 2.10 5 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. 2. 105 Pa. B. 3.105 Pa.C. 4. 10 5 Pa. D. 5.105 Pa.
- Câu 62. Một lượng khí ở 0 0C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 273 0 C là : 5 5 5 5 A. p2 = 10 . Pa. B.p2 = 2.10 Pa.C. p 2 = 3.10 Pa. D. p2 = 4.10 Pa. Câu 63. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C và ở áp suất 2.10 5 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A.T = 300 0K . B. T = 540K. C. T = 13,5 0K.D. T = 600 0K. Câu 64. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 10 5Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. Câu 65. Một cái bơm chứa 100cm 3 không khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là: 5 5 5 5 A. p2 7.10 Pa . B. p2 8.10 Pa . C. p2 9.10 Pa .D. p2 10.10 Pa Câu 66. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là : A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3. Câu 67. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 400K.B.420K. C. 600K. D.150K. CHƯƠNG 6: CƠ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC Câu 68. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 69. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q mc t . B. Q c t . C. Q m t . D. Q mc . Câu 70. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. U A Q . B. U Q . C. U A . D. A Q 0 . Câu 71. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q 0. B. Q > 0 và A> 0.C. Q > 0 và A 0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0. Câu 76 Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : 4 4 4 3 A. 8.10 J. B. 10. 10 J.C. 33,44. 10 J. D. 32.10 J.
- Câu 77. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K). A. 2,09.105J. B. 3.105J. C.4,18.105J. D. 5.105J. Câu 78. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit- tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 79. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 80. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J.B. 30J. C. 40J. D. 50J. Câu 81. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20 0 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 75 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C.D. t = 25 0 C. Câu 82. Truyền nhiệt lượng 6.10 6 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m 3. Biết áp suất của khí là 8.10 6 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1. 106 J.B. 2.10 6 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J. CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ Câu 83. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. Câu 84. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 85. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có tính dị hướng.D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 86. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 87. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn vô định hình là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 88. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 89. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l l l0 l0 t .B. l l l0 l0 t . C. l l l0 l0t . D. l l l0 l0 . Câu 90. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. V V V0 V0 t . B. V V V0 V0 t . C. V V0 . D. V V0 V V t
- Câu 91. Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào : A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng. C. tính chất của chất lỏng và của thành ống. B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống. D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống. Câu 92. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức: l A f .l B. f . C. f . D. f 2 .l l Câu 93. Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 94. Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh.C. sự hoá hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 95. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức: m A. Q .m . B. Q . C. Q . D. Q L.m m Câu 96. Chọn đáp đúng. Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt. C. áp suất bề mặt chất lỏng.D. khối lượng của chất lỏng. Câu 97. Câu nào dưới đây là không đúng. A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng. B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra đồng thời. C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ. 3 Câu 98. Chọn đáp án đúng. Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m không khí là A. độ ẩm cực đại.B. độ ẩm tuyệt đối. C. độ ẩm tỉ đối. D. độ ẩm tương đối. Câu 99. Độ ẩm tỉ đối của không khí được xác định theo công thức: a a A A. f .100% . B. f . C. f a.A.100% . D. f .100% . A A a Câu 100. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường.C. Kim loại. D. Cao su. Câu 101. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A. Băng phiến.B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Hợp kim. Câu 102. Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại.C. Đồng hồ bấm giây. D. Ampe kế nhiệt. Câu 103. Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì: A. Cốc thạch anh có thành dày hơn. B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh. C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh. D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn. Câu 104. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao? A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm. B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng. C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn. D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn. Câu 105. Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là: A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng. Câu 106. Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì: A. Chiếc kim không bị dính ướt nước. B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
- C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét. D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó. Câu 107. Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì A. Vải bạt dính ướt nước. B. Vải bạt không bị dinh ướt nước. C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt. D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. Câu 108. Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao? A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn. C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. Câu 109. Ở nhiêt độ 350 C nếu độ ẩm tỷ đối là 25% thì ta sẽ cảm thấy A. nóng lực khó chịu. B. lạnh.C. mát. D. nóng và ẩm. Câu 110. Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào? A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi. B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm. C. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm. D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng. Câu 111. Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là = 11.10 -6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là: A.2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 4,2mm.D. 0,22 mm. Câu 112. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10 - 6K. A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm. C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. Câu 113. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N.B. f = 0,002 N. C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N. Câu 114. Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 30 0C, trong 1m3 không khí của khí quyển có chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ ẩm tương đối của không khí sẽ là: A. f = 68 %. B. f = 67 %. C. f = 66 %. D. f =65 %. Câu 115. Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 20 0C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K . A. 96,16J. B.95,16J. C. 97,16J. D.98,16J. Câu 116. Buổi sáng nhiệt độ không khí là 23 0C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa, nhiệt độ không khí là 30 0C và độ ẩm tỉ đối là 60%. Hỏi vào buổi nào không khí chứa nhiều hơi nước hơn? Biết khối lượng riêng của nước ở 23 0C là 20,60 g/m3 và 30 0C là 30,29 g/m3. A. Buổi sáng.B. Buổi trưa. C. Bằng nhau. D. Không xác định được. Câu 117. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở 00C chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ đó là bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước = 3,5. 105 J/kg. A. 15. 105 J. B. 16.105 J.C. 16,5.10 5J. D. 17.105J. II. TỰ LUẬN: Bài 1: Một vật khối lượng 200g được thả không vận tốc đầu từ một vị trí có độ cao 40m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. a. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất b. Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m c. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s ĐS: a. 20 2 m/s. b.20m/s. c. 35m
- Bài 2: Một vật có khối lượng m = 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính: a. Tính cơ năng của vật ngay trước khi chạm đất. b. Độ cao h. c. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. d. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. ĐS: a. 450 J b. 25 m c.45 m d. 15 3 m/s. Bài 3. Từ độ cao 4 m (so với mặt đất) người ta ném một vật khối lượng m =2kg lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 2m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném; Chọn mốc thế năng tại mặt đất. b. Tính vận tốc của vật lúc nó cách mặt đất 2 m. c. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được. d.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng? Bài 4: Từ độ cao 6 m (so với mặt đất) người ta ném một vật có khối lượng m = 0,2 kg xuống dưới theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 2 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí; lấy g = 10 m/s2. a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. c. Ở độ cao nào thì thế năng bằng ba lần động năng? d. Khi rơi xuống vật lún sâu vào đất một đoạn d = 10cm rồi mới dừng lại. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. Bài 5. Một khối khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 760mmHg. a) Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 407 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? b) Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? Bài 6. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số của trạng thái này là: 2 atm, 6 lít, 270C. a. Nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 3 atm. Tính thể tích khí lúc này. b. Tiếp sau đó khí giãn đẳng áp đến thể tích 8 lít. Tính nhiệt độ khí lúc này. c. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí trên trong hệ toạ độ (p,V), (V,T) Bài 7. Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 270C, áp suất 105 Pa biến đổi qua hai quá trình liên tiếp nhau: Quá trình (1): Đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. Quá trình (2): Đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít a) Tìm nhiệt độ sau cùng của khí. b) Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khí trong hệ tọa độ (V,T), (p,T) Bài 8: Một khối khí lí tưởng có thể tích 4 lít, ở nhiệt độ 127 0C, áp suất 2.105pa, biến đổi qua hai giai đoạn: Ban đầu biến đổi đẳng nhiệt, thể tích tăng lên gấp đôi, sau đó thực hiện đẳng áp đến khi thể tích quay về giá trị ban đầu. a. Xác định các thông số trạng thái và tìm nhiệt độ , áp suất nhỏ nhất trong quá trình biến đổi. b. Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái trong các hệ tọa độ khác nhau (p,V); (V,T); (p,T). Bài 9: Một ruột xe có thể chịu được áp suất 2,35.105pa. Ở nhiệt độ 270C áp suất khí trong ruột xe là 2.105 pa. a. Hỏi khi nhiệt độ 400C thì ruột xe có bị nổ hay không? Vì sao? b. Ở nhiệt độ nào thì ruột xe bị nổ. Xem rằng thể tích của ruột xe không thay đổi . Bài 10*: Trong một xi lanh đặt thẳng đứng tiết diện S=100cm2 được đậy bằng pittông cách đáy 0 xilanh h= 40cm có chứa một lượng không khí ở nhiệt độ t 1=27 C. Đặt lên mặt pittông vật nặng khối lượng m thì thấy pittông đi xuống một đoạn 8cm rồi dừng lại, nhiệt độ không khí trong xilanh khi đó 0 5 2 2 là t2=87 C. Bỏ qua ma sát và khối lượng pittông, áp suất khí quyển là p0=10 N/m , lấy g=10m/s . a. Tính khối lượng không khí trong xilanh. Biết khối lượng mol của không khí là 29g/mol. b. Tính khối lượng m của vật đặt lên pittông . Bài 11*: Một sợi dây nhẹ không co dãn dài l = 0,8m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng nhỏ khối lượng 500g. Kéo vật đến vị trí mà dây hợp phương thẳng đứng góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10m/s2. a) Tính vận tốc của vật khi nó về vị trí dây treo có phương thẳng đứng.
- 0 b) Tính lực căng của dây khi vật ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 . Bài 12*: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không co dãn dài l = 1,5m, một đầu cố định vào điểm I, đầu còn lại có treo vật nặng nhỏ khối lượng 150g. Từ vị trí cân bằng, vật được cung cấp vận tốc ban đầu 2 6 m/s theo phương ngang, khi vật chuyển động đến vị trí A (thấp hơn I) có dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α 00 α 900 thì nó có tốc độ 3m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Tìm giá trị của và độ lớn lực căng dây treo tại vị trí A. Bài 13*: Từ A một vật được cung cấp vận tốc ban đầu v0 = 6m/s theo phương ngang để chuyển động trên mặt ngang AB, rồi đi lên mặt nghiêng BC như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt trên mặt ngang và mặt 1 nghiêng như nhau là μ . Biết AB 3m , mặt nghiêng rất dài hợp với mặt ngang góc α 300 . 3 Tính quãng đường dài nhất vật đi được trên mặt nghiêng. C v0 α H B A Bài 14*: Một khối khí lí tưởng thực hiện một chu trình kín như hình vẽ. Biết T1 = 1280(K). p(at) (1) 2 0,5 (2) (3) O V(l) a) Hãy cho biết tên của các quá trình biến đổi trên. b) Tìm T3. Bài 15*: Dùng phương pháp năng lượng để giải bài toán sau: Một xe có khối lượng m = 5 tấn bắt đầu chuyển động trên đoạn đường AB nằm ngang dài 50m. Hệ số ma sát cản trở chuyển động giữa xe và mặt đường là μ 0,1 . Lấy g = 10m/s2. 1) Biết lực kéo của động cơ trên đoạn AB là 10000N, tính vận tốc của xe tại B. 2) Khi đến B thì xe lên dốc BC nghiêng góc 300 so với phương ngang, hệ số ma sát cản chuyển động vẫn là 0,1. Tính lực kéo của động cơ để xe có thể lên được 100m trên dốc rồi dừng lại.