Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 15

doc 14 trang thungat 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_15.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 15

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 15 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Đơn vị đo độ phóng xạ trong hệ SI là A. Beccoren (Bq)B. MeV/c 2 C. Curi (Ci)D. Số phân rã/giây Câu 2: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,5 sB. 0,25 sC. 1,0 sD. 0,5 s Câu 3: Xét một sóng điện từ đang truyền từ dưới lên trên theo phương thẳng đứng. Tại một 1 điểm trên phương truyền sóng, khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn bằng giá trị cực đại và 2 hướng về phía Đông thì véc tơ cường độ điện trường có 3 A. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam 2 1 B. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam 2 1 C. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc 2 3 D. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc 2 Câu 4: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn thuần cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu mắc song song với tụ điện của máy thu vô tuyến nói trên một tụ điện có điện dung C’= 3C thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 80 mB. 40 mC. 30 mD. 10 m Câu 5: Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động. Dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là A. ngược phaB. vuông phaC. cùng phaD. lệch pha nhau π/3 Câu 6: Trong các đồng vị sau, đồng vị nào không làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch ? 235 239 238 234 A. B.92 UC. D. 94 Pu 92 U 92 U Câu 7: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có A. gia tốc cực tiểuB. vận tốc bằng không C. gia tốc cực đạiD. vận tốc cực đại Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Trong hiện tượng quang dẫn 1
  2. A. năng lượng cần để bứt electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các photon trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn B. mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn C. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng D. các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện Câu 9: Phản xạ toàn phần bên trong có thể xảy ra giữa hai môi trường trong suốt nếu chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường tới so với môi trường khúc xạ A. thay đổi tùy theo bước sóng của ánh sáng được sử dụng B. lớn hơn 1 C. nhỏ hơn 1 D. bằng 1 Câu 10: Cường độ dòng điện trong khung dây kín sẽ đạt giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung dây và đường sức từ trường A. tạo với nhau một góc π/4 radB. vuông góc với nhau C. song song với nhauD. tạo với nhau một góc π/6 rad Câu 11: Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN = 2 cm; NP = 3 cm; U MN = 1 V; UMP = 3 V. Gọi EM, EN , EP là cường độ điện trường tại M, N, P. Ta có A. EP = EN B. EP = 2EN C. EN > EM D. EP = 3EN Câu 12: Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây ? A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năngB. Biên độ giảm dần theo thời gian C. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năngD. Vừa có lợi, vừa có hại Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL > ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có A. Lx và Cx B. RX và Cx C. RX và Lx D. Không tồn tại phần tử thỏa mãn Câu 14: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau và cách nhau 10 cm. Biết tần số của sóng là 40 Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là 8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực của AB có thêm 2 vân cực đại (không kể vân trung trực và vân chứa M). Vận tốc truyền sóng là A. 80 cm/sB. 12 cm/sC. 60 cm/sD. 40 cm/s 2
  3. Câu 15: Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi A. đeo kính lãoB. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết C. đeo kính phân kì và mắt không điều tiếtD. mắt không điều tiết Câu 16: Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N sau đó chuyển về các quỹ đạo bên trong thì phát ra tối đa bao nhiêu photon ? A. 6B. 1C. 4D. 3 Câu 17: Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 90 %. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng A. 88,75 %B. 78,75 %C. 68,75 %D. 98,75 % Câu 18: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 30 0 thì thu được dải màu ở đáy bể có bề rộng 1,5 cm. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím là 1,45 và đối với ánh sáng đỏ là 1,41; chiều sâu nước trong bể là A. 1,12 mB. 1,45 mC. 1,26 mD. 1,53 m Câu 19: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ A. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kWB. không hoạt động C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kWD. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW Câu 20: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm C. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện Câu 21: Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1 m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 24 m/sB. 12 m/sC. 20 m/sD. 40 m/s Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω 2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là 3
  4. A. 150π rad/sB. 100π rad/sC. 50π rad/sD. 200π rad/s 9 Câu 23: Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là K α = 4MeV và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1u = 931 MeV/c 2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng A. 10,7.106 m/sB. 2,7.10 8 m/sC. 0,1.10 6 m/sD. 1,7.10 8 m/s 24 − 24 Câu 24: 11 Na là đồng vị phóng xạ β với chu kì bán rã T và biến đổi thành 12 Mg . Lúc t = 0 có 24 24 một mẫu 11 Na nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân 12 M gtạo thành và số hạt 24 nhân 11 Na còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu ? A. 2/3B. 7/12C. 13/3D. 15 Câu 25: Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là AX , AY , AZ với 2AX 0,5AY AZ . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX ΔE,ΔEY 3ΔE,ΔEZ 1,6ΔE . Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần A. X, Z, YB. X, Y, ZC. Y, Z, XD. Z, X, Y Câu 26: Cho một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc được mô tả trên hình vẽ. Phương trình li độ của chất điểm là A. x = 2cos(2πt + 3π/4) cmB. x = 2cos(4πt + π/4) cm C. x = 22cos(4πt + 3π/4) cmD. x = 22cos(2πt + π/4) cm Câu 27: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, lúc đầu thí nghiệm được thực hiện trong không khí (chiết suất của không khí coi bằng 1). Đánh dấu hai điểm M và N ở hai bên của vân trung tâm sao cho tại M, N là hai vân sáng bậc 5 trên màn. Sau đó nhúng toàn bộ thí nghiệm trên vào nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng làm thí nghiệm là n = 4/3), số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A. 14B. 15C. 13D. 12 Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xA Acos 20 t và 4
  5. xB Acos 20 t , (t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi khi truyền. Trên AB số điểm dao động với biên độ A 2 là A. 42B. 20C. 40D. 22 Câu 29: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định 13,6 bằng biểu thức E eV (n = 1,2,3 ). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có n n2 năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là A. 4,35.10−7 m B. 0,0913 μm C. 4,87.10−8 m D. 0,951 nm Câu 30: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 −15 kg, mang điện tích 4,8. 10−18 C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là A. U = 255,0 VB. U = 734,4 VC. U = 63,75 VD. U = 127,5 V Câu 31: Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là A. 300B. 250C. 400D. 500 Câu 32: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,75 μm và 0,5 μm vào hai khe I – âng cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10 mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) ? A. 5B. 4C. 3D. 6 Câu 33: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình 2 2 dao động lần lượt là x1 A1 cos t 1 ; x2 A2 cos t 2 . Cho biết : 3x1 4x2 43 . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 =3cm thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là A. 8 cm/sB. 12 cm/sC. 6 cm/sD. 9 cm/s Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, 50 R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó Z L = 50 3 Ω, R = 50 Ω, và Z C = Ω. Khi 3 5
  6. giá trị điện áp tức thời uLR 80 3 thì điện áp tức thời uRC = 60 V. Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là A. 1003 VB. 507 VC. 100 VD. 150 V Câu 35: Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn lần lượt là A. 60 cm hoặc 120 cmB. 15 cm hoặc 30 cmC. 45 cm hoặc 60 cmD. 30 cm hoặc 60 cm Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với x 10cos t ( x đo bằng cm, t đo bằng 3 s). Kể từ thời điểm t = 0 số lần chất điểm có li độ 5 2 cm trong thời gian 2019 s là A. 2020 lầnB. 2019 lầnC. 2018 lầnD. 2017 lần Câu 37: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ 0 và công thoát electron A0. Khi chiếu vào  bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  0 thì động năng ban đầu cực đại của 3 electron quang điện bằng A0 A. 3A0 B. A0 C. D. 2A 0 3 Câu 38: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị A. 200 ΩB. 180 ΩC. 120ΩD. 240 Ω Câu 39: Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ. Điểm M cách nguồn âm một quãng r có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn r/2 là 30 dB. Giá trị của n là A. 4B. 4,5C. 2D. 2,5 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng A. 0B. 28C. 25D. 35 6
  7. Đáp án 1-A 2-B 3-B 4-B 5-A 6-D 7-D 8-A 9-B 10-B 11-A 12-C 13-B 14-C 15-D 16-A 17-D 18-C 19-B 20-A 21-B 22-D 23-A 24-C 25-C 26-D 27-C 28-C 29-D 30-D 31-B 32-A 33-C 34-B 35-A 36-C 37-D 38-A 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Đơn vị độ phóng xạ H là Bq. Câu 2: Đáp án B Động năng biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì của li độ dao động. 2 T T  0,25s 2 2  4 Câu 3: Đáp án B    B có độ lớn bằng 1/2 giá trị cực đại, mà B, E luôn cùng pha với nhau.  → E có độ lớn bằng 1/2 giá trị cực đại.    Có E, B,v luôn tạo thành một tam diện thuận → E hướng về phía Nam. Câu 4: Đáp án B Do λ = vT = v.2π LC Khi C1 = C thì λ = λ1 = 20 m → khi C2 = C + 3C = 4C thì λ = λ2 = 2λ1= 40 m. Câu 5: Đáp án A Hai điểm đối xứng nhau qua một nút sóng nếu dao động thì sẽ dao động ngược pha nhau. Câu 6: Đáp án D 234 92 U không phải là nhiên liệu cho phản ứng phân hạch. Câu 7: Đáp án D Trong dao động điều hòa, vận tốc đạt cực đại khi qua VTCB theo chiều dương. Lực kéo về luôn hướng về VTCB, chính là vị trí vận tốc cực đại. Câu 8: Đáp án A Các photon trong miền hồng ngoại cũng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. Câu 9: Đáp án B 7
  8. Gọi n1;n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới, tia khúc xạ. Theo định luật khúc xạ ta có n1 sini n2 sin r . n1 Điều kiện xảy ra sự phản xạ toàn phần là n1 n2 n12 1. n2 Câu 10: Đáp án B Imax  Emax NBS  cos 1  0 ↔ mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ trường. Câu 11: Đáp án A Vì điện trường đều nên EM = EN = EP Câu 12: Đáp án C Chỉ có động năng và thế năng chuyển hóa sang công của lực ma sát biến thành nhiệt tỏa ra môi trường chứ nhiệt năng không chuyển hóa ngược lại sang động năng và thế năng. Câu 13: Đáp án B Do ZL > ZC và u cùng pha so với i nên trong X phải có chứa tụ điện và điện trở Vậy trong X có RX và Cx. Câu 14: Đáp án C d2 d1 k 8cm 3,5cm 3  1,5cm v  f 60cm / s Câu 15: Đáp án D Mắt lão có khoảng cực cận xa hơn mắt bình thường, điểm cực viễn không đổi nên khi không điều tiết vẫn nhìn thấy các vật ở xa vô cùng. Câu 16: Đáp án A Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N (n = 4) sau đó chuyển về n n 1 các quỹ đạo bên trong thì phát ra tối đa 6 loại photon. 2 Câu 17: Đáp án D Khi có 8 tổ máy thì công suất là 8P → H1 =90% → Δ P1 10%.8P 0,8P P2 R Mà Δ P  P2 U 2 cos2 Δ P 0,8P P Khi có 1 tổ máy thì công suất là P (giảm 8 lần) → Δ P 1 2 82 64 80 Δ P P → Hiệu suất hao phí lúc sau là H 1 2 1 98,75% P 80P 8
  9. Câu 18: Đáp án C Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr. Góc khúc xạ với ánh sáng đỏ và tím rd, rt sin 30o → sin i n sinr sinr r 20,8 d d d 1,41 d sin 30o sin i n sinr sinr r 20,2 t t t 1,45 d Độ sâu nước là h thì bề rộng dải quang phổ dưới đáy chậu là L h tanrd tanrt 1,5cm h ; 126cm Câu 19: Đáp án B Ta có: P U 2 I 8,7A; R 13,225Ω dm U b P U 230 I 17,4A I 15A R 13,225 c.chi → nổ cầu chì. → Bếp không hoạt động. Câu 20: Đáp án A Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là λ ≤ λ0. +) Tấm đồng sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện do bước sóng của ánh sáng chiếu vào nhỏ hơn giới hạn quang điện. +) Tấm kẽm xảy ra hiện tượng quang điện. Nếu ban đầu các điện tích dương "đủ lớn" thì các e sẽ không thể bật ra được khỏi tấm kẽm. Còn nếu tấm kẽm tích điện dương chưa đủ lớn thì các e sẽ bật ra đến khi nào điện tích tấm kẽm "đủ lớn" thì sẽ không bật ra nữa. Tóm lại điện tích tấm kẽm vẫn dương. Câu 21: Đáp án B 1 v Gọi tần số ban đầu là f1. Ta có AB k k (số nút là k + 1) 2 2 f1 Tần số sau khi tăng là f2 f1 30 thì số nút sóng tăng thêm 5 nút. Ta có: 2 v v AB k 5 k 5 f1 6k AB 1m v 12 m/s. 2 2 f1 30 12 Câu 22: Đáp án D 9
  10. Khi ω = ω 2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại → 1 xảy ra cộng hưởng,  100 2 LC 2 1 1 25 1 2 1 2 1 Khi ω = ω1 thì zL =ω1L = 100 , zC 25 2 2 1C 1 LC 100 4 1 4 1 2 → 1 22 200 rad/s. Câu 23: Đáp án A 1 9 4 6 Phương trình phản ứng hạt nhân 1 p 4 Be 2 He 3 X      2 2 2 Bảo toàn động lượng ta có pX p pp mà theo bài ra pp  p → pX p pp 2 Lại có p 2mK mX K X m K mp K p 6.K X 4.4 1.5,45 K X 3,575MeV 8 2 1 2K 2.3,575. 3.10 K mv2 v 10,7.106 m/s. 2 m 6.931 Câu 24: Đáp án C t T - Thời điểm t số hạt Na còn lại trong mẫu là N N0.2 t T Số hạt Mg tạo thành là N N0 1 2 Theo bài ra ta có t N 1 2 T 1 t 3 t 3  2 T log 3 2 t 2 log 3 T N t 3 4 T 2 2 2 T - Thời điểm t t 2T 4 log2 3 T thì t 4 log2 3 T T T log2 3 4 Số hạt Na còn lại trong mẫu là N N0.2 N0.2 N0.2 4 log 3 T 2 Số hạt Mg tạo thành là N N 1 2 T N 1 2log2 3 4 0 0 log2 3 4 N0 1 2 13 → Tỉ lệ số hạt Mg tạo thành và số hạt Na còn lại là log2 3 4 N0.2 3 Câu 25: Đáp án C Δ E 3Δ E 0,75Δ E 1,6Δ E 0,8Δ E Năng lượng liên kết riêng của X, Y, Z lần lượt là ; ; AX 4AX AX 2AX AX 10
  11. Hạt nào có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn. → Thứ tự tính bền vững tăng dần của các hạt nhân là Y, Z, X. Câu 26: Đáp án D Từ đồ thị thấy T/2 = 625 – 125 = 500 ms = 0,5 s → T = 1 s → ω = 2π rad/s. → Từ t = 0 ms đến t = 125 ms là T/8 và ban đầu vận tốc có giá trị âm và đang giảm → 3 0v 4 Mà x trễ pha π/2 so với v → 0x 4 v A A.2 Tại t = 0 thì v max 4 A 2 2 cm. 2 2 2 → Phương trình li độ của chất điểm là x = 22cos(2πt + π/4) cm. Câu 27: Đáp án C Gọi i và i’ lần lượt là khoảng vân khi thí nghiệm giao thoa thực hiện trong không khí và trong nước MN 10i i 5 5c / f 5c ⇒ MN 10i 5. 5n 5.4 / 3 6,67 (λ, λ′ là bước 2i 2i i  v / f v sóng ánh sáng trong không khí và trong nước) → số vân sáng trên đoạn MN khi thí nghiệm giao thoa thực hiện trong nước là 2.6 + 1 = 13. Câu 28: Đáp án C d1 xAM Acos t 2  d1 xBM Acos t 2  phương trình sóng tại M d2 d1 d2 d1 xM xAM xBM 2Asin .sin t   d d Biên độ sóng tại M: A 2A sin 2 1 ; tại M nếu A A 2 M  M d d 1 d d  sin 2 1 2 1 k d d k  2  4 2 2 1 4 2   Xét trên AB: d d d d d d AB k AB 2 A 1A 2 1 2B 1B 4 2 11
  12.  v Ta có: f 10Hz; 3cm 2 t 20,5 k 19,5 k 0, 1, 2 19, 20 Câu 29: Đáp án D Ta có E1 13,6eV; E2 3,4eV; E3 1,51eV; E4 0,85eV; E5 0,544eV Nhận thấy E5 E2 0,544 3,4 2,856 eV. → Khi nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng 2,856 eV sẽ chuyển từ trạng thái L lên trạng thái dừng O. Từ trạng thái O, nguyên tử muốn bức xạ ra photon có bước sóng nhỏ nhất thì nguyên tử phải xuống trạng thái nào đó sao cho hiệu giữa hai mức năng lượng đạt giá trị lớn nhất → nguyên tử chuyển từ trạng thái O về K. Khi đó ta có 34 8 hc 6,625.10 .3.10 8  19 9,514.10 m . E5 E1 0,544 13,6 .1,6.10 Câu 30: Đáp án D Quả cầu nằm cân bằng → F = P. F P mg 3,06.10 14 N F 3,06.10 14 E 6375V / m q 4,8.10 18 U Ed 6375.0,02 127,5V Câu 31: Đáp án B + Dự định: N1 = 1000 vòng, N2 = 2000 vòng. + Thực tế: quấn ngược chiều ΔN vòng. Số vòng cuộn thứ cấp có tác dụng biến áp là: N 2 N2 2Δ N . N N 2Δ N U 330 Ta có: 2 2 2 1,5 →ΔN = 250vòng. N1 N1 U1 220 Câu 32: Đáp án A  D  D Ta có khoảng vân ứng với hai bức xạ là i 1 1,125mm;i 2 0,75mm. 1 a 2 a Vị trí vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm thỏa mãn điều kiện x k1i1 k2i2  x 1,125k1 0,75k2 3k1 2k2 → iT 2i1 3i2 2,25mm 12
  13. L Trên màn, số vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm là N 2 1 5 vân sáng. 2iT Câu 33: Đáp án C 2 2 Đạo hàm 2 vế của phương trình: 3x1 4x2 43 → 6x1x1 8x2 x2 0 6x1v1 8x2v2 0. Khi x1 = 3cm thì x2 = 2cm và v1 = 8cm/s → 6.3.8 + 8.2.v2 = 0 → v2 9 cm/s. Câu 34: Đáp án B Z Z Ta có tan .tan L . C 1 → Hai đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau. AN MB R R 2 2 2 2 uAN uMB uAN uMB → 1  1 I0 3A. U0 AN U0MB I0.ZRL I0.ZRC → U0 50 7V. Câu 35: Đáp án A Gọi d’ là khoảng cách từ thấu kính đến màn M → ta có khoảng cách từ thấu kính đến vật là (180 – d’). 1 1 1 1 1 1 Áp dụng công thức thấu kính ta có f d d 40 180 d d → d’ = 60 cm hoặc d’ = 120 cm. Câu 36: Đáp án C 2 T T 2 s ;Δt 2019s 1009T .  2 Trong 1009 chu kỳ, chất điểm có li độ 5 2 cm là 2018 lần (một chu kỳ có hai lần đi qua x 5 2cm ). T T Còn lại ;tại t 0 x 5cm và đang đi theo chiều âm, sau chất điểm đến x 5cm và 2 2 đi theo chiều dương→ không đi qua điểm x 5 2cm . →Tổng cộng có 2018 lần. Câu 37: Đáp án D hc hc 3 1 2hc Ta có Ed max Ed max hc 2A0.  0 0 0 0 Câu 38: Đáp án A 13
  14. U 2 R 240 d P P I I 0,5A dm U 220 R 440Ω R R b 0,5 d R 440 240 200Ω Câu 39: Đáp án D P nP I 1 I ; I M M 4 r 2 N r 2 I 4n 4 N 4 IM 1 LM LN 10lg 10 10lg n 2,5 I N 4n Câu 40: Đáp án C Ống dây có điện trở nội → Rm R r U 2 Công suất toàn mạch cực đại Pmax khi đó R r ZL ZC 40 . 2 ZL ZC 2 2 Khi P Pth (R = 0 ) có r.(R + r) = ZL ZC → r. 39 r 40 r 25Ω. 14