Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 19

doc 13 trang thungat 2330
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_19.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 19

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 19 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. tăng công suất nhà máy điện.B. tăng dòng điện trên dây tải. C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.D. giảm hao phí khi truyền tải. Câu 2: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường: A. là phương ngangB. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng Câu 3: Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m / s B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng D. Trong phóng xạ  , có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn. Câu 4: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động cùa vặt lặp lại như cũ được gọi là A. chu kì dao động.B. pha ban đầu của dao động C. tần số dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 5: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động C. ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. Câu 6: Một vật dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực F F0cos 0,5 ft(với F 0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là A. B.0, 2C.5f D. f 0,5f 0,5 f Câu 7: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn ngược phaB. luôn cùng phaC. cùng tần số.D. không cùng loại Câu 8: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ 10 40 Câu 9: So với hạt nhân5 Bo, hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn: A. 15 nơtrôn và 15 prôtônB. 15 nơtrôn và 10 prôtôn C. 30 nơtrôn và 15 prôtônD. 10 nơtrôn và 15 prôtôn Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang.B. Tán sắc ánh sáng.C. Quang điện trongD. Huỳnh quang Câu 11: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 3cos 100 t / 2 A chạy, trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là A. 100 B. C. D. 50 400 200 Câu 12: Cường độ dòng điện i 2 2cos100 t A có giá trị hiệu dụng là: A. 2A B. C. D. 2A 2 2A 4A Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là: A. 10cm / s B. C. D. 40cm / s 5cm / s 20cm / s Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là4.10 6 C , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A . Tần số dao động điện từ tự do trong mạch bằng A. B.12 0C.00 D.Hz 25000Hz 6250Hz 12500Hz Câu 15: Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch đó : A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm. C. chỉ có tụ điện.D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. B iết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,05 lần độ lớn lực căng dây nh ỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là: A. 0,98rad B. C. D. 10,38rad 0,31rad 0,18rad Câu 17: Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào? A. Từ phía NamB. Từ phía Bắc.C. Từ phía ĐôngD. Từ phía Tây. Câu 18: Chọn sự sắp xếp theo trật tự bước sóng tăng dần của các bức xạ. Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. A. Tia tử ngoại, tia X, tia gammaB. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại.D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia X. 4 16 56 235 Câu 19: Trong các hạt nhân nguyên tử 2 He; 8 O; 26Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là 4 16 56 235 A. 2 He B. C. D. 8 O 26 Fe 92 U Câu 20: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y - âng với sánh với sánh sáng đơn sắc có bước sóng X . Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là A. 19 vânB. 17 vânC. 20 vânD. 18 vân Câu 21: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là A. 0,35H đến 350mH B. 0,35H đến 14,07 mH C. 3,50H đến 350mH D. 1,4H đến 0,35mH Câu 22: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 48Hz B. C. D. 64Hz 56Hz 52Hz Câu 23: Một chất điểm dao đọng điều hòa không ma sát dọc theo trục Ox. B iết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là A. 11,25mJ B. C. D. 6,68mJ 10,35mJ 8,95mJ Câu 24: Đặt một điện áp u U0cost (U0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là: A. B.10 0C. D. 100 2 200 150 Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. Câu 25: Trong thí nghiệm của I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng 1 và 2 1 0,1 m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng 1 có giá trị là: A. 0,4m B. C. D. 0,5m 0,3m 0,6m Câu 26: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là Nm2 r 5,3.1011 m, cho hằng số điện k 9.109 . Hãy xác định tốc độ góc của electron 0 C2 chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này: A. 6,8.1016 rad / s B. C. D. 2,4.1016 rad / s 4,6.1016 rad / s 4,1.1016 rad / s 7 Câu 27: Cho hạt prôtôn có động năng Kp l,46MeV bắn vào hạt nhân 3 Liđứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giốn nhau và có cùng động năng. Cho mLi =7,0142u, mp 1,0073u, mX 4,0015u. góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là: A. 168036' B. C. D. 48018' 60 70 Câu 28: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB 20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 2cos 2 ft / 2 mm (với t tính bằng s). Trên đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là: A. 10 B. C. D. 6 5 9 Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m / s2 . Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 10 30cm / s theo phương thẳng đứng để vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy 2 10 .Đồ thị nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật? Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. A. Hình3B. Hình1C. Hình 4D. Hình 2 Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: A. IB. 2IC. 3ID. I 3 Câu 31: Đặt điện áp u U0cos2 ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào haid dầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là64  và 144  . Khi tần số là 120Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là: A. B.50 HC.z D. 160Hz 80Hz 180Hz Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi électron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K thì hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất tương ứng. 1 = 0,1216 m 2 = 0,1026 m. Bước sóng dài nhất mà nguyên tử phát ra khi électron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L là A. B.0, 6C.56 D.6  m 0,6769 m 0,6656 m 0,6577 m 238 206 Câu 33: Cho biết 92 U sau một chuỗi phóng xạ và  sẽ biến thành 82 Pb với chu kì bán rã 238 206 T 4,47.109 năm. Một mẫu đá được phát hiện có chứa 46,97 mg 92 U và 18,79 mg 82 Pb . 206 Giả sử mẫu đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố 82 Pb . Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Theo định luật phóng xạ, tuổi của mẫu đá này là A. 1,70.109 nămB. 2,năm45.1C.09 nămD.3 , 06.109 năm 2,69.109 Câu 34: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1, x2 cùng phương, cùng tần số 2,5Hz, x1 trễ pha hơn x2 góc / 6; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm t1 : x1 0.Tại thời điểm t2 t1 1/15 s , x2 4cm; x 9cm. Vào thời điểm tốc t3 t3 1/ 5 s , độ của dao động tổng hợp là A. 74,2cm / s B. C. D. 145,1cm / s 104,9cm / s 148,5cm / s Câu 35: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc  20 rad / s. Trên đây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. khoảng cách AB 9 cm và AB 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó điqua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là: A. 160 3cm / s B. C. D. 80 3cm / s 160cm / s 80cm / s Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự nhu hình vẽ. Ký hiệu UC , UAN , UMB lần luợt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp UAN 1 80 2cos 100 t 1 V và UMB 100 6cos(100 t 2 )V . Tại thời điểm nào đó uAN = UMB 100V và UAN đang tăng còn uMB đang giảm. Giá trị lớn nhất của UL UC có gần giá nào nhất sau đây? A. 380V B. C. D. 496V 468V 457V Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R 100  ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C 31,8 F. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 1500 vòng/phút hoặc n2 2000 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 0,3H B. C. D. 0,5H 0,2H 0,4H Câu 38: Một nguồn phát sóng co hình sin đặt tại o, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với buớc sóng 48cm. Tại thời điểm t1và t2 hình dạng của một đoạn dây tuông ứng nhu đuờng 1 và đuờng 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, uM ,u N ,uHlần lượt là li độ 2 2 2 của các điểm M, N, H. Biết uM u N uH và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng A. 2cm B. C. D. 12cm 6cm 4cm Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. Câu 39: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,27s B. C. D. 0,27s 0,22s 0,20s Câu 40: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. B.6, 7C.m mD. 6,3mm 5,5mm 5,9mm Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-A 5-A 6-A 7-D 8-A 9-C 10-B 11-D 12-D 13-A 14-C 15-D 16-A 17-C 18-A 19-D 20-B 21-C 22-C 23-C 24-B 25-A 26-D 27-A 28-B 29-B 30-A 31-C 32-A 33-B 34-B 35-B 36-D 37-D 38-D 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D P2R P nên U 500kV rất lớn để giảm hao phí khi truyền tải. U2cos2 Câu 2: Đáp án D Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Câu 3: Đáp án A Tia  có vận tốc gần bằng tốc độ ánh sáng. Câu 4: Đáp án A Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ gọi là chu kì dao động. Câu 5: Đáp án D Năng lượng photon: E hf Vậy năng lượng photon phụ thuộc tần số ánh sáng chứ không phụ thuộc tốc độ của ánh sáng. Câu 6: Đáp án A Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực: 0,5 f 2 F F 0,25f Câu 7: Đáp án C Tần số của dao động cưỡng bức bức bang với tần số dao động riêng của hệ Câu 8: Đáp án D Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng, không phụ thuộc vào cấu tạo chất của vật. Câu 9: Đáp án A Bo có 5p 5n Ca có 20p 20n Vậy chọn A Câu 10: Đáp án C Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 11: Đáp án D 1 chu kì sẽ có 4 lần dòng điện có độ lớn bằng 2,8A 2 T 0,02s t 50T nên có 200 lần dòng điện có độ lớn bằng 2,8A  Câu 12: Đáp án A I Giá trị hiệu dụng: I 0 2A 2 Câu 13: Đáp án A Vmax A 5.2 10cm / s Câu 14: Đáp án D I  0 25000 Rad / s f 12500hz q0 Câu 15: Đáp án B Dòng điện tức thời luôn trễ pha hơn điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đó đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm. Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án B Áp dụng quy tắc nắm tay phải: “Nắm bàn tay phải sao cho ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của vec tơ vận tốc v, 4 ngón tay khum lại chỉ chiều quay 1 góc 90 độ từ véc tơ E sang vec tơ B”. Áp dụng vào bài ta sẽ có véc tơ vận tốc hướng theo chiều từ bắc xuống nam =>Sóng này đến điểm M từ hướng bắc. Câu 18: Đáp án C Thứ tự tăng dần của bước sóng: tia gamma, tia X, tia tử ngoại Câu 19: Đáp án C Câu 20: Đáp án A 3,2 i 0,8 mm ; 6 ki 9 7,5 k 11,25 4 Nên có 19 vân sáng trên MN Câu 21: Đáp án D Câu 22: Đáp án C 1 1 v 1 4 1 4 d k  k k 0,25 k 2 2 f 2 69 2 41 2,1 k 3,8 k 3 f 56Hz Câu 23: Đáp án C 1 Theo giả thiết,ta có W W- k.s2 13,95.10 3 1 (W là cơ năng của chất điểm) d1 2 1 2 W W l 2x 12,60.10 3 2 ( đi thêm một đoạn s thì li độ là 2 s) d2 2 1 2 Cần tìm W W k. 3s 3 d3 2 1 1 Lấy (1) – (2) vế với vế, ta được: k.2.s2 1,35.10 3 ks2 0,45.10 3 4 2 2 1 Lấy (2) – (3) vế với vế, ta được: k.8.s2 13,95.10 3 W 2 d3 3 3 3 Thay vào (4) ta được: 8.0,45.10 13,95.10 Wd3 Wd3 10,35.10 J 10,35mJ Câu 24: Đáp án B U2 Tại L L : P 300 U2 300000 0 max R Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. U2R 30000.100 Tại L L0 :100 P 2 2 2 2 ZC 100 2 R ZC 100 ZC Mà tại L L0 Pmax ZL ZC 100 2 Câu 25: Đáp án A Ta có khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm là D i 12 i 2m 12 a 12 2 + Mặt khác ta có i k   m 12 1 1 1 k + Dựa vào đáp án bài toán, ta có khoảng cách giá trị của 1 2 0,3  0,6 0,3 0,6  0,4m 1 k 1 Lưu ý ta đã loại kết quả 1 0,5m khi lập tỉ số. Câu 26: Đáp án D E chuyển động quanh hạt nhân với quỹ đạo là đường tròn lực cu lông đóng vai trò làm lực e2 hướng tâm K. m.r2 r2 ke2 ke2 2  4,1.1016 rad / s mr3 mr3 Câu 27: Đáp án A Nhận xét: m mt ms 1,0073 7,0142 4,0015.2 0,0185u 0 2 Suy ra phản ứng tỏa năng lượng: mc Ks Kt 0,0185.931,5 2KX Kp KX 9,342MeV    Bảo toàn động lượng: PX1 PX2 PP Sử dụng công thức cos của véc tơ: P2 P2 P2 2P2 P2 P2 2m .K cos X1 X2 P X P 1 P 1 p P 2 2 PX1.PX2 2PX 2PX 2.2mX .KX 168036' Câu 28: Đáp án B Gọi điểm gần nhasrta dao động với biên độ 2mm,ngược pha I là M. Điểm I có d1 d2 d nên là điểm dao động với biên độ cực đại a1 4 mm . Khi điểm I ở li độ 4 mm thì M phải ở -2 mm như hình vẽ. Từ đó ta suy ra: Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. 2 MI 2 2 MI M· OI  3MI 6 cm  3  Số điểm dao động cực tiểu trên AB: AB 1 AB 1 k 3,83 k 2,83  2  2 Từ đó ta suy ra có 6 điểm cực tiểu tên AB. Câu 29: Đáp án B Câu 30: Đáp án A U V n vòng/s thì UL U,I ZL1 2U V 2n vòng/s thì UL 2U, ZL2 2ZL1,I2 I 2ZL1 Câu 31: Đáp án C L Khi f 120Hz : Z Z 64.144 96 L C C ZL1 64 f1 f. 120. 80Hz ZL 96 Câu 32: Đáp án A Câu 33: Đáp án B Ta có tỉ số giữa khối lượng hạt nhân mới tạo thành và khối lượng hạt nhân mẹ còn lại là t t t T T mPb APb 1 2 18,79 206 1 2 T 9 t t 2 0,68 t 0,55T 2,45.10 năm. m A 46,97 238 U U 2 T 2 T Câu 34: Đáp án B A + Tại thời điểm t , x 0 6 A 1 1 2 2 + Thời điểm t2 tương ứng với góc quét 3 10 x x1 x2 9 x A 5 A1 cm 1 2 1 3 3 x2 A 4 x2 A2 4 A2 4cm + Ta để ý rằng thời điểm t3 và t1 ngược pha nhau, do vậy tốc độ của vật tại thời điểm t3 là 2 2 v  A x1 x2 t1 Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  12. 2 2 Với biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi A A1 A2 2A1A2cos thay vào biểu thức trên ta tìm được v 145cm / s Câu 35: Đáp án B +Bước sóng của sóng  4AB 36cm + Biên độ dao động của điểm C 2 AC A A A sin B C B  2 + Khi sợi dây biên dạng nhiều nhất, điểm C đang ở biên, khi đó ta có 2 2 AC 5 3 4cm AB 8cm Khi B đi qia vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C sẽ có tốc độ 3 3 v v A 80 3cm / s 2 max 2 B Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án D + Công suất tiêu thụ trong mạch 2  2R 2R P 2 R 1 2 2 2 2L 1 1 2L 2 1 2 2 1 R L  R L R L 2 2 2 4 2 C  C C C   C   y 1 + Hai giá trị của x cho cùng một giá trị của y thỏa mãn 2 1 1 2 2 2 2 2LC R C 1 1 2  100 1 + Với roto của máy có hai cặp cực 400  2 3 Thay các giá trị đã biết vào (1) 2 2 1 3 6 2 6 2 2L.3,18.10 100 31,8.10 L 0,41H 100 400 Câu 38: Đáp án D Câu 39: Đáp án B Câu 40: Đáp án D Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  13. Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải