Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 2

doc 13 trang thungat 1660
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_2.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 2

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 2 CÔ PHƯƠNG 226 222 4 Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: 88 Ra 86 Rn 2 He X . X ở đây có thể là A. Tia αB. Tia γC. Tia β+D. Tia β− Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp (R biến thiên). Điều chỉnh R đến khi Pmax thì độ lệch pha giữa u và i là A. π/2B. π/6C. π/4D. π/3 Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật nặng qua vị trí có li độ -2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(10t + 2π/3) cmB. x = 8cos(10t + π/3) cm C. x = 8cos(10t - π/3) cmD. x = 4cos(10t - 2π/3) cm Câu 4: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì A. đèn sáng kém hơn trước B. đèn sáng hơn trước C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm D. độ sáng của đèn không thay đổi Câu 5: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ? A. Vòng dây quay trong từ trường đều B. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường C. Khung dây quay trong từ trường D. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ Câu 6: Pin quang điện là hệ thống biến đổi A. hóa năng thành điện năngB. quang năng thành điện năng C. nhiệt năng thành điện năngD. cơ năng thành điện năng Câu 7: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng B. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật tăng C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất Câu 8: So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác A. là toả năng lượng B. là xảy ra một cách tự phát C. là tạo ra hạt nhân bền hơn D. là phản ứng hạt nhân 1
  2. Câu 9: Một mạch dao động điện từ có chu kì dao động riêng là T. Tụ điện của mạch là một tụ phẳng, khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kì dao động riêng của mạch bằng T A. T/2B. C. D. 4T T 2 2 Câu 10: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật A. đổi chiềuB. bằng không C. có độ lớn cực tiểuD. có độ lớn cực đại Câu 11: Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 A chạy qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần. Khi cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị 2 A thì giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm A. đạt giá trị cực tiểuB. đạt giá trị cực đại C. bằng không và đang tăngD. bằng không và đang giảm Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s 2 và π2=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị không đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f 1 = 0,7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. Kết luận nào dưới đây là đúng ? A. A1≥A2 B. A1 > A2 C. A1 λ2 thì A. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn B. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn C. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn D. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn Câu 16: Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng A. cộng hưởngB. giao thoaC. phản xạ sóngD. tổng hợp sóng Câu 17: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định 2
  3. B. làm tăng độ cao và độ to của âm C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra D. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn Câu 18: Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở dây A và điện trở dây B có mối quan hệ là R R A. B.R C. RD. R B R B R 4R A B A 2 A 4 A B Câu 19: Ở một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động với tần số góc là l g 1 l g A. B. C. D. 2 g l 2 g l Câu 20: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng A. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn B. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn C. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn D. bằng nhau Câu 21: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường không khí, khoảng vân đo được bằng 1,5 mm. Nếu đặt hệ đo vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 1,5 thì khoảng vân đo được là A. 1 mmB. 2,25 mmC. 2 mmD. 1,5 mm Câu 22: Thân nhiệt của người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây ? A. Ánh sáng nhìn thấyB. Tia hồng ngoạiC. Tia XD. Tia tử ngoại Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,02cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Trong một chu kỳ khoảng thời gian để độ lớn điện tích của tụ không vượt quá 5.10−6C là A. π/2000 sB. π/1000 sC. π/3000 sD. π/1500 s Câu 24: Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. truyền pha dao độngB. dao động của các phần tử vật chất C. chuyển động của các phần tử môi trườngD. dao động của nguồn sóng Câu 25: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó 3
  4. Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) (với ω không đổi). Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Bỏ nối tắt, điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, khi đó công suất tiêu thụ trên mạch AB là A. 100 WB. 50 WC. 150 WD. 200 W 7 1 7 Câu 27: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, để gây ra phản ứng 1 p 3 Li 2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là A. B.12 0C. D. Có giá trị bất kì140 60 Câu 28: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục đồng thời thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M, N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là A. 28B. 2C. 20D. 22 Câu 29: M, N, P là ba điểm liên tiếp trên một sợi dây căng ngang có sóng dừng và có cùng biên độ 4 mm. Biết dao động tại N ngược pha với dao động tại M, MN = NP/2 = 1 mm và cứ sau 0,04 s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử môi trường tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 628 mm/sB. 375 mm/sC. 314 mm/sD. 363 mm/s Câu 30: Một bể nước sâu 2 m chứa đầy nước. Từ không khí chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt nước với góc tới 30 o. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,345. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát ở đáy bể là A. 15,34 mmB. 21,02 mmC. 7,67 mmD. 10,14 mm Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 2 cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng 4
  5. A. 100 ΩB. 71 ΩC. 87 ΩD. 41 Ω Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Chu kì dao động của vật 1 là A. 2,5 sB. 3,0 sC. 3,5 sD. 1,5 s Câu 33: Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là A. B.75 C. D. 60 15 30 Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 3 cm. Xét trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nếu chất điểm đi được quãng đường dài nhất là 3 2 cm thì quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được là A. 3 2 cmB. 3 cmC. cmD. cm 6 3 3 6 3 2 E0 Câu 35: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức E với E 0 là hằng số (khi n n2 n=1,2,3 thì quỹ đạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là K, L, M, ). Khi electrôn ở quỹ đạo K, bán kính quỹ đạo là r 0. Khi electrôn di chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô hấp thụ phôtôn có tần số f 1. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo có bán kính 16r 0 về quỹ đạo có bán kính 4r0 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f2. Mối liện hệ giữa f1 và f2 là A. B.f1 C. 2 D.f2 f1 4 f2 f1 8 f2 f1 12 f2 5
  6. 3 2 4 Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 1 T 1 D 2 He X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 21,076 MeVB. 200,025 MeVC. 17,498 MeVD. 15,017 MeV Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos100 tV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn 1 10 3 cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện 3 áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu tụ có giá trị lần lượt là 100V và 60V. Điện áp giữa hai đầu điện trở tại thời điểm t là A. 240 VB. 120 VC. -240 VD. -120 V Câu 38: Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng A. 13,8 cmB. 24,5 cmC. 95,5 cmD. 27,6 cm Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng 2 cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là A. 0,64 cmB. 0,56 cmC. 0,5 cmD. 0,42 cm Câu 40: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 220 Vxuống U2 110 Vvới lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng. Khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là A. 16 vòngB. 8 vòngC. 10 vòngD. 20 vòng Đáp án 1-B 2-C 3-D 4-A 5-D 6-B 7-D 8-B 9-C 10-D 11-D 12-C 13-A 14-C 15-C 16-A 17-C 18-D 19-B 20-D 21-A 22-B 23-C 24-A 25-C 26-B 27-B 28-C 29-A 30-D 31-D 32-A 33-A 34-D 35-B 36-C 37-A 38-A 39-B 40-B 6
  7. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B X không mang điện nên X có thể là tia γ. Câu 2: Đáp án C Điều chỉnh R để Pmax thì R ZL ZC R R 1 cos Z 2 2 2 4 R ZL ZC Câu 3: Đáp án D Ta có biên độ dao động A = 8/2 = 4 cm. k  10 m 2 Tại t = 0 vật qua vị trí x = -2 cm = -A/2 và theo chiều dương → o 3 → Phương trình dao động của vật là x = 4cos(10t - 2π/3) cm. Câu 4: Đáp án A Mắc thêm tụ nối tiếp thì tụ điện tương đương giảm, do đó dung kháng tăng và tổng trở Z tăng → I = U/Z giảm → đèn sáng yếu hơn trước. Câu 5: Đáp án D Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ thì không có sự biến thiên từ thông qua khung → không xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 6: Đáp án B Pin quang điện là hệ thống biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 7: Đáp án D Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì ly độ của vật giảm (độ biến dạng giảm)→ thế năng của vật giảm. Cơ năng trong dao động điều hòa lý tưởng được bảo toàn nên khi động năng tăng thì thế năng giảm. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì tốc độ của vật giảm → động năng của vật giảm. Khi vật ở vị trí cân bằng thì tốc độ của vật lớn nhất → động năng của hệ lớn nhất. Câu 8: Đáp án B Phóng xạ là quá trình tự nhiên, xảy ra tự phát, hoàn toàn không chịu tác động của các yếu tố thuộc môi trường ngoài như nhiệt độ, áp suất, Phản ứng phân hạch không xảy ra một cách tự phát. Câu 9: Đáp án C  S Ta có C → d giảm 2 lần thì C tăng 2 lần. 4 kd 7
  8. 2 2 Mà T T 2T  LC Câu 10: Đáp án D Dao động điều hòa của lò xo đổi chiều khi lực hồi phục có độ lớn cực đại. Câu 11: Đáp án D Dòng điện trễ pha π/2 so với điện áp nên khi dòng điện đạt cực đại (có pha bằng 0) thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 0 (có pha bằng π/2) → giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm bằng không và đang giảm. Câu 12: Đáp án C l Tần số dao động riêng (tần số cộng hưởng): f 2 1,25Hz g Vì f2 gần f hơn nên → A1 < A2. Câu 13: Đáp án A eU 1,6.10 19.30.103 hf eU f 7,25.1018 Hz h 6,625.10 34 Câu 14: Đáp án C Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy mà đường sức điện trường là những đường cong kín, không có điểm khởi đầu và điểm kết thúc. Câu 15: Đáp án C Ta có 1 2 f1 f2 Mà ε=hf nên photon của ánh sáng (1) có năng lượng nhỏ hơn. 1 2 n1 n2 v1 v2 → trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn. Câu 16: Đáp án A Trong mạch chọn sóng khi chọn được sóng thì sẽ xảy ra cộng hưởng: tần số sóng tới bằng tần số riêng của mạch dao động. Câu 17: Đáp án C Trong các nhạc cụ, các bộ phần như hộp đàn, thân kèn, sao có tác dụng khuếch địa âm và tạo ra âm sắc riêng cho từng nhạc cụ đó. Câu 18: Đáp án D Theo đề bài ta có:  A 2 B Vì hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng nên thể tích của hai dây A và B phải bằng nhau VA VB  A →  ASA  B SB → SB SA 2SA  B  RA  ASB Điện trở trên dây R nên 4 RA 4RB . S RB  B SA Câu 19: Đáp án B 8
  9. g Tần số góc  .  Câu 20: Đáp án D F Ta có F F và tan 21 12 P 1 2 Vậy lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là như nhau. Câu 21: Đáp án A Khi đặt hệ vân vào môi trường có chiết suất n thì do λ’ = λ/n nên khoảng vân i' = i/n → i' = 1,5/1,5 = 1 mm. Câu 22: Đáp án B Cơ thể người (thường có nhiệt độ 37oC) phát ra tia hồng ngoại. Câu 23: Đáp án C I Q 0 10 5 C 0  Q 4T T Trong 1 chu kì q 0 là 4t t 2 0 12 3 2 T s t s 3 1000 3000 Câu 24: Đáp án A Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động. Câu 25: Đáp án C Chùm ánh sáng đơn sắc có cùng tần số nên năng lượng bằng nhau: ɛ = hf. Câu 26: Đáp án B U Khi nối tắt cuộn cảm I 2 2 R ZC 50 2 1 Z 50 2 2 C 50 ZC 2 2 R ZC Điều chỉnh L để U Lmax ZL 100 ZC 2 2 U Công suất P I R P 2 R 50W R2 Z Z 2 L C Câu 27: Đáp án B   2 Theo ĐL bảo toàn động lượng ta có pP 2 p với p 2mK 9
  10. 1 p 1 2m K 1 1.K 1 K cos P P P P P 2 2 p 2 2m K 2 4.K 4 K Theo ĐL bảo toàn năng lượng toàn phần ta lại có: KP ΔE KP 2K ΔE 2K KP 0 2 K 2 Từ đó suy ra cos 69,30 138,60 (do hàm cosin nghịch biến) 2 4 2 → góc có thể 1400. Câu 28: Đáp án C + Số vân sáng màu đỏ trên đoạn MN là số các giá trị k1 nguyên thỏa mãn điều kiện -6,4 ≤ k1i1 1,5.i 1≤ 26,5. → 4,3 k1 17,6 Có 22 giá trị k1 thỏa mãn điều kiện → có 22 vân sáng đỏ. + Xác định số vân trùng: k1 11 k1 11n Vị trí vân trùng xT k1i1 k2i2 k2 15 k2 15n → xT k1i1 11n.1,5 16,5n. Vì xM xT xN 6,4 16,5n 26,5 0,4 n 1,6 Có 2 giá trị n nguyên → có 2 vân trùng trong khoảng MN. → Số vân sáng màu đỏ thực tế quan sát được là 22 – 2 = 20 vân sáng. Câu 29: Đáp án A M, N dao động ngược pha, có cùng biên độ nên M, N đối xứng với nhau qua một nút. M, N, P cùng biên độ nên ta giả sử N, P đối xứng qua bụng A. Độ lệch pha biên độ dao động tại M, P là π. PN MN → Δ Δ 2 2 PM MN   2 1 → 2 2  6 mm.   Độ lệch pha biên độ dao động tại N và bụng là 2π.1/6 = π/3. → Biên độ A = 8 mm. Lại có T = 0,08 s → ω = 78,5 → v = Aω = 628 mm/s. Câu 30: Đáp án D sin i sin i Định luật khúc xạ ánh sáng: n sin r sin r n 10
  11. 1 1 o sin rd rd 22 4 2nd 2.1,33 1 1 o sin rt rt 21 49 2nt 2.1,345 MN h tan 22o4 tan21o49 10,14 mm Câu 31: Đáp án D Ta viết được phương trình dòng điện: im 3 cos t A và id 3cos t A . 2 2 2 2 2 R R 1 1 1 Hai dòng điện vuông pha: cos 1 cos 2 1 2 2 1 2 2 2 Zm Zd R Zm Zd U0 100 2 Zm I0m 3 Lại có: U 100 2 Z 0 d I0d 3 Vậy R = 41 Ω. Câu 32: Đáp án A Ta thấy tại t = 0, vật 2 qua vị trí 4 cm theo chiều âm, tại t = 1,75 s thì vật 2 qua VTCB theo chiều dương T T suy ra 1,75 2 2 T 3,0 . 12 2 2 Ta quan sát tại giao điểm cuối cùng của 2 chất điểm trên đồ thị, khi đó chất điểm 1 qua VTCB theo chiều T 5 dương còn chất điểm hai qua VTCB theo chiều âm nên 2,5T 2 2T T T 2,5 s 1 12 2 1 6 2 Câu 33: Đáp án A 600 900 Tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới thì góc phản xạ là: 750 2 → đường pháp tuyến hợp với phương ngang 1 góc 90 75 15 → gương hợp với phương ngang góc 90 15 75 . Câu 34: Đáp án D 2 2 Ta có S 2.3.sin 3 2 sin cos max 2 2 2 2 2 2 S 2.3 1 cos 2.3. 1 6 3 2 cm min 2 2 Câu 35: Đáp án B 2 Theo mẫu Bo, rn n .ro , ở quỹ đạo K → n = 1 → r1=ro . Khi e từ K lên L, từ n = 1 lên n = 2 → hf1 E2 E1 11
  12. 3 3 hf E 1 ;r 16r n 4;r 4r n 2 hf E 2 1 4 0 0 0 2 16 0 f1 Từ 1 , 2 4 f1 4 f2 f2 Câu 36: Đáp án C Năng lượng của phản ứng tính theo độ hụt khối là 2 ΔE ΔmHe ΔmT ΔmD c 0,030382 0,009106 0,002491 .931,5 17,498 MeV Câu 37: Đáp án A uC và uL ngược pha; uC I0ZC cost(1) uL I0ZL cost 2 Lấy (1):(2) theo vế vế ta được uC ZC ZL 100 uL uC .60 200V uL ZL ZC 30 Tại thời điểm t: u uR uL uC uR u uL uC 100 200 60 240V . Câu 38: Đáp án A 2 Ta có: E0 NBS NB r  E 4,8 r 0 0,138m 13,8cm 120.2 NB  100.0,2. . 60 Câu 39: Đáp án B Gọi CM = IH = x 2 2 2 2 Trên hình ta có: d1 AH MH 4 x 2 (1) 2 2 2 2 d2 BH MH 4 x 2 (2) 1 Vì M cực tiểu nên có: d1 d2 k  . Vì cực tiểu gần C 2 nhất nên là cực tiểu thứ nhất, nhận k = 0. Vậy có: d1 d2 1cm (3). Thay (1),(2) vào (3) → 4 x 2 22 4 x 2 22 1 Giải phương trình ta được CM = x = 0,56cm. Câu 40: Đáp án B Gọi số vòng các cuộn dây của máy biến áp theo đúng yêu cầu là N1 và N2 N1 220 220 Ta có 2 N1 2N2 (1) Với N1 176 vòng N2 110 1,25 Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có 12
  13. N 2n 220 N 2n 220 N 2n 110 1 1 2 1 N N2 121 1 121 N1 121 2 121 N1 2n 110N1 n 8 vòng. 13