Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 23
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_23.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 23
- TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 23 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6 V – 3 W, các pin giống nhau có điện trở trong không đáng kể, có suất điện động 1,5 V. Để thắp sáng bóng đèn trên thì cần mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau. B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau. C. mắc bốn pin song song với nhau. D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau. Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì A. cảm kháng giảm.B. điện trở tăng.C. điện trở giảm.D. dung kháng giảm. Câu 3: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào A. cảm ứng từ của từ trường. B. diện tích của khung dây dẫn. C. điện trở của khung dây dẫn. D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. 2 s.B. 0,5 s.C. 2π s.D. 0,5π s. Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 50 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 100 cm/s. Câu 7: Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt A. để quan sát những vật nhỏ.B. để quan sát những vật ở rất xa mắt. C. để quan sát những vật ở rất gần mắt.D. để quan sát những vật rất nhỏ. Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. công tơ điện.B. tĩnh điện kế.C. vôn kế.D. ampe kế. Trang 1
- Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 6π cm/s.B. 12π cm/s.C. 2π cm/s.D. π cm/s. Câu 10: Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp. B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp. C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 2A/3 thì động năng của vật là A. 5/9 W.B. 4/9 W.C. 7/9 W.D. 2/9 W. Câu 12: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang.B. là phương thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng.D. trùng với phương truyền sóng. Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U 0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U 0 không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi C 1 1 A. B.f C.2 D. f f f 2 CL L 2 CL 2 CL Câu 14: Con người có thể nghe được âm có tần số A. dưới 16 Hz.B. từ 16 Hz đến 20 MHz. C. trên 20 kHz.D. từ 16 Hz đến 20 kHz. Câu 15: Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 16: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là A. 3 J.B. 0,18 J.C. 1,5 J.D. 0,36 J. Câu 17: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của Trang 2
- A. các ion âm ngược chiều điện trường.B. các ion dương cùng chiều điện trường. C. các prôtôn cùng chiều điện trường.D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt? A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp. B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 19: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. B.n C. 3n = 2.D. n = 3. n 2 Câu 20: Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. môi trường truyền sóng.B. bước sóng. C. tần số sóng.D. chu kỳ sóng. Câu 21: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. duy trì.B. tắt dần.C. cưỡng bức.D. tự do. Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần 1 R = 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng . Dung kháng của tụ 2 bằng A. B.5 C.2 D. 5 10 2 10 Câu 23: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác? A. Tốc độ truyền sóng.B. Tần số của sóng. C. Bước sóng và tần số của sóng.D. Bước sóng và tốc độ truyền sóng. Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 5 Hz.B. 30 Hz.C. 300 Hz.D. 50 Hz. Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm bớt số vòng dây của cuộn thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 100 V.B. 200 V.C. 600 V.D. 800 V. Trang 3
- Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO 3) có điện trở 2,5 Ω. Anôt của bình điện phân bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1, hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là A. 2,14 mg.B. 4,32 mg.C. 4,32 g.D. 2,16 g. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực f1 = 5cos16t N, f2 = 5cos9t N , f3 = 5cos1000tN, f4 = 5cos13t N. Ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ nhất là A. f1.B. f 4.C. f 2.D. f 3. Câu 28: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị rí cân bằng thì vận tốc dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lần 2 : Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Lần 3 : Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ bằng A. 7 cm.B. 3,5 cm.C. 1 cm.D. 5 cm. Câu 29: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n 1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là A. 400 V.B. 100 V.C. 200 V.D. 300 V. Trang 4
- Câu 30: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học do động cơ sinh ra trong 30 phút khi động cơ hoạt động là A. 2,16.103 J.B. 4,32.10 3 J.C. 4,32.10 6 J.D. 2,16.10 6 J. Câu 31: Đặt điện áp u U 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, 1 10 3 cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, L H, C F điện áp hiệu 2 5 dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị 100 6 V và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là A. 50 2 VB. VC. 50 6 VD. V 50 6 50 2 Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li độ x 1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x 2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x 1 đến x7hết một nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm gần nhau liên tiếp là A. 5 cm.B. 4 cm.C. cm.D. cm. 4 2 5 2 Câu 33: Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Sợi dây AB dài 1,2 m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 20 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dãy có vị trí cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng tại N là 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là 0,004 s. Biên độ của bụng sóng là A. 4 cm.B. 2 cm.C. cm.D. cm. 4 2 2 2 Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C 1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6 . Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12 . Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U Cmax = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V.B. 100 V.C. 180 V.D. 150 V. Câu 35: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U 0cosωt. Khi R = R1 = 100 Ω, thì công suất mạch điện cực đại P max = 100 W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R2 thì công suất của mạch là 80 W. Khi đó R2 có giá trị là A. 50 Ω.B. 120 Ω.C. 200 Ω.D. 95 Ω. Trang 5
- Câu 36: Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu được gắn cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5 μC, khối lượng m = 50 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,1 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 10 5 V/m. Lấy g = 10 m/s 2,π2 = 10 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị nào sau đây? A. 80 cm/s.B. 160 cm/s.C. 190 cm/s.D. 95 cm/s. Câu 37: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là x1 = A1cosωt cm; x2 A2 cos t , tần số góc ω không đổi. Phương trình dao động tổng 3 hợp của hai dao động trên là x 2 3 cos t cm . Giá trị lớn nhất của A1 + A2 là A. 4 2 m.B. m.C. 8 8cm.2D. 4 cm. Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ là 1 s. Tại thời điểm t =1/3 s kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm cách biên âm 4 cm và chuyển động theo chiều âm. Tại thời điểm t = 2/3 s, chất điểm bắt đầu đổi chiều chuyển động lần thứ hai. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018,75 s có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22 cm/s.B. – 25 cm/s.C. 50 cm/s.D. – 22 cm/s. Câu 39: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đều theo mọi phương, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là A. 80,8 dB.B. 95,0 dB.C. 62,5 dB.D. 125 dB. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 60 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56 ± 0,01 s. Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2.B. g = 9,7 ± 0,2 m/s 2.C. g = 9,8 ± 0,3 m/s 2.D. g = 9,7 ± 0,3 m/s 2. Trang 6
- Đáp án 1-D 2-D 3-C 4-B 5-B 6-C 7-D 8-A 9-B 10-C 11-A 12-C 13-C 14-D 15-B 16-B 17-D 18-A 19-B 20-A 21-A 22-D 23-B 24-D 25-B 26-C 27-D 28-D 29-B 30-D 31-A 32-A 33-A 34-B 35-C 36-C 37-D 38-C 39-A 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D + Để thắp sáng đèn bình thường thì bộ nguồn phải cho ra suất điện động 6 V ghép 4 pin nối tiếp. Câu 2: Đáp án D + Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số, do vậy khi tăng tần số của dòng điện dung kháng sẽ giảm. Câu 3: Đáp án C + Từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào điện trở của khung dây. Câu 4: Đáp án B + Chu kì dao động của chất điểm T 0,5 s. Câu 5: Đáp án B + Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 6: Đáp án C 4 T 0,5 1 + Từ phương trình sóng, ta có: 2 v 2 m s. 0,02 1 T 0,5 Câu 7: Đáp án D + Kính hiển vi là dụng cụ quang học hỗ trợ cho mắt quan sát những vật rất nhỏ. Câu 8: Đáp án A + Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện. Câu 9: Đáp án B + Tốc độ cực đại của chất điểm vmax A 2 .6 12 cm s Câu 10: Đáp án C + Máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở sơ cấp. Trang 7
- Câu 11: Đáp án A + Động năng của vật tại vị trí có li độ x: 2 1 2 2 1 2 2A 5 1 2 5 Ed k A x k A kA W . 2 2 3 9 2 9 Câu 12: Đáp án C + Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Câu 13: Đáp án C 1 + Hệ số công suất của mạch bằng 1 mạch xảy ra cộng hưởng f . 2 LC Câu 14: Đáp án D + Con người có thể nghe được các âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 15: Đáp án B + Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm nằm trong không khí tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. Câu 16: Đáp án B l l 32 20 + Biên độ dao động của con lắc A max min 6 cm . 2 2 1 1 Cơ năng của vật E kA2 .100.0,062 0,18 J . 2 2 Câu 17: Đáp án D + Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường. Câu 18: Đáp án A + Tật cận thị thường được khắc phụ bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 19: Đáp án B sin i sin 45 + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng n 2 . sin r sin 30 Câu 20: Đáp án A + Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. Câu 21: Đáp án A + Dao động của quả lắc trong đồng hồ là lao động duy trì. Câu 22: Đáp án D Trang 8
- R 1 10 + Hệ số công suất của mạch cos Z 10 2 2 2 2 2 C R ZC 10 ZC Câu 23: Đáp án B + Khi sóng cơ lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số của sóng luôn không đổi. Câu 24: Đáp án D pn 10.300 + Tần số của suất điện động f 50 Hz 60 60 Câu 25: Đáp án B U N1 400 N2 + Áp dụng công thức của máy biến áp, ta có hệ. U ' 0,5.400 200 V. U N 1 U ' 0,5N2 Câu 26: Đáp án C U 10 + Dòng điện chạy qua bình điện phân I 4 A. R 2,5 AIt 108.4.965 Khối lượng bạc bám ở âm cực là m 4,32 g. Fn 96500.1 Câu 27: Đáp án D k 50 + Tần số dao động riêng của con lắc 10 rad s . m 0,5 Ngoại lực f3 có tần số xa giá trị tần số dao động riêng nhất nên biên độ dao động cưỡng bức tương ứng cũng nhỏ nhất. (Dethithpt.com) Câu 28: Đáp án D v0 2 A1 2 v0 2 2 2 2 + Ta có , A3 x0 A1 A2 3 4 5 cm . A2 x0 Câu 29: Đáp án B I 0,628 + Ta có E IZ 100 V. C 4.1500 C2 f 10.10 6.2 . 60 Câu 30: Đáp án D + Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút A 0,8.P.t 0,8.1500.1800 2,16.106 J . Câu 31: Đáp án A Trang 9
- + Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch ZL 50 , ZC 50 mạch xảy ra cộng hưởng UC 0,5UR 100 V .(Dethithpt.com) + Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp trên tụ một góc 0,5 rad. 3 1 1 Khi u U 100 6 và có độ lớn đang tăng u U 100 2 50 2 V. 2 0 C 2 0C 2 Câu 32: Đáp án A + Gia tốc của vật cực đại tại vị trí biên âm x1 A . Vật đi từ x1 x7 hết nửa chu kì, vậy x7 A các vị trí liên tiếp các nhau ứng với góc quét 30 xmax 0,5A 5 cm . (Dethithpt.com) Câu 33: Đáp án A + Khi xảy ra sóng dừng trên dây có 20 bụng sóng n 20 20 120 cm 12 cm. 2 + (Dethithpt.com) Biên độ dao động của các phần tử dây cách nút A một đoạn d được xác 2 d AM Ab định bằng biểu thức: A Ab sin với Ab là biên độ của điểm bụng . AN 0,5Ab + Theo giả thuyết của bài toán AM AN 2 cm Ab 4 cm. Câu 34: Đáp án B + Với 1, 2 và 0 là độ lệch pha giữa u và i ứng với C1, C2 , C0 . Ta có 1 2 2 0 0 52,5 . + Khi C C0 điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì uRL vuông pha với u. + Từ hình vẽ, ta có: U U sin Cmax 0 UCmax 186 UR sin 2 0 sin 2. 52,5 89 V. 2 2 UR U cos 0 Câu 35: Đáp án C + Khi R R1 100 , công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại ZL ZC R1 100 ZL ZC R1 100 U2 . P 100 2 max U 2Pmax R1 20000 2R1 Trang 10
- + Công suất tiêu thụ của mạch ứng với R2 là: U2R P 2 R 2 250R 10000 0. 2 2 2 2 R 2 ZL ZC Phương trình trên cho ta hai nghiệm R 2 200 hoặc R 2 50 . Câu 36: Đáp án C k 50 + Tần số góc của dao động 10 rad s T 0,2 s. m 50.10 3 + Tại t 0 kéo vật đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ vật dao động với biên độ A1 4 cm quanh vị trí lò xo không biến dạng. (Dethithpt.com) Sau khoảng thời gian t 0,5T 0,1 s con lắc đến biên âm (lò xo bị nén 4 cm). Ta thiết lập điện trường, dưới tác động của điện trường vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển ra xa điểm cố định của lò xo, cách vị trí lò xo không biến dạng một đoạn qE 5.10 6.105 l 1 cm . 0 k 50 Biên độ dao động của con lắc sau đó là A2 4 1 5 cm . + Sau khoảng thời gian t 0,5T 0,1 s con lắc đến vị trí biên dương (lò xo giãn 6 cm), điện trường bị mất đi vị trí cân bằng của con lắc lại trở về vị trí lò xo không biến dạng con lắc sẽ dao động với biên độ A3 6 cm . vmax A 10 .6 60 cm s 188,5 cm s. Câu 37: Đáp án D + Biểu diễn vecto các dao động điều hòa. Áp dụng định lý sin, ta có: A A A A 1 2 A A sin sin sin120 sin sin 1 2 sin120 + Biến đổi lượng giác: A 2A sin sin sin cos sin120 sin120 2 2 + Với 180 120 . 2A 180 120 A1 A2 sin 4 cm. max sin120 2 Câu 38: Đáp án C Trang 11
- 1 + Tại thời điểm t chất điểm cách biên âm 4 cm và có 1 3 2 vận tốc đang tăng, đến thời điểm t s chất điểm đổi 2 3 chiều lần thứ hai (lần thứ hai đi qua vị trí biên). Từ hình vẽ ta dễ thấy rằng 0,5A 4 cm A 8 cm và ban đầu chất điểm ở biên dương. (Dethithpt.com) + Sau 2018 s chất điểm quay trở lại biên dương, sau 0,75 s nữa chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. v vmax A 16 50,26 cm s. Câu 39: Đáp án A P L 10log 80 2 I0 4 r + Ta có L' 80 10log1,2 80,8 dB. 1,2P L' 10log 2 I0 4 r Câu 40: Đáp án D 2 2 l 2 2 2 + Ta có T 2 g l 0,6 9,734 m s . g T 1,56 2 T l 0,01 1 2 Sai số tuyệt đối của phép đo g g 9,734 2 0,2870 m s . T l 1,56 60 + Ghi kết quả g 9,7 0,3 m s2 . Trang 12