Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 26

doc 12 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_26.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 26

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 26 CÔ PHƯƠNG ĐỀ CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU (LỚP 12) –HAY ,KHÓ Câu 1: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn bằng không. Ta có điện trường và từ trường dao động cùng pha → Vec tơ cường độ điện trường có độ lớn max. Phương và chiều của E và B, v xác định theo quy tắc tam diện thuận của bàn tay trái → Véc tơ Cường độ điện trường hướng về phía tây → Chọn C Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và gia tốc. Dao động tắt dần có A và W giảm liên tục theo thời gian → Chọn C Câu 3: Một dây đàn có chiều dài l = 90cm, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bằng A. 180cm. B. 45cm. C. 90cm. D. 22,5cm.  Điều kiện sóng dừng :  k max k 1  2 1,8m → Chọn A 2 min max Câu 4: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0cost ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 3A, 4A, 5A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị gần nhất với giá trị là A. 1,41A. B. 6A. C. 2,71A. D. 2,44A. U R 3 2 U U2 U U U 409 U Theo bài ra → ZL Z I 2,967A → Chọn C 4 9 4 5 60 U 409 U 60 ZC 5 Câu 5: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do A. chúng có độ cao khác nhau. B. chúng có năng lượng khác nhau . C. chúng có độ to khác nhau. D. chúng có âm sắc khác nhau. Cùng nốt nhạc nhưng nghe khác nhau là do âm sắc khác nhau. → Chọn D Câu 6: Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu lam thì ánh sáng kích thích có thể là A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu cam. D. màu chàm. Bước sóng ánh sáng phát quan > bước sóng ánh sáng kích thích → Chọn D Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm treo cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc = 0,09 rad rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần với giá trị nào nhất A. 5,5 m/s B. 1 m/s C. 0,28 m/s D. 0,57m/s (Câu này giống trong đề HSG Thái Bình năm 2015) 10 ω = rad / s T 2s 1 S0 = α0.l = 0,09.1 = 0,09 m = 9 cm → vcân bằng = vmax = S0. ω = 9π cm/s Khi qua VTCB dây bị đứt → lúc này vật chuyển động ném ngang với v0 ném ngang = 9π cm/s PT chuyển động ném ngang : x v0 .t vx v0 t 0,55s t 0,05s vx v0 9. nÐm ngang  1 2 v g.t 1000.0,05 50cm / s y g.t vy g.t y 2 Trang 1/12 - Mã đề thi 132
  2. v 502 81. 2 57,5cm / s →Chọn D Câu 8: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa víi biªn ®é A vµ tÇn sè f. Thêi gian ng¾n nhÊt ®Ó vËt ®i ®îc qu·ng ®êng cã ®é dµi bằng A lµ f A. . B. . 1 C. . 1 D. . 1 4 3f 6f 4f Thời gian ngắn nhất khi và chỉ khi vật đi xung quanh vị trí cân bằng → S = A = A/2 + A/2 → t = T/12 + T/12 = T/6 → Chọn C Câu 9: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi maxI là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là C LC 1 A. .Q B. I. C. . Q D. . I Q LC.I Q I max L max max max max max max LC max 1 Ta có →I Ch ọn. QC .Q Q I . LC max max LC max max max Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 A. R . B. R . C. R C . D. R C . C C 1 Ta có Z R 2 Z2 R 2 → Chọn B C C2.2 Câu 11: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các C A 1 R1 M B phần tử R 2, L, C2 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai X đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 220V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng . Biết R1 40 và nếu tại thời điểm t(s) cường độ dòng 1 điện i = 2A thì ở thời điểm t s, điện áp u AB = 0(V) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB 400 bằng A. 400W. B. 200W. C. 120W. D. 140W. 1 1 T Ta có T = s t t 50 400 8 2 0 2 0 Theo bài ra → u sớm pha hơn i góc 45 → PMB U.I.cos I .R1 220. 2.cos 45 2 .40 140W → Chọn D 2 -1 Câu 12: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω L) được nối với nguồn xoay chiều có U 0 xác định. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì A. công suất của mạch tăng lên rồi giảm. B. công suất của mạch tăng. C. công suất của mạch không đổi. D. công suất của mạch giảm. 2 -1 2 1 Theo bài ra C = (ω L) → → Mạch có cộng hưởng → P mạch max LC → Thay đổi C thì công suất mạch giảm → Chọn D Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v 2 a 2 v 2 a 2 v 2 a 2 ω 2 a 2 A. .B. A 2 .C. A 2 A 2 . D. . A 2 4 2 ω 2 ω 4 2 2 v 2 ω 4 ω ω . ω ω Chọn đáp án B Trang 2/12 - Mã đề thi 132
  3. Câu 14: Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện. Để tìm vết nứt trên bề mặt chi tiết máy ta làm như sau : - Xoa lên bề mặt chi tiết máy 1 lớp bột thử rất mịn. - Dùng khăn sạch lau sạch bề của chi tiết máy. - Đưa chi tiết máy vào phòng tối, dùng đèn phát tia tử ngoại chiếu lên bề mặt chi tiết máy, và dùng kính lúp quan sát. → Vị trí nào trên bề mặt chi tiết máy có vạch sáng phát quang → có bột thử vẫn còn lưu lại tại vị trí nứt trên bề mặt chi tiết máy → Chọn A 0 Câu 15: Một con lắc đơn khi dao động với biên độ góc 1 30 thì lực căng dây lúc gia tôc cực tiểu là T 1, 0 khi dao động với biên độ góc 2 60 thì lực căng dây lúc gia tốc cực tiểu là T2. Tỉ số T1/T2 là A. 0,79. B. 1,27. C. 7,9. D. 9,7. Lực căng dây treo : T mg 3cos 2cos 0 a gsin t Gia tốc con lắc đơn : 2 v 2gl(cos cos 0 ) an 2g(cos cos 0 ) r l 0 Khi α0 = 60 ta có : 2 2 2 2 2 0 2 a at an g sin 4g (cos cos60 ) a g2 sin2 4g2 (cos 0,5)2 100sin2 400cos2 400cos 100 a 100(1 cos2 ) 400cos2 400cos 100 300cos2 400cos 200 a 10 3cos2 4cos 2 2 2 4 2 2 2 a 10 3 cos cos 10 3 cos 3 3 3 9 2 → amin khi cos (1) 3 0 Khi α0 = 30 ta có : 2 2 2 2 2 0 2 a at an g sin 4g (cos cos30 ) 3 a g2 sin2 4g2 (cos )2 100sin2 400cos2 400 3 cos 300 2 a 100(1 cos2 ) 400cos2 400 3 cos 300 300cos2 400 3 cos 400 a 10 3cos2 4 3 cos 4 2 2 2 4 2 a 10 3 cos 2 cos 10 3 cos 3 3 3 → amin khi cos 1 (2) 0 T mg 3.1 2cos30 Từ (1) và (2) → 1 1,27 → Chọn B T 2 0 2 mg 3. 2cos60 3 Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S 1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc độ Trang 3/12 - Mã đề thi 132
  4. truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S 1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ . Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 22. B. 15. C. 13. D. 14. M (10; 12) y y = x + 2 N (0; 2) S2 (11; 0) O, S1 Thực chất bài này ta tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn NM Theo bài ra : λ = 1 cm. Gọi K là điểm dao độngvới biên độ cực đại trên NM d1 uAK A cos t 2  d1 d2 → K 2 k.2 d1 d2 k 1 d2 uBK A cos t 2  → 9,18 d1 d2 k 3,58 k 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,0 → có 13 giá trị của k → Chọn C Câu 17: Một mạch dao động LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(mH) và một tụ điện có điện dung C = 0,8/ π(μF). Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 25kHz. B. 2,5kHz. C. 50kHz. D. 12,5kHz. 1 1 Ta có →f Chọn D 12,5.103 Hz 2 LC 2 0,8 2 .10 3. .10 6 Câu 18: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz. Dao động truyền đi với vận tốc 0.4m/s trên dây dài, trên phương này có hai điểm P và Q với PQ=15cm, P ở giữa O và Q, Cho biên độ sóng a=10mm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 0,5cm di chuyển theo chiều dương thì li độ tại Q là A. - 8.66mm. B. - 10mm. C. 8.66mm. D. -5mm. v  4cm f 3T Theo bài ra ta có → Q trễ hơn P là → OP và OQ vuông góc trên vòng tròn 3 4 PQ 15cm 3 4 lượng giác. → Với xP = 0,5 cm và đang đi theo chiều dương thì Q cũng có li độ dương và đang đi theo chiều âm Trang 4/12 - Mã đề thi 132
  5. 2 2 → →xQ Chọn 10 C 5 8,66mm Câu 19: Cho một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng thì độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức k k 3k k A. v = A . B. v = A . C. v = A . D. v = A . 4m 2m 4m 8m 2 W 3W 2 A d t x k A 3 Ta có → Chọn C v2 4 v . 2 2 m 2 A x 2 2 2  v  A x Câu 20: Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì T. Khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại thì người ta điều chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện sao cho độ giảm của cường độ dòng điện trong mạch sau đó so với ban đầu tỉ lệ thuận với bình phương thời gian. Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều chỉnh, bỏ qua điện trở dây nối. Kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không sau một khoảng thời gian là T T T T 2 A. t B. t . C. t . D. t 2 . π 2 π π . Giả sử vào thời điểm t dòng điện trong mạch như hình vẽ A B Áp dụng Định luật ôm ta có: di q L B (1) dt C di Theo đề ra: i I at 2 2at (2) 0 dt 3 dqB 2 at Mặt khác: i I0 at qB I0t (3) dt 3 Vi qB (0) 0 1 at3 1 at 2 Thay (2) và (3) vào (1) ta có : 2aLt I0t 0 C I0 (4) C 3 2aL 3 2 2 Xét lúc t = t1 thì: i = 0, thay vào biểu thức : i I0 at , ta có :I0 at1 (5) I Mặt khác theo (4), lúc t = 0 (chưa điều chỉnh tụ): C 0 (6) 2aL 2 LC T Thay (5) và (6) vào (4) ta có thời gian cần tìm : t 2CL Chọn B. 1 2 2 Câu 21: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau . Hiện tượng đó gọi là A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Chọn A – theo Sgk vật lý 12 Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là Trang 5/12 - Mã đề thi 132
  6. 60f 60p 60n A. .n B. f = 60 np. C. n. D. f . p f p n.p Tần số máy phát điện xoay chiều 1 pha f → Chọn A 60 Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch AM gồm 2 cuộn dây điện trở thuần R = 40 3và độ tự cảm L = H. Đoạn MD là một tụ điện có điện dung thay 5 đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u AD = 240cos100πt (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp (UAM + UMD) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 120 V. B. 2402 V. C. 1202 V. D. 240 V. R 40 3 1 Theo bài ra tg AM AM 6 ZL 40 3 Ta có giản đồ véc tơ như sau : URL U L 600 300 U O α R U UC Nhìn trên giản đồ véc tơ, áp dụng định lý hàm số Sin ta có : U U U U U U AM MD AM MD sin sin sin sin sin sin 2 6 3 2 6 3 U U → U U sin sin 2 sin .cos AM MD sin 2 6 sin 3 6 3 3 U → →U Chọn U B max 2 .sin 240 2V AM MD sin 3 3 Câu 24: Trong dao động điều hoà con lắc đơn thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. Khi vật đến vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực. B. Khi vật đến vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng không. C. Lực căng sợi dây luôn lớn hơn hoặc bằng trọng lực. D. Khi vật đến vị trí biên thì véc tơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. ????????????????????????????????? Câu 25: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100 t + ) (A) (với t 2 tính bằng giây) thì A. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100 Hz. Chọn đáp án C Câu 26: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa Trang 6/12 - Mã đề thi 132
  7. theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là A. . B. . C. . D. . Theo bài ra → thời gian gia tốc nhỏ hơn g trong 1 chu kì là T/3 A k A A A → a = g tại vị trí x a . g k m.g l A 2 l → Chọn C 2 m 2 2 2 Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A, B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với biên độ a. M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB. Trên khoảng MM’ số điểm dao động với biên độ bằng a là A. 5 B. 3. C. 4 . D. 6. M d1 d2 O A N B M’ d1 uAM A cos t 2  d1 d2 Phương trình sóng tại 2 nguồn u = A.cos(ωt) → M 2 3,2 d2  uBM A cos t 2  Những điểm K dao động cùng biên độ a thỏa mãn điều kiện về độ lệch pha như sau : 3,2 3,2 k2. 3,2 0 k 3,2 → Chọn B Câu 28: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. . 0 B. 0. C. . 0 D. . 0 2L L 2L Mạch chỉ có cuộn cảm thuần → u sớm pha hơn i góc 900. → khi u = Umax thì i = 0 → Chọn B Câu 29: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ : A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng. D. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng. Chọn D – theo Sgk Vật lý 12 Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x 4cos 5 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s), 3 tần số của dao động bằng A. 2,5(Hz). B. 4(Hz). C. 5π(Hz). D. 5(Hz). Ta có x 4cos 5 t  5 f 2,5 T 0,4s → Chọn A 3 Câu 31: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất Trang 7/12 - Mã đề thi 132
  8. truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng A. 359,26 V. B. 330 V. C. 134,72 V. D. 146,67 V. P 0,6.P tt phat 1 Pphat 2 U .I 2 2 2 Ptt 0,9.Pphat 2 Pphat 1 U1.I1 3 2.U1. 6. Ta có → Chọn2 A2 U 359,26V I .R .P 2 1 3 tt 3 I1 6.I2 2 1 I1 .R .Ptt 9 Câu 32: Môt sóng cơ truyền theo một đường thẳng có bước sóng , tần số góc ω và biên độ a không đổi, 10 trên phương truyền sóng có hai điểm A, B cách nhau một đoạn . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao 3 động của A bằng ωa, lúc đó tốc độ dao động của điểm B bằng a 2a 3a A. . B. 0. C. . D. 2 2 2 . 10  2 Theo bài ra AB 3 → sóng tại A và B lệch pha góc 3 3 3 2 AB a 3 Ta có v a. v x 0 3 x A max A B 2 2 2 a 3 .a → →v Chọn a A 2 2 Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cost (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R r . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5V . Giá trị của U0 bằng A. V.12 0 2 B. V. 120 C. V. 60 D.2 V. 60 Ta có giản đồ véc tơ như sau : P UAM UL 30 5 N O K Ur UR 30 5 UNB M 1 2 2 Ta có ∆ONM = ∆PKO → ON = PK → PK OK 30 5 U2 2U U 30V U U 2 L L L r R Trang 8/12 - Mã đề thi 132
  9. → UC UL 60V UC 90V 2 2 → →U0 Chọn 2 .B 30 30 90 30 120V Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng: D = 2m, a = 1mm Khe S được chiếu bởi ánh sáng có ba bức xạ λ1=0,48μm, λ2 = 0,60μm, λ3 =0,72μm. Biết ba bức xạ này trùng khít lên nhau cho ánh sáng màu hồng. Trên trường giao thoa bề rộng L=6cm có số vân sáng màu hồng là A. 4 vân. B. 3 vân. C. 5 vân. D. 6 vân. i 0,96mm 0 0,96.k 30 0 k 31 1 L 1 1 3cm 30mm 2 Theo bài ra → i2 1,2mm  0 1,2.k2 30 0 k2 25 (1) i3 1,44mm 0 1,44.k3 30 0 k3 20 k1 15,30,45 Vị trí 3 vân sáng trùng nhau trên nửa màn thỏa mãn 0,96.k1 1,2.k2 1,44.k3 k2 12,24,36 k3 10,20,30 Kết hợp điều kiện (1) → nửa màn có 2 vân màu hồng → Có tất cả 5 vân màu hồng → Chọn C Câu 35: Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là v m và gia tốc cực đại của nó là am. Chu kì dao động của vật này là v 2 a a 2 v A. m B. m C. m D. m 2 a m v m 2 v m a m vm A. 2 a 2 .v Ta có Chia 2ve m T m → Chọn D 2   a m A. T vm a m Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft ( U, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh điện dung đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P1 , sau đó điều chỉnh điện dung đến giá trị C2 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P2 1,7P1 . Khi đó hệ số công suất của mạch đã A. giảm 30,4%. B. tăng 30,4 %. C. tăng 69,6 %. D. giảm 69,6% 2 P1 U.I1.cos 1 I1 .R Chia 2ve I2 1,7.I1 Ta có  1,7P U.I .cos I2.R 1 2 2 2 cos 2 1,7.cos 1 cos cos 1,7 1 % 2 1 .100% .100% 30,38% → Chọn B cos 1 1 Câu 37: Phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình là . Với sai số phép đo tính được là ∆s = 0,0042 m thì sai số ở đây có mấy chữ số có nghĩa A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Thí nghiệm giao thoa I- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,70 m. D. 0,64 m. .D 5,25.10 3 5. 3 10 Chia 2ve D 1,75m Theo bài ra ta có → Chọn A  . D 0,75  0,6m 5,25.10 3 3,5. 10 3 Câu 39: Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn so với vân trung tâm trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là Trang 9/12 - Mã đề thi 132
  10. D D D D A. x (k 1) B. x k C. x k D. x 2k . a . 2a . a . a Vị trí vân sáng xs = k.i → Chọn C Câu 40: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Chọn A – theo Sgk Vật Lý 12. Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10 -3 N. Lấy π2 = 10. Sau 13,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là A. 72πmm/s. B. 74πmm/s. C. 75πmm/s. D. 73πmm/s. Theo bài ra → k = 1 N/m → ω = π (rad/s) → T = 2s 2.10 3 Độ giảm biên độ sau nửa chu kì A ' 2mm 1 Ta có A0 = 10 cm → A1 = 9,8 cm → A13 = 100 – 13.2 = 74 mm → vmax 13,4 = ω.A13 = 74π mm/s → Chọn B Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ 1= 0,56 μm và λ 2 với 0,67 μm < λ 2 < 0,74 μm , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm 7 có 3 loại bức xạ λ 1, λ2 và λ3 , với λ3 =  , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng 12 2 màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25. B. 23. C. 21. D. 19. 0,56.k k.i1 7.i2 k.1 7.2  2 7 Theo bài ra ta có 0,67  0,74 8,375 k 9,25 2 0,56.k k Z* 0,67 0,74 7 k 9 → 3 0,42m 2 0,72m Vân sáng cùng màu vân trung tâm → Vân sáng mà của 3 sóng trùng nhau → k1.1 = k2.2 = k3.3 ↔ 0,56. k1 = 0,72. k2 = 0,42.k3 → 28. k1 = 36. k2 = 21.k3 Ta có BCNN (28, 36, 21) = 252 → itrùng = 9.i1 = 7.i2 = 12.i3. Tổng số vân sáng (giữa 2 vân cùng màu vân trung tâm) nếu chiếu độc lập : 8 + 6 + 11 = 25 vân Ta có : k  9 1 2 k2 1 7 → trong khoảng giữa 2 vân sáng trắng không có vân sáng của 1 và 2 trùng nhau k  9 6 3 1 3 k3 1 12 8 4 → trong khoảng giữa 2 vân sáng trắng có 2 vân sáng của 1 và 3 trùng nhau k  7 2 3 k3 2 12 → trong khoảng giữa 2 vân sáng trắng không có vân sáng của 2 và 3 trùng nhau Số vân sáng đơn sắc quan sát được trong khoảng 2 vân sáng giống VSTT 25 – 2.2 = 21 vân → Chọn C Trang 10/12 - Mã đề thi 132
  11. Câu 43: Khi điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha / 4 so với dòng diện trong mạch thì A. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần R của mạch. B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha / 4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Z Z Theo bài ra →tg Chọn L C C tg 1 Z Z R R 4 L C Câu 44: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng điện từ truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 45 0 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Coi Trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400km. Tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100km so với mặt đất. Cho 1 phút=3.10-4 rad. Độ dài cung OM bằng A. 452,4 km. B. 201,6 km. C. 965,5 km. D. 640 km. Ta có hình vẽ mô tả như sau : C O M   R 1 A ĐL hàm số Cosin trong tam giác AOC có : OC = 140,4 km → φ = 0,8750 2.0,875. → Cung AB = → Chọn B .6400 201,6 km 180 Câu 45: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. Bảng 43.1 trang 224 thì λ0 kẽm = 0,35 µm → Tia hồng ngoại có λ > λ0 → không xảy ra hiện tượng quang điện → Chọn D Câu 46: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Theo sgk Vật Lý nâng cao trang 246 → hiện tượng quang phát quang → Chọn B Câu 47: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. Khi truyền trong các môi trường khác nhau thì tần số ánh sáng không thay đổi h.f  400 5 → 1 2 → Chọn A h.f2 1 720 9 Câu 48: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Chọn C – theo Sgk vật lý 12. Trang 11/12 - Mã đề thi 132
  12. Câu 49: Cho ba chất điểm (1), (2) và (3) dao động theo phương thẳng đứng trên cùng một hệ trục toạ độ với π π phương trình dao động của (1) và (2) tương ứng làx1 4cos 5 t - cm và x 2 2cos 5 t cm . Biết 2 6 trong quá trình dao động chất điểm (2) luôn cách đều chất điểm (1) và (3) và 3 chất điểm luôn thẳng hàng. Phương trình dao động chất điểm thứ 3 là π π A.x 3 4cos 5 t cm . B. x 3 4 3cos 5 t cm . 3 3 2π 2π C. x 3 4cos 5 t - cm . D. x 3 4 3cos 5 t cm . 3 3 Theo bài ra thì (2) nằm giữa (1) và (3) Ta có x1 + x3 = 2.x2 → x3 = 2.x2 – x1. Dùng máy tính cầm tay ta có kết quả : → Chọn B Câu 50: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là f1 3 3 4 A. f2 = B. f2 = f . C. f2 = f . D. f2 = f . 2 4 1 2 1 3 1 2 2 U. R ZL2 U Ta có URL const 2ZL2 ZC2 (1) 2 2 Z 2Z Z R ZL2 ZC2 C2 L2 C2 1 2 2 R ZL2 Khu UR max → ZL1 = ZC1 (2) Từ (1) và (2) → f1 2.f2 → Chọn A HẾT Trang 12/12 - Mã đề thi 132