Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_3.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 3
- TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 3 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là A. thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm C. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm Câu 2: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa là do hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng Câu 3: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang trở, AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS ? A. Số chỉ của cả A và V đều giảm B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm C. Số chỉ của cả A và V đều tăng D. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng Câu 4: Tia alpha không có đặc điểm nào dưới đây ? 2 A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4 He B. Đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm C. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư D. Ion hóa không khí rất mạnh Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ điện năng tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng A. 20 ms B. 2 ms C. 10 ms D. 50 ms Câu 6: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch được tính bởi công thức 2 C L A. T B. T 2 C. T 2 LC D. T 2 LC L C Câu 7: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng B. lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi 1
- C. lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng D. lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0 Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + 5π/6) cm. Trong 1 s đầu tiên số lần vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại là A. 2 lần B. 1 lần C. 4 lần D. 3 lần Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của vật đạt cực đại B. Biên độ dao động cưỡng bức của vật ở giai đoạn ổn định không đổi C. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của vật đạt cực đại D. Tần số dao động của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 10: Một mạch RLC nối tiếp đang có dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây thuần cảm. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng A. tăng tần số f của dòng điện B. tăng điện trở R C. giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây D. tăng điện dung C của tụ Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O dọc theo quỹ đạo là đoạn thẳng MN dài 8 cm. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn lúc vật cách O một đoạn 2 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động bằng A. - 2π/3 B. π/6 C. - π/3 D. π/3 Câu 12: Sóng âm và sóng điện từ không có cùng tính chất nào sau đây ? A. tốc độ truyền phụ thuộc vào môi trường B. truyền được trong chân không C. truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí D. là sóng ngang Câu 13: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có nguồn sóng O dao động với phương trình x0 Acos 2 ft (tần số f không đổi). Một điểm M trên dây cách nguồn 25 cm lệch pha so với nguồn một góc Δ (2k 1) với k = 0,±1,±2, Biết tần số sóng trên 2 dây có giá trị nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số sóng trên dây có giá trị là A. 20 Hz B. 25 Hz C. 28 Hz D. 24 Hz 2
- Câu 14: Kí hiệu U1,I1,U2,I2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở hai đầu của cuộn sơ cấp vàcuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng. Công thức nào dưới đây diễn tả hiệu suất của máy biến áp ? I U I U I U I U A. 2 2 B. 1 1 C. 2 1 D. 1 2 I1U1 I2U2 I1U2 I2U1 Câu 15: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện Câu 16: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển D. các vật rắn ở nhiệt độ cao Câu 17: Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi A. vị trí của võng mạc B. chiết suất của thủy tinh thể C. tiêu cự của thấu kính mắt D. vị trí của điểm vàng Câu 18: Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định được mức −12 2 cường độ âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn I 0=10 W/m và ngưỡng nghe của tai người là 40 dB. Coi môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ? A. 100 m B. 318 m C. 314 m D. 1000 m Câu 19: Tia Rơn-ghen (tia X) A. trong chân không, có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tím B. bị lệch trong điện trường và từ trường C. có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết Z L>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử R x, Cx, Lx mắc nối tiếp. Khi cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X A. không tồn tại phần tử thỏa mãn B. chứa Rx và Lx C. chứa Lx và Cx D. chứa Rx và Cx 3
- Câu 21: Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 o so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 11,5 cm B. 34,6 cm C. 51,6 cm D. 85,9 cm Câu 22: Trong sóng điện từ, A. dao động từ trường trễ pha π/2 so với dao động điện trường B. dao động điện trường trễ pha π/2 so với dao động từ trường C. dao động điện trường sớm pha π/2 so với dao động từ trường D. dao động điện trường tại một điểm cùng pha với dao động từ trường Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng ? A. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại B. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn D. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Δt, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là 4 t 2 t t A. B. C. 3 t D. 3 3 3 Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc . Độ tự cảm L có giá trị là 3 0,1 3 1 3 3 A. H B. H C. H D. H 3 3 10 Câu 26: Hình ảnh của một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi tại thời điểm t được biểu diễn như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau một khoảng thời gian rất nhỏ là 4
- A. tăng lên, tăng lên B. giảm đi, giảm đi C. tăng lên, giảm đi D. giảm đi, tăng lên Câu 27: Một con lắc đơn gồm một vật nặng có khối lượng m treo vào một sợi dây, dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật nặng thành 4m thì tần số dao động của vật là A. 0,5f B. f C. 2 f D. 4f Câu 28: Giới hạn quang điện của bạc (Ag) là λ 0 = 0,26 µm. Công thoát êlectron của bạc có giá trị là A. 4,78 eV B. 3,12 eV C. 1,88 eV D. 2,64 eV Câu 29: Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ? 23 2 24 1 23 2 24 0 A. 11 Na 1 H 11 Na 0 H B. 11 Na 1 H 11 Na 1 e 23 2 24 0 23 2 24 1 C. 11 Na 1 H 11 Na 1 e D. 11 Na 1 H 11 Na 1 H Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S 1;S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn quan sát có hiệu khoảng cách tới hai khe S2M−S1M = 3 μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm và giữ nguyên các điều kiện khác thì tại M có bao nhiêu vân sáng trùng nhau ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 31: Một hệ dao động lý tưởng như hình vẽ với hai tụ điện giống hệt nhau. Ban đầu khóa K ngắt, khi cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện áp trên tụ điện C 1 bằng Uo. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại thì đóng khóa K. Điện áp trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không là U A. U B. U 2 C. 2U D. 0 0 0 0 2 Câu 32: Đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tại tiêu điểm ảnh F d′ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường 5
- kínhd. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn ? A. Là một vệt sáng trắng B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím D. Là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím Câu 33: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở nội r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung 5.10 4 C F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 3 50 7 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i 2,5 2 cos 100 t A B. i 2,5 2 cos 100 t A 6 2 C. i 2,5cos 100 t A D. i 2,5cos 100 t A 6 2 Câu 34: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác 13,6 định bởi hệ thức E eV . Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng n n2 thái dừng có năng lượng cao nhất là E 3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng A. 32/27 B. 27/8 C. 32/5 D. 32/3 Câu 35: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ dao động thì biên độ giảm 2%. Sau khoảng thời gian 5 chu kỳ thì năng lượng còn lại của con lắc xấp xỉ bằng A. 80,00% B. 81,71% C. 18,29% D. 20,00% Câu 36: Hạt nhân 210Po đứng yên phát ra hạt α và hạt nhân con là chì 206Pb. Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của hạt α. Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là A. 5,18 MeV B. 6,3 MeV C. 8,4 MeV D. 9,34 MeV Câu 37: Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10−3 T theo quỹ đạo tròn −19 −31 bán kính 10 cm. Biết electron có điện tích –e = -1,6.10 C và me=9,1.10 kg. Chu kì chuyển động của electron là 6
- A. 5,37.108s B. 5,37.10−8s C. 3,57.10−8s D. 3,57.108s 230 226 Câu 38: Chất phóng xạ thori 90 Th phát tia α và biến đổi thành rađi 88 Ra với chu kì bán rã 230 của 90 Th là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân thori và số hạt nhân rađi trong mẫu là A. 56 B. 16 C. 63 D. 8 Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 2,5 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 40: Một vật nhỏ khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị của thế năng và động năng theo thời gian được mô tả như hình vẽ. Độ dài quĩ đạo chuyển động của vật là A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 16 cm Đáp án 1-A 2-C 3-B 4-C 5-C 6-C 7-C 8-B 9-A 10-C 11-A 12-B 13-D 14-A 15-B 16-B 17-C 18-A 19-D 20-D 21-D 22-D 23-A 24-B 25-D 26-A 27-B 28-A 29-D 30-B 31-D 32-C 33-A 34-C 35-B 36-B 37-D 38-C 39-A 40-D 7
- LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A D = -5 → f = 1/D = - 20 cm < 0 → TKPK. Câu 2: Đáp án C Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 3: Đáp án B Khi tắt chùm sáng kích thích làm giá trị điện trở R của quang trở tăng lên → cường độ dòng E điện trong mạch I giảm đi → số chỉ Ampe kế giảm. R r Điện áp trên quang trở U R E Ir tăng lên → số chỉ Vôn kế tăng. Câu 4: Đáp án C Tia α chỉ đi được tối đa 8 cm trong không khí và xuyên qua được tờ bìa dày 1 mm. Câu 5: Đáp án C Ta có p(t) = UIcosφ + UIcos(2ωt + φ) T 1 → Công suất tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kì T 0,01s 10ms . 2 2 f Câu 6: Đáp án C Chu kì dao động riêng của mạch là T=2πLC. Câu 7: Đáp án C - Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng (vị trí chiều dài tự nhiên) thì lực đàn hồi bằng 0. - Với con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị giãn 1 đoạn nhất định nên lực đàn hồi khác 0. - Lực đàn hồi và lực phục hồi là hai loại lực khác nhau, lực đàn hồi luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng còn lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng của vật. Trong trường hợp con lắc lò xo nằm ngang dao động không có ma sát thì 2 lực này mới giống nhau. - Lực hồi phục có biểu thức: F = -kx → khi vật ở vị trí cân bằng thì x = 0 nên lực hồi phục cũng bằng 0. Câu 8: Đáp án B Vật đạt vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong một chu kỳ, vật đạt vận tốc cực đại 1 lần. → Trong t = 1 s = 1 T thì vật đạt vật tốc cực đại 1 lần. Câu 9: Đáp án A Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dao động riêng bằng tần số của ngoại lực, tần số dao động riêng của mỗi hệ là không đổi. 8
- Câu 10: Đáp án C 1 Do hiện tại L → để xảy ra cộng hưởng cần giảm L. C Câu 11: Đáp án A Biên độ A = 8/2 = 4 cm. Vật chuyển động nhanh dần khi vật chuyển động từ biên về cân bằng. Mặt khác ta lại có khi đó vật chuyển động qua vị trí cách O 2 cm và đi theo chiều dương → Vật đi qua vị trí có li độ x = -4 theo chiều dương ( góc phần tư thứ 3) Dùng đường tròn lượng giác → φ = - 2π/3 (rad). Câu 12: Đáp án B Sóng âm là sóng cơ, sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 13: Đáp án D 2 d Δ (2k 1) 2 v v 480 d (2k 1) f (2k 1) f (2k 1) ; 4 f 4d 4.25 15 f 33 1,0625 k 2,93 k 2 f 24Hz Câu 14: Đáp án A P I U Hiệu suất của máy biến áp H 2 2 2 P1 I1U1 Câu 15: Đáp án B Lực lạ bên trong nguồn điện không tạo ra điện tích mới. Câu 16: Đáp án B Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích (khi nóng sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua). Câu 17: Đáp án C Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt. Câu 18: Đáp án A I1 I2 L1 10lg 80dB;L2 10lg 40dB I0 I0 I1 r2 L1 L2 10lg 20lg I2 r1 r2 100m 9
- Câu 19: Đáp án D Tia Rơn-ghen (tia X) có tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 20: Đáp án D Vì mạch ngoài có ZL>ZC→ để i và u cùng pha với nhau thì X phải chứa Rx và Cx. Câu 21: Đáp án D Ánh nắng chiếu nghiêng góc 30o so với phương ngang → góc tới i = 90 – 30 = 60o n1 sin i 3 3 Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có n1 sin i n2sinr sinr n2 8 → tanr = 0,854. Độ dài bóng đen trên đáy bể là x → x = x1 + x2 → x = h1 tan i h2tanr = (80 – 60).tan60 + 60.0,854 = 85,9 cm. Câu 22: Đáp án D Trong dao động sóng điện từ tại một điểm, dao động điện trường cùng pha với dao động từ trường. Câu 23: Đáp án A Theo lý thuyết điện tử thì tất cả các sóng điện từ như ánh sáng đều có tính chất hạt, nhưng những bước sóng nhất định mới có khả năng gây ra hiện tượng quang điện với các kim loại, hay nói cách khác không phải hạt photon nào cũng có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Câu 24: Đáp án B T Q Cứ sau Δt q là bằng nhau →T = 4∆t. Thời gian nhỏ nhất giữa hai lần q 0là: 4 2 T 4Δt 2Δt 6 6 3 10
- Câu 25: Đáp án D U Z 3 3 R 30Ω; do tan L Z R.tan 30 3Ω L H I R L 3 10 Câu 26: Đáp án A P và Q đều đang hướng về vị trí cân bằng → tốc độ P, Q sau khoảng ∆t nhỏ đều tăng. Câu 27: Đáp án B 1 g Ta có f → khối lượng tăng 2 lần thì f không đổi. 2 l Câu 28: Đáp án A hc hc A 6 19 4,78 0 0,26.10 .1,6.10 Câu 29: Đáp án D 23 2 24 1 Phản ứng 11 Na 1 H 11 Na 1 H thỏa mãn cả 2 định luật bảo toàn số khối và điện tích. Câu 30: Đáp án B ax ax 3.10 6 D S M S M k 3.10 6 x 2 1 D D a D 3.10 6 Giả sử tại M là vân sáng bậc k khi chiếu ánh sáng trắng x k a k 0,38 0,76 3,9 k 7,89 k 4,5,6,7 → Có 4 điểm. Câu 31: Đáp án D + Khi ngắt khóa K mạch gồm L và C1. Ban đầu khi dòng điện qua mạch bằng 0 thì điện áp trên tụ C1 là Uo. C .U 2 Năng lượng trong mạch là W 1 o 2 + Khi đóng khóa K mạch gồm L và C1//C2. Khi dòng điện qua mạch cực đại thì đóng khóa K năng lượng W lúc đó chuyển hết về cuộn dây. Đóng khóa K thì lúc đó hai tụ song song nên Cb=C1+C2=2C1. C .U 2 C .U 2 Năng lượng trong mạch vẫn bảo toàn nên ta có W b 1 1 o 2 2 Uo Mà Cb=2C1 nên U . 1 2 11
- U Do hai tụ mắc song song nên điện áp trên hai tụ bằng nhau và bằng o . 2 Câu 32: Đáp án C 1 1 1 Ta có công thức tính tiêu cự của thấu kính: (n 1)( ) f R1 R2 Mà nd nc nv nlu nla nch nt → fd fc fv flu fla fch ft Biểu diễn bằng hình vẽ, dễ thấy vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím. Câu 33: Đáp án A 2 2 2 2 U AM U R U L (50 7) U R 50 3V 1 . Với ZC 20Ω 2 2 2 2 C U AB U R (U L 50) 100 U L 100V UC I 2,5A I0 2,5 2 A ZC U U 1 tan L C i 2,5 2 cos(100 t ) A. U R 3 6 6 Câu 34: Đáp án C Phát ra bước sóng dài nhất khi chuyển từ M về L (mức 3 về mức 2) hc → max E3 E2 Phát ra bước sóng ngắn nhất khi chuyển từ M về K (mức 3 về mức 1) hc → min E3 E1 1 1 E E 2 32 → max 3 1 3 . E E 1 1 5 min 3 2 22 32 Câu 35: Đáp án B Giả sử biên độ ban đầu của con lắc là A0 12
- Sau 1 chu kỳ biên độ của con lắc còn lại là A1 = 0,98A0; 2 Sau 2 chu kỳ biên độ của con lắc còn lại là A2 = 0,98A1 = 0,98 A0 5 tổng quát, sau 5 chu kỳ biên độ còn lại là A5 = 0,98 A0 Năng lượng còn lại của con lắc so với ban đầu là 1 2 2 kA5 E5 2 A5 10 0,98 0,8171 81,71% E 1 2 A 0 kA 0 2 0 Câu 36: Đáp án B Định luật bảo toàn năng lượng: 2 2 KPo mPoc m mPb c KPb K ΔE KPb K (với Po đứng yên) Định luật bảo toàn động lượng: 2 2 PPo P PPb 0 P PPb P P Pb kPb m mPb 2,06 2m k 2mPbkPb ΔE kPb kPb 0,12(1 ) 6,3MeV k mPb m 4 Câu 37: Đáp án D Lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm mv2 eBR → qvB evB v 1,8.107 m/s. R m 2 R → chu kì quay T 3,57.108 s. v Câu 38: Đáp án C t t t 6 T T T NRa N0Th (1 2 ) 1 2 NRa 1 2 NRa ΔNTh N0Th (1 2 ) t t 6 63 NTh T T NTh 2 N0Th 2 2 Câu 39: Đáp án A Khi URmax thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. → Z Z U U L C0 L C0 Theo bài ra ta có: R 2Z 2Z ;U 2U 2U C0 L R C0 L 1 1 R2 Khi UCmax thì giá trị điện dung của tụ là C1 : C1 C0 L R2 R R2 Nhân 1/ω vào 2 vế → Z Z 2,5R C1 C0 R ZL 2 2 13
- → UC max 2,5U R Câu 40: Đáp án D Ta biểu diễn đồ thị trên vòng tròn lượng giác trục của li độ Tại thời điểm ban đầu, động năng tăng dần đến cực đại nên vật đang tiến dần đến VTCB. Tại thời điểm 1/15 (s) vật vừa đi qua VTCB và có động năng như ban đầu nên 2 thời điểm li độ đối xứng qua VTCB. Tại thời điểm 11/60 (s) động năng bằng thế năng lần thứ 2 tại vị trí A2. t 2 t T 1 15 t A Ta có: 12 30 x T T 11 2 t2 t T 0,4 8 4 60 A 4 1 Tại t 0 thì x , W 0,03(J ) W W 0,04 m 2 A2 0,04 2 d 3 d 2 2.0,04 A 0,08(m) 0,5.25 Suy ra độ dài quỹ đạo của vật là: S 2A 8.2 16(cm) 14