Đề cường ôn tập thi học kỳ I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

doc 14 trang thungat 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề cường ôn tập thi học kỳ I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_thi_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_9_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề cường ôn tập thi học kỳ I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ I – CÔNG NGHỆ 9 1 – ĐỀ 1: Lắp mạch điện bảng điện gồm: - 2 cầu chì - 1 ổ điện - 2 công tắc điều khiển 2 đèn 220 v - Nguồn điện xoay chiều 220 v 2 – ĐỀ 2: Lắp mạch điện bảng điện gồm: - 2 cầu chì - 1 ổ điện - 1 công tắc điều khiển 1 đèn 220 v – 75 w - Nguồn điện xoay chiều 220 v YÊU CẦU: - Vẽ sơ đồ lắp đặt - Thực hành theo nhóm ở nhà. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ I – LÝ 9 A- LÝ THUYẾT: 1- Nội dung, công thức của định luật Ôm, định luật Jun – Len Xơ? Nêu rõ tên, đơn vị của các đại lượng trong các công thức đó? 2- Viết công thức tính R của dây dẫn theo chiều dài, tiết diện, chất liệu làm dây dẫn? 3- Định nghĩa công của dòng điện? Viết các công thức tính công của dòng điện? ( Điện năng tiêu thụ). 4- Viết các công thức tính công suất của dòng điện? 5- Nêu đặc điểm của 1 nam châm? 6- Những vật nào gây ra từ trường? cách nhận biết từ trường? 7- Vẽ từ phổ của thanh nam châm, của ống dây có dòng điện chạy qua? Phát biểu nội dung của qui tắc nắm tay phải? 8- Nêu đặc điểm sự nhiễm từ của sắt, của thép? 9- Nội dung qui tắc bàn tay trái? Qui tắc này dùng để làm gì? B- BÀI TẬP: - Loại bài tập trả lời câu hỏi ( bài tập định tính): Nam châm, từ trường, đường sức từ, sự nhiềm từ của sắt, thép; lực điện từ. Cụ thể các bài: 244, 245, 251, 253, 272 ( SBT). - Loại bài tập tính toán ( bài tập định lượng) về các kiến thức: U, I, R, P, A. Cụ thể các bài: 126, 144, 145 ( SBT). ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9- HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018 I. LÍ THUYẾT. Câu 1: Cho biết những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 2. Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc, còn phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? Câu 3: So sánh diện tích và dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ và ĐBSH? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí của hai vùng? 1
  2. Câu 4. Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Hồng? Câu 5. Chứng minh ĐBSH có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch? Câu 6: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng? Câu 7: Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ? Câu 8. Phân bố dân cư ở Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm gì? Tại sao phải đẩy mạnh công tác giảm nghèo ở vùng đồi núi phía Tây? Câu 9. Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? II. THỰC HÀNH. * HS luyện tập các dạng biểu đồ sau: 1. Biểu đồ tròn. 2. Biểu đồ cột. 3. Biểu đồ miền. NỘI DUNG ÔN TẬP SINH LỚP 9 năm học 2017- 2018 Chương II. NHIỄM SẮC THỂ Câu 1. Tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể? Câu 2. Quá trình nguyên phân, giảm phân. Câu 3. Trình bày cấu trúc của nhiễm sắc thể ở kì giữa của quá trình nguyên phân? Câu 4. Dựa vào cơ chế xác định giới tính giải thích vì sao tỉ lệ con trai và con gái sơ sinh là xấp xỉ 1 : 1? Có quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Chương III. ADN VÀ GEN Câu 5. Nêu cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của phân tử ADN và ARN? Câu 6. Bài tập nhân đôi ADN, tổng hợp ARN. Câu 7. Vì sao nói protêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể? Câu 8. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ? Vì sao kết quả của quá trình nhân đôi lại tạo ra 2 phân tử ADN con giống nhau và giống hệt mẹ về trình tự sắp xếp các nucleotit? Chương IV. BIẾN DỊ Câu 9. Đột biến gen là gì? Nêu nguyên nhân và vai trò của đột biến gen? Câu 10. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? Nguyên nhân và vai trò của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? Câu 11. Phân tích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? Chương V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI Câu 12. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở những điểm nào? Phương pháp nhiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò gì trong nghiên cứu di truyền người? Câu 13. Vì sao trong nghiên cứu di truyền người lại phải dùng phương pháp nghiên cứu phả hệ? 2
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ I – CÔNG NGHỆ 9 1 – ĐỀ 1: Lắp mạch điện bảng điện gồm: - 2 cầu chì - 1 ổ điện - 2 công tắc điều khiển 2 đèn 220 v - Nguồn điện xoay chiều 220 v 2 – ĐỀ 2: Lắp mạch điện bảng điện gồm: - 2 cầu chì - 1 ổ điện - 1 công tắc điều khiển 1 đèn 220 v – 75 w - Nguồn điện xoay chiều 220 v YÊU CẦU: - Vẽ sơ đồ lắp đặt - Thực hành theo nhóm ở nhà. -ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ I – LÝ 9 - - A- LÝ THUYẾT: - 1- Nội dung, công thức của định luật Ôm, định luật Jun – Len Xơ? Nêu rõ tên, đơn vị của các đại lượng trong các công thức đó? - 2- Viết công thức tính R của dây dẫn theo chiều dài, tiết diện, chất liệu làm dây dẫn? - 3- Định nghĩa công của dòng điện? Viết các công thức tính công của dòng điện? ( Điện năng tiêu thụ). - 4- Viết các công thức tính công suất của dòng điện? - 5- Nêu đặc điểm của 1 nam châm? - 6- Những vật nào gây ra từ trường? cách nhận biết từ trường? - 7- Vẽ từ phổ của thanh nam châm, của ống dây có dòng điện chạy qua? Phát biểu nội dung của qui tắc nắm tay phải? - 8- Nêu đặc điểm sự nhiễm từ của sắt, của thép? - 9- Nội dung qui tắc bàn tay trái? Qui tắc này dùng để làm gì? B- BÀI TẬP: - Loại bài tập trả lời câu hỏi ( bài tập định tính): Nam châm, từ trường, đường sức từ, sự nhiềm từ của sắt, thép; lực điện từ. Cụ thể các bài: 244, 245, 251, 253, 272 ( SBT). - Loại bài tập tính toán ( bài tập định lượng) về các kiến thức: U, I, R, P, A. Cụ thể các bài: 126, 144, 145 ( SBT). ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9-HỌC KỲ 1 I. PHẦN ĐẠI SỐ A. LÝ THUYẾT. Chương 1: Câu 1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ. Câu 2: Chứng minh a 2 a với mọi số a. Câu 3: Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để A xác định ? Câu 4: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ. 3
  4. Câu 6: Các công thức biến đổi căn thức (SGK toán 9 tập 1, trang 39) Chương 2: Câu 1: Phát biểu định nghĩa hàm số Câu 2: Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất. Cho ví dụ Câu 3: Hàm số thường được cho bởi cách nào ? Cho ví dụ. Câu 4: Hàm số y =ax + b (a 0 ) xác định với mọi giá trị của x a) Khi nào thì hàm số đồng biến trên R ? Cho ví dụ b) Khi nào thì hàm số nghịch biến trên R ? Cho ví dụ Câu 5: Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ? Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a 0 ) là gì ? Câu 7: Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a 0 ) (d’): y = a’x + b’ (a’ 0 ) a)khi nào (d) cắt (d’) b)Khi nào (d) //(d’) c)Khi nào (d) (d’) Chương 3: Câu 1: Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ. Câu 2: Số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 3: Nêu dạng tổng quát của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 4: Nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là gì? Câu 5: khi nào hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có một nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm, vô nghiêm. Câu 6: Khi nào hai hệ phương trình được gọi là tương đương. Câu 7: Nêu cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. B. BÀI TẬP: Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 3 1 a) 9 4 5 g) 2 18 3 2 2 b) 2 3 48 75 243 2 2 5 3 5 3 5 1 c) 8 3 2 10 . 2 5 h) 5 3 5 3 5 1 d) 3 2 2 6 4 2 e) 4 8. 2 2 2 . 2 2 2 i*) 5 3 5 48 10 7 4 3 Bài 2: Phân tích thành nhân tử (Với các số x, y, a, b không âm và a b) a) xy - yx x 1 b) ax by bx ay c) a b a 2 b 2 d) 12 -x - x Bài 3: Tìm x, biết: 5 1 1 a) 2x 1 2 3 b) 15x 15x 2 15x c) 1 x 4 4x 16 16x 5 0 d) 3 3 3 x 2 3 x 2 4 0 e)3 4x 1 3 7 1 1 a 1 Bài 4: Cho biểu thức: A ; B a a a 1 a 2 a 1 a)Tính M = A: B. b)Tính giá trị của M tại a= 6-2 5 c) So sánh M với 1. x 1 1 2 Bài 5: Cho biểu thức P = : x 1 x x 1 x x 1 4
  5. a) Tìm điều kiện của x để P xác định b) Rút gọn P c) Tìm các giá trị của x để P>0 x 11 x 5 x 3 1 Bài 6: Cho biểu thức P = và Q= x 8 x 15 3 x x 5 x 4 a)Tính giá trị Q tại x 4 2 3; b) Rút gọn P; 1 18 c) Tìm GTNN của biểu thức P P x 4 Bài 7: Cho biểu thức: x 2 x x 4 P = x : x 1 x 1 1 x a) Tìm điều kiện của x để P xác định , rút gọn P. b) Tìm x để P = 1 2 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị tương ứng của x. Bài 8: Cho hàm số: y = (2 – m)x + m – 1 (d) a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất ? b) Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến, nghịch biến c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=3x + 2 d) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y=-x + 4 tại một điểm trên trục tung. Bài 9: a) vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: 3 1 y = x – 2 (1) y = x + 2 (2) 2 2 b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng có phương trình (1) và (2). Tìm toạ độ của điểm M. Bài 10: Cho hai hàm số bậc nhất : y = (m -2 )x + 1 (3) y = (2 – m)x – 3 (4) 3 Với giá trị nào của m thì: a) Đồ thị của các hàm số (3) và (4) là hai đường thẳng song song. b) Đồ thị của các hàm số (3) và (4) là hai đường thẳng cắt nhau. c) Đồ thị của các hàm số (3) và (4) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4. Bài 11: Viết phương trình của đường thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau: 1 7 3 a) Đi qua điểm A(; ) và song song với đường thẳng y = x 2 4 2 b) Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B(2;1) Bài 12: Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một hệ trục toạ độ: 1 a) y = 2x + 2 và y = x – 2 2 1 b) Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 2x + 2 và y = x – 2 với trục Oy theo thứ tự là 2 A và B, còn giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ của điểm A, B, C. c) Tính diện tích tam giác ABC. Bài 13: Giải các hpt sau bằng phương pháp thế 5
  6. y 2x 3 x 14 . y 2 x.y a) b)) y x 1 x 4 . y 1 x.y x 2y 5 5 x 2y 7 5 2 x y 3 5 c) d) e) 5x y 5 2 5 2x 7 y 2 7 7 x 2y 6 2 5 2mx 1 n y m n 1 Bài 14: Tìm các giá trị của m, n sao cho hpt có nghiệm (2; 1) m 1 x m n y 3 Bài 15: Tìm a, b trong các trường hợp sau: a) đường thẳng d1: ax + by = 1 đi qua các điểm A(-2; 1) và B(3; -2) b) đường thẳng d2: y = ax + b đi qua các điểm M(-5; 3) và N(3/2; -1) c) đường thẳng d3: ax - 8y = b đi qua các điểm H(9; -6) và đi qua giao điểm của 2 đường thẳng (d): 5x – 7y = 23; (d’): -15x + 28y = -62 ’’ d) đường thẳng d 4: 3ax + 2by = 5 đi qua các điểm A(-1; 2) và vuông góc với đt (d ): 2x + 3y = 1 II.PHẦN HÌNH HỌC: A. LÝ THUYẾT: Chương I: Câu 1: Phát biểu các định lí và vẽ hình, ghi các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 2: Nêu định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc nhọn, vẽ hình viết các tỷ số đó. Câu 3: Tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau có tính chất gì ? Câu 4: Phát biểu các định lí và vẽ hình, ghi các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Chương II: Câu 1: Phát biểu định nghĩa đường tròn. Câu 2: Nêu các cách xác định đường tròn. Câu 3: Tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. Câu 4: Phát biểu và chứng minh các định lí quan hệ giữa đường kính và dây trong một đường tròn. Câu 5: Phát biểu và chứng minh các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Câu 6: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Ứng với mỗi vị trí đó, viết hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đến đường thẳng và bán kính của đường tròn. Câu 7: Phát biểu định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn, tính chất của tiếp tuyến và các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Câu 8: Phát biểu và chứng minh định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau. Câu 9: Nêu các vị trí tương đối của 2 đường tròn. Ứng với mỗi vị trí đó, viết hệ thức giữa đoạn nối tâm d với các bán kính R , r của đường tròn. Câu 10: Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm ? Các giao điểm của hai đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm. B. BÀI TẬP: Bµi 1 : Cho ABC cã AB = 6 cm ; AC = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm a) Chøng minh ABC vu«ng b) TÝnh gãc B, C vµ ®­êng cao AH c) LÊy M bÊt k× trªn c¹nh BC. Gäi h×nh chiÕu cña M trªn AB. AC lÇn l­ît lµ P vµ Q.Chøng minh PQ = AM . Hái M ë vÞ trÝ nµo th× PQ cã ®é dµi nhá nhÊt. Bµi 2 : Cho ABC vu«ng t¹i A, ®­êng cao AH chia c¹nh huyÒn BC thµnh hai ®o¹n HB, HC .BiÕt HB = 4 cm ; HC = 9 cm . Gäi D, E lÇn l­ît lµ h×nh chiÕu cña H trªn AB vµ AC a) TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng DE. 6
  7. b) C¸c ®­êng vu«ng gãc víi DE t¹i D vµ E lÇn l­ît c¾t BC t¹i M vµ N. Chøng minh M lµ trung ®iÓm cña BH vµ N lµ trung ®iÓm cña CH. c) TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c DENM. Bài 3: Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu cầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của hình thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m. Bài 4: Một máy bay đang bay ở độ cao 10km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất. a) Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng 30 thì cách sân bay bao nhiêu kilômét phải bắt đầu cho máy bay hạ cánh? b) Nếu cách sân bay 300km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu? Bài 5:Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A (với R>R’). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. DâyDE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC. a) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao? b) Gọi I là giao điểm của DA và đường tròn (O’). Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng. c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của đường tròn (O’). Bài 6:Cho đường tròn ( O; 13cm ), dây AB = 24cm. a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB? b) Gọi M là điểm thuộc dây AB. Qua M, vẽ dây CD vuông góc với dây AB tại điểm M.Xác định vị trí điểm M trên dây AB để AB = CD. Bài 7:Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự đó nằm trên cùng một đường thẳng. Vẽ đường tròn (O; R) có đường kính là BC. Từ A kẻ tia tiếp tuyến AM với đường tròn (O), (M là tiếp điểm). Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt AM tại D. Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OD cắt đường thẳng AM ở E. Chứng minh rằng: a) MD.ME = R2 b) EC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) DM. AE = AD. EM. Bài 8*:Cho đường tròn (O; r) và điểm A cố định trên đường tròn. Qua A dựng tiếp tuyến d với đường tròn (O; r). Điểm M chuyển động trên d, từ M kẻ tiếp tuyến đến đường tròn (O; r) có tiếp điểm là B (khác A). Tâm của đường tròn ngoại tiếp và trực tâm H của tam giác AMB chạy trên đường nào? III. Bài tập dành cho HS K- G Bài 1: Tìm x để biểu thức: 7
  8. P x 2016 2 x 2017 2 x 2018 2 có GTNN Bài 2: Tìm GTLN của biểu thức. x 2017 x 2018 A x 2 x 1 Bài 3: Với những giá trị x thoả mãn điều kiện: x . 2 Hãy tìm GTLN của biểu thức: A 2x2 5x 2 2 x 3 2x ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn: Hóa học 9 Năm học: 2017/2018 PHẦN A: CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ CỦA HỌC KÌ I I – MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: II – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: 1. OXIT Tính chất hóa học: Tính chất hóa OXIT AXIT OXIT BAZƠ học Một số oxit bazơ (Na 2O, BaO, CaO, Một số oxit axit (SO 2, CO2, N2O5, K2O, ) + nước dd bazơ 1.Tác dụng với P2O5, ) + nước dd axit Vd: Na2O + H2O 2NaOH nước Vd: CO2 + H2O H2CO3  Các oxit bazơ như: MgO, CuO, P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Al2O3, FeO, Fe2O3, không tác dụng với nước. Oxit bazơ + axit muối + nước 2.Tác dụng với Vd: CuO + 2HCl CuCl + H O axit 2 2 CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O Oxit axit + dd bazơ muối + nước 3.Tác dụng với dd Vd: SO + Ca(OH) CaSO + 2 2 3 bazơ (kiềm) H2O CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 4.Tác dụng với Oxit bazơ + oxit axit muối oxit axit Vd: CaO + CO2 CaCO3 5.Tác dụng với Oxit axit + oxit bazơ muối oxit bazơ Vd: SO2 + BaO BaSO3 2. AXIT Tính chất hóa học: 1.Tác dụng với chất chỉ thị: 3.Tác dụng với oxit bazơ: Dd axit làm giấy quỳ tím chuyển sang màu Axit + oxit bazơ muối + nước đỏ. Vd: CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O 2.Tác dụng với kim loại: 4.Tác dụng với bazơ: Một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng) + các kim Axit + bazơ muối + nước (phản ứng trung loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của kim hòa) loại) muối + H2 Vd: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe 2(SO4)3 + VD: 2Al + 3H2SO4loãng Al2(SO4)3 +3H2 6H2O 8
  9. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 5.Tác dụng với muối:  H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết Axit + muối muối mới + axit mới các kim loại tạo muối nhưng không giải Vd: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl phóng khí H2. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + H 2O + Vd: Cu + 2H2SO4đặc CuSO 4 + SO2 + CO2 2H2O  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm  H2SO4 đặc có tính háo nước. phải có chất không tan hoặc chất khí.  Sản xuất axit sunfuric: Gồm các công đoạn sau: t o (1) S + O2  SO2 t o (2) 2SO2 + O2  2SO3 t0 (3) SO + H O H SO 3 V22O5 2 4 3. BAZƠ Tính chất hóa học: 1.Tác dụng với chất chỉ thị: Dd bazơ làm giấy 4.Tác dụng với muối: quỳ tím chuyển sang màu xanh, dd Dd bazơ + dd muối muối mới + bazơ phenolphtalein chuyển sang màu đỏ. mới 2.Tác dụng với oxit axit: Vd:Ba(OH)2+CuSO4 BaSO 4 + Cu(OH)2 Dd bazơ + oxit axit muối + nước 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl Vd: Ca(OH)2 + SO3 CaSO4 + H2O  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm 3.Tác dụng với axit: phải có chất không tan. Bazơ + axit muối + nước (phản ứng 5.Phản ứng nhiệt phân: t0 trung hòa) Bazơ không tan oxit bazơ + nước t0 Vd: NaOH + HCl NaCl + H2O Vd: Cu(OH) 2 CuO + H2O  Sản xuất natri hiđroxit: Điện phân dd 2NaCl + H2cóO màng ngăn 2NaOH + Cl2 + H2 Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch: pH = 7: trung tính ; pH 7: tính bazơ 4. MUỐI Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với kim loại: 3. Tác dụng với bazơ: Muối + kim loại muối mới + kim loại Dd muối + dd bazơ muối mới + bazơ mới mới Vd: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Vd: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Na2SO4  Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, Na,  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm Ca, ) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy phải có chất không tan. HĐHH của kim loại) ra khỏi dung dịch muối 4. Tác dụng với muối: của chúng. Muối + muối 2 muối mới 2. Tác dụng với axit: Vd: NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 Muối + axit muối mới + axit mới  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm Vd: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl phải có chất không tan. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H 2O + 5. Phản ứng nhiệt phân hủy: Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao: CO2 t0  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm Vd: CaCO 3 CaO + CO2 phải có chất không tan hoặc chất khí. 9
  10. Phản ứng trao đổi: - Định nghĩa: Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. Vd: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 - Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.  Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và luôn xảy ra. Vd: NaOH + HCl NaCl + H2O III – KIM LOẠI: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI a) Tính chất vật lý: - Có tính dẻo, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. - Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, ) - Có ánh kim. b) Tính chất hóa học: 1.Tác dụng với phi kim: Thường ở nhiệt độ 3.Tác dụng với nước: cao. Một số kim loại (Na, K, ) + nước dd  Với khí oxi: Tạo oxit. kiềm + H  t0 2 Vd: 3Fe + 2O 2 Fe3O4 Vd: 2Na +2H2O 2NaOH + H2  Với các phi kim khác (Cl2, S, ): Tạo 4.Tác dụng với muối: t0 t0 muối. Muối + kim loại muối mới + kim loại Vd: 2Na + Cl2 2NaCl ; Fe + S FeS mới 2.Tác dụng với dd axit: Vd: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag của kim loại) + dd axit (HCl, H2SO4 loãng)  Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, Na, muối + H2 Ca, ) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy Vd: 2Al + 3H2SO4loãng Al2(SO4)3 +3H2 HĐHH của kim loại) ra khỏi dung dịch muối  H 2SO4 đặc, nóng và HNO3 tác dụng với của chúng. hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au) tạo thành muối nhưng không giải phóng hidro  SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ SẮT: Tính chất NHÔM (Al = 27) SẮT (Fe = 56) - Là kim loại nhẹ, màu trắng, - Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn Tính chất vật lý dẫn nhiệt tốt. nhiệt tốt (kém Al). - Nhiệt độ nóng chảy 6600C. - Nhiệt độ nóng chảy 15390C. - Có tính nhiễm từ. Tính chất hóa học t0 t0 Tác dụng với phi 2Al + 3S Al2S3 2Fe + 3Cl 2 2FeCl3 kim 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Tác dụng với axit  Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Tác dụng với dd 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag muối 3Cu Tính chất khác 10
  11. Tác dụng với dd Nhôm + dd kiềm H2 kiềm Trong các phản ứng: Al luôn có Trong các phản ứng: Fe có hai hóa hóa trị III. trị: II, III. 2. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au  HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ: Hóa trị (I) Hóa trị (II) Hóa trị (III) Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Pb, Cu, Kim loại Na, K, Ag Al, Fe Hg Nhóm nguyên tử -NO3 ; (OH) (I) =CO3 ; =SO3 ; =SO4 PO4 Phi kim Cl , H , F O Các phi kim khác: S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V). PHẦN B: CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) (5) a) S  SO2  SO3  H2SO4  Na2SO4  BaSO4 (1) (2) (3) (4) b) SO2  Na2SO3  Na2SO4  NaOH  Na2CO3. (1) (2) (3) (4) (5) c) CaO  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaSO4 (1) (2) (3) (4) (5) d) Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3. (1) (2) (3) (4) e) Fe  FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  FeSO4. (1) (2) (3) (4) (5) (6) f) Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4. (1) (2) (3) (4) (5) g) Al2O3  Al  AlCl3  NaCl  NaOH  Cu(OH)2. Bài 2: Có các chất sau, dựa vào mối quan hệ giữa các chất vô cơ lập các dãy biến hóa có thể thực hiện được. a/ Cu , Cu(OH)2 , CuO, CuSO4 b/ Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3 Viết phương trình hoá học của phản ứng. Câu 5: Bổ túc các phương trình hoá học sau: 1) Mg +  MgCl 2 + 2) + NaOH Na 2CO3 + 3) CuSO4 +  Cu(OH) 2 + 4) NaCl +  AgCl + 5) Fe +  FeSO4 + Cu 6) ZnSO4 +  BaSO 4 + 7) K2CO3 +  KCl + + 8) Cu +  CuSO 4 + + H2O 9) Al2O3 + HCl  + 10) NaOH +  Na 3PO4 + Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT – TINH CHẾ . - Nhận biết các chất rắn bằng cách thử tính tan trong nước, hoặc quan sát màu sắc. - Nhận biết các dd thường theo thứ tự sau: + Các dd muối đồng thường có màu xanh lam. 11
  12. + Dùng quỳ tím nhận biết dd axit (quỳ tím hóa đỏ) hoặc dd bazơ (quỳ tím hóa xanh). + Các dd Ca(OH)2, Ba(OH)2 nhận biết bằng cách dẫn khí CO2, SO2 qua tạo kết tủa trắng. + Các muối =CO 3, =SO3 nhận biết bằng các dd HCl, H 2SO4 loaõng có khí thoát ra (CO 2, SO2) + Các muối =SO4 nhận biết bằng các dd BaCl 2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 (hoặc ngược lại) tạo kết tủa trắng. + Các muối –Cl nhận biết bằng muối Ag, như AgNO 3, Ag2SO4 (hoặc ngược lại). tạo kết tủa trắng. + Các muối của kim loại đồng nhận biết bằng dd kiềm như NaOH, Ca(OH) 2, tạo kết tủa xanh lơ. - Nhận biết các kim loại, chú ý: + Dãy hoạt động hóa học của kim loại. + Fe, Al không phản ứng với dd H2SO4 đặc, nguội. + Al có phản ứng với dd kiềm tạo khí H2. Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: a) CaO, Na2O, MgO, P2O5. b) CaCO3, CaO, Ca(OH)2. 2. Cho dung them quỳ tím nhận biết các dung dịch sau: a) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2. b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. 3. Nhận biết các dung dịch sau a) CuSO4, AgNO3, NaCl. c) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. b) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. 4. Nhận biết các kim loại sau: a)Al, Zn, Cu. b)Fe, Al, Ag, Mg. Dạng 3: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. 1. Cho 24g CuO tác dụng vừa đủ với dd HCl 0.2M a. Viết PTHH và tính khối lượng muối tạo thành. b. Tính thể tích dd HCl tham gia phản ứng. 2. Cho 9.6g Mg tác dụng với 200g dd HCl (vừa đủ) a. Viết PTHH và tính thể tích khí Hidrô tạo thành (ĐKTC). b. Tính nồng độ % dd HCl tham gia phản ứng. 3. Cho 400ml dd NaOH 0.5M tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 19.6% a. Viết PTHH và tính khối lượng muối tạo thành. b. Tính khối lượng dd H2SO4 tham gia phản ứng 4. Cho 150g dd Na2CO3 10,6% tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl a. Viết PTHH và tính thể tích chất khí tạo thành (ĐKTC). b. Tính nồng độ M dd HCl tham gia phản ứng. 5. Trung hòa dung dịch HCl có chứa 1,825 g HCl bằng dung dịch Ca(OH)2 có chứa 2,96 g Ca(OH)2 a. Viết PTHH. Chất nào còn dư trong PTHH, tính khối lượng chất dư. b. Tính khối lượng muối tạo thành. 6. Cho 4,8g một kim loại hoá trị (II) tác dụng với dd HCl (dư). Sau PƯ thu được 19g muối. Xác định kim loại đó? 12
  13. 7. Cho 16,8g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với khí Clo(dư). Sau PƯ thu được 48,75g muối. Xác định kim loại đó? 8. Cho 40g hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, sau PƯ thu được 8,96 lít khí (ĐKTC ). Tính % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu? 9. Cho 1,66g hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, sau PƯ thu được 11,2 lít khí (ĐKTC ). Tính % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu? 10. Cho 4,4 g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư, sau PƯ thu được 2,24 lít H2 (ĐKTC) a. Viết PTHH, và tính TP% về khối lượng của các chất trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tác dụng vừa đủ với hỗn hợp trên 11. Cho 5,6g Fe tác dụng 300 ml dd HCl 1M. a. Viết PTHH , chất nào còn dư trong PƯ trên? Tính khối lượng chất dư? b. Tính nồng độ M các chất còn lại sau PƯ?( Giả sử thể tích dd không đổi) 12. Cho 200g dd Ca(OH)2 7,4% tác dụng với 300g dd HCl 7,3% a. Viết PTHH. Chất nào còn dư trong PƯ? b. Tính nồng độ % của các chất còn lại sau PƯ? 13. Cho 200 ml dung dịch NaOH 8% có D = 1,15g/ml tác dụng với 380g dung dịch MgCl2 5%. a. Viết PTHH. Chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư? b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành? Sau khi loại bỏ kết tủa,tính C% các chất còn lại sau PƯ. Duyệt chương trình : Ban giám hiệu Tổ trưởng chuyên môn Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Thanh Hằng 13