Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy

doc 4 trang thungat 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_9_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: CÔNG NGHỆ 9 Lớp: 9A. SBD Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1. Bữa ăn hợp lý phải đạt yêu cầu: A. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm. B. Đủ chất, tiết kiệm. C. Theo nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên D. Đảm bảo cân bằng giữa 4 nhóm chất dinh dưỡng Câu 2. Khi trang trí bàn ăn để tạo vẽ trang nhã thường dùng khăn bàn: A. Màu trắng B. Vải to, rằn ri C. Màu sắc sặc sỡ D. Màu sắc nhã nhặn phù hợp với màu sắc của phòng Câu 3. Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là: A. Dạng chữ A B. Dạng chữ V C. Dạng tam giác D. Hai đường thẳng song song. Câu 4. Để giữ được độ ngọt khi luộc tôm cần phải: A. Luộc tôm với nhiều nước B. Luộc tôm với giấm C. Luộc với một ít nước D. Cho vào soong cùng với 1 thìa cà phê muối, đậy nắp lại nấu khoảng 10 phút. Câu 5. Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là: A. Gia vị, dầu mỡ, nước chấm B. Xoong, thìa, khăn, thớt C. Bếp gas, lò điện, các thiết bị khác D. Lương thực, thực phẩm. Câu 6. Các dụng cụ trong nhóm được dùng để trộn: A. Dao, kéo, thìa, thớt B. Cân, muỗng, cốc C. Xoong, chảo, rổ, thìa D. Bát to, găng tay, đũa, thìa. Câu 7. Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý: A.Chọn các loại thực phẩm đắt tiền B. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật C.Chuẩn bị thực đơn phù hợp với những yếu tố sẵn có D. không cần chuẩn bị thức ăn theo thực đơn. Câu 8. Khăn ăn bằng giấy thường đặt ở: A. Dưới bát ăn chính B. Trên miệng cốc C. Trên miệng bát D. Dưới đũa. Câu 9. Khi dùng dụng cụ bằng nhôm hoặc gang cần chú ý: A. Đánh bóng thường xuyên B. Dùng giấy nhám chà sạch lớp nhôm oxit bên ngoài C. Lau khô, không chứa lâu thức ăn có nhiều mỡ, muối D. Có thể đựng thức ăn có chứa axit. Câu 10. Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là: A. Để vật dụng ngang tầm với B. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận C. Khi đun nước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp D. Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện, đúng yêu cầu. Câu 11. Nguyên tắc thay thế thực phẩm: A. Không nên thay thế B. Chỉ thay thế thực phẩm trong cùng nhóm C. Có thế thay thế các nhóm lẫn nhau D. Thay thế giữa 2 nhóm. Câu 12. Đối với bữa ăn có người phục vụ: A. Thực đơn được ấn định trước B. Người phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách C. Thực đơn có nhiều món được trên bàn D. Thực khách tự chọn món ăn mình thích. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 13. Nêu những yêu cầu đối với người làm nghề nấu ăn? Vì sao nghề nấu ăn phải có đạo đức nghề nghiệp? Câu 14. Vì sao phải thực hiện an toàn lao động trong nấu ăn? Hãy nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn? Câu 15. Làm thế nào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi trộn nộm? Nêu yêu cầu kĩ thuật của món nộm?
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: CÔNG NGHỆ 9 Lớp: 9A. SBD Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ II I. TRĂC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1. Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý: A.Chọn các loại thực phẩm đắt tiền B. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật C.Chuẩn bị thực đơn phù hợp với những yếu tố sẵn có. D. Không cần chuẩn bị thức ăn theo thực đơn. Câu 2. Khăn ăn bằng giấy thường đặt ở: A.Dưới bát ăn chính B. Trên miệng cốc C. Trên miệng bát D. Dưới đũa. Câu 3. Khi dùng dụng cụ bằng nhôm hoặc gang cần chú ý: A. Đánh bóng thường xuyên B. Dùng giấy nhám chà sạch lớp nhôm oxit bên ngoài C. Có thể đựng thức ăn có chứa axit D. Lau khô, không chứa lâu thức ăn có nhiều mỡ, muối. Câu 4. Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là: A. Để vật dụng ngang tầm với B. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận C. Khi nấu, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp D. Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện, đúng yêu cầu. Câu 5. Nguyên tắc thay thế thực phẩm: A. Chỉ thay thế thực phẩm cùng nhóm B. Không nên thay thế C. Có thế thay thế các nhóm lẫn nhau D. Thay thế giữa 2 nhóm. Câu 6. Đối với bữa ăn có người phục vụ: A. Thực đơn được ấn định trước B. Người phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách C. Thực khách tự chọn món ăn mình thích D. Thực đơn gồm nhiều món được sẵn trên bàn lớn. Câu 7. Bữa ăn hợp lý phải đạt yêu cầu: A. Đủ chất, tiết kiệm B. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm. C. Theo nhu cầu dinh dưỡng các thành viên D. Đảm bảo cân bằng giữa 4 nhóm chất dinh dưỡng. Câu 8. Khi trang trí bàn ăn để tạo vẽ trang nhã thường dùng khăn bàn: A. Màu trắng B. Vải to , rằn ri C. Màu sắc nhã nhặn phù hợp với màu sắc của phòng D. Màu sắc sặc sỡ. Câu 9. Các dạng sắp xếp nhà bếp thông dụng là: A. Dạng chữ A B. Dạng chữ V C. Hai đường thẳng song song D. Dạng tam giác. Câu 10. Để giữ được độ ngọt khi luộc tôm cần phải: A. Luộc tôm với nhiều nước B. Luộc với một ít nước C. Luộc với giấm D. Cho vào soong cùng 1 thìa cà phê muối, đậy nắp lại nấu khoảng 10 phút. Câu 11. Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là: A. Gia vị, dầu mỡ, nước chấm B. Xoong, thìa, khăn, thớt C. Bếp gas, lò điện, các thiết bị khác D. Lương thực, thực phẩm. Câu 12. Các dụng cụ trong nhóm được dùng để trộn: A. Dao, kéo, thìa, thớt B. Cân, muỗng, cốc C. Xoong, chảo, rổ, thìa D. Bát to, găng tay, đũa, thìa. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 13. Trong món thịt bò kho nên chọn thịt bò như thế nào cho phù hợp với món ăn? Nêu yêu cầu của thành phẩm? Câu 14. Nêu cách bảo quản đồ gỗ và đồ nhựa? Tại sao phải quan tâm đến việc bố trí và sắp xếp nhà bếp? Câu 15. Tại sao khi xây dựng thực đơn phải quan tâm đến đặc điểm của mọi thành viên trong gia đình?
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Công nghệ 9 Năm học: 2019-2020 ĐỀ A I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 21 ý d c c b d d c b c b a b Câu: 1 (2.0điểm) - Có đạo đức nghề nghiệp. (0.25điểm) - Nắm vững kiến thức chuyên môn. (0.25điểm) - Có kĩ năng thực hành nấu nướng. (0.2điểm) - Biết tính toán lựa chọn thực phẩm. (0.25điểm) - Sử dụng thành thạo và hợp lý những nguyên liệu , dụng cụ cần thiết. (0.25điểm) - Biết chế biến món ăn ngon, hợp khẩu vị, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm(0.25điểm) Gải thích: Vì nghề nấu ăn là nhằm đem lại sức khỏe cho con người nếu không cẩn thận sẽ gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người. (0.5điểm) Câu: 2 (3.0điểm) *Vì: - - Công việc nấu ăn được thực hiện trong nhà bếp dễ xảy ra tai nạn vì khối lượng công việc nhiều và dồn dập như : chẩn bị thức ăn, nấu nướng, bày dọn(0.75điểm) - - Phải sử dụng các thiết bị, dụng cụ chuyên dùng dễ gây nguy hiểm. (0.5điểm) - Nguyên nhân gây tai nạn: - Dùng dao, các dụng cụ sắc nhọn để cắt, gọt, xiên hoặc đặt không đúng vị trí thích hợp(0.25điểm) - Sử dụng soong nồi, chảo có tay cầm không siết chặt hoặc đặt ở những vị trí không thích hợp. (0.25điểm) - Để thức ăn rơi vãi trơn trượt trên nền nhà. (0.25điểm) - Khi đun nước đặt vị trí của vòi ấm không thích hợp. (0.25điểm) - Để vật dung ở trên cao quá tầm với. (0.25điểm) - Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. (0.25điểm) - sử dụng bếp điện, bếp gas,lò điện, ấm điện không đúng yêu cầu. (0.25điểm) Câu: 3 (2.5điểm) - Để su hào vẫn giữ được độ giòn khi trộn nộm cần phải trộn su hào với đường. (0.5điểm) - Yêu cầu kĩ thuật - Nguyên liêu thực phẩm giòn, không dai, không nát. (0.5điểm) - Thơm ngon, vị vừa ăn( hơi chua, ngọt). (0.5điểm) - Trình bày đẹp mắt, màu sắc tươi ngon. (0.5điểm)
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Công nghệ 9 Năm học: 2019-2020 ĐỀ B I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ý c b c b a b d c c b d d II. Tự luận(7.0 điểm) Câu1: .(1.5điểm) - Nên chọn thịt bò tươi ngon. (0.5điểm) *Yêu cầu kĩ thuật: - Nguyên liệu thực phẩm chín mềm nhưng không rã nát.(0.25điểm) - Tỷ lệ giữa nước và cái phù hợp với từng món ăn. (0.25điểm) - Mùi vị thơm ngon đậm đà.( 0.25điểm) - Màu sắc đặc trưng, hấp dẫn (0.25điểm) Câu2: .(2.5điểm) Đồ gỗ: - Không ngâm nước. (0.5điểm) - Khi sử dụng xong nên rửa bằng nước rửa chén bát, phơi khô ráo, tránh phơi ngoài nắng hoặc trên lửa. (0.5điểm) Đồ nhựa: - Không để gần lửa. (0.5điểm) - Không chứa thức ăn có nhiều dầu mỡ và thức ăn đang nóng, sôi. (0.5điểm) - Khi sử dụng xong rửa bằng nước rửa bát chén và để nơi khô ráo. (0.5điểm) Câu3: .(1.0điểm) Vì: Nhà bếp là nơi người nội trợ tốn nhiều thời gian và công sức cho việc nấu ăn hàng ngày, do đó cần phải sắp xếp đồ đạc hợp lý vui tươi và sáng sủa để góp phần làm giảm bớt sự mệt nhọc, đồng thời tạo không khí ấm cúng và thoải mái cho gia đình trong sinh hoạt hàng ngày (1.0điểm) Câu4: .(2.0điểm) Vì: Tuổi tác,tình trạng sức khỏe, nghề nghiệp, hoạt động, sở thích về ăn uống của các thành viên trong gia đình là khác nhau. (1.0điểm) Ví dụ: (1.0điểm) Trẻ em đang lớn cần ăn nhiều loại thực phẩm để phát triển cơ thể. Người lớn đang làm việc, đặc biệt là lao động chân tay cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng. Phụ nữ có thai ăn những thực phẩm giàu chất đạm, chất vôi và chất sắt.