Đề cương ôn tập trắc nghiệm chương I và II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)

doc 7 trang thungat 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập trắc nghiệm chương I và II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_trac_nghiem_chuong_i_va_ii_mon_vat_ly_lop_11.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập trắc nghiệm chương I và II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)

  1. n ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I VÀ II Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện. Câu 2: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. hiện tượng nhiễm điện cọ xát. B. do va chạm giữa các sợi vải của áo. C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. Câu 3: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. chân không. B. không khí. C. dầu hỏa. D. nước nguyên chất. Câu 4: Nguyên tử đang có điện tích q = – 1,6.10-19 C nhận thêm hai electron thì nó A. là ion dương. B. vẫn là ion âm. C. trung hòa về điện. D. có điện tích không xác định. Câu 5: Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các điểm khác nhau trên đường tròn đó sẽ: A. cùng phương, chiều và độ lớn. B. cùng phương. C. cùng độ lớn. D. cùng chiều. Câu 6: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ. Câu 8: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện: A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương. B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron. D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. Câu 9: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là: A. 5 mN. B. 2,5 mN. C. 10 mN. D. 1 mN. Câu 10: Cho ba điện trở R giống nhau hoàn toàn, mắc chúng vào một đoạn mạch có sơ đồ như hình vẽ. Điện trở tương đương của mạch là: A. 5R. B. 2R. C. 3R. D. 4R. Câu 11: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. q = CU. B. U = Cq. C. C = qU. D. C2 = qC. Câu 12: Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện A. sinh công. B. tác dụng lực. C. tạo ra thế năng. D. hình học. Câu 13: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 14: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = ξI. B. A = ξIt. C. A = UI. D. A = UIt. Câu 15: Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UIt. B. P = ξI. C. P = ξIt. D. P = UI. Câu 16: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. I 1 2 B. I 1 2 C. I 1 2 D.I 1 2 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 n Page 1
  2. n Câu 17: Khi đồng thời tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên gấp đôi, độ lớn của mỗi điện tích tăng lên gấp 3 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ: A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. tăng lên 1,5 lần. D. một đáp án khác. Câu 18: Sau khi ngắt tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần. Khi đó, năng lượng điện trường trong tụ sẽ A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 19: Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn A. hai mảnh tôn. B. hai mảnh đồng. C. hai mảnh nhôm. D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm. Câu 20: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài có điện trở thì cường độ dòng điện trong mạch A. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. B. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. C. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 21: Khi một electron chuyển động ngược chiều với điện trường thì A. thế năng tăng, điện thế tăng. B. thế năng giảm, điện thế giảm. C. thế năng giảm, điện thế tăng. D. thế năng tăng, điện thế giảm. Câu 22: Nhiễm điện dương cho một quả cầu bằng kim loại rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy rằng quả cầu đồng thời hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới dây chắc chắn không xảy ra. A. M và N nhiễn điện cùng dấu. B. M và N nhiễm điện trái dấu. C. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện. D. cả M và N đều không nhiễm điện. Câu 23: Ghép nối tiếp hai nguồn có cùng suất điện động 3 V thành bộ, suất điện của bộ nguồn này là A. 1,5 V. B. 3 V. C. 6 V. D. 9 V. Câu 24: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. B. công suất của đèn. C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. D. quang năng mà đèn tỏa ra. Câu 25: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 30 C. B. 40 C. C. 10 C. D. 20 C. Câu 26: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 12 A. B. I = 120 A. C. I = 2,5 A. D. I = 25 A. Câu 27: Hạt nhân nguyên tử Hidro có điện tích Q = + e. Electron của nguyên tử cách hạt nhân một khoảng r = 5.10-11 m. Xác định lực điện tác dụng giữa hạt nhân và electron A. lực hút có độ lớn 9,2.10-8 N. B. lực hút có độ lớn 1.10-17 N. C. lực hút có độ lớn 4,5.10-8 N. D. lực đẩy có độ lớn 5,6.10-11 N. Câu 28: Khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm A có thế năng 6,0 J đến điểm B thì lực điện sinh công 3,5 J. Thế năng tại điểm B là: A. – 2,5 J. B. + 2,5 J. C. + 3,5 J. D. 0 J. 0 Câu 29: Khi độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 200 C thì suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Constantan là ξ10 = 15,8 mV, của cặp nhiệt điện Cu – Constantan là ξ20 = 14,9 mV. Tính suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Cu khi chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 2000 C: A. 0,9 mV. B. 0,1 mV. C. 0,5 mV. D. 0,6 mV. Câu 30: Một điện tích q = 10-8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20 cm đặt trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là A. – 10 V. B. 10 V. C. 300 V. D. 0,4.10-6 V. Câu 31: Cho hai tụ điện có điện dung C1 và C2 = 12 μF được mắc như hình vẽ. Điện dung của bộ tụ điện là 18 μF. Điện dung C1 bằng A. 6 μF. B. 15 μF. C. 30 μF. D. 36 μF. Câu 32: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai bản của tụ điện và cách bản dưới của tụ điện một khoảng d1 = 0,8 cm. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm đi một lượng ΔU = 60 V thì sao bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản tụ dưới: A. 0,01 s. B. 0,09 s. C. 0,02 s. D. 0,05 s. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thương thì R phải có giá trị bằng A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 0. Câu 34: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 h. Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là: A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J. Câu 35: Cho R1, R2 và một hiệu điện thế U không đổi. Mắc R1 vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R1 là P1 = 100 W. n Page 2
  3. n R1 Mắc nối tiếp R1 và R2 rồi mắc vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R1 là P2 = 64 W. Tìm tỉ số ? R 2 A. 0,25. B. 4. C. 2. D. 0,5. Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω; R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là: A. 21,3 V. B. 10,5 V. C. 12 V. D. 11,25 V. Câu 37: Hai quả cầu giống bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu này tiếp xúc nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600. Độ lớn điện tích đã tích cho quả cầu. Lấy g = 10 m/s2. A. 40 μC. B. 4 μC. C. 0,4 μC. D. 4 nC. Câu 38: Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí có đặt hai điện tíchq1 4.10 6 C và 6 q2 6,4.10 C . Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại C, biết AC = 12 cm, BC = 16 cm. Xác định lực điện 8 tác dụng lên điện tích q 5.103 C đặt tại C. A. 0,1 N. B. 0,17 N. C. 0,4 N. D. 4 N. Câu 39: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V 6W , giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường: A. 1,5 Ω. B. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 4 Ω. Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W. n Page 3
  4. n Câu 41: Đặt điện tích q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn: q A. qE. B. q + E. C. q – E . D. . E Câu 42: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. Tỉ lệ với khoảng cách giữ hai điện tích. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 43: Chọn đáp án sai. Hai quả cầu bấc đặt gần nhau mà hút nhau thì A. Hai quả nhiễm điện cùng dấu. B. Một nhiễm điện âm, một trung hoà. C. Một nhiễm điện, một trung hoà. D. Môt nhiễm điện dương, một không nhiễm điện. Câu 44: Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu 45: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi : A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín. C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. D. Không mắc cầu chì cho mạch điện. Câu 46: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U. Câu 47: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn luôn: A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện. B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. Câu 48: Đường đặc trưng Vôn – Ampe trong chất khí có dạng Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 49: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tạo ra A. thế năng. B. lực. C. công. D. động năng. Câu 50: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R một điện áp không đổi U thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Biểu thức nào sau đây là đúng? U I A. I . B. I = UR. C. R = UI. D. U . R R Câu 51: Đưa một quả cầu Q tích điện dương lại gần đầu M của một trụ kim loại MN, tại M và N sẽ xuất hiện các điện tích trái dấu. Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu ta chạm vào trung điểm I của MN? A. điện tích ở M và N không thay đổi. B. điện tích ở M và N mất hết. C. điện tích ở M còn, điện tích ở N mất. D. điện tích ở M mất, điện tích ở N còn. Câu 52: Điện trường đều là điện trường mà vecto cường độ điện trường tại mỗi điểm luôn A. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. B. cùng phương, cùng chiều có độ lớn tỉ lệ. C. cùng phương, cùng độ lớn chiều ngược nhau. D. cùng phương, cùng chiều. Câu 53: Chọn phương án sai. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa hai chất điểm A. là lực thế. B. là lực hút. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. D. có phương là đường thẳng nối hai chất điểm. Câu 54: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? n Page 4
  5. n Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 55: Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. Điện áp giữa hai bản của tụ điện là E A. Ed. B. Ed2. C. E2d. D. . d Câu 56: Trong các loại pin điện hóa, có sự chuyển hóa năng lượng nào sau đây thành điện năng? A. nhiệt năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. cơ năng. Câu 57: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. nhiệt kế. D. ampe kế. Câu 58: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của A. thời gian. B. công suất. C. công. D. lực. Câu 59: Tại một nơi trên mặt đất có điện trường E, biết rằng điện trường này hướng thẳng đứng lên trên. Một vật m tích điện q được thả nhẹ ở độ cao h trong điện trường thì thấy vật rơi xuống. Kết luận nào sau đây là không đúng: mg A. vật mang điện âm. B. vật mang điện dương q . E mg C. vật mang điện dương q . D. vật không mang điện. E Câu 60: Tại điểm A trong điện trường đều có một hạt mang điện tích dương được bắn ra với vận tốc đầu vuông góc với các đường sức điện .Dưới tác dụng của lực điện hạt chuyển động đến B thì điện thế giữa hai điểm A, B : A. VA > VB. B. VA 0; B. qA > 0 , qB > 0; C. qA > 0 , qB < 0; D. qA qB Câu 62: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 V và U2 = 220 V. Tỉ số điện trở của chúng là: R 1 R 2 R 1 R 4 A. 1 .B. 1 .C. 1 . D. 1 . R2 2 R2 1 R2 4 R2 1 n Page 5
  6. NGUYỄN VĂN ANH TUẤN Câu 63: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 3 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 1 Ω. D. R = 4 Ω. Câu 64: Điện trở R1 mắc vào hai cực của nguồn có r = 4 Ω thì dòng điện trong mạch là I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm R2 2 Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng trong mạch là I2 = 1A. Giá trị của R1 là: A. 6 Ω. B. 4 Ω.C. 5 Ω. D. 10 Ω. Câu 65: Mạch điện kín có bộ nguồn gồm hai pin mắc nối tiếp, ξ1 = ξ2; r2 = 0,4 Ω ; mạch ngoài chỉ có R = 2 Ω. Biết hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn ξ1 bằng không; tìm điện trở trong r1 của nguồn ξ1. A. 3,2 Ω. B. 2,4 Ω . C. 1,2 Ω. D. 4,8 Ω . Câu 66: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: A. – 3.10 – 6 J. B. – 6.10 – 6J. C. 3.10 – 6 J.D. A = 6.10 – 6J. Câu 67: Một electron chuyển động dọc theo hướng đường sức của điện trường đều có E = 364 V/m với vận tốc đầu 3,2.106 m/s. Quãng đường electron đi thêm được tới khi dừng lại là: A. 0,08 cm; B. 0,08 m; C. 0,08 dm; D. 0,04 m; Câu 68: Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 Ω đến R2 = 10,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn có giá trị là : A. 7 Ω. B. 5 Ω. C. 3 Ω . D. 1 Ω. Câu 69: Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R2 để đun nước.Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t 1 = 15 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là : A. t = 20 phút. B. t = 10 phút . C. t = 3,75 phút. D. t = 7 phút. Câu 70: Hai thanh nhôm hình trụ A và B ở cùng nhiệt độ, bánh kính, biết dây B dài gấp đôi dây A. Điện trở của hai dây A và B liên hệ với nhau như sau : A. RA = 0,5RB. B. RA = 4RB. C. RA = 0,125RB . D. RA = 8RB. Câu 71: Hai điện trở R 1 = 200 Ω, R2 = 300 Ω mắc nối tiếp vào nguồn có U bằng 180 V (không đổi) .Vôn kế mắc song song với R1 chỉ 60 V. Nếu mắc vôn kế đó song song với R2 thì số chỉ của vôn kế là : A. 108 V. B. 90 V. C. 150 V. D. 120 V. Câu 72: Khi mắc điện trở R 1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ 2 A . Khi mắc thêm R2 = 1 Ω nối tiếp với R1 thì dòng điện trong mạch là 1,6 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là : A. 12 V, 3 Ω. B. 15 V, 4 Ω. C. 10 V, 2 Ω. D. 8 V, 1 Ω. Câu 73: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây: A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω. Câu 74: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp không đổi U. Điện trở tương tương của đoạn mạch là: R A. 3R. B. . 3 C. 4R. D. 0,25R. Câu 75: Đặt một điện áp không đổi U và hai đầu tụ điện phẳng có điện dung C cho tụ tích đầy điện. Vẫn giữ nguyên điện áp, di chuyển hai bản tụ cho khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi. Công của lực đã di chuyển hai bản tụ này là A. 0,5CU2. B. CU2. C. 0,25CU2. D. 0,125CU2. Câu 76: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q q 6.10 6 C . Xác định 1 2 cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại điểm C, biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q 3.10 8 C đặt tại C. 3 A. 0,094 N. B. 0,1 N. C. 0,25 N. D. 0,125 N. 6
  7. NGUYỄN VĂN ANH TUẤN 6