Đề cương ôn thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

pdf 15 trang thungat 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_7_nam_hoc_2018_2019.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I LỚP 7 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Năm học 2018 – 2019 MÔN VẬT LÝ Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật? Câu 2: Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. Câu 4: Đặt một bóng đèn pin đang bật sáng trước một tấm bìa có đục một lỗ thủng nhỏ A. Tấm bìa Phải đặt mắt ở vị trí nào bên kia tấm bìa  Z để có thể nhìn thấy dây tóc bóng đèn pin? (Hình bên)  G A) Ở M. C) Ở L. A  M Đèn đang sáng B) Ở Z. D) Ở G.  L Câu 5: Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ r có giá trị bằng bao nhiêu? Câu 6: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia phản xạ thu được nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới. B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và mặt gương. C. Mặt phẳng tạo bởi pháp tuyến, gương, điểm tới. Câu 7: Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng một khoảng d cho một ảnh S’ cách gương một khoảng d’. So sánh d và d’: Câu 8: Vật phản xạ âm tốt là những vật như thế nào? Câu 9: Số dao động trong một giây gọi là gì? Câu 10: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 11: Đơn vị đo tần số là gì? Câu 12: Âm truyền được trong môi trường nào, âm không truyền được trong môi trường nào? Câu 13: Tiếng vang là gì ? Câu 14: Khi nhạc sĩ chơi đàn ghita, ta nghe thấy tiếng nhạc. Vậy đâu là nguồn âm? Câu 15: Hộp đàn trong các đàn ghita, vilông, có tác dụng gì chủ yếu? Câu 16: Âm phát ra càng to khi nào? Câu 17: Âm phát ra càng cao khi nào? Câu 18: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 4 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa? Câu 19: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A) Trong một giây, dây đàn thực hiện được 280 dao động. B) Trong 3 phút, con lắc thực hiện được 9000 dao động. C) Trong 8 giây, mặt trống thực hiện được 900 dao động. D) Trong 18 giây, dây chun thực hiện được 2000 dao động. Câu 20: Khi trời mưa dông, ta thường nghe thấy tiếng sấm. Vậy vật nào đã dao động. 1
  2. Câu 21: Cho một mũi tên PQ đặt trước mặt một gương phẳng. a) Vẽ ảnh P’Q’ của mũi tên PQ tạo bởi gương phẳng. b) Vẽ một tia tới PI trên gương và tia phản xạ IG tương ứng. Q P  I Câu 22: Cho một mũi tên EF đặt trước mặt một gương phẳng. a) Vẽ ảnh E’F’ của mũi tên EF tạo bởi gương phẳng. b) Vẽ một tia tới FI trên gương và tia phản xạ IG tương ứng. F  I E Câu 23: Vật như thế nào là nguồn sáng? Câu 24: Vật nào như thế nào là vật sáng? Câu 25 Ta nhìn thấy chiếc lá cây màu xanh là vì sao? Câu 26 Ta có nhìn thấy những vật màu đen không? Tại sao? Câu 27: Một tia tới tạo với mặt gương một A góc 1400 như hình bên. Góc phản xạ r 0 có giá trị bao nhiêu? 135  I Câu 28: Chiếu một ta sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng như hình bên, ta thu được tia phản xạ theo phương thẳng đứng. Góc HBK tạo bới tia SI và mặt   gương có giá trị bao nhiêu độ? B H Câu 29: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có những tính chất nào?  K Câu 30: Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt như thế nào? Câu 31: Vật dao động càng nhanh khi nào? Câu 32: Khi vật lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều thì đại lượng nào càng tăng? 2
  3. Câu 33: Đơn vị đo tần số là gì? Câu 34: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết, khi có người đi đến bờ sông, cá ở dưới sông lập tức “lẩn trốn ngay”. Hãy giải thích tại sao? MÔN TIN HỌC I. Giả sử có bảng tính như sau: A B C 1 10 -100 -6 2 Test 60 -10 3 =SUM(A1:C1) =AVERAGE(A1:C1,5) =MAX(A1:C2) 4 =MIN(A1:C2) =IF(B1>0,"Âm","Dương”) =SUM(A1:C3,-60) Câu 1: Tính kết quả trong ô A3; B3; C3; A4. Ghi kết quả ra bài làm. (Ví dụ kết quả trong ô A3 là 5 thì ghi ra bài làm: Tại ô A3 kết quả là 5) Câu 2: Tính kết quả trong ô B4; C4. Ghi kết quả ra bài làm. (Ví dụ kết quả trong ô B4 là 5 thì ghi ra bài làm: Tại ô B4 kết quả là 5) II. Bài toán: Bài 1: (4đ) Giả sử một cửa hàng nhỏ bán được cho khách hàng một số mặt hàng sau: (học sinh nhập đơn giá, số lượng bất kỳ trên 9000 đồng) A B C D E F 1 Đơn giá Thành Tổng Tên đồ Đơn giá bán Số lượng nhập tiền tiền uống (đồng) (cốc) (đồng) (đồng) (đồng) 2 3 . a) Viết công thức và tính tiền mỗi loại mặt hàng tại D2; D3; D4; b) Viết công thức hoặc hàm để tính tổng số tiền bán được của tất cả các mặt hàng trên. c) Giả sử mỗi cốc đơn giá nhập vào là 9000 đồng thì chủ cửa hàng lãi bao nhiêu tiền? (viết công thức và tính số tiền rồi ghi ra bài làm) d) Viết các bước thực hiện sao chép công thức tại ô E2 sang các ô còn lại E3: E6; Bài 2 Giả sử một công nhân làm một công việc được trả công theo giờ, mỗi giờ 80000 đồng (hình 2) A B 1 Đơn giá (đồng) 80000 2 Số giờ làm 8 3 Số tiền nhận được (C1) =80000*8 4 Số tiền nhận được (C2) =B1*B2 Tính số tiền nhận được theo các cách khác nhau rồi so sánh, tìm ra công thức nhập có ích hơn cả. Em cho biết đó là công thức nào? Tại sao? MÔN SINH I. TRẮC NGHIỆM Bài 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 3
  4. II. TỰ LUẬN Câu 1. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn. Câu 2. Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1 – 2 lần trong 1 năm? Câu 3. Hãy đề ra các biện pháp để phòng chống bệnh giun, sán kí sinh? Câu 4. Nêu vai trò thực tiễn của ngành thân mềm? Câu 5. Nêu hình dạng ngoài, di chuyển và dinh dưỡng của trai sông? Câu 6. Nêu sinh sản của trai? Vì sao nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có? Câu 7. Cơ thể nhện gồm những bộ phàn nào? Vai trò của từng bộ phận? Câu 8. Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm sông? Câu 9. Nêu sự đa dạng và vai trò của lớp sâu bọ? MÔN TOÁN I. PHẦN ĐẠI SỐ 1. Dạng1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Thực hiện phép tính 9 15 5 11 7 2 25 a) . b) 64 2 3 7 1,69 3. 10 16 12 15 20 16 2 3 2 2 79 1 2 2 5 c) 2,25 4 2,15 3 . 1 d) :2 6 16 15 3 3 6 23 1 1 1 1 1 1 2 2 e) 15. 2. f) . 9 8,75 : 0,625:1 5 5 2 2 7 2 7 3 04 3 1 2 6 3 2 1 26 51 g) 2 5 .5 4 .32 2. 3 . h) 2 .3 9 73 Bài 2: Tính bằng cách hợp lý: 1 12 13 79 28 5 4 18 1 a) b) 1 0, 3 1 3 67 41 67 41 13 9 13 3 5 2 2 4 5 13 5 13 1 c) 139 : 138 : d) :: 7 3 7 9 11 8 11 5 33 9 5 4 3 2 3 e) 2.6 2 .18 f) 15 5.15 5 228 .6 183 6.18 2 6 3 2 3 2 1 3 2 3 3 1 3 g) 97 125 97 125 h) :: 3 5 5 3 4 5 7 5 4 7 2. Dạng 2: Tìm x Bài 3: Tìm x, biết 1 1 3 5 5 3 31 a) x : 2 3 b) x :3 7 2 c) x 0 15 2 4 8 6 4 44 3 4 2 3 1 5 5 1 2 d) : 2 3x 2 e) xx 23 f) 31xx 4 9 3 4 3 7 7 3 3 4
  5. 31x 25x 3 3 27 4 256 28 g) h) i) x 4 64 5 625 15 125 5 n) x 3 64 x 16 k) 2 m) 4 6 4 22 10 x 3 27 x 57 . . . 2x 1 13 5 13 5 13 3. Dạng 3: Bài toán liên quan đến tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Bài 4: Tìm a, b, c biết abc a b c a) và 2a 3 b c 50 b) và 5a b 2 c 28 3 8 5 10 6 21 a b b c x y y 3 c) ; và 2a 3 b 4 c 330 d) ; và 48x y z 10 5 2 5 1 4z 4 xy22 x 1 y 2 z 3 e) và xy22 100 f) và x 2 y 3 z 14 9 16 2 3 4 2a 3 b 4 c g) 5x 8 y 20 z và x y z 3 h) và abc 49 3 4 5 4. Dạng 4: Bài toán thực tế Bài 5: Số bi của ba bạn Hà, Bảo, Chi tỉ lệ với 3;4;5. Biết số bi của Bảo nhiều hơn số bi của Hà là 15 viên bi. Tính số bi mà mỗi bạn có. Bài 6: Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh học lực trung bình bằng 2 số học sinh học lực giỏi và số học 9 sinh học lực khá bằng 5 số học sinh học lực trung bình. Tính số học sinh mỗi 2 loại của lớp đó Bài 7: Hai nền nhà có cùng một chiều dài. Chiều rộng của nền nhà thứ nhất bằng 1,2 lần chiều rộng của nền nhà thứ hai. Khi lát gạch bông thì số gạch lát nền thứ nhất nhiều hơn nền thứ hai là 400 viên gạch. Hỏi nền thứ nhất phải lát bao nhiêu viên gạch? Bài 8: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết: a) Chu vi của tam giác là 45m b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20m Bài 9: Một người mua vải để may ba áo sơ mi như nhau. Người ấy mua ba loại vải khổ rộng 0,7m; 0,8m và 1,4m với tổng số vải là 5,7m. Tính số mét vải mỗi loại người đó đã mua? Bài 10: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe thứ nhất đi từ A đến B hết 4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi được một quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 35km. Tính quãng đường AB Bài 11: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày trong 5 ngày, đội thứ hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng ba đội có tất cả 37 máy? (Năng suất các máy là như nhau) Bài 12: 48 công nhân dự định hoàn thành công việc trong 12 ngày. Sau đó vì 5
  6. một số công nhân phải điều động đi làm việc khác, số công nhân còn lại phải hoàn thành công việc đó trong 36 ngày. Hỏi số công nhân bị điều động đi làm việc khác là bao nhiêu công nhân? Bài 13: Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi đội thứ ba hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng tổng số người của đội một và đội hai gấp năm lần số người của đội ba. Bài 14: Ba đơn vị cùng xây dựng chung một chiếc cầu hết 340 triệu. Đơn vị thứ nhất có 8 xe và ở cách cầu 1,5km. Đơn vị thứ hai có 4 xe và ở cách cầu 3km. Đơn vị thứ ba có 6 xe và ở cách cầu 1km. Hỏi mỗi đơn vị phải trả bao nhiêu tiền cho việc xây dựng cầu, biết rằng số tiền phải trả tỉ lệ thuận với số xe và tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ các đơn vị tới cầu. 5. Dạng 5: Hàm số 2 1 Bài 15: 1) Cho hàm số: y = f(x) = 3x - 4 . Tính f(-1), f(2), f(0), f 2 2) Vẽ đồ thị hàm số y = - x Bài 16: a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x 1 2 2 b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x: AB ; 1 ; ; ; C(3,1); 3 9 3 D(1,3); E(-3,-1); F(-1,-3) Bài 17: Cho hàm số: y = -1,5 x a) Biết A(3 ;y) thuộc đồ thì hàm số y = -1,5 x. Tính y ? b) Biết B(x ;-9) thuộc đồ thì hàm số y = -1,5 x. Tính x ? c) Biết C(-2 ;3) có thuộc đồ thì hàm số y = -1,5 x không ? Vì sao? d) Vẽ đồ thị của hàm số: y = -1,5 x II. PHẦN HÌNH HỌC Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA< OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC= OA, OD=OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a/ AD = BC b/ EAB ECD Bài 2: Cho tam giác MNP có MN = MP. Tia phân giác của góc M cắt NP tại I. Chứng minh: a/ NI = IP b/ MI ⊥ NP Bài 3: Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của AB. Kẻ đường thẳng d vuông góc với AB tại M. Lấy C thuộc d. a/ Chứng minh AMC BMC b/ Lấy H thuộc đoạn thẳng AM, K thuộc đoạn thẳng BM sao cho AH= BK. Chứng minh CH=CK. Bài 4: Cho góc xOy, Om là tia phân giác của góc xOy. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Oy sao cho OA=OB. Gọi C là giao điểm củaAB và tia Om. Chứng minh: a/ C là trung điểm của AB b/ AB vuông góc với Om Bài 5: Cho tam giác MNP, E là trung điểm của MN, F là trung điểm của MP. Vẽ điểm Q sao cho F là trung điểm của EQ. Chứng minh rằng: a/ NE = PQ b/ ΔNEP = ΔQPE c/ EF // NP và EF = 1 NP 2 6
  7. Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN = AH. Chứng minh: a/ CAM CMA b/ CMAvà MAN phụ nhau c/ AM là tia phân giác của BAH d/ MN AB Bài 7: Cho góc xOy với điểm I trên tia phân giác Oz, lấy A trên Ox, B trên Oy sao cho OA = OB a. Chứng minh AOI BOI b. Đoạn thẳng AB cắt Oz tại H. Chứng minh AIH BIH c. Chứng minh các tam giác AIH và BIH đều là các tam giác vuông Bài 8: Cho ABC có góc A 120 , đường phân giác AD ( D thuộc cạnh BC). Vẽ DE vuông góc với AB, vẽ DF vuông góc với AC. a. Chứng minh: DE = DF và EDF 60 b. Lấy K nằm giữa E và B, I nằm giữa F và C sao cho EK = FI. CMR: DK = DI c. Từ C kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại M. Tính các góc của AMC Bài 9: Cho góc xOy, có Ot là tia phân giác. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M. Chứng minh: a) ∆OAM = ∆OBM; b) AM = BM; OM  AB c) OM là đường trung trực của AB d) Trên tia Ot lấy điểm N . Chứng minh NA = NB Bài 10: Cho ABC có BC , kẻ AH  BC, H BC . Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh: a/ AB = AC b/ ΔABD = ΔACE c/ ∆ACD = ΔABE d/ AH là tia phân giác của góc DAE e/ Kẻ BK  AD, CI  AE. Chứng minh ba đường thẳng AH, BK, CI cùng đi qua một điểm. MÔN CÔNG NGHỆ I. TRẮC NGHIỆM: Bài 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, II. TỰ LUẬN Câu 1. Nêu vai trò của trồng trọt? Câu 2. Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng? Câu 3. Vì sao phải cải tạo đất? Có những biện pháp nào để cải tạo đất? Câu 4. Thế nào là bón lót, bón thúc? Những loại phân nào dùng để bón lót, bón thúc? Vì sao? Câu 5. Các phương pháp tạo giống cây trồng. Câu 6. Những điều kiện cần thiết để bảo quạn hạt giống cây trồng? Câu 7. Nêu tác hại của sâu bệnh, dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu? Câu 8. Nêu nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh? Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? Ưu nhược điểm của từng biện pháp? 7
  8. MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm và tự luận. Câu 1.Bùng nổ dân số là gì ? Nguyên nhân , hậu quả. ? Câu 2 .Trình bày đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Giải thích tại sao có sự phân bố như thế ? Câu 3. Dựa vào đặc điểm nào để phân chia thành các chủng tộc trên thế giới ? Nêu sự phân bố các chủng tộc? Câu 4. So sánh giống và khác nhau của quần cư nông thôn và quần cư đô thị ( mật độ dân số, lối sống, hoạt động kinh tế, cách tổ chức sinh sống ? Câu 5.Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu, thực vật của môi trường xích đạo ẩm ? Câu 6. Nêu đặc điểm vị trí , khí hậu, thực vật của môi trường nhiệt đới gió mùa.? Câu 7 : DS và sức ép DS tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng ? Câu 8 :Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng ? Câu 9. Trình bày tình hình dân số ở đới nóng.Cho biết nguyên nhân và hậu qủa của việc di dân ở các nước thuộc đới nóng. ? Câu 10. Nêu đặc điểm vị trí , khí hậu, thực vật của môi trường đới ôn hòa? Câu 11. Chứng minh nền nông nghiệp đới ôn hòa là nền nông nghiệp tiên tiến hiện đại ? Câu 12. Đặc điểm của đô thị hoá ở môi trường ôn đới là gì ?. Hãy cho biết hiện trạng , nguyên nhân, hậu quả của việc ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nước ở đới ôn hoà.? Câu 13 Nêu đặc điểm vị trí , khí hậu, thực vật, động vật của môi trường hoang mạc ?Nêu những nguyên nhân của sự mở rộng của hoang mạc và nêu một số biện pháp đang được sử dụng để khai thác hoang mạc và hạn chế quá trình mở rộng hoang mạc trên thế giới? Câu 14. Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu, thực vật của môi trường đới lạnh. Sự thích nghi của thực vật và động vật. Câu 15 . Đặc điểm của môi trường vùng núi. Cư trú của con người ? Câu 16. Phân biệt lục địa và châu lục.Cho biết cách phân loại các quốc gia trên thế giới. Câu 17. Trình bày đặc điểm về vị trí địa lý địa hình của châu Phi, Câu 18. Đặc điểm vị trí địa hình có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu châu Phi?. Trình bày sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi? II.Bài tập - Tính mật độ dân số: - Vẽ biểu đồ về sự gia tăng lượng khí thải CO2 từ năm 1840 đến 1997 - Vẽ biểu đồ tròn DUYỆT ĐỀ CƯƠNG BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Thanh Hằng 8
  9. Trường THCS Phúc Đồng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – KHỐI 7 Năm học 2018-2019 MÔN: NGỮ VĂN I. PHẦN VĂN BẢN: 1. Lập bảng hệ thống kiến thức: 1. Phạm vi ôn tập: Ca dao- dân ca: Những câu hát về tình cảm gia đình, những câu hát than thân. (Chú ý chỉ học những bài đã giới hạn trong vở ghi) Các văn bản thơ trung đại: Nam quốc sơn hà, Phò giá về kinh, Bánh trôi nước, Qua đèo ngang, Bạn đến chơi nhà, Các văn bản thơ hiện đại: Cảnh khuya, Tiếng gà trưa 2. Các dạng câu hỏi: a. Khái niệm ca dao dân ca, thơ trung đại b. Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của bài ca dao Những câu hát về tình cảm gia đình (bài 1, 4) Những câu hát than thân (bài 2, 3) c. Lập bảng hệ thống khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật của 7 tác phẩm thơ trung đại và thơ hiện đại: Nam quốc sơn hà, Phò giá về kinh, Bánh trôi nước, Qua đèo ngang, Bạn đến chơi nhà, Cảnh khuya, Tiếng gà trưa STT Tác phẩm Tác giả Nội dung Nghệ thuật d. Liên hệ bản thân qua các tác phẩm đã học II. PHẦN TIẾNG VIỆT 1. Phạm vi ôn tập: a. Cấu tạo từ: Từ ghép, từ láy b. Từ loại: Đại từ c. Từ Hán Việt d. Quan hệ từ e. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm f. Các thủ pháp nghệ thuật: Điệp ngữ, chơi chữ. 2. Các dạng bài tập: a. Xác định từ ghép, từ láy, đại từ trong câu b. Đặt câu có sử dụng quan hệ từ c. Giải thích nghĩa của từ Hán Việt, phân loại từ Hán Việt. d. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm e. Xác định biện pháp nghệ thuật trong câu và phân tích giá trị của biện pháp nghệ thuật đó III. TẬP LÀM VĂN 1. Phạm vi ôn tập: a) Văn biểu cảm về người, sự việc b) Văn biểu cảm về một tác phẩm văn học 2. Một số đề văn ôn tập: a. Cảm nghĩ về bài thơ Qua đèo Ngang của bà Huyện Thanh Quan b. Cảm nghĩ về bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh. c. Cảm nghĩ về bài thơ Cảnh khuya của Hồ Chí Minh 9
  10. MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 I. Vocabulary: From unit 1 to unit 5 II. Grammar: 1. Tenses: the present simple, the present progressive, the future simple and the past simple tense and the present perfect 2. Compound sentences with and, but, or, so 3. Verbs of liking + V-ing 4. Comparisons: (not) as as, the same as, different from 5. Express agreement: too/ either 6. Countable and uncountable nouns; a/ an, some, any; How many/ How much III.Type of exercise 1. Listen:Listen, choose the best answer. 2. Pronunciations: 3. Circle the best options to complete these sentences: 4. Choose the word or phrase that needs correcting: 5. Reading: Read and choose the best answer 6. Writing - Put the words in the correct order to make sentences - Rewrite each of the following sentences so that it means the same -Write a paragraph about something I. Find the word which has a different sound in the part underlined 1. A. better B. prefer C. teacher D. worker 2. A. near B. hear C. dear D. bear 3. A. concert B. concern C. collect D. combine 4. A. picture B. culture C. neighbour D. tourist 5. A. dependent B. enjoy C. absent D. government 5. A. future B. return C. picture D. culture 6. A. first B. girl C. bird D. sister 7. A. burn B. sun C. hurt D. turn 8. A. nurse B. surf C. picture D. return 10. A. hot B. hour C. hotel D. hobby 11.A.knife B.of C.leaf D.life 12.A.although B.enough C.paragraph D.cou gh 13.A.junk B.sun C.put D. adult 14.A.headache B.architect C.chemical D. children 15.A.aerobics B.calories C.cycling D.doctor 16.A. collection B. tradition C. exhibition D. question 17.A. usually B. leisure C. version D. composer 18.A. closure B. leisure C. pleasure D. sure 19.A. essential B. traditional C. picture D. audition 20.A. discussion B. vision C. treasure D. decision II. Find which word does not belong to each group. 1. A. sick B. tired C. sore D. fit 2. A. orange juice B. fresh milk C. water D. soft drinks 3. A. cough B. flu C. sunshine D. sunburn 10
  11. 4. A. jogging B. cycling C. swimming D. reading 5. A. sleep B. rest C. relax D. work 6. A. singing B. washing C. cleaning D. tidying up 7. A. and B. but C. so D. although 8. A. junk food B. fruits C. fish D. vegetable 9. A. healthy B. fit C. well D. sick 10. A. soccer B. badminton C. beef D. basketball 11. A. common B. favorite C. unusual D. popular 12. A. like B. love C. enjoy D. hate 13. A. album B. stamps C. mountain D. collector 14. A. gardening B. skating C. climbing D. horse-riding 15. A. newspaper B. reporter C. collector D. gardener 16. A. donate B. rubbish C. blood D. money 17. A. green B. trees C. collect D. plant 18. A. bank B. environment C. community D. neighbourhood 19. A. blood B. homework C. students D. tutors 20. A. elderly B. grandparents C. nursing home D. orphan III. Put the verbs in the present simple tense. 1.He (go) ___ to school everyday. 2.A lot of people ( go) ___ to work by car. 3.John usually ( take ) ___ the bus to school. 4.He ( play ) ___ volleyball but he ( not enjoy ) ___ it . 5.School children ( wear ) ___ uniform on Monday. 6. Mary often ( go) ___ to work on foot . 7.Bad students never ( work) ___ hard. 8. They ( not be ) ___ doctors. IV. Put the verbs in the future simple tense. 1.He ( call ) ___ you tomorrow. 2.Mr.Cuong ( come ) ___ and ( help) ___ me tomorrow. 3.They ( work) ___with me. 4.Everything ( not be ) ___ ok if you don’t work hard. 5.She ( call ) ___me this weekend. 6.I ( give ) ___you that money today. 7.She ( not help ) ___you with that exercise. 8.My father ( be ) ___ here at 5 : 30 p.m. V. Put the verbs in the past simple tense. 1.He (go) ___ to school yesterday. 2.Mary ( go) ___ to work last night. 3.John ( take ) ___ the bus to school yesterday. 4.He ( play ) ___ volleyball yesterday . 5.She ( go ) ___ to school last Sunday. 6. Mary ( walk) ___ to work on foot yesterday . 7. My father ( watch ) ___ TV last night. 8. They ( not be ) ___ at home yesterday. VI. Put the verbs in the present perfect tense. 1.He (go) ___ to Ha Long Bay for 2 weeks. 11
  12. 2.Mary ( work) ___ here since last night. 3.Nam ( take ) ___ the bus to school since last night. 4.He ( play ) ___ volleyball for 10 years . 5.She ( not go ) ___ to school since last Sunday. 6. Mary ( walk) ___ to work on foot since yesterday . 7. My father ( watch ) ___ TV for 3 days. 8. They ( not be ) ___ at home since yesterday. 9. ___ You (be ) ___ to the zoo ? 10.They ( live ) ___ in Thanh Hoa City since 2001. VII. Read the passage and choose the correct answer. There are many reasons (1) . It is important to have a hobby. First of all, a hobby can be a remedy for your (2) . Because it is the activity you choose for yourself, it will always give you pleasure and (3) you relax. Even if you just spend a little time enjoying your hobby, you can see the difference (4) . your spirit. Second, some hobbies can also (5) you financially. Many old people enjoy gardening. They grow a lot of trees and vegetables, so they can sell them for some money. In (6) , a hobby can help you connect with other people. If you like collecting stamps, you can (7) a stamp club to share your albums with other collectors. If your hobby is carving eggshells, you can give your products to your friends (8) gifts. 1/ A. why B. for C. because 2/ A. happiest B. tiredness C. pain 3/ A. do B. have C. help 4/ A. for B. on C. in 5/ A. harm B. benefit C. give 6/ A. addition B. general C. conclusion 7/ A. take part B. join C. do 8/ A. like B. for C. as VIII. Read the passage and choose A,B,C,D Hello, my name is John. I live in an apartment in New York, the USA. It is a big city. It has got a lot of high buildings, supermarkets, banks and stores. There is much traffic and there are often traffic jams at rush hours. It is very noisy here. But I enjoy living here because everything is exciting and attractive to me. Hi. My name is Kate. I am John’s elder cousin. I live in a village in the suburbs of Canberra, Australia. It is quieter than New York. It hasn’t got many shops, supermarkets or restaurants. There are some farms around my house. You can see a lot of sheep and kangaroos on the farms. There are not many people, but they are friendly. I prefer to live in the countryside because I enjoy the fresh air and the peaceful life here. 1. New York has got many high buildings, banks, supermarkets and A. post office B. stores C. parks 2. It’s very in New York city A. boring B. peaceful C. noisy 3. Kate is than John A. younger B. older C. taller 12
  13. 4. She lives in a in an area away from Canberra, Australia A. town B. city C. village 5. She prefers to live in the countryside because the air is there A. fresh B. dirty C. polluted IX. Read the passage and decide which statements are true (T) or false (F). David lives in the countryside in Canada. He usually gets up early and does morning exercises with his bike. He rides around his area. After breakfast, he takes a bus to school. He has lessons from 9am to 1.pm. He often has lunch in the school canteen and then he has a short rest. In the afternoon, he has lesson in the library or PE in the gym. After school, he often goes to the sports center near his house and plays basketball or table tennis. In the evening, he often does his homework. Sometimes he surfs the Internet for his school projects. He often goes to bed early. 1. David lives in the countryside in Canada. 2. He often rides a bike in the morning 3. His classes starts at 1 o’clock in the afternoon 4. In the afternoon, he continues with his lessons at school 5. He plays basketball or tennis in the school gym 6. He sometimes surfs the net for his school projects X. Make sentences from the words/ phrases given. 1. We/ keep/ our bodies/ warm/ avoid/ flu/ a cold. 2. You/ not/ play/ more/ computer games/ free time. 3. Vitamins/ play/ important/ role/ our diet. 4. Getting/ enough/ rest/ help/ you/ concentrate/ school. 5. Doctor/ asking/ Huy / questions/ about/ health problems. 6.That dog/ not/ as dangerous/ it looks. 7.Schools in Viet Nam / different/ schools/ the USA. XI. Reorder the words to make sentences. 1.children/ cookies/ milk. / and/ like/ most 2.like/ I/ don’t/ coffee/ I/ like tea./ , but 3. Ha Noi/ homeless/ give/ in/ clothes/ away/ they/ warm/ to/ people. 4.vacation/ since/ we/ haven’t/ last/ had/ a/ year. 5.printer/ under/ this/ guarantee/ is. 6.our/ a/ in/ makes/ volunteering/ difference/ community. 13
  14. 7.you/ have/ finished/ homework/ your/ yet? 8.get/ it’s/ easy/ flu/ to/. XII. Write a paragraph 1.Write a paragraph about your hobby, depending on the suggestions below - Name of the hobby. - When you started it. - Who do you share it with. - How you do this hobby. - Feelings about the hobby. My hobby is . 2.You have just learnt to play a new kind of instrument and enjoyed it very much. Now write an email (70-90 words) to share this news with your pen friend. You should use the following questions as cues: - What is it? - How long have you learnt it? - Is it hard/easy? - How do you feel? - Do you recommend it to your friend? Why? Hi Anna, MÔN: LỊCH SỬ A. NỘI DUNG: - Chương II. Nước Đại Việt thời Lý( Thế kỉ XI- XII) - Chương III. Nước Đại Việt thời Trần( Thế kỉ XIII- XIV) B. YÊU CẦU: - Học sinh nắm vững kiến thức cơ bản. - Biết vận dụng kiến thức để so sánh, đánh giá các sự kiện lịch sử. - Có kỹ năng trình bày lưu loát, khoa học theo đặc trưng môn Lịch sử. C. MỘT SỐ CÂU HỎI CỤ THỂ 1. Nhà Lý được thành lập như thế nào? Tại sao nhà Lý lại dời đô về Thăng Long? 2. Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền ở trung ương và địa phương thời Lý- Trần? Mô tả và nhận xét? 3. Thơi Lý- Trần, nhân dân ta đã phải đương đàu với những cuộc xâm lược nào? Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý, chống Mông- Nguyên thời Trần? 4. Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên? 5. Em hãy nêu những chủ trương và biện pháp xây dựng quân đội, củng cố 14
  15. quốc phòng của nhà Trần? 6. Giáo dục, văn hóa thời Lý- Trần phát triển như thế nào? 7. Những chính sách để phục hồi va phát triển kinh tế thời Lý- Trần? MÔN: CÔNG DÂN 1. Xây dựng gia đình văn hóa: - Khái niêm ( Tiêu chuẩn một gia đình văn hóa) - Ý nghĩa - Cách rèn luyện - Ví dụ - Bài tập trong SGK, SBT tình huống 2. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ: - Khái niệm: (Truyền thống, Giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp cảu gia đình, dòng họ là gì) - Ý nghĩa - Cách rèn luyện - Ví dụ - Bài tập trong SGK, SBT tình huống 3. Tự tin: - Khái niêm ( Tiêu chuẩn một gia đình văn hóa) - Ý nghĩa - Cách rèn luyện - Ví dụ - Bài tập trong SGK, SBT tình huống MÔN ÂM NHẠC 1. Bài hát “Mái trường mến yêu” 2. Bài hát “Chúng em cần hòa bình” 3. Bài hát “Lí cây đa” 4. Tập đọc nhạc số 2 5. Tập đọc nhạc số3 Ban giám hiệu Tổ trưởng Nguyễn Thị Bích Hồng Đàm Thị Tuyết 15