Đề cương ôn thi môn Tin học Lớp 12

doc 42 trang thungat 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tin học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_tin_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Tin học Lớp 12

  1. Tin học pg. 1
  2. Phần Cơ bản Câu 1: Loại máy tính nào sau đây là máy tính để bàn? A. Laptop B. Desktop C. Tablet computer D. Notebook Câu 2: Điện thoại thơng minh (smartphone) và máy tính bảng (tablet computer) cĩ thể cĩ những cơng dụng nào sau đây? A. Gọi điện, nhắn tin, quay phim, chụp ảnh và nghe nhạc. B. Truy cập internet, duyệt web, nhận và gửi email. C. Sử dụng một số chương trình ứng dụng như máy vi tính. D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Máy tính bảng do hãng Apple sản xuất gọi là: A. NetBook B. iPhone C. iPad D. NoteBook Câu 4: Hệ thống máy tính được tạo bởi các thành phần nào sau đây? A. Tồn bộ máy mĩc, thiết bị điện tử cấu tạo nên máy tính. B. Các chương trình chạy trong máy tính. C. Phần cứng và phần mềm. D. Màn hình, thùng máy, bàn phím và chuột. Câu 5: Về mặt chức năng, máy tính điện tử được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản nào sau đây? A. Màn hình, bàn phím, chuột và thùng máy. B. Bộ nguồn, bo mạch chính và các loại ổ đĩa. C. Tập hợp các thiết bị, linh kiện điện tử được kết nối với nhau theo một thiết kế đã định trước. D. Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ và bộ xử lý trung tâm. Câu 6: Thiết bị nào sau đây thuộc nhĩm thiết bị ngoại vi? A. Thùng máy, màn hình, bàn phím và chuột. B. Thùng máy, loa, tai nghe, máy in, thẻ nhớ. C. Màn hình, bàn phím, chuột, loa, tai nghe, máy in, thẻ nhớ. D. CPU, ROM và RAM. Câu 7: Thiết bị nào sau đây thuộc nhĩm thiết bị nhập? A. Màn hình, máy in, máy chiếu. B. Máy quét ảnh, đầu đọc mã vạch, bút chạm, webcam. C. Bàn phím, chuột. D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Thiết bị nào sau đây thuộc nhĩm thiết bị xuất? A. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa. B. Máy quét ảnh, đầu đọc mã vạch. C. Bàn phím, chuột, ổ đĩa cứng.D. Bàn phím, chuột, màn hình. Câu 9: Đơn vị xử lý trung tâm CPU gồm cĩ: A. Mạch điều khiển lơgic, mạch tính số học-lơgic và bộ nhớ chính. B. Mạch điều khiển lơgic, mạch tính số học-lơgic và các thanh ghi. C. Bộ nguồn, bo mạch chính và các loại ổ đĩa. D. Thiết bị nhập, thiết bị xuất và bộ xử lý trung tâm. Câu 10: Bộ nhớ máy tính gồm: A. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngồi. B. Bộ nhớ RAM và ROM. C. Bộ nhớ Cache và bộ nhớ chính. D. Bộ nhớ Cache và bộ nhớ ngồi. Câu 11: Bộ nhớ chính của máy tính gồm: pg. 3
  3. A. Bộ nhớ trong và bộ nhớ đệm. B. Bộ nhớ sơ cấp và bộ nhớ đệm. C. RAM và ROM. D. Cache và ROM_BIOS. Câu 12: RAM là bộ nhớ dùng để lưu trữ: A. Chương trình và dữ liệu của hãng sãn xuất máy. Máy chỉ cĩ thể đọc dữ liệu từ bộ nhớ này, khơng cho phép người sử dụng ghi dữ liệu vào. B. Tạm thời chương trình và dữ liệu của người sử dụng khi máy đang hoạt động. Cho phép cả hai thao tác đọc và ghi dữ liệu. Dữ liệu phải nuơi bằng nguồn điện nên chúng sẽ bị xĩa đi khi tắt máy (mất điện). C. Chương trình và dữ liệu lâu dài của người sử dụng. D. Dữ liệu lâu dài, với khối lượng lớn. Câu 13: ROM là bộ nhớ dùng lưu trữ: A. Dữ liệu lâu dài, với khối lượng lớn hơn rất nhiều so với bộ nhớ trong nhưng tốc độ đọc, ghi lại chậm hơn bộ nhớ trong. B. Tạm thời chương trình và dữ liệu của người sử dụng khi máy đang hoạt động. Cho phép cả hai thao tác đọc và ghi dữ liệu. C. Dữ liệu và phải nuơi bằng nguồn điện nên chúng sẽ bị xĩa đi khi tắt máy (mất điện). D. Chương trình và dữ liệu của hãng sản xuất máy. Máy chỉ cĩ thể đọc dữ liệu từ bộ nhớ này, khơng cho phép người sử dụng ghi dữ liệu vào. Câu 14: Trong máy tính, đơn vị đo thơng tin cơ bản nhỏ nhất là: A. BítB. Byte C. KBD. Mã ASCII Câu 15: Trong máy tính, thơng thường 1 kí tự được biểu diễn bởi: A. 1 KB B. 1 GB C. 1 MB D. 1 Byte Câu 16: 1024 MB được tính bằng: A. 1 GB B. 1048576 KB C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 17: Trong máy tính, đơn vị Hz, MHz, GHz thường dùng để đo A. Tốc độ đọc/ghi dữ liệu. B. Tốc độ quay của ổ đĩa cứng. C. Tốc độ xử lý của chip CPU. D. Tốc độ truyền dữ liệu trên bus. Câu 18: Bộ nhớ ngồi của máy tính gồm cĩ: A. Ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD_ROM và ổ đĩa DVD. B. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, đĩa DVD, USB Flash Drive và thẻ nhớ. C. Ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD_ROM, ổ đĩa DVD và USB. D. Tất cả đều đúng. Câu 19: Loại đĩa nào sau đây là đĩa từ? A. Đĩa CD. B. Đĩa DVD. C. USB Flash Drive. D. Đĩa cứng. Câu 20: Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ lớn hơn KB theo thứ tự tăng dần là: A. MB, GB và TB.B. GB, TB và MB. C. TB, GB và MB. D. MB, TB và GB. Câu 21: 1KB bằng bao nhiêu Byte? A. 102 Byte B. 210 Byte C. 1024 Byte D. Cả B và C đều đúng. Câu 22: Đơn vị đo tốc độ quay của ổ đĩa cứng là: A. rpm (revolutions per minute – số vịng quay trên một phút) pg. 4
  4. B. bps (bit per second – bít trên giây) C. ns (nano second – bằng 10-9 giây) D. MHz (megahertz – 1 triệu vịng tính tốn được trên 1 giây) Câu 23: Đơn vị đo tốc độ đọc/ghi dữ liệu là: A. rpm (revolutions per minute – số vịng quay trên một phút) B. bps (bit per second – bít trên giây) C. ns (nano second – bằng 10-9 giây) D. MHz (megahertz – 1 triệu lệnh tính tốn được trên 1 giây) Câu 24: Cơng nghệ màn hình máy tính nào sau đây là loại màn hình tinh thể lỏng? A. CRT B. LCD C. LED D. OLED Câu 25: Máy in Canon LBP 3300 thuộc kiểu máy in nào sau đây? A. Máy in kim. B. Máy in phun. C. Máy in laser. D. Tất cả đều sai. Câu 26: Hệ điều hành là phần mềm gì? A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng. C. Ngơn ngữ lập trình. D. Phần mềm chuyên dụng. Câu 27: Phần mềm MicroSoft Word, MicroSoft Excel, MicroSoft PowerPoint là các phần mềm thuộc nhĩm nào? A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng. C. Chương trình thơng dịch. D. Chương trình biên dịch. Câu 28: Hệ điều hành là gì? A. Là chương trình bổ sung thêm các dịch vụ cần cho người dùng. B. Là chương trình điều khiển thiết bị. C. Là chương trình điều khiển tồn bộ các hoạt động của máy tính và quản lý các thiết bị phần cứng. D. Là chương trình dịch, dùng để dịch các chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình. Câu 29: Hệ điều hành nào sau đây được sử dụng rộng rãi trên máy vi tính hiện nay? A. MS-DOS B. Windows C. Linux D. Mac OS Câu 30: Windows chính thức trở thành một hệ điều hành độc lập trong thị trường máy tính cá nhân vào năm nào? A. 1980 B. 1995 C. 2000 D. 1985 Câu 31: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tạo bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft PowerPoint D. Paint Câu 32: Phần mềm nào sau đây là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Notepad B. WordPad C. MicroSoft Word D. Tất cả đều đúng Câu 33: Phần mềm MicroSoft PowerPoint là ứng dụng tạo ra: A. Văn bản. B. Bảng tính. C. Bản trình chiếu. D. Cơ sở dữ liệu. Câu 34: Phần mềm nào sau đây là hệ quản trị cơ sở dữ liệu giúp lưu trữ, tổ chức, sắp xếp, cập nhật thơng tin trong máy tính và tìm kiếm thơng tin khi cần thiết? A. SQL B. FoxPro pg. 5
  5. C. Microsoft Access D. Tất cả đều đúng. Câu 35: Internet Explorer, Mozilla Firefox, Google Chrome, Opera là các phần mềm cĩ chức năng gì? A. Nhận và gửi thư điện tử. B. Chế bản điện tử. C. Duyệt web. D. Thiết kế website. Câu 36: Phần mềm nào sau đây là phần mềm chuyên dụng để biên tập ảnh? A. Calulator B. Photoshop C. AutoCAD D. Paint Câu 37: Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau: Khảo sát, phân tích thiết kế, cài đặt và bảo trì là các bước cơ bản của quá trình tạo ra để giải quyết bài tốn quản lý. A. Tệp B. Thư mục C. Phần mềm D. Phần cứng Câu 38: Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn mở? A. WindowsB. Linux C. MS-DOS D. Tất cả đều đúng. Câu 39: Gmail, Yahoo Mail là các dịch vụ dùng để: A. Gửi và nhận thư điện tử. B. Duyệt web. C. Chế bản điện tử. D. Biên tập ảnh. Câu 40: AutoCAD là phần mềm: A. Chế bản điện tử. B. Biên tập trang thơng tin điện tử. C. Tạo bản vẽ kỹ thuật. D. Biên tập ảnh. Câu 41: Tốc độ xử lý của CPU là: A. Số lần thực hiện một lệnh trên một giây. Đơn vị đo: Hz, MHz, GHz. B. Số lượng dữ liệu vận chuyển được trên một giây. Đơn vị đo: bps, Kbps, Mbps, Gbps. C. Thời gian chờ đợi tính từ lúc yêu cầu cho đến khi được đáp ứng. Đơn vị đo: nanơgiây. D. Số vịng quay trên một phút. Đơn vị đo: rpm. Câu 42: Tốc độ quay ổ đĩa cứng và ổ đĩa CD là: A. Số lần thực hiện một lệnh trên một giây. Đơn vị đo: Hz, MHz, GHz B. Số lượng dữ liệu vận chuyển được trên một giây. Đơn vị đo: bps, Kbps, Mbps, Gbps C. Thời gian chờ đợi tính từ lúc yêu cầu cho đến khi được đáp ứng. Đơn vị đo: nanơgiây. D. Số vịng quay trên một phút. Đơn vị đo: rpm. Câu 43: Đơn vị đo dung lượng RAM là: A. MB hoặc GB. B. Bít hoặc Byte. C. MH hoặc GHz. D. Mbps hoặc Gbps. Câu 44: Người sử dụng máy tính nhiều giờ liên tục cĩ thể mắc một số loại bệnh tật thơng thường nào sau đây? A. Bệnh về mắt B. Bệnh về xương khớp C. Căng thẳng thần kinh. D. Tất cả đều đúng. Câu 45: Người mang thai cĩ thể làm việc với máy tính được khơng? A. Làm việc bình thường B. Làm việc bình thường và nên giải lao sau khoảng 1 giờ làm việc C. Khơng nên làm việc vì cĩ hại cho sức khỏe pg. 6
  6. D. Khơng thể làm việc được Câu 46: Cách phịng ngừa một số loại bệnh tật thơng thường liên quan đến người sử dụng máy tính lâu dài là gì? A. Tư thế ngồi làm việc đúng tầm và cường độ ánh sáng từ 300 đến 500 lux B. Mơi trường làm việc thống, mát và cần nghỉ giải lao từ 5 đến 15 phút sau khoảng 1 đến 2 giờ làm việc. C. Thực hành bài tập cho mắt, cho cổ, cho bả vai và cho bàn tay. D. Tất cả đều đúng Câu 47: Khi làm việc với máy vi tính bạn cần những loại thiết bị hỗ trợ nào sau đây để an tồn hơn cho sức khỏe và tăng hiệu suất làm việc? A. Thiết bị để tài liệu khi nhập dữ liệu B. Thiết bị đặt chân, thiết bị đỡ cổ tay khi làm việc với bàn phím C. Màn hình chống chĩi D. Tất cả đều đúng Câu 48: Làm thế nào để tiết kiệm điện năng khi sử dụng máy tính tại văn phịng hay tại gia đình? A. Khơng nên để màn hình ở chế độ sáng hơn mức cần thiết B. Nên tắt tồn bộ hệ thống máy tính của mình mỗi khi kết thúc quá trình làm việc. C. Bạn nên kích hoạt tất cả tính năng tiết kiệm năng lượng cĩ trên hệ thống máy tính, màn hình, các thiết bị kết nối (ví dụ máy in, máy scan). D. Tất cả đều đúng Câu 49: Cách bảo vệ pin máy Laptop mới mua là: A. Thường xuyên cắm pin vào nguồn cấp điện. B. Tháo pin khi máy khơng làm việc. C. Nạp đầy pin lần đầu, máy tính dùng hết pin rồi lại nạp đầy D. Giảm độ sáng màn hình. Câu 50: Cách tắt máy tính đúng cách là: A. Chọn lệnh Start\ Restart B.Chọn lệnh Start\ShutDown C. Nhấn và giữ nút nguồn D. Rút phích cắm nguồn Câu 51: Khi máy tính đang làm việc, cách khởi động lại đúng cách là: A. Chọn lệnh Start\ Restart. B. Chọn lệnhStart\ShutDown. C. Nhấn và giữ nút nguồn D. Nhấn giữ tổ hợp Ctrl+Alt+Shift. Câu 52: Cách bảo vệ màn hình khi máy tính đang mở mà khơng làm việc là: A. Chạy chương trình quét virus. B. Ngắt kết nối internet, C. Thiết lập chế độ Screen Saver. D. Thốt các chương trình đang chạy. Câu 53: Cách sử dụng mật khẩu tốt là: A. Khơng chia sẻ mật khẩu B. Nên thay đổi thường xuyên theo định kỳ hoặc khi cĩ mối nguy C. Chọn mật khẩu cĩ độ dài thích hợp xen lẫn giữa chữ cái và số D. Tất cả đều đúng. Câu 54: Tường lửa (firewall) là gì? A. Phần mềm diệt virus. B. Một bức ngăn khơng cho truy xuất dữ liệu. C. Cho phép các giao dịch dữ liệu khơng mong muốn. D. Ngăn chặn việc truy cập thơng tin từ ngồi vào hệ thống và các thơng tin bảo mật nằm trong hệ thống xuất ra ngồi internet mà khơng được cho phép. Câu 55: Để ngăn chặn trộm cắp dữ liệu trên máy tính, bạn cần làm gì? pg. 7
  7. A. Đặt mật khẩu khởi động máy tính, đặt mật khẩu khởi động Windows, bảo mật dữ liệu. B. Chia sẽ mật khẩu. quyền truy cập. C. Dùng chung máy tính. D.Tất cả đều đúng. Câu 56: Để bảo đảm an tồn dữ liệu bạn cần làm gì? A. Sao lưu dữ liệu dự phịng, bảo mật dữ liệu. B. Sao chép dữ liệu Online. C. Cài đặt phần mềm diệt virus cĩ bản quyền D. Cả A và C đều đúng. Câu 57: Phần mềm độc hại Malware là từ ghép của ? A. Malicious và software B. Malicious và ware C. Mail và software D. Tất cả đều sai Câu 58: Theo loại lây nhiễm, virus máy tính được chia thành các loại nào sau đây? A. Virus boot và virus file B. Virus lành tính và virus ác tính C. Virus mã nguồn, virus mạng và virus macro D. Tất cả đều đúng Câu 59: Virus máy tính là gì? A. Là một đoạn mã chương trình do con người tạo ra B. Nĩ ẩn vào một tập tin và được nhân bản khi tập tin đĩ được người dùng kích hoạt. C. Là đoạn mã chương trình mang tính chất phá hoại. D. Tất cả đều đúng. Câu 60: Phần mềm độc hại Worm là gì? A. Là loại phần mềm cĩ tính chất quảng cáo, gây khĩ chịu cho người dùng. B. Là phần mềm ẩn vào một tệp tin và được nhân bản khi tệp tin đĩ được người dùng kích hoạt. C. Là phần mềm tự nhân bản, lây lan qua hệ thống mạng máy tính, làm chậm máy tính. D. Là loại phần mềm chuyên thu thập các thơng tin từ các máy chủ qua mạng Internet. Câu 61: Phần mềm độc hại Trojanlà gì? A. Là loại phần mềm chuyên thu thập các thơng tin từ các máy chủqua mạng Internet. B. Là phần mềm hữu ích khi người dùng kích hoạt sẽ tạo cửa sau (backdoor) giúp hacker xâm nhập hệ thống máy. C. Là loại phần mềm cĩ tính chất quảng cáo, gây khĩ chịu cho người dùng và làm máy tính chạy chậm. D. Tất cả đều sai Câu 62: Bạn làm cách nào để phịng chống Virus, Worm và Trojan Horse ? A. Cập nhật bản nâng cấp mới nhất của hệ điều hành. B. Cài đặt một phần mềm diệt virus cĩ bản quyền. C. Thiết lập firewall. D. Tất cả đều đúng. Câu 63: Phần mềm gián điệp Spyware là gì? A. Là loại phần mềm chuyên thu thập các thơng tin từ các máy chủ qua mạng Internet. B. Một khi đã cài đặt, spyware điều phối các hoạt động của máy chủ trên Internet và lặng lẽ chuyển các dữ liệu thơng tin đến một máy khác. C. Là loại phần mềm cĩ tính chất quảng cáo, gây khĩ chịu cho người dùng và làm máy tính chạy chậm. D. Cả A và B đều đúng. pg. 8
  8. Câu 64: Phần mềm Adware là loại phần mềm gì? A. Là loại phần mềm cĩ tính chất quảng cáo.B. Là phần mềm gián điệp C. Là phần mềm diệt virus D. Là phần mềm bán hàng Câu 65: Để phịng nhiễm Virus vào máy tính, ta cần phải: A. Khơng kết nối máy tính với internet. B. Khơng cắm USB vào máy. C. Định kỳ cập nhật vào quét virus bằng phần mềm diệt virus cĩ bản quyền. D. Tất cả đều đúng Câu 66: Virus máy tính cĩ thể gây ra tác hại: A. Làm cháy CPU.B. Làm hỏng nguồn điện. C. Làm hỏng màn hình. D. Cĩ thể làm chậm máy tính, treo máy. Câu 67: Những việc làm nào sau đây được coi là vi phạm bản quyền phần mềm? A. Khơng cĩ giấy phép (quyền sử dụng và product key) B. Dùng bản bẻ khĩa (crack) được cài sẵn hoặc cố tình cài trên máy tính hoặc thiết bị C. Sao chép, phát tán hoặc sử dụng quá số lần quy định D. Tất cả đều đúng. Câu 68: Cách nhận biết một phần mềm cĩ bản quyền? A. Cĩ mã (ID) sản phẩm B. Cĩ đăng ký sản phẩm C. Cĩ giấy phép (license) sử dụng phần mềm D. Tất cả đều đúng. Câu 69: Bạn hiểu thế nào về phần mềm dùng chung (shareware)? A. Là loại phần mềm mà người dùng được dùng thử trong một thời gian (free trial). B. Là phần mềm miễn phí. C. Là phần mềm mã nguồn mở. D. Tất cả đều đúng. Câu 70: Phần mềm mà bất cứ ai cũng cĩ thể nghiên cứu, thay đổi và cải tiến,được gọi là: A. Phần mềm dùng chung B. Phần mềm mềm dùng miễn phí C. Phần mềm mã nguồn mở D. Phần mềm mã nguồn đĩng Phần Internet Câu 1: Mạng máy tính là hai hay nhiều máy tính điện tử được nối với nhau bằng các thiết bị liên lạc để: A. Cùng chia sẻ phần cứng, phần mềm và dữ liệu. B. Chạy nhiều chương trình trên cùng một máy tính. C. Tự động gửi tệp từ máy tính này đến máy tính khác mà khơng cần chương trình điều khiển. D. Điều khiển một máy tính khác hoạt động khi cĩ một máy tính gặp sự cố. Câu 2: Mạng máy tính cĩ các máy tính kết nối trong khu vực bán kính hẹp khoảng vài trăm mét (1 phịng học, 1 tầng tịa nhà, 1 tịa nhà, 1 cơ quan đơn vị nhỏ, ) gọi là? A. Mạng máy tính tồn cầu (GAN) B. Mạng máy tính diện rộng (WAN) C. Mạng máy tính khu vực (MAN) D. Mạng máy tính cục bộ (LAN) Câu 3: Internet thuộc loại mạng máy tính nào sau đây? A. Tồn cầu. B. Diện rộng. C. Khu vực. D. Cục bộ. Câu 4: Mạng máy tính dùng để kết nối máy tính trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng một châu lục được thực hiện thơng qua mạng viễn thơng, gọi là gì ? A. Mạng GAN B. Mạng WAN C. Mạng MAN D. Mạng LAN pg. 9
  9. Câu 5: Một máy tính được kết nối với một mạng máy tính hoặc Internet, cĩ IP tĩnh, cĩ năng lực xử lý cao và trên đĩ người ta cài đặt các phần m ềm để phục vụ cho các máy tính khác truy cập để yêu cầu cung cấp các dịch vụ và tài nguyên mạng, gọi là gì? A. Máy trạm (Workstation). B. Máy chủ (Server). C. Máy khách (clien). D. Máy trung tâm. Câu 6: Băng thơng của dịch vụ Internet được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Mbps B. KB C. MB D. GB Câu 7: Theo tốc độ truyền dữ liệu trên mạng, 1Mbps bằng? A. 1.000.000 bps B. 1024 Kbps C. 1048576 bps D. 1000 Gbps Câu 8: Các phương tiện truyền thơng được sử dụng hiện nay là? A. Truyền hình, radio. B. Báo chí, sách, điện ảnh, phát thanh, quảng cáo, băng đĩa. C. Internet (bán hàng online, trang web, mạng xã hội). D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Tốc độ truyền dữ liệu trên mạng là số lượng dữ liệu số được chuyển từ nơi này tới nơi khác trong một thời gian cụ thể, thường là 1 giây, được gọi là? A. Băng thơng. B. Gĩi dữ liệu. C. Gĩi cước dữ liệu. D. Cả A và B đều đúng. Câu 10: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ Internet dành cho người dùng? A. Thương mại điện tử (e-commerce).B. Ngân hàng điện tử (e-banking). C. Chính phủ điện tử (e-government). D. Tất cả đều đúng. Câu 11: Việc trao đổi thơng tin thương mại thơng qua các phương tiện của cơng nghệ điện tử khơng phải in ra giấy trong bất cứ cơng đoạn nào của tồn bộ quá trình giao dịch. Gọi là dịch vụ: A. Thương mại điện tử (e-commerce). B. Chính phủ điện tử (e-government). C. Thanh tốn điện tử (e-payment). D. Trao đổi dữ liệu điện tử (e-Date Interchange). Câu 12: Phương thức học tập cĩ sử dụng kết nối mạng để phục vụ học tập, lấy tài liệu học, trao đổi giao tiếp giữa người học với nhau và với giáo viên, gọi là gì? A. Teleworking. B. Teleconference. C. E-Date Interchange. D. E-learning hay Online learning. Câu13: ISP là gì? a. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet. b. Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng. c. Là nhà cung cấp thơng tin trên Internet. d. Tất cả đều đúng. Câu 14: World Wide Web là gì? a. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thơng tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet cĩ yêu cầu. b. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet. c. Là một dịch vụ của Internet. d. cả a và c đều đúng. Câu 15: URL là viết tắt của cụm từ tiếng anh nào pg. 10
  10. a. Uniform Resource Locator b. University Resource Locator c. Uniform Relplace Located d. University Resource Located Câu 16: Hyperlink là gì? a. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đĩ hoặc liên kết đến một trang Web khác. b. Là nội dung được thể hiện trên Web browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh) c. Là địa chỉ của 1 trang Web. d. Tất cả đều sai. Câu 17: HTTP là gì? a. Là giao thức truyền siêu văn bản. b. Là ngơn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web. c. Là tên của trang web. d. Là địa chỉ của trang Web. Câu 18: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết: a. Hệ điều hành đang sử dụng. b. Tên miền của trang Web. c. Trang web đĩ của nước nào. d. Tất cả đều sai. Câu 19: Nhà cung cấp dịch vụ Internet nào khơng cĩ ở Việt Nam a. Viettel b. Telecom c. FPT d. VNPT Câu 20: Website là gì? a. Website là một phần mềm của Microsoft b. Website là một trình duyệt Web c. Website là một tập hợp các trang web (web pages) bao gồm văn bản, hình ảnh, video, flash v.v d. Website là một con chip nằm trong thiết bị Modem Câu 21: www là từ viết tắt của cụm từ nào? a. Word Wide Web b. World Width Web c. World Web Wide d. World Wide Web Câu 22: BING là cơng cụ tìm kiếm của dữ liệu trên Internet của hãng nào? a. FireFox b. Microsoft c. Google d. Opera Câu 23: Tốn tử nào dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ khĩa nào đĩ và bắt buộc cĩ trong kết quả tìm kiếm? a. + b. - c. * d. “ ” Câu 24: Phép tốn nào được dùng trong cơng cụ tìm kiếm nguyên văn của cụm từ? a. + b. - c. * d. “ ” Câu 25: Khi muốn tìm kiếm trong một chuỗi hay cụm từ thay thế cho một dãy bất kì các kí tự (chữ, số, hay dấu), ta sử dụng ký hiệu nào? a. + b. - c. * d. “ ” Câu 26: Các tệp nào sau đây cĩ khả năng chứa virus nhiều nhất? a. Database.dat b. Bigc.jpeg c. Note.txt d. Picture.exe Câu 27: Internet Explorer là phần mềm trình duyệt web của Microsoft được viết tắt là ? a. IE b. EI pg. 11
  11. c. O d. MF Câu 28: Để xĩa lịch sử các trang web trong trình duyệt IE, ta chọn lệnh nào? a. Setting \ Delete history b. Setting \ Internet Option \ click chọn Delete browsing history and exit\ Delete c. Setting \ Internet Option \ Delete \ cookie d. Setting \ Internet Option \ Delete Password Câu 29: Để tìm kiếm nhanh các cụm từ hiển thị trên một trang web ta nhấn tổ hợp phím nào? a. Ctrl + S b. Ctrl + R c. Ctrl +H d. Ctrl + F Câu 30: Biểu tượng (Back) trên trình duyệt IE verion 11 cĩ ý nghĩa là gì? a. Quay trở về trang Web bạn vừa xem trước đĩ b. Tải lại trang web c. Đi đến trang Web tiếp theo(đã mở trước đĩ) d. Trở về trang chủ (Home) Câu 31: Biểu tượng (Forward) trên trình duyệt IE verion 11 cĩ ý nghĩa là gì? a. Quay trở về trang Web bạn vừa xem trước đĩ b. Tải lại trang web c. Đi đến trang Web tiếp theo(đã mở trước đĩ) d. Trở về trang chủ (Home) Câu 32: Biểu tượng (Refresh) trên trình duyệt IE verion 11 cĩ ý nghĩa là gì? a. Quay trở về trang Web bạn vừa xem trước đĩ b. Tải lại trang web (làm tươi) c. Đi đến trang Web tiếp theo(đã mở trước đĩ) d. Trở về trang chủ (Home) Câu 33: Phím tắt mở nhanh một Tab mới trên trình duyệt Web là? a. Ctrl + N b. Ctrl + T c. Ctrl + G d. Ctrl + F Câu 34: "Download" cĩ nghĩa là: a. Đang tải b. Khơng tải c. Trực tuyến d. Tải file Câu 35: “Upload” cĩ nghĩa là: a. Đang tải b. Khơng tải c. Trực tuyến d. Đưa file lên trên mạng Câu 36: "Offline" cĩ nghĩa là: a. Đang tải b. Khơng tải c. Trực tuyến d. Khơng trực tuyến Câu 37: Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm các kết quả cĩ chứa chính xác nội dung tìm kiếm a. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép b. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy đơn c. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu ngoặc trịn d. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu ngoặc vuơng Câu 38: Để hiển thị các trang web trong mục History của trình duyệt web ta nhấn tổ hợp phím nào? a. Ctrl + S b. Ctrl + R c. Ctrl +H d. Ctrl + F pg. 12
  12. Câu 39: Khi người dùng đang truy cập trang www.google.com rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl + N thì trình duyệt sẽ thực hiện gì? a. Lưu trang web lại b. Mở ra cửa sổ trình duyệt mới cĩ địa chỉ www.google.com c. Chụp ảnh màn hình web d. Thốt khỏi trình duyệt web Câu 40: Cơng cụ tìm kiếm phổ biến nhất trên Internet là? a. Baidu b. Google c. Bing d. Yahoo Search Câu 41: Chỉ ra cơng cụ cho phép tìm kiếm video trên Internet a. Youtube b. Microsoft Windows Explorer c. Skype d. Yahoo Câu 42: Để lưu nội dung trang web của trình duyệt IE ta thao tác: a. Chọn File \ Save as (Ctrl +S) b. Chọn File \ Favourite\ Save as\ c. Chọn Setting\ File \ Save as (Ctrl +S) d. Chọn Edit \ Save as (Ctrl +S) Câu 43: Chỉ ra cơng cụ cho phép lưu trữ tệp cá nhân trên Internet: a. Google Drive b. Yahoo c. Skype d. Facebook Câu 44: Chỉ ra cơng cụ cho phép lưu trữ nội dung thơng tin cá nhân trên Internet a. Firefox b. Bing c. Skype d. Facebook Câu 45: Phần History trong trình duyệt Internet dùng để: a. Hiển thị các tên các trang web đã truy cập trong quá khứ. c. Hiển thị tên các trang web. b. Hiển thị các địa chỉ email đã dùng. d. Hiển thị số người đã sử dụng mạng Internet. Câu 46: IDM là phần mềm hỗ trợ tải file, vậy IDM là viết tắt của từ? a. Internet Download Manager b. Internet Download Managment c. Internet Down Manager d. Internet Download Main Câu 47: Để cĩ thể tăng tốc tải file dữ liệu từ Internet ta cĩ thể dùng phần mềm nào sau đây: a. WinZip b. Cốc cốc c. Kaspersky d. Internet Download Manager Câu 48: Phím tắt để hiển thị các File đã download trong trình duyệt IE là? a. Ctrl + J b. Ctrl + D c. Ctrl + L d. Ctrl + G Câu 49: Opera là một phần mềm gì? a. Duyệt web b. Nghe nhạc c. Đọc văn bản d. Quét văn bản Câu 50: Việc upload tệp tin dữ liệu lên Internet bị chậm là do: a. Tệp tin upload cĩ dung lượng lớn. b. Đường truyền Internet đang sử dụngcĩ tốc độ upload thấp. c. Máy chủtiếp nhận tệp tin upload đang bị quá tải. d. Tất cả đều đúng Câu 51: Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là: a.Cĩ thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí gửi. b.Thuận tiện trong việc lưu trữ, tra cứu nội dung thư cũ nhanh chĩng. pg. 13
  13. c. Độ bảo mật tin cậy, tránh bị thất lạc. d.Tất cả đều đúng. Câu 52: Điều nào sau đây là lợi thế vượt trội của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện: a. Cĩ thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm. b. Thư điện tử luơn cĩ độ an tồn dữ liệu cao hơn thư tín. c. Tốc độ chuyển thư nhanh. d. Thư điện tử luơn luơn được phân phát. Câu 53: Email là gì? Hãy chọn phát biểu đúng: a. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng. b. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng. c. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử. d. Là hình thức khơng hội thoại trực tiếp trên Internet. Câu 54: Cấu trúc 1 địa chỉ email là: a. username@domainname b.domainname@username c. username.domainnamed. domainname.username Câu 55: Hotmail là dịch vụ thư điện tử của hãng nào? a. Yahoo b. Microsoft c. Google d. Mozilla FireFox Câu 56: Địa chỉ nào sau đây khơng phải là web mail? a. www.mail.yahoo.com b. www.hotmail.com c. www.gmail.comd. www.@vietnammail.com Câu 57: Phishing là gì? a. Hội nghị truyền hình. b. Thương mại điện tử. c. Lừa đảo trực tuyến. d. Trị chơi câu cá trực tuyến. Câu 58: Trong dịch vụ thư điện tử, ý nghĩa của biểu tượng “Kẹp giấy” xuất hiện bên cạnh các thư mà bạn nhận được là a. Cẩn thận, cĩ virus đính kèm b. Thư cĩ thơng tin quan trọng c. Cĩ tệp tin đính kèm d. Bắt buộc phải trả lời ngay lập tức Câu 59: Trong khi soạn thảo Email nếu muốn gởi kèm tệp tin chúng ta nhắp vào: a. Send b. Copy c. Attach file d. File\save Câu 60: Báo mạng điện tử cĩ đặc trưng gì? A. Tính tức thời, khơng định kỳ B. Tính đa phương tiện, tương tác cao C. Khả năng truyền tải thơng tin khơng hạn chế D. Tất cả đều đúng. Câu 61: Kích thước tối đa đính kèm 1 tệp tin trong việc gửi thư điện tử thường là bao nhiêu MB? a. 25 MB b. 1 GB c. Khơng giới hạn dung lượng d. Tùy vào chính sách của tổ chức cung cấp dịch vụ. Câu 62: Nếu đang soạn dở dang thư điện tử, mà ta tắt khơng soạn nữa thì thư đĩ sẽ nằm ở mục nào? a. Inbox b. Sent Mail c. Drafts d. Important Câu 63: Chọn câu phát biểu đúng: pg. 14
  14. a. Khi sử dụng CC thì tất cả những người nhận thư sẽ nhìn thấy danh sách địa chỉ Email của những người cùng nhận được thư đĩ. b. Khi sử dụng CC thì tất cả những người nhận thư sẽ khơng nhìn thấy danh sách Email của những người cũng nhận được thư đĩ. c. Khi sử dụng CC chỉ là chức năng gửi đính kèm tệp tin cho người nhận . d. Tất cả đều sai. Câu 64: Chọn câu phát biểu đúng: a. Khi sử dụng BCC thì tất cả những người nhận thư sẽ nhìn thấy danh sáchđịa chỉ Email của những người cũng nhận được thư đĩ. b. Khi sử dụng BCC thì tất cả những người nhận thư sẽ khơng nhìn thấy danh sách Email của những người cùng nhận được thư đĩ. c. Khi sử dụng BCC chỉ là chức năng gửi đính kèm tệp tin sẽ khơng cĩ tác dụng. d. Tất cả đều sai. Câu 65: Dịch vụ nào sau đây cung cấp gửi tin nhắn tức thời: a. Gmail b. Google Drive c. Blog d. Facebook Messenger Câu 66: Ứng dụng nào tự động xĩa tin nhắn sau khi người được gửi đã đọc xong. a. Snapchat b.Yahoo Messenger c. Tango d. Viber Câu 67: Dịch vụ cho phép sử dụng SMS là: a. Dịch vụ gửi tin nhắn đa phương tiện. b. Dịch vụ hội thoại trực tuyến. c. Dịch vụ gửi tin nhắn ngắn (100 – 200 ký tự) d. Dịch vụ hỏi đáp trực tuyến. Câu 68: Trước khi mạng xã hội ra đời, hình thức trang thơng tin phổ biến mà nhiều người cùng tham gia trao đổi, thảo luận vấn đề trên Internet gọi là: a. Forum. b. Voice IP. c. Internet Relay Chat. d. Trang web tin tức. Câu 69: Nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta hiện nay? a. VNPT b. FPT c. VIETTELd. Tất cả đều đúng Câu 70: Từ "com" trên địa chỉ trang web "www.bilutv.com" cĩ nghĩa là: a. Đây là địa chỉ của trang web thương mại, dịch vụ b. Đây là địa chỉ của trang web giáo dục c. Đây là địa chỉ của trang web giải trí. d. Đây là địa chỉ của trang web thơng thường Câu 71: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website cĩ .edu thì website đĩ thường thuộc về: a. Lĩnh vực chính phủ b. Lĩnh vực giáo dục c. Lĩnh vực cung cấp thơng tin d. Thuộc về các tổ chức khác Câu 72: Tên miền cĩ đuơi .gov.vn thường được dùng cho: a. Cơng ty. b. Cơ quan nhà nước Việt Nam. c. Tổ chức phi chính phủ.d. Nhà cung cấp dịch vụ mạng. Câu 73: Domain name của một trang web cĩ phần đuơi là .com là địa chỉ của tổ chức nào? a. Thương mại b. Chính phủ c. Giáo dục d. Quản lý nhà nước pg. 15
  15. Câu 74: Hệ thống thơng tin dùng để thiết lập một hoặc nhiều trang thơng tin được trình bày dưới dạng ký hiệu, số, chữ viết, hình ảnh, âm thanh và các dạng thơng tin khác phục vụ cho việc cung cấp và sử dụng thơng tin trên Internet, gọi là: A. Trang thơng tin điện tử (website). B. Cổng thơng tin điện tử. C. Mạng xã hội. D. Cộng đồng trực tuyến. Câu 75: Internet Banking là gì? a. Là dịch vụ cho vay nĩng b. Là dịch vụ chuyển tiền mặt nhanh chĩng c. Là dịch vụ ngân hàng điện tử d. Là dịch vụ tư vấn mở tài khoản trên Internet Câu 76: Mã OTP (One Time Password) dùng để làm gì trong giao dịch ngân hàng điện tử: a. Là mã để đăng nhập tài khoản ngân hàng trực tuyến. b. Là mã để xác thực người dùng trong giao dịch hiện tại. c. Là mã dùng để đổi password hiện tại d. Là mã dự phịng cho người dùng. Câu 77: Một mật khẩu tốt là mật khẩu phải đảm bảo a. Bao gồm chữ cái, chữ số, ký tự đặc biệt, Độ dài tối thiểu 8 ký tự b. Bao gồm tên gợi nhớ như họ tên, sinh nhật, tên vật nuơi c. Độ dài tối thiểu 6 ký tự d. Cĩ thể đặt tùy ý Câu 78: Mục đích của việc cấp phép là gì ? a. Bảo vệ sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi bạn cĩ thể sao chép b. Cĩ thể sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ vào bất kỳ lúc nào và khơng phải trả phí c. Chia sẻ quyền tác giả của sản phẩm hoặc dịch vụ cho bạn d. Cho bạn quyền sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ từ nhà cung cấp Câu 79: Các dịch vụ nào sau đây là dịch vụ E-mail miễn phí được sử dụng rộng rãi hiện nay? A. Gmail, Yahoo, Internet Explore. B. Yahoo, Gmail, Mozilla FireFox. C. Gmail, Yahoo!Mail, Inbox.com, FastMail, HotMail. D. Gmail, Yahoo!Mail, Home.vn Câu 80: Mạng xã hội cĩ ý nghĩa gì ? A. Là rào cản để mọi người khơng thể gần nhau. B. Phá vỡ những ngăn cách về địa lý, ngơn ngữ, giới tính lẫn quốc gia. C. Tạo ra khơng gian ảo. D. Khắc phục những bất đồng về ngơn ngữ. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT OFFICE WORD 2010  Khởi động, thốt, mở, tạo mới Câu 1: Để khởi động chương trình Microsoft Word 2010, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Start \ All Programs \ Microsoft Office \ Microsoft Office Word 2010 B. Double click vào biểu tượng Word trên Desktop. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 2: Để thốt chương trình Microsoft Word 2010, ta thực hiện: A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F4 pg. 16
  16. B. Chọn lệnh: File \ Exit C. Chọn lệnh: File \ Options D. Chọn lệnh: Home \ Close Câu 3: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +N dùng để làm gì? A. Tạo một tập tin mới B. Mở một tập tin cĩ sẵn trong đĩa C. Lưu một tập tin D. Đĩng chương trình Microsoft Word 2010 Câu 4: Trong Microsoft Word 2010, mặc định tài liệu được lưu định dạng là: A. *.dotx B. *.doc C. *.exe D. *.docx Câu 5: Với định dạng *.docx phiên bản nào cĩ thể đọc được? A. Microsoft Word 2010 trở lên B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003 C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 6: Trong Microsoft Word 2010, mặc định lưu định dạng của Word 2003 ở lần lưu đầu tiên, ta làm như thế nào? A. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word Document B. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word 97-2003 Document C. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word Template D. Tất cả đều sai Câu 7 : Trong Microsoft Word 2010, giả sử cĩ tập tin Internet.docx, bây giờ muốn lưu lại với tên mới là Wordnet.docx, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: File \ Save B. Chọn lệnh: File \ Save As C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tập tin mới, ta dùng lệnh: A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc click vào biểu tượng trên thanh Ribbon B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N, hoặc click vào biểu tượng C. Chọn lệnh: Home \ New D. Chọn lệnh: Insert \ New  Giới thiệu các thẻ Câu 9: Trong Microsoft Word 2010, các cơng cụ hiển thị như: Show/Hide, Zoom, Window, Macro nằm ở thẻ nào?: A. Home B. Page Layout C. References D. View Câu 10: Trong Microsoft Word 2010, các cơng cụ định dạng trong văn bản như: font, paragraph, copy, paste, bullets and numbering nằm ở thẻ nào? A. Home B. Insert C. Page Layout pg. 17
  17. D. Reference Câu 11: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Insert cĩ những chức năng sau: A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy: Page setup, Page Borders, Page Color B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and Footer, Page number. C. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động. D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả. Câu 12: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Page Layout cĩ chức năng: A. Các cơng cụ liên quan định dạng văn bản như: chèn chú thích, đánh mục lục tự động. B. Các thiết lập cài đặt, định dạng trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph. C. Cơng cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering. D. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động. Câu 13: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Mailing cĩ chức năng: A. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả. B. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động C. Thanh cơng cụ trộn thư D. Cơng cụ định dạng trong văn bản như: Font, Paragraph, Bullets and numbering.  Thao tác hiệu chỉnh: chọn, di chuyển, xĩa, sao chép tìm, thay thế, ký tự đặc biệt, Câu 14: Trong Microsoft Word 2010, để sao chép một khối văn bản, đã chọn ta thực hiện: A. Tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + X B. Tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + V C. Vào Home chọn Paste rồi chọn Copy D. Vào Home chọn Copy rồi chọn Cut Câu 15: Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển một khối văn bản, sau khi đánh dấu khối ta cĩ thể: A. Vào Home chọn Paste rồi chọn Copy B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + V C. Vào menu Home chọn Copy rồi chọn Paste D. Vào Home chọn Cut rồi chọn Paste Câu 16: Trong Microsoft Word 2010, để chuyển con trỏ lên một trang màn hình, ta dùng phím: A. Backspace B. Home C. Page Down D. Page Up Câu 17: Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối dịng ta dùng phím: A. Home B. End C. Page Down D. Page Up Câu 18: Trong Microsoft Word 2010, phím delete cĩ chức năng: pg. 18
  18. A. Xĩa ký tự phía sau con trỏ B. Xĩa ký tự phía trước con trỏ C. Lùi văn bản vào một khoảng cố định D. Di chuyển con trỏ về đầu dịng Câu 19: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím để lặp lại thao tác vừa thực hiện là: A. Ctrl +Y B. Ctrl + Z C. Ctrl + L D. Ctrl + T Câu 20: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím để hủy bỏ thao tác vừa chọn là: A. Ctrl +Y B. Ctrl + Z C. Ctrl + L D. Ctrl + T Câu 21: Trong Microsoft Word 2010, để dán dữ liệu trong clipboard vào một vị trí nào đĩ, ta thực hiện: A. Ctrl +V B. Click chuột phải chọn Paste C. Click vào biểu tượng Paste trong Home D. Tất cả đều đúng Câu 22: Trong Microsoft Word 2010, để đưa một dịng văn bản lên dịng trên, ta thực hiện: A. Đặt con trỏ văn bản ở đầu dịng văn bản đĩ và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ chuột ở đầu dịng văn bản đĩ và nhấn phím Backspace C. Đặt con trỏ văn bản ở cuối dịng trên và nhấn phím Delete D. Cả A và C đều đúng Câu 23: Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm nhanh trong văn bản, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Home \ Find B. Chọn lệnh: Home \ Replace C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F D. Cả A và C đều đúng Câu 24: Trong Microsoft Word 2010, để truy cập nhanh tới một trang văn bản, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: View \ Outline B. Tổ hợp phím Ctrl + G C. Tổ hợp phím Ctrl + H D. Tổ hợp phím Ctrl + F Câu 25: Trong Microsoft Word 2010, để thay thế dữ liệu trong văn bản, ta chọn lệnh: A. Home \ Select B. Home \ Find C. Home \ Replace D. Tất cả đều đúng. Câu 26: Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối tồn bộ văn bản, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B B. Chọn lệnh: Home \ Select \ Select All C. Chọn lệnh: Home \ Select \ Select Objects D. Chọn lệnh: Insert \ Select \ Select All pg. 19
  19. Câu 27: Trong Microsoft Word 2010, để chọn một dịng văn bản, ta thực hiện: A. Click chuột vào biên trái của dịng chọn B. Click chuột vào biên phải của dịng chọn C. Ctrl rồi Click chuột vào biên trái của dịng chọn D. Shift rồi Click chuột vào biên phải của dịng chọn Câu 28: Trong Microsoft Word 2010, muốn canh lề cho đoạn văn bản, ta cĩ thể dùng A. Vào Page Layout, rồi chọn Align trong nhĩm Arrange B. Tổ hợp phim Ctrl + L, Ctrl + E, Ctrl + R, Ctrl + J C. Các nút Left, Right, Center và Justify trong menu Home D. Cả B và C đều đúng Câu 29: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép đưa con trỏ về đầu văn bản: A. Shift +Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home Câu 30: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +H cĩ chức năng: A. Tạo văn bản mới B. Thay thế từ hay cụm từ trong văn bản C. Định dạng chữ hoa D. Lưu văn bản vào đĩa. Câu 31: Trong khi soạn thảo văn bản, phím Backspace dùng để: A. Xĩa tồn bộ văn bản B. Xĩa nguyên dịng văn bản C. Xĩa ký tự bên trái con trỏ văn bản D. Tất cả đều đúng Câu 32: Trong khi soạn thảo văn bản, muốn chọn một từ ta thực hiện: A. Double click chuột vào từ cần chọn B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +A C. Nhấn Enter D. Click chuột vào từ cần chọn Câu 33: Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản? A. Alt +End B. Shift +End C. Ctrl +Alt +End D. Ctrl +End Câu 34: Trong khi soạn thảo văn bản, để chọn tồn bộ văn bản cùng một lúc, ta thực hiện: A. Ctrl +C B. Ctrl+ Alt C. Ctrl + V D. Tất cả đều sai  Gõ Tiếng Việt, định dạng ký tự Câu 35: Bảng mã nào sau đây khơng hỗ trợ gõ tiếng việt? A. Unicode pg. 20
  20. B. ABC –TCVN3 C. VNI D. ASCII Câu 36: Để soạn thảo văn bản với font chữ là Times New Roman, muốn gõ Tiếng Việt ta chọn bảng mã: A. VNI-Times B. TCVN3 (ABC) C. Unicode D. VNI Windows Câu 37: Font chữ nào sau đây thuộc bộ Font VNI Windows ? A. VNI-Times. B. VNI-Juni. C. Times New Roman D. Cả A và B đều đúng Câu 38: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng Font chữ ta cĩ thể điều chỉnh bằng cách: A. Chọn lệnh: Home \ Font B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +D C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 39: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + = cĩ tác dụng: A. Tạo chỉ số dưới B. Tạo chỉ số trên C. Căn phải D. Căn trái Câu 40: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + = cĩ tác dụng: A. Tạo chỉ số dưới B. Tạo chỉ số trên C. Căn phải D. Căn trái Câu 41: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + L cĩ tác dụng: A. Căn đều hai bên B. Căn lề giữa C. Căn lề trái D. Căn lề phải Câu 42: Trong Microsoft Word 2010, để căn lề giữa ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl +E B. Ctrl +F C. Ctrl +L D. Ctrl +R Câu 43: Trong Microsoft Word 2010, để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: A. View \ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Close B. View \ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Open C. Insert\ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Close D. Insert\ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Open Câu 44: Trong Microsoft Word 2010, định dạng Bullets and Numbering cĩ tác dụng: A. Chèn các ký tự khơng cĩ trên bàn phím pg. 21
  21. B. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản C. Tạo các dịng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm (.) hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ trên dịng văn bản. D. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản. Câu 45: Trong Microsoft Word 2010, để gạch dưới từng chữ, ta chọn lệnh: A. Home \ Font \ Double strikethrough B. Home \ Font \ Strikethrough C. Home \ Font \ Underline color \ Word only D. Home \ Font \ Underline Style \ Word only Câu 46: Trong Microsoft Word 2010, hiệu ứng Small Caps trong hộp thoại Font dùng để: A. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in và ngược lại B. Thay đổi chữ in ở đầu mỗi từ C. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in cĩ kích thước nhỏ D. Thay đổi chữ in ở đầu mỗi câu Câu 47: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta chọn lệnh: A. Home \ Font \ Character Spacing B. Insert \ Font \ Spacing C. Page Layout \ Font \ Spacing D. Review \ Font \ Character Spacing Câu 48: Trong Microsoft Word 2010, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + B B. Ctrl + ] C. Ctrl + Shitf + ] D. Ctrl + [ Câu 49: Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + B B. Ctrl + ] C. Ctrl + Shitf + ] D. Ctrl + [ Câu 50: Trong Microsoft Word 2010, để định Font chữ mặc nhiên ta mở hộp thoại Font rồi thực hiện: A. Chọn Font chữ nhấn nút Default B. Chọn Auto Format C. Trong ơ Font Style chọn Regular D. Cả A và C đều đúng Câu 51: Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa một chữ cái trong Word, ta dùng phím A. CapsLock B. Giữ phím Alt đồng thời gõ chữ cái đĩ. C. Giữ phím Ctrl đồng thời gõ chữ cái đĩ. D. Tất cả đều đúng. Câu 52: Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường hay ngược lại, ta thực hiện: A. Alt +F3 B. Ctrl +F3 C. Ctrl +Shift +B pg. 22
  22. D. Cả 3 câu đều sai Câu 53: Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là gõ chèn và gõ đè ta nhấn phím: A. Insert B. Tab C. Delete D. Capsclock  Định dạng đoạn văn bản: tab, chia cột, Dropcap Câu 54: Trong Microsoft Word 2010, để căn đều đoạn văn bản, ta thực hiện : A. Tổ hợp phím Ctrl +I B. Chọn lệnh: Home \ Paragraph \ Justified (trong Alignment)\ OK C. Chọn lệnh: Insert \ Paragraph \ Justified (trong Alignment) \ OK D. Cả A và B đều đúng. Câu 55: Trong Microsoft Word 2010, để xuất hiện thanh thước đo trên màn hình, ta chọn lệnh: A. View \ Ruler B. Review \ Ruler C. Home \ Ruler D. File \ Ruler Câu 56: Trong Microsoft Word 2010, để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện: A. Format \ Tabs B. Page Layout \ Paragraph \ Tabs C. Home \ Paragraph \ Tabs D. Cả B và C đều đúng Câu 57: Trong Microsoft Word 2010, để ngắt cột tại một vị trí tùy ý ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + Enter B. Ctrl + Shift + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter Câu 58: Trong Microsoft Word 2010, để chia cột ta chọn lệnh: A. Page Layout \ Setup B. Page Layout \ Columns C. Insert \ Columns D. Page Layout \ Margin Câu 59: Trong Microsoft Word 2010, để tạo chữ cái lớn đầu dịng ta chọn lệnh: A. Insert \ Dropcap B. Format \ Dropcap C. Format \ Character \ Dropcap D. Tools \ Dropcap Câu 60: Trong Microsoft Word 2010, khi chọn Line to drop: 5 trong hộp thoại Dropcap thì: A. Chữ Dropcap cĩ độ lớn là 5 cm B. Chữ Dropcap cĩ độ lớn là 5 inch C. Chữ Dropcap cĩ độ lớn là 5 dịng D. Cá A và C đều đúng pg. 23
  23. Câu 61: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Enter B. Nhấn phím Enter C. Nhấn tổ hợp phím Shift +Enter D. Word tự động chuyển đoạn, khơng cần bấm phím. Câu 62: Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Shift + Enter cĩ chức năng: A. Xuống hàng chưa kết thúc đoạn văn bản B. Xuống một trang màn hình C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Tất cả đều sai Câu 63: Trong khi soạn thảo văn bản, để ngắt trang ta thực hiện tổ hợp phím: A. Ctrl +Enter B. Ctrl + Backspace C. Shift +Enter D. Alt +Enter Câu 64: Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang ta chọn lệnh: A. View \ Page Break B. References \ Captions \ Break C. Review \ Create \ Page Break D. Insert \ Pages \ Page Break Câu 65: Trong hộp thoại Paragraph, thơng số Hanging: 1cm điều này cĩ nghĩa là: A. Dịng đầu tiên của đoạn thụt vào 1cm B. Từ dịng thứ 2 trong đoạn trở đi thụt vào 1cm C. Tất cả các dịng trong đoạn thụt vào 1cm D. Lề giấy đã chừa là 1cm X Câu 66: Trong hộp thoại Dropcap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách A. Giữa kí tự Dropcap với lề trái B. Giữa kí tự Dropcap với lề phải C. Giữa kí tự Dropcap với kí tự tiếp theo D. Giữa kí tự Dropcap với tồn văn bản  Định dạng trang in Câu 67: Trong Microsoft Word 2010, khi thực hiện định lề trang in chọn Top là 1, cĩ nghĩa là: A. Khoảng cách từ lề trên trang in đến lề trên đoạn là 1 B. Khoảng cách tư mép dưới tờ giấy đến văn bản là 1 C. Khoảng cách từ mép trên tờ giấy đến văn bản là 1 D. Khoảng cách từ lề dưới trang in đến lề dưới đoạn là 1 Câu 68: Trong Microsoft Word 2010, để xem tài liệu ở chế độ Full Screen reading ta thực hiện: A. Chọn lệnh: View \ Full Screen Reading. B. Chọn lệnh: Review \ Full Screen Reading. C. Chọn lệnh: Review \ Show Markup D. Tất cả đều đúng Câu 69: Trong Microsoft Word 2010, trên thẻ Page Layout chức năng của Margin là: A. Chọn khổ giấy pg. 24
  24. B. Định dạng lề giấy C. Chọn chiều ngang giấy D. Tất cả đều sai. Câu 70: Trong Microsoft Word 2010, để in văn bản, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Home \ Print B. Chọn lệnh: File \ Print Preview C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P D. Tất cả đều đúng. Câu 71: Trong Microsoft Word 2010, tính năng Print Preview được dùng để: A. Xem lại tồn bộ văn bản trước khi in B. Phĩng to màn hình C. In văn bản ra máy in D. Cả A và C đều đúng Câu 72: Trong Microsoft Word 2010, để chọn khổ giấy in ngang ta mở hộp thoại Page Setup rồi chọn: A. Landscape B. Portrait C. Gutter D. Tất cả đều sai  Bảng biểu Câu 73: Trong Microsoft Word 2010, thao tác Shift +Tab trong bảng biểu cĩ chức năng gì? A. Đưa con trỏ văn bản trở về ơ đầu tiên của cột hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản trở về ơ cuối cùng của cột hiện tại C. Đưa con trỏ văn bản trở về ơ trước đĩ D. Đưa con trỏ văn bản trở về ơ đầu tiên của dịng hiện tại Câu 74: Trong Microsoft Word 2010, thao tác Alt + Home trong bảng biểu cĩ chức năng? A. Đưa con trỏ văn bản về ơ đầu tiên của cột hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản về ơ cuối của cột hiện tại C. Đưa con trỏ văn bản về ơ đầu của cột hiện tại D. Đưa con trỏ văn bản về ơ đầu của dịng hiện tại Câu 75: Trong Microsoft Word 2010, muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta chọn lệnh: A. Chọn lệnh: Layout \ Sort B. Chọn lệnh: Layout \ Split Cell C. Chọn lệnh: Layout \ Cell D. Chọn Sort Câu 76: Trong Microsoft Word 2010, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click chuột phải chọn Insert \ Inserts Rows Above cĩ chức năng: A. Chèn dịng ở phía trên dịng đặt con trỏ. B. Chèn dịng ở phía dưới dịng đặt con trỏ. C. Chèn cột ở phía bên trái vị trí đặt con trỏ. D. Chèn cột ở phía bên phải vị trí đặt con trỏ. Câu 77: Trong Microsoft Word 2010, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click chuột phải chọn Insert \ Inserts Rows Below cĩ chức năng: A. Chèn dịng trắng ở phía trên dịng đặt con trỏ. pg. 25
  25. B. Chèn dịng trắng ở phía dưới dịng đặt con trỏ. C. Chèn một cột trắng ở phía bên trái vị trí đặt con trỏ. D. Chèn một cột trắng ở phía bên phải vị trí đặt con trỏ. Câu 78: Trong Microsoft Word 2010, để xĩa một table, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Table B. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Delete Table C. Chọn khối các ơ của Table và nhấn phím Delete D. Tất cả đều đúng Câu 79: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi độ rộng cột mà khơng ảnh hưởng đến độ rộng của cột khác trong bảng, thì khi thực hiện thao tác nhấn giữ thêm tổ hợp phím: A. Alt + Delete B. Ctrl + Delete C. Alt + Shift D. Cả A và B đều đúng Câu 80: Trong Microsoft Word 2010, để xĩa một cột trong bảng biểu, ta chọn cột cần xĩa rồi thực hiện: A. Chọn lệnh: Layout \Select Colum, rồi bấm phím Delete B. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Delete Columns C. Nhấn phím Delete D. Tất cả đều đúng Câu 81: Trong Microsoft Word 2010, ta cĩ thể chọn hướng bố trí văn bản trong ơ bằng cách: A. Chọn Layout – Text Direction trong nhĩm Alignment B. Click chuột phải rồi chọn Text Direction C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 82: Trong Microsoft Word 2010, để xĩa một dịng trong bảng biểu, ta chọn dịng đĩ rồi thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Nhấn phím Backpace C. Nhấn phím Shift D. Tất cả đều sai Câu 83: Trong Microsoft Word 2010, để xĩa dữ liệu một cột mà giữ nguyên cột trong bảng biểu ta chọn cột đĩ rồi thực hiện: A. Click chuột phải rồi chọn Delete Column B. Ctrl + Delete C. Delete D. Cả A và C đều đúng  Hình ảnh, Câu 84: Trong Microsoft Word 2010 , để chèn hình cĩ sẵn vào văn bản, ta chọn lệnh: A. Insert \ WordArt B. Insert \ SmartArt C. Insert \ Chart D. Insert \ ClipArt Câu 85: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một file ảnh đã cĩ trên đĩa vào văn bản, ta chọn lệnh: A. Insert \ Page Number pg. 26
  26. B. Insert \ Clip Art C. Insert \ WordArt D. Insert \ Picture Câu 86: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi và định dạng cho biểu đồ đang chọn ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Page Layout \ Chart B. Chọn lệnh: Insert \ Format. C. Click chuột phải vào biểu đồ xuất hiện các lựa chọn: Delete, Edit Data, D. Tất cả đều đúng Câu 87: Trong Microsoft Word 2010, ta cĩ thể tơ màu nền các đối tượng sau đây A. Văn bản, Paragraph, ơ trong bảng B. Trang C. Hình vẽ D. Tất cả đều đúng Câu 88: Trong Microsoft Word 2010, để chèn số trang tự động, ta chọn lệnh: A. Insert \ Page Number B. Insert \ Font C. View \ Page Number D. View \ Font Câu 89: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng khung và màu nền ta sử dụng hộp thoại: A. Borders and Shading B. Bullets and Numbering C. Page Border D. Tab Stop Position Câu 90: Trong Microsoft Word 2010, muốn vẽ đường thẳng khơng bị nghiêng, khi vẽ ta nhấn kèm với phím: A. Tab B. Ctrl +All C. Shift D. Ctrl Shift Câu 91: Trong Microsoft Word 2010, muốn vẽ đường trịn khi thao tác vẽ đường Elip, trước khi kéo chuột ta giữ phím A. Tab B. Ctrl +All C. Shift D. Ctrl + Shift Câu 92: Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo kiểu chữ nghệ thuật ta chọn lệnh: A. Page Layout \ WordArt B. Page Layout\SmartArt C. Insert \ SmartArt D. Insert \ WordArt Câu 93: Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện vẽ các đường thẳng, ơ vuơng, ta chọn lệnh: A. View \ Drawing B. View \ Shapes C. Insert \ Shapes pg. 27
  27. D. View \ Ruler Câu 94: Trong Microsoft Word 2010, hộp văn bản Textbox dùng để: A. Nhập văn bản vào B. Di chuyển tự do, độc lập C. Chèn hình ảnh D. Tất cả đều đúng. Câu 95: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng Textbox, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Format \ Text Box Styles B. Click chuột phải rồi chọn Format Text Box C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 96: Để tính tốn trong Microsoft Word 2010, sau khi nháy chuột vào vị trí cần hiển thị kết quả ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Layout \ Formula B. Chọn lệnh: Layout \ Sort C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F D. Cả A và C đều đúng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT OFFICE EXCEL 2010  Các thành phần bảng tính: Câu 1: Một WorkBook trong Microsoft Excel 2010 cĩ số lượng Sheet tối đa là: A. 253 B. 254 C. 255 D.256 Câu 2: Giao diện màn hình Microsoft Excel 2010 khác với Microsoft Word 2010 là cĩ thêm thanh: A. Cơng thức B. Ribbon C. Tiêu đề D. Trạng thái Câu 3: Trong Microsoft Excel 2010, WorkSheet cĩ số cột – số hàng như sau: A. 512 cột – 65536 hàng B. 256 cột – 65536 hàng C. 256 cột – 32368 hàng D. 16384 cột – 1048576 hàng Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Một tập tin của Excel được gọi là một Workbook B. Trong một Workbook chỉ cĩ tối đa là 3 Sheet C. Trong một Sheet các dịng được đánh thứ tự bằng các chữ cái A, B, và các cột được đánh thứ tự 1, 2, D. Giao giữa cột và dịng gọi là ơ, mỗi ơ cĩ địa chỉ là Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng các chữ cái bắt đầu từ A, B, C, Các ký tự này được gọi là tên cột B. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống bằng các số bắt đầu từ 1, 2, 3, Các số này được gọi là tên hàng C. Địa chỉ của một ơ gồm tên dịng và tên cột, vd: 2A D. Khối là tập hợp các ơ tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. Địa chỉ của Khối là cặp địa chỉ của ơ trên cùng bên trái và ơ dưới cùng bên phải, được phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:), vd: A2:B5  Các thao tác trên Sheet: Câu 6: Trong Microsoft Excel 2010, để di chuyển một Sheet ta thực hiện: pg. 28
  28. A. Click chuột vào tên Sheet cần di chuyển, sau đĩ drag chuột đến vị trí đích. B. Click chuột vào tên Sheet cần di chuyển, sau đĩ nhấn giữ phím Ctrl và drag chuột đến vị trí đích. C. Click chuột vào tên Sheet cần di chuyển, sau đĩ nhấn tổ hợp phím Ctrl+X và đến vị trí đích nhấn tổ hợp phím Ctrl+V D. Tất cả đều đúng Câu 7: Trong Microsoft Excel 2010, để xĩa một Sheet ta thực hiện: A. Chọn Sheet cần xĩa, sau đĩ nhấn phím Delete B. Click chuột phải Sheet cần xĩa, sau đĩ chọn Delete C. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert Sheet D. Cả A và B đều đúng Câu 8: Trong Microsoft Excel 2010, để đổi tên một Sheet ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Home \ Format \ Rename Sheet B. Click chuột vào tên Sheet cần đổi tên, sau đĩ chọn Rename C. Chọn lệnh: Data\ Format \ Rename Sheet D. Cả A và B đều đúng Câu 9: Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm một Sheet mới ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11 B. Click chuột vào nút lệnh Insert Worksheet trên tab Sheet C. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert sheet D. Tất cả đều đúng Câu 10: Trong Microsoft Excel 2010, để chọn tồn bộ bảng tính ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N B. Click chuột vào ơ giao nhau của thanh tiêu đề cột và thanh tiêu đề dịng C. Chọn lệnh: Home \ Format \ Format Cells D. Tất cả đều đúng  Các thao tác cơ bản trên khối dữ liệu: Câu 11: Trong Microsoft Excel 2010, để hiệu chỉnh dữ liệu ta thực hiện: A. Chọn ơ cĩ dữ liệu cần hiệu chỉnh, sau đĩ nhấn phím F2 B. Double click chuột vào ơ cĩ dữ liệu cần hiệu chỉnh C. Click chuột vào vùng nhập dữ liệu trên thanh cơng thức D. Tất cả đều đúng Câu 12: Trong Microsoft Excel 2010, để chọn nhiều ơ liên tiếp trong một Sheet, ta thực hiện: A. Chọn ơ đầu khối, sau đĩ click chuột vào ơ cuối khối B. Chọn ơ đầu khối, sau đĩ giữ phím Ctrl và click chuột vào ơ cuối khối C. Chọn ơ đầu khối, sau đĩ giữ phím Shift và click chuột vào ơ cuối khối D. Cả B và C đều đúng Câu 13: Trong Microsoft Excel 2010, nếu ta chọn ơ A2 cĩ sẵn giá trị dãy ký tự “DongNai 3”, sau sử dụng chức năng Autofill , thì kết quả nhận được tại ơ E2 là: A. DongNai 6 B. DongNai 7 C. DongNai 5 D. DongNai 4 Câu 14: Trong Microsoft Excel 2010, khối ơ là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ơ được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1 H15 B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1 H15 pg. 29
  29.  Hiệu chỉnh bảng tính: Câu 15: Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào dưới đây là sai: A. Độ rộng cột hoặc độ cao dịng trong một Sheet cố định khơng thay đổi được B. Cĩ thể xĩa cột hoặc dịng trong một Sheet C. Cĩ thể chèn thêm cột hoặc dịng trong một Sheet D. Tất cả đều sai Câu 16: Trong Microsoft Excel 2010, nếu muốn xĩa hẳn một dịng đã chọn ra khỏi trang tính, ta thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Click chuột phải, sau đĩ nhấn phím Delete C. Chọn lệnh: Home \ Delete \ Delete Sheet Rows D. Tất cả đều đúng Câu 17: Trong Microsoft Excel 2010, nếu muốn xĩa hẳn một cột đã chọn ra khỏi trang tính, ta thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Click chuột phải, sau đĩ chọn Delete C. Chọn lệnh: Home \ Delete \ Delete Sheet D. Cà B và C đều đúng Câu 18: Trong Microsoft Excel 2010, nếu muốn chèn thêm dịng tại ví trí cần chèn, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert Sheet Rows B. Click chuột phải, sau đĩ chọn Insert C. Chọn lệnh: Insert \ Insert Sheet Rows D. Cả A và B đều đúng Câu 19: Trong Microsoft Excel 2010, nếu muốn chèn thêm cột tại ví trí cần chèn, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Insert \ Insert Sheet Columns B. Click chuột phải, sau đĩ chọn Insert C. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert Sheet D. Tất cả đều đúng  Các kiểu dữ liệu: Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì: A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh lề trái trong ơ B. Dữ liệu ký tự sẽ mặc định canh lề trái trong ơ C. Dữ liệu kiểu logic sẽ mặc định canh giữa ơ D. Dữ liệu kiểu ngày /giờ sẽ mặc định canh lề phải trong ơ Câu 21: Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai: A. Cĩ thể nhập kiểu số ở dạng chuỗi bằng cách thêm dấu nháy đơn trước số đĩ. Vd: ‘001 B. Trong một cơng thức dữ liệu kiểu chuỗi phải đặt trong cặp nháy đơn C. Dữ liệu kiểu logic cĩ giá trị là True/False D. Tất cả đều sai Câu 22: Trong Microsoft Excel 2010, các kiểu dữ liệu thơng dụng là: A. Chuỗi, văn bản, ngày tháng B. Số, logic, ngày tháng C. Cơng thức, hàm, số, ngày tháng D. Chuỗi, số, logic, ngày/giờ pg. 30
  30. Câu 23: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ơ, ơ đĩ xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học (Scientific) thì ta phải: A. Xĩa đi nhập lại B. Thay đổi kiểu dữ liệu C. Thay đổi độ rộng cột D. Sai ở chỗ khác Câu 24: Trong Microsoft Excel 2010, cách nhập dữ liệu nào đúng cho kiểu number: A. 11.100 B. 11+100 C. 11100đ D. 11100 Câu 25: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ: A. Tự động cập nhật B. Cần phải tính tốn lại C. Khơng thay đổi D. Tất cả đều sai  Định dạng dữ liệu: Câu 26: Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng dữ liệu chứa trong các ơ của Sheet ta thực hiện: A. Sử dụng các nút lệnh trong tab Data B. Sử dụng lệnh Format \ AutoFormat C. Click phải chuột, sau đĩ chọn Format Cells D. Tất cả đều đúng Câu 27: Để xuống dịng trong cùng một ơ, ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl – Shift – Enter B. Ctrl – Enter C. Shift – Enter D. Alt – Enter Câu 28: Trong Microsoft Excel 2010, sử dụng các nút lệnh để định dạng dữ liệu kiểu số. Phát biểu nào sau đây sai: A. Nút lệnh Percent Style dùng để chèn dấu % sau dữ liệu số B. Nút lệnh Increase Decimal dùng để chèn dấu giảm số lẻ sau mỗi lần click C. Nút lệnh Comma Style dùng để chèn dấu ngăn cách (,) trước 3 số trong phần số nguyên D. Nút lệnh Decrease Decimal dùng để giảm số lẻ sau mỗi lần click Câu 29: Trong Microsoft Excel 2010, nút lệnh Increase Decimal , cĩ chức năng: A. Chèn dấu % sau dữ liệu số B. Giảm số lẻ sau mỗi lần click C. Chèn dấu tiền tệ trước dữ liệu số D. Tăng số lẻ sau mỗi lần click Câu 30: Trong Microsoft Excel 2010, nút lệnh Merge & Center , cĩ chức năng: A. Tách 1 ơ thành nhiều ơ B. Nhập một khối ơ thành 1 ơ C. Nhập một khối ơ thành 1 ơ, đồng thời canh dữ liệu vào giữa ơ D. Tách 1 ơ thành nhiều ơ, đồng thời canh dữ liệu vào giữa các ơ  Một số lỗi trong cơng thức thường gặp: Câu 31: Trong Microsfot Excel 2010, khi nhập một cơng thức, tham chiếu đến một địa chỉ nhưng địa chỉ đĩ khơng tồn tại: A. Lỗi #VALUE B. Lỗi #NA C. Lỗi #NUM D. Lỗi #REF Câu 32: Trong Microsfot Excel 2010, tại một địa chỉ ơ, ta thực hiện một hàm tính tốn nhưng bị sai tên hàm thì thơng báo lỗi là: A. FALSE B. #NAME? C. #VALUE! D. #N/A Câu 33: Trong Microsfot Excel 2010, sai kiểu dữ liệu trong cơng thức thì thơng báo lỗi là: A. #NAME? B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0! pg. 31
  31. Câu 34: Trong Microsfot Excel 2010, trong cơng thức cĩ giá trị chia cho 0, thì thơng báo lỗi: A. #NAME? B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0!  Cơng thức: Câu 35: Trong Microsoft Excel 2010, tốn hạng cĩ thể là: A. Một số, chuỗi B. Một địa chỉ ơ, một địa chỉ khối C. Một tên khối, hay một hàm D. Tất cả đều đúng Câu 36: Các tốn tử sử dụng trong cơng thức của Excel gồm: A. Tốn tử nối chuỗi & B. Tốn tử số học (), ^ , * , / , + , - C. Tốn tử so sánh =, >= , > , D. Tất cả đều đúng. Câu 37: Trong Excel, các tốn tử so sánh sau, tốn tử nào sai: A. = Câu 38: Hãy cho biết cơng thức nào dưới đây cho kết quả là FALSE: A. =”ABC”>=”ABC” B. =10/3>=4 C. =MOD(25,4) D. Tất cả đều sai Câu 39: Trong Microsoft Excel 2010, trong các cơng thức sau, cơng thức nào sai: A. =SUM(1, 2) B. =IF(2<3, TRUE, FALSE) C. =AVERAGE(1, 2, 3) D. =MIN(1, 2, 3) Câu 40: Trong Microsoft Excel 2010, cơng thức: =5/0 cho kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0!  Chức năng Paste Special: Câu 41: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ơ A4 chứa giá trị kết quả của một cơng thức, để sao chép giá trị này vào ơ A8 đồng thời đổi thành 1 trị số, ta thực hiện như sau: A. Tại ơ A4, Copy, chuyển sang ơ A8, vào Home\ Paste \ Formula B. Tại ơ A4, Copy, chuyển sang ơ A8, vào Home\ Paste \ Paste Value C. Tại ơ A8, Copy, chuyển sang ơ A4, vào Home\ Paste \ Formula D. Tại ơ A8, Copy, chuyển sang ơ A4, vào Home\ Paste \ Paste Value Câu 42: Trong Microsoft Excel 2010, mục Values trong hộp thoại Paste Special cĩ chức năng: A. Sao chép cả cơng thức cùng với các định dạng khác B. Chỉ sao chép dữ liệu C. Chỉ sao chép định dạng D. Chỉ sao chép cơng thức  Các dạng tham chiếu: Câu 43: Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ: A. Thay đổi khi sao chép cơng thức B. Khơng thay đổi khi sao chép cơng thức C. Cĩ thể thay đổi hoặc khơng thay đổi khi sao chép cơng thức D. Cĩ dấu % trước tên cột Câu 44: Địa chỉ $A$1 được gọi là: A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ tuyệt đối D. Cả A và B đều đúng Câu 45: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. B$1:D$10 B. $B1:$D10 C. B$1$:D$10$ D. $B$1:$D$10 pg. 32
  32. Câu 46: Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ nào sau đây khi sao chép hay di chuyển đến vị trí khác trong bảng tính sẽ khơng bị thay đổi giá trị địa chỉ của dịng: A. A10 B. $A10 C. A$10 D. A10:D10 Câu 47: Địa chỉ $A5 được gọi là: A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dịng D. Địa chỉ tuyệt đối Câu 48: Tại ơ C5 cĩ cơng thức: =$A$1*$B$1, khi sao chép sang ơ D6 thì D6 cĩ cơng thức: A. =$A$1*$B$1 B. =$A$4*$B$4 C. =$B$1*$C$1 D. =$B$3*$C$4 Câu 49: Tại ơ C5 cĩ cơng thức: =$A$1*B1, khi sao chép sang ơ D6 thì D6 cĩ cơng thức: A. =$A$1*$B$1 B. =$A$1*B$1 C. =$A$1*C2 D. =$A$1*$B1 Câu 50: Tại ơ C5 cĩ cơng thức: =$A$1*$B1, khi sao chép sang ơ D6 thì D6 cĩ cơng thức: A. =$A$1*$C1 B. =$A$1*$B2 C. =$B$1*$A$1 D. =$A$2*$B$2 Câu 51: Tại ơ C5 cĩ cơng thức: =$A$1*B$1, khi sao chép sang ơ D6 thì D6 cĩ cơng thức: A. =$A$1*C$1 B. =$A$1*B$2 C. =$B$1*$A$1 D. =$A$2*$C$1  Hàm: Câu 52: Cú pháp một hàm trong Excel cĩ dạng: A. Tên hàm () B. Tên hàm(danh sách đối số) C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Cơng thức phải bắt đầu bằng dấu = B. Tên hàm nhập bằng chữ thường hay chữ hoa C. Giữa tên hàm và các đối số là ký tự “[” D. Các giá trị chuỗi ghi trực tiếp trong hàm phải được đặt trong cặp dấu nháy kép.  Hàm logic: Câu 54: Trong Microsoft Excel 2010, AND, OR, IF là: A. Tốn tử B. Hàm Logic C. Phép so sánh D. Tất cả đều sai Câu 55: Trong Microsoft Excel 2010, cơng thức: =OR(2>1,2 1,20>10,30 3,”Sai”) cho kết quả là: A. TRUE B. 2 C. FALSE D. “Sai” Câu 58: Trong Microsoft Excel 2010, khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào? A. # B. B6,B5,B6) với B5=10, B6=20 cho kết quả là: A. 10 B. 30 C. 20 D. Tất cả đều sai Câu 60: Trong Microsoft Excel 2010, cơng thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ơ dữ liệu trong cơng thức đều lớn hơn 0 = IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0) A. 0 B.14 C. 13 D. 1 Câu 61: Kết quả trả về của cơng thức: =IF(OR(2>3,4>1),0,1) sẽ là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 pg. 33
  33. Câu 62: Kết quả trả về của cơng thức: =IF(AND(3>2,4<1),0,1) sẽ là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 63: Với ĐTB cuối năm là 6.5, Nguyễn Thị An sẽ xếp loại gì khi biết cơng thức xếp loại học tập là: =IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5,”TB”,IF(ĐTB<8,”Khá”,”Giỏi”))) A. Giỏi B. Yếu C. TB D. Khá  Hàm xử lý số: Câu 64: Trong MS Excel 2010, hàm ROUND(Biểu thức số, n) dùng để: A. Tính tích n số B. Lấy phần dư của một số C. Làm trịn biểu thức số theo n D. Lấy phần nguyên của một số Câu 65: Trong MS Excel 2010, cơng thức: =ROUND(34263,-3) cho kết quả là: A. 34300 B. 34000 C. 34270 D. 34263 Câu 66: Trong Excel, giả sử ơ A1, A2, A3 cĩ chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ơ A4 ta vào cơng thức: =ROUND(SUM(A1:A3),-1) cho kết quả là: A. 710 B. 649 C. 578 D. 705 Câu 67: Trong MS Excel 2010, cơng thức: =ROUND(123456.789,2) cho kết quả là: A. 123500 B. 123456.79 C. 123456 D. 123457  Hàm thống kê: Câu 68: Để tính trung bình cộng các giá trị của A4, A5, A6. Trong Microsoft Excel 2010 ta sử dụng cơng thức: A. =AVERAGE (A4:A6) B. =SUM(A4+A5+A6)/3 C. =(A4+A5+A6)/3 D. Tất cả đều đúng Câu 69: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ơ A1, A2, A3 cĩ chứa lần lượt các số: 234, 235, 236 tại ơ A4 ta vào cơng thức: =SUM(A1:A3) cho kết quả là: A. 796 B. 705 C.720 D. 710 Câu 70: Trong Excel, giả sử ơ A1, A2, A3 cĩ chứa lần lượt các dữ liệu: 234, “235”, 236 tại ơ A4 ta vào cơng thức: =SUM(A1:A3) cho kết quả là: A. 710 B. 705 C.469 D. 470 Câu 71: Trong Excel, giả sử ơ A1, A2, A3 cĩ chứa lần lượt các dữ liệu: 234, An, 236 tại ơ A4 ta vào cơng thức: =COUNT(A1:A3) cho kết quả là: A. 2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 72: Cơng thức: =MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là: A. 100 B. 5 C. 20 D. Tất cả đều sai. Câu 73: Trong Excel, cơng thức: =AVERAGE(A2:C2) với A2=1, B2=1, C2=7 cho kết quả: A. 3 B.4 C.9 D. Tất cả đều sai Câu 74: Trong MICROSOFT Excel 2010, cơng thức: =AVERAGE(A3,B3,C3) với A3=8, B3=10, C3=”T” cho kết quả là: A. 0 B. 9 C. 6 D. “T” Câu 75: Muốn tính tổng dữ liệu trong các ơ A1, A2, A3, A4, A5 thì cơng thức nào sau đây là đúng: A. =SUM(A1:A5) B. =SUM(A1,A2,A3,A4,A5) C. = A1+A2+A3+A4+A5 D. Tất cả đều đúng Câu 76: Trong Excel, giả sử ơ A1, A2, A3 cĩ chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ơ A4 ta vào cơng thức: =MAX(A1:A3) cho kết quả là: A. 234 B. 235 C. 236 D. Tất cả đều sai pg. 34
  34. Câu 77: Trong Microsoft Excel 2010, hàm COUNTA(Phạm vi 1, Phạm vi 2, ) cĩ chức năng: A. Đếm các ơ cĩ giá trị kiểu số trong các phạm vi B. Đếm các ơ khác rỗng trong các phạm vi C. Đếm các ơ thỏa mãn điều kiện cho trước D. Đếm các ơ cĩ giá trị chuỗi trong các phạm vi  Hàm xử lý ngày, giờ: Câu 78: Trong Microsoft Excel 2010, muốn lấy ngày hiện tại (ngày tháng năm) của hệ thống ta dùng hàm: A. TODAY() B. NOW() C. TIME() D. YEAR() Câu 79: Trong Excel, hàm Now() cho kết quả là: A. Ngày của hệ thống B. Giờ của hệ thống C. Ngày và giờ của hệ thống D. Năm của hệ thống Câu 80: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là 18/08/2009. Cơng thức: =TODAY() – 1 cho kết quả là: A. 18/07/2009 B. 18/08/2008 C. 17/07/2008 D. 17/08/2009  Biểu đồ: Câu 81: Trong Microsoft Excel 2010, để vẽ biểu đồ ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Insert \ Chart, sau đĩ chọn dạng biểu đồ B. Chọn khối vùng số liệu vẽ biểu đồ, sau đĩ chọn lệnh: Insert \ Chart và chọn dạng biểu đồ C. Chọn lệnh: Home \ Chart, sau đĩ chọn dạng biểu đồ D. Cả A và B đều đúng Câu 82: Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây sai: A. Biểu đồ là sự biểu diễn bằng hình ảnh, giúp người sử dụng theo dõi dữ liệu một cách trực quan. B. Biểu đồ được tạo ra từ dữ liệu cĩ sẵn C. Chỉ cĩ 2 dạng biểu đồ: Pie, Line D. Cả A và B đều sai  Cơ sở dữ liệu: Câu 83: Sắp xếp dữ liệu là: A. Hốn đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần B. Chọn và hiển thị những dịng thỏa mãn những tiêu chuẩn của người sử dụng C. Làm cho dữ liệu trực quan cơ đọng D. Hốn đổi vị trí các cột để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần Câu 84: Trong Microsoft Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, ta chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp và chọn lệnh: A. Formulas \ Sort B. Data \ Autofilter C. Insert \ Sort D. Data \ Sort Bảng A dùng cho các câu 85 trở đi pg. 35
  35. Câu 85: (Xem bảng A) Để điền thơng tin cho cột Đơn giá, ta vào cơng thức tại ơ D3 là: A. = HLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,3,0) B. = VLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,3,0) C. = VLOOKUP(B3,$C$12:$D$14,3,0) D. = VLOOKUP(B3,$B$12:$C$14,2,0) Câu 86: (Xem bảng A) Cột Vận chuyển được tính như sau: Nếu Số lượng >=100 thì bằng 8% của cột Đơn giá*Số lượng; Nếu Số lượng =100,8%,10%) B. =IF(E3>=100,8%,10%) C. =D3*E3*IF(E3<100,8%,10%) D. Tất cả đều sai Câu 87: (Xem bảng A) Để điền thơng tin cho cột Tên mặt hàng, ta vào cơng thức tại ơ C3 là: A. = VLOOKUP(B3,$B$15:$D$15,2,0) B. = HLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,2,0) C. = HLOOKUP(B3,$B$15:$D$15,2,0) D. = VLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,2,0) Câu 88: (Xem bảng A) Cột Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Vận chuyển, ta vào cơng thức tại ơ G3 là: A. =AVERAGE(D3,E3,F3) B. =SUM(D3,E3,F3) C. =D3*E3+F3 D. Tất cả đều đúng MICROSOFT POWERPOINT 2010  Tạo, Mở, Lưu file Câu 1: Đối với phiên bản Microsoft PowerPoint 2010 các lệnh mở (open), lưu (save), in (print), và tạo mới (new) bài trình diễn nằm trên: A. Thẻ Home B. Thẻ Page Layout C. Nút File D. Thẻ View Câu 2: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo mới một bài trình diễn rỗng, ta chọn lệnh: A. File \ New \ Install Template B. File \ New \ Blank and recent C. File \ New \ Install Themes pg. 36
  36. D. File \ New \ My template Câu 3: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để mở các tập tin, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: File \ Open B. Chọn lệnh: Page Layout \ Open C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O D. Cả A và C đều đúng Câu 4: Để lưu tập tin PowerPoint dưới định dạng Slide Show sẽ tự động trình chiếu khi được mở ra, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: File \ Save B. Chọn lệnh: File \ Save \ PowerPoint Template C. Chọn lệnh: File \ Save \ PowerPoint Show D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Câu 5: Phần mở rộng của tập tin PowerPoint 2010 là: A. ppt B. pptx C. ppts D. Tất cả đều sai  Thao tác trình chiếu Câu 6: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện hành ta thực hiện: A. Chọn lệnh: View \ Slide Show B. Nhấn phím F5 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F5 D. Cả A và B đều đúng Câu 7: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để đến một slide xác định trong chế độ Slide Show ta thực hiện: A. Click chọn nút Slide \ Chọn Go to Slide \ Chọn slide cần di chuyển đến B. Click chuột phải lên màn hình \ Chọn Go to Slide \Chọn slide cần di chuyển đến C. Nhấn con số slide và nhấn Enter D. Tất cả đều đúng Câu 8: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập việc chuyển từ slide này sang slide khác sẽ được thực hiện tự động sau một thời gian qui định: A. Insert \ Automatically Affter tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp B. Animation \ Automatically Affter tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp C. Animation \ On Mouse Click tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp D. Cả B và C đều đúng Câu 9: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu một Presentation ta nhấn: A. Phím F3 B. Phím F5 C. Phím F1 D. Phím F10 Câu 10: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để kết thúc việc trình chiếu một Presentation, ta nhấn: A. Phím F5 B. Phím Enter C. Phím ESC D. Phím Delete pg. 37
  37. Câu 11: Một tập tin PowerPoint cĩ rất nhiều slide, giả sử chỉ muốn thuyết trình một số slide trong đĩ mà khơng muốn xĩa bớt các slide khác ta thực hiện lệnh: A. Dùng chức năng Hide Slide để ẩn các slide khơng muốn xuất hiện trong khi báo cáo B. Sử dụng tính năng Custom Side Show C. Copy thành tập tin khác mà khơng cĩ các slide khơng được trình chiếu D. Tất cả đều đúng Câu 12: Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi ở chế độ Slide Show nếu ta nhấn vào nút  thì sẽ: A. Chuyển đến slide đầu tiên B. Chuyển về slide trước slide hiện hành C. Chuyển về slide kế tiếp slide hiện hành D. Chuyển đến slide chứa đồ thị trong bài thuyết trình  Thao tác định dạng slide Câu 13: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm slide mới vào bài thuyết trình, ta chọn lệnh: A. Home \ New Slide B. Insert \ New Slide C. Design \ New Slide D. Tất cả đều đúng Câu 14: Trong Microsoft PowerPoint 2010, ta cĩ thể dùng cách nào sau đây để bật / tắt các đường lưới A. Chọn lệnh: Insert \ Gridlines B. Chọn lệnh: View \ Gridlines C. Chọn lệnh: Home \ View Gridlines D. Cả A và B đều đúng Câu 15: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xĩa một slide ta chọn slide đĩ rồi thực hiện: A. Click chuột phải rồi chọn Delete Slide B. Chọn lệnh: Home \Delete C. Nhấn phím Delete D. Tất cả đều đúng Câu 16: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thay đổi bố cục cho slide ta chọn lệnh: A. Review \ Edit Comment B. Review \ New Comment C. Home \ Layout D. Cả B và C đều đúng Câu 17: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thay đổi kiểu mẫu thiết kế cho slide ta chọn nhĩm lệnh: A. View \ Themes B. Design \ Themes C. Cả 2 cách trên đều đúng D. Cả 2 cách trên đều sai Câu 18: Trong Microsoft PowerPoint 2010, thay đổi màu nền cho slide,ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Design \ Background Styles B. Chọn lệnh: Insert \ Background Styles C. Click chuột phải rồi chọn Format Background pg. 38
  38. D. Cả B và C đều đúng Câu 19: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn mẫu slide cĩ sẵn ta chọn lệnh: A. Insert \ Themes B. Design \ Themes C. Page Layout \ Themes D. Home \ Themes Câu 20: Cĩ thể phĩng to hoặc thu nhỏ vùng soạn thảo trong cửa sổ PowerPoint 2010 bằng cách: A. Chọn lệnh: Insert \ Zoom B. Click chuột vào nút chỉ số phần trăm trên thanh trạng thái C. Chọn lệnh: View \ Full Screen Reading D. Cả A và B đều đúng Câu 21: Trong Microsoft PowerPoint 2010, sắp xếp thứ tự các slide trong bài trình diễn bất kỳ, ta thực hiện: A. Chọn biểu tượng Slide Show trên thanh trạng thái rồi chọn các slide cần di chuyển B. Chọn lệnh: View \ Slide Sorter, rồi chọn các slide cần di chuyển C. Chọn lệnh: View \ Slide Show, rồi chọn các slide cần di chuyển D. Tất cả đều đúng Câu 22: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn bảng biểu vào slide, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Insert \ Table B. Click vào nút Insert Table tại phần nội dung C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 23: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm slide giống slide hiện hành A. Click chuột phải slide hiện hành, chọn Copy, sau đĩ Click chuột phải chọn Paste B. Click chuột phải slide hiện hành, chọn Duplicate Slide C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, và Ctrl + V D. Tất cả đều đúng Câu 24: Trong Microsoft PowerPoint 2010, cách nào sau đây giúp ta chèn Logo vào tất cả các slide trong một bài báo cáo một cách nhanh chĩng: A. Chèn Logo vào từng slide B. Chèn Logo vào Slide Master của tập tin C. Chèn Logo cho một slide, sau đĩ copy Logo cho các slide cịn lại D. Chèn Logo vào Slide Sorter của tập tin Câu 25: Trong Microsoft PowerPoint 2010, cho phép chèn đối tượng nào sau đây vào Slide A. Hình ảnh B. Video clip C. Âm thanh D. Tất cả đều đúng  Tạo hiệu ứng Câu 26: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng ta chọn đối tượng sau đĩ thực hiện : A. Chọn lệnh: Insert \ Animations B. Chọn lệnh: Animations \ Custom Animation C. Click chuột phải rồi chọn Custom Animation D. Cả B và C đều đúng pg. 39
  39. Câu 27: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng được bắt đầu cùng với hiệu ứng đối tượng trước đĩ ta chọn: A. Start On Click B. Start After Previous C. Start With Previous D. Cả A và B đều đúng Câu 28: Trong Microsoft PowerPoint 2010, hiệu ứng đổi font chữ thuộc nhĩm hiệu ứng: A. Exit B. Motion Paths C. Entrance D. Emphasis Câu 29: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng được bắt đầu sau hiệu ứng đối tượng trước đĩ ta chọn: A. Start On Click B. Start After Previous C. Start With Previous D. Cả A và B đều đúng Câu 30: Trong Microsoft PowerPoint 2010, thiết lập các hiệu ứng chuyển tiếp slide ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Animations \ Custom Animation B. Chọn lệnh: Animation \ Transtion to this slide C. Chọn lệnh: Animation \ Transition Sound D. Click chuột phải rồi chọn Slide Transtion Câu 31: Trong Microsoft PowerPoint 2010, hiệu ứng Entrance là: A. Nhĩm hiệu ứng nổi bật B. Nhĩm hiệu ứng vào C. Nhĩm hiệu úng theo đường chuyển động D. Nhĩm hiệu ứng thốt Câu 32: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng lặp lại nhiều lần ta Click chuột phải tại Custom Animation rồi thực hiện chọn: A. Effect Option rồi chọn số lần lặp tại Repeat B. Timing rồi chọn số lần lặp tại Trigger C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai  Sơ đồ, biểu đồ,hình ảnh, âm thanh, video clip Câu 33: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chỉnh sửa dạng sơ đồ ta chọn lệnh: A. Format \ Layout B. Insert \ Layout C. Design \ Layout D. Insert \ Chart Câu 34: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn một sơ đồ vào bài trình diễn, ta chọn lệnh: A. Insert \ SmartArt B. Insert \ Shapes C. Insert \ ClipArt D. Insert \ Char pg. 40
  40. Câu 35: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn một biểu đồ vào bài trình diễn, ta chọn lệnh: A. Insert \ Shapes B. View \ Chart C. Insert \ Chart D. Cả B và C đều đúng Câu 36: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm một Textbox bên dưới cấp của sơ đồ cây đang chọn, ta thực hiện : A. Chọn lệnh: Design \ Add Shape \ Add Shape Abow B. Click chuột phải rồi chọn lệnh: Add Shape \ Add Shape After C. Click chuột phải rồi chọn lệnh: Add Shape \ Add Shape Below D. Chọn lệnh: Design \ Add Shape \ Add Shape Before Câu 37: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn hình vào slide ta chọn lệnh: A. Insert \ Picture B. Insert \ Photo Album C. Insert \ Clip Art D. Tất cả đều đúng Câu 38: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để cắt hình ta chọn hình đĩ rồi thực hiện: A. Chọn lệnh: Format \ Crop B. Chọn lệnh: Format \ Selection Pane C. Chọn lệnh: Format \ Picture Effects D. Click chuột phải vào hình cần cắt rồi chọn Crop Câu 39: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn 1 file âm thanh đã cĩ trên đĩa ta chọn lệnh: A. Insert \ Movies B. Insert \ Sound C. Insert \ Picture D. Insert \ Clip Art Câu 40: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn 1 video clip ta chọn lệnh: A. Insert \ Sound B. Insert \ Hyperlink C. Insert \ Movie D. Tất cả đều sai pg. 41
  41. pg. 42