Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 218 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 6 trang thungat 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 218 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_11_ma_de_218_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 218 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 218 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Phương trình 2sin2 x - 2sinx cosx + cos2 x = 1 có nghiệm là: é p éx = kp êx = + k2p A. ê B. ê ê ê 6 êx = k2p x = kp ë ëê é p éx = kp êx = + kp ê ê 8 C. ê D. ê êx = arctan2 + kp ê p ë êx = k ë 2 Câu 2: Phương trình sin 8x - cos6x = 3(sin 6x + cos8x) có các nghiệm là: é p é p é p é p êx = + kp êx = + kp êx = + kp êx = + kp ê ê ê ê A. ê 5 B. ê 3 C. ê 4 D. ê 8 ê p p ê p p ê p p ê p p êx = + k êx = + k êx = + k êx = + k ë 7 2 ë 6 2 ë 12 7 ë 9 3 sin2 a + 3sina cosa - 2cos2 a Câu 3: Tính giá trị của biểu thức P = biết cot a = 3 sin2 a - sina cosa + cos2 a A. P = 2 B. P = 0,5 C. P = –2 D. P = –0,5 Câu 4: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A(2; –1), B(–3; –3), C(–5; 2) A. x² + y² + 3x + y – 12 = 0 B. x² + y² + 3x + y – 10 = 0 C. x² + y² + 3x – y – 10 = 0 D. x² + y² + 3x – y – 12 = 0 Câu 5: Giá trị lớn nhất cuả hàm số : y = 3 – 4sinx là: A. 7 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan2x + cot2x là : ïì p ïü ïì kp ïü A. R \ íï + kp | k Î Zýï B. R \ íï | k Î Zýï îï 4 þï îï 2 þï ïì kp ïü C. R \ íï | k Î Zýï D. R \ {kp | k Î Z} îï 4 þï Câu 7: Cho đường thẳng d: 2x – y + 10 = 0 và điểm M(1; –3). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với d A. x – 2y – 7 = 0 B. x – 2y + 7 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x + 2y + 5 = 0 ì ï x = 2 Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳngd : í ï y = - 1+ 5t uur ur uur îuur A. .u 2 = (B.- 5. ;0) C. . u1 = (D.5; 0. ) u4 = (2;1) u3 = (2;5) Trang 1/6 - Mã đề thi 218
  2. Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây : A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng bằng nó. r Câu 10: Trong mphẳng toạ độ Oxy cho vectơ v = (- 1;2) vàđường thẳng (d): r x - 2y + 3 = 0.Qua phép tịnh tiến T v thì đường thẳng ảnh (d’) có phương trình là : A. x + 2y + 3 = 0 B. x - 2y - 8 = 0 C. x + 2y - 3 = 0 D. x - 2y + 8 = 0 p p Câu 11: Số điểm biểu diễn cung lượng giác có số đo + k ,k Î Z trên đường tròn lượng 3 5 giác là A. 3 B. 10 C. Vô số D. 5 Câu 12: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai A. cos(- 45o ) = sin 45o. B. cos120o = sin 60o. C. cos45o = sin135o. D. cos45o = sin 45o. Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là đúng A. Hàm số y = tanx có tập xác định là R B. Hàm số y = cosx có tập xác định là R C. Hàm số y = sinx có tập xác định là [-1;1] D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kỳ p Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2x + y - 4 = 0. Hãy viết phương trình của (d’) là ảnh của (d) qua phép vị tự tâm O( 0 ; 0) , tỉ số k = 3 ? A. -2x –y – 12 = 0. B. 2x + y -12 = 0. C. x -2y – 12 = 0. D. 2y + x -12 = 0. Câu 15: Tìm toạ độ điểm M’ là ảnh của M( 3 ; 2) qua phép vị tự tâm I( 1 ; 3), tỉ số k = 2. A. M’( 5 ; 1) B. M’( 5 ; 5) C. M’(-1; 4) D. M’(-1 ; -6) Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn ( C) : x 2 + y2 + 2x - 6y + 7 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm O( 0 ; 0), tỉ số vị tự là k = 2. A. x2 + y2 + 4x - 12y + 28 = 0. B. x2 + y2 + 4x - 12y + 52 = 0. C. x2 + y2– 4x + 12y + 52 = 0. D. x2 + y2 - 4x + 12y + 28 = 0. sin2x + cosx Câu 17: Tập xác định (D) của hàm số y = là: 1+ sinx ïì p ïü ïì p ïü A. R \ íï + k2p,k Î Zýï B. R \ íï - + k2p,k Î Zýï îï 2 þï îï 2 þï C. R \ {p + kp,k Î Z} D. R \ {p + k2p,k Î Z} Câu 18: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (sinx - cosx)2 - 2 3 cos2 x = 4cos2 3x - 3 - 1là p 7p 5p 5p A. B. C. D. 6 48 48 24 Câu 19: Cho ΔABC có góc A = 30°, AC = 5 cm, AB = 8 cm. Diện tích tam giác ABC là A. 10 cm2 B. 8 cm C. 12 cm2 D. 6 cm2 Trang 2/6 - Mã đề thi 218
  3. Câu 20: Khẳng định nào sai? A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Nếu OM ';OM = a thìM’ là ảnh của M qua phép quay Q. ( ) (O,a) D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính 1 Câu 21: Phương trình sin2x = có số nghiệm thuộc khoảng (0;2p) là: 2 A. 1 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 22: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: é p é p êx = - + k2p êx = + k2p ê ê ê 4 ê 3 A. ê 5p B. ê 2p êx = - + k2p êx = + k2p ë 4 ë 3 é p é p êx = - + k2p êx = - + k2p ê ê ê 12 ê 4 C. ê 5p D. ê 3p êx = + k2p êx = + k2p ë 12 ë 4 Câu 23: Biểu thức rút gọn của P = sin4x.cos2x – sin3x.cosx là biểu thức nào sau đây A. P = -sin3x.cos2x B. P = sinx.cos2x C. P = cosx – 2sinx D. P = sinx.cos5x Câu 24: Hãy tìm khẳng định sai: A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép quay là phép dời hình C. Phép đồng nhất là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;1) . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45o ? A. .( 1;0) B. . (- 1;1)C. . D.( .2;0) (0; 2) Câu 26: Trong mặt phẳngr Oxy, cho điểm M(1; - 4). Tọa độ của điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến vectơ v = (–2; –3) là: A. (–3; 7) B. (- 1; –1) C. (3; –7) D. (- 1; - 7) Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. y = sin2 x + cosx B. y = sin2 x + sinx C. y = tan 3x.cosx D. y = sin2 x + tanx Câu 28: Phương trình m sin2x + (m -1) cos2x = 1 có nghiệm khi và chỉ khi : ém ³ 0 ém £ 0 A. ê B. ê C. - 1 £ m £ 0 D. 0 £ m £ 1 êm £ - 1 êm ³ 1 ëê ëê Câu 29: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 + 2sin2x là A. 3 và 5 B. 1 và 3 C. 1 và 5 D. 3 và 5 Câu 30: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; ] là : A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 218
  4. ïì 2x - 3 3x - 2 ï > Câu 31: Hệ bất phương trình í 5 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên ï 8x - 3 2 2 3 ëê ë ëê ë ép 3p ù Câu 37: Phương trình 2sin2 x + sinx - m = 0 có đúng 2 nghiệm trên ê ; ú khi giá ê ú ë4 2 û trị của m là: é- 1 ê < m £ 1 ê 2 + 2 A. ê8 B. m ³ ê2 + 2 2 ê £ m < 3 ëê 2 Trang 4/6 - Mã đề thi 218
  5. - 1 - 1 C. m ³ D. 0 có tập nghiệm là R é12 12 ê 6 ëê Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 5x – 3y + 15 = O. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc - 90°. A. 3x + 5y – 15 = 0 B. 5x + 3y + 15 = 0 C. 3x + 5y + 15 = 0 D. 5x + 3y – 15 = 0 Câu 45: Nghiệm của phương trình: sin2x - sinx = 2 - 4cosx là é p é p é p é p êx = + k2p êx = + k2p êx = + kp êx = + k2p ê ê ê ê A. ê 3 B. ê 3 C. ê 3 D. ê 3 ê p ê p ê p ê p êx = - + kp êx = - + k2p êx = - + kp êx = + kp ë 3 ë 3 ë 3 ë 2 Câu 46: Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tựtâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến(C) : (x - 2)2 + (y - 2)2 = 4 thành đường tròn nào ? 2 2 2 2 A. (x + 2) + (y - 1) = 1 B. (x - 1) + (y - 1) = 1 2 2 2 2 C. (x + 1) + (y - 1) = 1 D. (x - 2) + (y - 2) = 1 Câu 47: Các cặp hàm số nào sau đây có cùng chu kỳ tuần hoàn? A. y = cos3x và y = sin2 3x B. y = cos2 x và y = sin2x px 2x x x C. y = cos và y = sin D. y = sin vày = cos2 2 p 3 3 Trang 5/6 - Mã đề thi 218
  6. 2x - 5 Câu 48: Nghiệm của bất phương trình ³ 3 có dạng T = [a ; b). Hai số a, b là x + 3 nghiệm của phương trình nào sau đây A. x2 + 17x - 42 = 0 B. x2 - 17x + 42 = 0 2 C. x2 + 17x + 42 = 0 D. - x + 17x + 42 = 0 Câu 49: Hàng ngày mực nước của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ, 0 £ t £ 24 ) trong một ngày được tính pt p bởi công thức h = 3cos( + ) + 12 . Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước 8 4 của con kênh đạt độ sâu lớn nhất ? A. 1. B. 4 C. 3. D. 2. Câu 50: Hai phương trình nào sau đây có cùng tập nghiệm A. cos2 2x = 1 và sin2x = 0 B. cos2x = 1 và sin2x = 0 C. x = 0 và tan(sinx) = 0 D. cos2x = 0 và sin2x = 1 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 218