Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 220 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 6 trang thungat 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 220 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_11_ma_de_220_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 220 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 220 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ì ï x = 2 Câu 1: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳngd : í ï y = - 1+ 5t uur uur ur îuur A. .u 3 = (2;B.5) . C. . u2 = (D.- 5. ;0) u1 = (5;0) u4 = (2;1) ïì 2x - 3 3x - 2 ï > Câu 2: Hệ bất phương trình í 5 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên ï 8x - 3 < 15x - 10 îï A. 12 B. 3 C. 24 D. 0 Câu 3: Biểu thức rút gọn của P = sin4x.cos2x – sin3x.cosx là biểu thức nào sau đây A. P = -sin3x.cos2x B. P = sinx.cos2x C. P = cosx – 2sinx D. P = sinx.cos5x Câu 4: Trong mặt phẳngr Oxy, cho điểm M(1; - 4). Tọa độ của điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến vectơ v = (–2; –3) là: A. (3; –7) B. (- 1; - 7) C. (–3; 7) D. (- 1; –1) 1 Câu 5: Phương trình sin2x = có số nghiệm thuộc khoảng (0;2p) là: 2 A. 1 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 6: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai A. cos45o = sin135o. B. cos45o = sin 45o. C. cos(- 45o ) = sin 45o. D. cos120o = sin 60o. Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2x + y - 4 = 0. Hãy viết phương trình của (d’) là ảnh của (d) qua phép vị tự tâm O( 0 ; 0) , tỉ số k = 3 ? A. -2x –y – 12 = 0. B. x -2y – 12 = 0. C. 2y + x -12 = 0. D. 2x + y -12 = 0. Câu 8: Phương trình m sin2x + (m -1) cos2x = 1 có nghiệm khi và chỉ khi : ém £ 0 ém ³ 0 A. ê B. 0 £ m £ 1 C. - 1 £ m £ 0 D. ê êm ³ 1 êm £ - 1 ëê ëê Câu 9: Tìm toạ độ điểm M’ là ảnh của M( 3 ; 2) qua phép vị tự tâm I( 1 ; 3), tỉ số k = 2. A. M’( 5 ; 1) B. M’( 5 ; 5) C. M’(-1; 4) D. M’(-1 ; -6) Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn ( C) : x 2 + y2 + 2x - 6y + 7 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm O( 0 ; 0), tỉ số vị tự là k = 2. A. x2 + y2– 4x + 12y + 52 = 0. B. x2 + y2 + 4x - 12y + 52 = 0. C. x2 + y2 + 4x - 12y + 28 = 0. D. x2 + y2 - 4x + 12y + 28 = 0. Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. y = tan 3x.cosx B. y = sin2 x + sinx Trang 1/6 - Mã đề thi 220
  2. C. y = sin2 x + tanx D. y = sin2 x + cosx Câu 12: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; ] là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 13: Giá trị lớn nhất cuả hàm số : y = 3 – 4sinx là: A. 2 B. 7 C. 1 D. -1 Câu 14: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (sinx - cosx)2 - 2 3 cos2 x = 4cos2 3x - 3 - 1là p 7p 5p 5p A. B. C. D. 6 48 48 24 Câu 15: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: é p é p êx = - + k2p êx = - + k2p ê ê ê 4 ê 12 A. ê 5p B. ê 5p êx = - + k2p êx = + k2p ë 4 ë 12 é p é p êx = + k2p êx = - + k2p ê ê ê 3 ê 4 C. ê 2p D. ê 3p êx = + k2p êx = + k2p ë 3 ë 4 Câu 16: Cho ΔABC có góc A = 30°, AC = 5 cm, AB = 8 cm. Diện tích tam giác ABC là A. 6 cm2 B. 12 cm2 C. 10 cm2 D. 8 cm Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây : A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng bằng nó. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng sin2x + cosx Câu 18: Tập xác định (D) của hàm số y = là: 1+ sinx ïì p ïü A. R \ {p + kp,k Î Z} B. R \ íï - + k2p,k Î Zýï îï 2 þï ïì p ïü C. R \ íï + k2p,k Î Zýï D. R \ {p + k2p,k Î Z} îï 2 þï p p Câu 19: Số điểm biểu diễn cung lượng giác có số đo + k ,k Î Z trên đường tròn lượng 3 5 giác là A. 10 B. 5 C. 3 D. Vô số Câu 20: Khẳng định nào sai? A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính D. Nếu OM ';OM = a thìM’ là ảnh của M qua phép quay Q. ( ) (O,a) Trang 2/6 - Mã đề thi 220
  3. Câu 21: Cho đường thẳng d: 2x – y + 10 = 0 và điểm M(1; –3). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với d A. x + 2y + 5 = 0 B. x – 2y – 7 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x – 2y + 7 = 0 Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là đúng A. Hàm số y = cosx có tập xác định là R B. Hàm số y = sinx có tập xác định là [-1;1] C. Hàm số y = tanx có tập xác định là R D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kỳ p Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;1) . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45o ? A. .( 1;0) B. . ( 2;0)C. . D.(0 .; 2) (- 1;1) r Câu 24: Trong mphẳng toạ độ Oxy cho vectơ v = (- 1;2) vàđường thẳng (d): r x - 2y + 3 = 0.Qua phép tịnh tiến T v thì đường thẳng ảnh (d’) có phương trình là : A. x - 2y - 8 = 0 B. x + 2y + 3 = 0 C. x - 2y + 8 = 0 D. x + 2y - 3 = 0 sin2 a + 3sina cosa - 2cos2 a Câu 25: Tính giá trị của biểu thức P = biết cot a = 3 sin2 a - sina cosa + cos2 a A. P = 0,5 B. P = –2 C. P = –0,5 D. P = 2 Câu 26: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 + 2sin2x là A. 3 và 5 B. 1 và 3 C. 3 và 5 D. 1 và 5 Câu 27: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A(2; –1), B(–3; –3), C(–5; 2) A. x² + y² + 3x + y – 10 = 0 B. x² + y² + 3x – y – 12 = 0 C. x² + y² + 3x + y – 12 = 0 D. x² + y² + 3x – y – 10 = 0 Câu 28: Phương trình sin 8x - cos6x = 3(sin 6x + cos8x) có các nghiệm là: é p é p é p é p êx = + kp êx = + kp êx = + kp êx = + kp ê ê ê ê A. ê 3 B. ê 4 C. ê 5 D. ê 8 ê p p ê p p ê p p ê p p êx = + k êx = + k êx = + k êx = + k ë 6 2 ë 12 7 ë 7 2 ë 9 3 Câu 29: Tập xác định của hàm số y = tan2x + cot2x là : ïì kp ïü ïì kp ïü A. R \ íï | k Î Zýï B. R \ íï | k Î Zýï îï 2 þï îï 4 þï ïì p ïü C. R \ {kp | k Î Z} D. R \ íï + kp | k Î Zýï îï 4 þï Câu 30: Phương trình 2sin2 x - 2sinx cosx + cos2 x = 1 có nghiệm là: é p éx = kp êx = + k2p A. ê B. ê ê ê 6 êx = arctan2 + kp x = kp ë ëê Trang 3/6 - Mã đề thi 220
  4. é p êx = + kp éx = kp ê 8 ê C. ê D. ê ê p êx = k2p êx = k ë ë 2 Câu 31: Hãy tìm khẳng định sai: A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép quay là phép dời hình C. Phép đồng nhất là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình Câu 32: Tìm giá trị của m để phương trình (m – 2)x² + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt é 6 é 3 ê1 3 êm > 2 2 0 có tập nghiệm là R é12 ê 6 5 ëê ép 3p ù Câu 39: Phương trình 2sin2 x + sinx - m = 0 có đúng 2 nghiệm trên ê ; ú khi giá ê ú ë4 2 û trị của m là: Trang 4/6 - Mã đề thi 220
  5. - 1 - 1 A. m ³ B. < m £ 1 8 8 é- 1 ê < m £ 1 2 + 2 ê C. m ³ D. ê8 2 ê2 + 2 ê £ m < 3 ëê 2 2 é ù Câu 40: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2sin x + sinx-1= 0 trên ëê- p;pûú là p p A. - B. p C. -1/2 D. 2 2 Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 5x – 3y + 15 = O. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc - 90°. A. 3x + 5y + 15 = 0 B. 5x + 3y – 15 = 0 C. 5x + 3y + 15 = 0 D. 3x + 5y – 15 = 0 2sinx + cosx + 3 Câu 42: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y = lần lượt là: sinx + 2cosx + 3 A. -1 và 1 B. 0,5 và 2 C. -1 và 2 D. 0 và 1 Câu 43: Hai phương trình nào sau đây có cùng tập nghiệm A. x = 0 và tan(sinx) = 0 B. cos2 2x = 1 và sin2x = 0 C. cos2x = 1 và sin2x = 0 D. cos2x = 0 và sin2x = 1 Câu 44: Các cặp hàm số nào sau đây có cùng chu kỳ tuần hoàn? px 2x A. y = cos3x và y = sin2 3x B. y = cos và y = sin 2 p x x C. y = sin và y = cos2 D. y = cos2 x và y = sin2x 3 3 Câu 45: Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng (0;p) æ ö ç p÷ B. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng ç0; ÷ èç 2ø÷ æ ö ç p÷ C. Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng ç0; ÷ èç 2ø÷ æ ö ç p÷ D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ç0; ÷ èç 2ø÷ Câu 46: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x2 - 3x + 2 ≤ 2x + 3 é 3 ö é 1 ö é 3ù A. ê- ;+ ¥ ÷ B. ê- ;+ ¥ ÷È ê- 7;- ú ê ÷ ê ÷ ê ú ë 2 ø÷ ë 2 ø÷ ë 2û é ö é ö ê 1 ÷ ê 3 ÷ C. - ;+ ¥ ÷ D. - ;7÷ ê 2 ø÷ ê 2 ø÷ ë ë Câu 47: Nghiệm của phương trình: sin2x - sinx = 2 - 4cosx là Trang 5/6 - Mã đề thi 220
  6. é p é p é p é p êx = + k2p êx = + k2p êx = + kp êx = + k2p ê ê ê ê A. ê 3 B. ê 3 C. ê 3 D. ê 3 ê p ê p ê p ê p êx = - + k2p êx = + kp êx = - + kp êx = - + kp ë 3 ë 2 ë 3 ë 3 1 3p p Câu 48: Cho sina = - và p < a < . Tính P = cos(a + ) 7 2 6 11 13 13 11 A. - B. - C. D. 14 14 14 14 2x - 5 Câu 49: Nghiệm của bất phương trình ³ 3 có dạng T = [a ; b). Hai số a, b là x + 3 nghiệm của phương trình nào sau đây 2 A. x2 - 17x + 42 = 0 B. - x + 17x + 42 = 0 C. x2 + 17x + 42 = 0 D. x2 + 17x - 42 = 0 Câu 50: Phương trình 2sin2x – cos2x=7sinx+ 2cosx – 4tương đương với phương trình nào dưới đây: A. (2sinx + 1)(2cosx – sinx – 3)=0 B. (2sinx – 1)(2cosx – sinx – 3) = 0 C. (2sinx – 1)(2cosx+ sinx – 3) = 0 D. (2sinx+1)(2cosx+sinx – 3) = 0 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 220