Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 226 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 5 trang thungat 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 226 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_11_ma_de_226_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 226 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 226 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tập xác định của hàm số y = 3 - sinx là: ïì π ïü A. D= R\ íï + kπ,k Î Zýï B. D= R\ {kπ,k Î Z} îï 2 þï ïì π ïü C. D= R\ íï + kπ,k Î Zýï D. D= R îï 6 þï r Câu 2: Cho đường thẳng d: x-2y+1=0r và v =(1, -5) . Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v là: . A. –x+2y-10=0 B. 2x-y+10=0 C. x-2y-10=0 D. 2x-y-10=0 Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. cot 2 x - 2cot x + 5 = 0 B. 2sinx - 3cosx = 3 C. 3 sinx + cosx = - 4 D. cos4x + sin 4x = 5 Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là đúng A. Hàm số y = tanx có tập xác định là R B. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kỳ p C. Hàm số y = cosx có tập xác định là R D. Hàm số y = sinx có tập xác định là [-1;1] Câu 5: Hàm số y = sinx cosx là: A. Hàm số không có tính chẵn,lẻ B. Hàm không có tính tuần hoàn C. Hàm số chẵn D. Hàm số lẻ Câu 6: Tọa độ điểm N là ảnh của M(1; 3) qua phép vị tự tâm I(–1; 2) tỉ số k = –2 là: A. (4; 2) B. (3; 0) C. (3; 4) D. (-5; 0) Câu 7: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A(2; –1), B(–3; –3), C(–5; 2) A. x² + y² + 3x + y – 12 = 0 B. x² + y² + 3x – y – 12 = 0 C. x² + y² + 3x + y – 10 = 0 D. x² + y² + 3x – y – 10 = 0 Câu 8: Biểu thức rút gọn của P = sin4x.cosx – sin3x.cos2x là biểu thức nào sau đây A. P = sinx.cos2x B. P = cosx – 2sinx C. P = -sin3x.cos2x D. P = sinx.cos5x Câu 9: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x + 3cos2x = 1 là p A. x = arctan2 + kp B. x = + kp 2 é p éx = kp êx = + kp C. ê D. ê ê ê 2 êx = arctan2 + kp x = arctan2 + kp ë ëê Câu 10: Khẳng định nào sai? A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Trang 1/5 - Mã đề thi 226
  2. C. Nếu OM ';OM = a thìM’ là ảnh của M qua phép quay Q . ( ) (O,a) D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. é ù Câu 11: Số nghiệm trên ëê0;2pûú của phương trình cos2x =1/2 là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: m sinx + cosx = 5 có nghiệm? ém ³ 2 A. ê B. - 2 £ m £ 2 C. m ³ 2 D. m £ - 2 êm £ - 2 ëê Câu 13: Trong mặt phẳngr Oxy, cho điểm M(1; - 4). Tọa độ của điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến vectơ v = (–2; 3) là: A. (3; –7) B. (-1; -1) C. (–3; 7) D. (1; 1) Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ: 3x – 2y + 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; –2) và vuông góc với Δ A. 2x – 3y + 10 = 0 B. 2x + 3y – 4 = 0 C. 2x – 3y – 10 = 0 D. 2x + 3y + 4 = 0 tanx - 2 Câu 15: Tập xác định của hàm số y = là cosx - 1 ïì kp ïü A. R \ íï ,k Î Zýï B. R \ {k2p,k Î Z} îï 2 þï ïì p ïü ïì p ïü C. R \ íï k2p, + kp,k Î Zýï D. R \ íï + kp,k Î Zýï îï 2 þï îï 2 þï Câu 16: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos2x - 3 sin2x = 1 trên đường tròn lượng giác là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 17: Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 thành đường tròn (C’) có phương trình là: 2 2 2 2 A. (x - 4) + (y - 2) = 16 B. (x - 2) + (y - 4) = 16 2 2 2 2 C. (x - 4) + (y - 2) = 4 D. (x + 2) + (y + 4) = 16 Câu 18: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; ] là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19: Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d : x + y – 2 = 0thành đường thẳng nào ? A. x + y + 4 = 0 B. 2x + 2y = 0 C. x + y – 4 = 0 D. 2x + 2y – 4 = 0 3sina + cosa Câu 20: Tính giá trị của biểu thức P = biết tan a = 1/3 cosa - 2sina A. P = –3 B. P = 6 C. P = 9 D. P = 3 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay nào sau đây biến hình vuông ABCD tâm O thành chính nó? A. Q B. Q C. Q D. Q (O;45O ) (O;90O ) (A;45O ) (A;90O ) Câu 22: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 – 2sin2x là A. 1 và 5 B. 3 và 5 C. 0 và 1 D. 1 và 3 Trang 2/5 - Mã đề thi 226
  3. ì ï x = 2 Câu 23: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳngd : í ï y = - 1+ 6t ur uur uur uîur A. .u 1 = (6;B.0) . C. .u 4 = (0D.;1) . u3 = (2;6) u2 = (- 6;0) Câu 24: Cho ΔABC có góc A = 60°, AC = 5 cm, AB = 8 cm. Độ dài cạnh BC là A. 7 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 5 cm Câu 25: Biểu thức S = sin150 – cos150 có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. Q = sin300 B. N = cos(- 450) C. M = tan150+ cot150 D. P = sin(-450) Câu 26: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 2cosx +3 lần lượt là A. -1 và 1 B. -1 và 5 C. 1 và 5 D. 0 và 3 ì 2 ï x - 11x + 30 > 0 Câu 27: Hệ bất phương trình íï có bao nhiêu nghiệm nguyên: ï 3x + 6 ³ 0 îï A. 8 B. 6 C. 7 D. vô số Câu 28: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: p p 5p A. x = p B. C. x = D. x = 12 6 6 Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm đó. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( với k ≠ 1). D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. Câu 30: Nhận xét nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến theo vectơ có giá vuông góc với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành đường thẳng song song với d. B. Phép tịnh tiến theo vectơ có giá song song với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành chính nó. C. Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d1//d. D. Luôn có phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác cho trước nếu hai tam giác bằng nhau. Câu 31: Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x - 5cosx + 3 = 0 . é p é 2p êx = + k2p êx = + k2p ê ê A. .ê 3 B. ê 3 ê p ê 2p êx = - + k2p êx = - + k2p ë 3 ë 3 é p é p êx = + kp êx = + k2p ê ê C. .ê 3 D. ê 6 ê p ê p êx = - + kp êx = - + k2p ë 3 ë 6 Câu 32: Phương trình 2sin2x – cos2x=7sinx+2cosx – 4 tương đương với phương trình nào dưới đây: A. (2sinx+1)(2cosx+sinx – 3) = 0 B. (2sinx – 1)(2cosx – sinx – 3) = 0 Trang 3/5 - Mã đề thi 226
  4. C. (2sinx – 1)(2cosx+ sinx – 3 ) = 0 D. (2sinx + 1)(2cosx – sinx – 3)=0 Câu 33: Gọi a, b lần lượt là các nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của bất phương trình 2x2 - 5x + 2 3 B. m < 2 C. 2 < m < 3 D. m < 3 Câu 38: Hàng ngày mực nước của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ, 0 £ t £ 24 ) trong một ngày được tính pt p bởi công thức h = 3cos( + ) + 12 . Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước 8 4 của con kênh đạt độ sâu lớn nhất ? A. 4 B. 3. C. 1. D. 2. Câu 39: Tất cả các nghiệm của phương trình sin2x – cos2x – sinx + cosx – 1 = 0 là: é p êx = + kp p p p ê A. x = + kp B. x = + k2p C. x = ± + k2p D. ê 4 4 4 3 ê p êx = ± + k2p ë 3 Câu 40: Tìm giá trị của m để phương trình (m – 2)x² – 2(m + 1)x + 2m – 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu é1 < m < 2 é5 < m < 11 é2 < m < 11 é1 < m < 3 A. ê B. ê C. ê D. ê ê3 < m < 11 êm < 1 êm < 1 ê5 < m < 11 ëê ëê ëê ëê 2sinx - cosx + 1 Câu 41: Giá trịnhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là: sinx+ 2cosx + 3 A. -1 và 1 B. -0,5 và 2 C. -0,5 và 1 D. -2 và 0,5 Câu 42: Số nghiệm của phương trình |x² + x – 6| = 4x là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2,-1). Biết phương trình đường phân giác trong của góc B và C lần lượt là : x-2y+1=0 và x+y+3=0. Khi đó phương trình cạnh BC là: A. 4x- y + 3=0. B. x-4y+3=0. C. Kết quả khác. D. 4x+y+3=0. Trang 4/5 - Mã đề thi 226
  5. Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 5x – 3y + 15 = O. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 90°. A. 3x + 5y – 15 = 0 B. 3x + 5y + 15 = 0 C. 5x + 3y – 15 = 0 D. 5x + 3y + 15 = 0 Câu 45: Nghiệm đầy đủ của phương trình : 3(cos5x + sinx) + sin 5x - cosx = 0 là : é p p é p p êx = + k êx = + k ê ê A. ê 8 2 , k Î Z B. ê 8 4 , kÎ Z ê p p ê p êx = - + k êx = + kp ë 36 3 ë 36 p p p C. x = + kp , k Î Z D. x = + k , kÎ Z 4 8 4 Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Hàm số y = cotx có tập xác định là R B. Hàm số y = sinx nhận giá trị lớn nhất bằng 1 C. Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kỳ 2p D. Hàm số y = tanx có tập giá trị là R 3 3p Câu 47: Cho cosa = và < a < 2p . Tính sin2a 5 2 24 12 24 12 A. - B. - C. D. 25 25 25 25 ép 3p ù Câu 48: Phương trình 2sin2 x + sinx - m = 0 có đúng 2 nghiệm trên ê ; ú khi ê ú ë4 2 û giá trị của m là: 2 + 2 - 1 A. m ³ B. m ³ 2 8 é- 1 ê < m £ 1 ê - 1 C. ê8 D. < m £ 1 ê2 + 2 8 ê £ m < 3 ëê 2 Câu 49: Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tựtâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến(C) : (x - 2)2 + (y - 2)2 = 4 thành đường tròn nào ? 2 2 2 2 A. (x + 2) + (y - 1) = 1 B. (x - 1) + (y - 1) = 1 2 2 2 2 C. (x + 1) + (y - 1) = 1 D. (x - 2) + (y - 2) = 1 Câu 50: Cho phương trình: sin 5x cos3x = sin10x cos8x . Nếu ta biến đổi phương trình này về dạng sinax = sinbx thì (a+b) bằng A. 26 B. 20 C. 24 D. 22 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 226