Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 11 (Chọn) - Mã đề 133 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 6 trang thungat 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 11 (Chọn) - Mã đề 133 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_11_chon_nam_hoc_20.doc
  • xls11 - 2_11-2-2019_dapancacmade.xls
  • xls11 - 2_11-2-2019_dapandechuan.xls
  • xls11 - 2_11-2-2019_dethi.xls

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 11 (Chọn) - Mã đề 133 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. Sở GD – ĐT Bắc Ninh ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT Lý Nhân Tông NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 11 (CHỌN) Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 133 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? A. .s in xB. 3. cos x 6 C. . sinD.x . 2 2sin x 3cos x 1 cos x 3 0 Câu 2: Hệ phương trình 2x y 2 5 4x2 y2 6 4x2 4xy y2 0 1 2x y 3 2x y 1 có một nghiệm (x ; y ) , với x . Khi đó P x y2 có giá trị là 0 0 0 2 0 0 17 A. .2 B. . 3 C. . 1 D. . 16 Câu 3: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! A. .C k B. . C. . C k D. . Ak Ak n n k ! n n k !k! n n k ! n n k !k! 1 Câu 4: Nghiệm của phương trình cos x là 2 2 A. .x B. k. 2 C. . x D. k x k2 x k2 3 6 3 6 Câu 5: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 5x cos7x cos 4xsin8x trên 0;2  bằng 13 19 A. . B. . 9 C. . D. . 7 2 3 Câu 6: Một lớp có 26 nam sinh và 24 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ là : 4307 299 624 15691 A. . B. . C. . D. . 4606 4606 2303 16450 tan 2x Câu 7: Tập xác định của hàm số y là tập nào sau đây? cos x  A. .D ¡ B. . D ¡ \ k  ,k ¢ 2    C. .D ¡ \ k D.,k . ¢ D ¡ \ k ; k ,k ¢ 4 2  4 2 2  Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây ? A. .v 1;2 B. . vC. .2 ; 4 D. . v 2;4 v 2;1 Trang 1/6 - Mã đề thi 133
  2. Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox ycho A 2; 3 , B 1;0 . Phép tịnh tiến theo u 4; 3 biến điểm A , B tương ứng thành A , B khi đó, độ dài đoạn thẳng A B bằng A. .A B 10B. . C.A B . 10 D. . A B 13 A B 5 Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Hàm số y cot x là hàm số lẻ. B. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. C. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình 5sin x 12cos x m 1có nghiệm? A. .2 7 B. Vô số. C. . 26 D. . 13 Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan 2x là: 3   A. ¡ \ k  , k Z . B. ¡ \ k  , k Z . 12 2  3    C. ¡ \ k  , k Z . D. ¡ \ k  , k Z . 3 2  12  Câu 13: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong4 phương án ở mỗi câu. Xác suất để thí sinh đó được đúng 6 điểm là: 20 30 30 20 20 30 20 20 30 A. .0 ,25 .0,B.75 . C. . 0,25D 0. ,75 .C50 0,25 .0,75 1 0,25 .0,75 1 2 3 2020 Câu 14: Tổng C2020 C2020 C2020 C2020 bằng A. .4 2020 B. . 22020 1 C. . 4D.202 0. 1 22020 1 Câu 15: Cho các mệnh đề: (1) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt. (2) Tồn tại ít nhất 4 điểm không đồng phẳng (3) Qua 1 điểm cho trước nằm ngoài mặt phẳng cho trước kẻ được duy nhất 1 đường thẳng song song với mặt phẳng đã cho. (4) Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó. (5) Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. (6) Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy. (7) Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau. Số mệnh đề đúng là: A. 2. B. 3 C. 5 D. 6 Câu 16: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. .0 B. . 2 C. Vô số. D. . 1 Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. B. Một cấp số cộng có công sai âm là một dãy số có các số hạng đều âm. Trang 2/6 - Mã đề thi 133
  3. C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. D. Cấp số nhân có công bội dương là dãy số có các số hạng cùng dấu. n Câu 18: Một cấp số có nhân có tổng n số hạng đầu S ntính theo công thức Sn 3(2 1 , ) * n ¥ . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân đó là : A. 48 B. -48. C. 96. D. 16. Câu 19: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? n 5 A. .u cos 2n 1 , n B.¥ .* u , n ¥ * n n 4n 1 5 3n C. .u 2n3 3, n ¥ * D. . u , n ¥ * n n 2n 3 Câu 20: Số nghiệm thuộc khoảng ;2 của phương trình 2sin2 x sin x 1 0 là A. .3 B. . 2 C. . 4 D. 5. Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 và I 2;3 . Phép vị tự tâm I tỉ số k 2 biến điểm A thành điểm A . Tọa độ điểm A là A. .A 0;7 B. . A 7;C.0 . D. .A 7;4 A 4;7 Câu 22: Xét các mệnh đề sau: 1 : Hàm số y sin x có tập xác định là R . 2 : Hàm số y cos x có tập giá trị là R . 3 : Hàm số y tan x có tập giá trị là R . 4 : Hàm số y cot x có tập xác định là R . (5) : Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kỳ π Số mệnh đề sai là: A. .2 B. . 4 C. . 1 D. . 3 Câu 23: Cho tứ diện ABCD , Gọi M ,N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC ,ABD Những khẳng định nào sau là đúng? 1 : MN // BCD ; 2 : MN // ACD ; 3 : MN // ABD . A. 2 và 3 . B. 1 và 3 C. 1 và 2 . D. Chỉ có 1 đúng. cos 2x 3sin x 2 Câu 24: Nghiệm của phương trình 0 là: cos x x k2 2 x k 6 A. . k ¢ B. . x k2 k ¢ 5 6 x k 6 5 x k2 6 x k2 2 x k2 6 C. . k ¢ D. . x k k ¢ 5 6 x k2 6 5 x k 6 Câu 25: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số: A. 1024 B. 625 . C. 4!. D. .120 Trang 3/6 - Mã đề thi 133
  4. Câu 26: Cho một cấp số cộng un có u1 2 , u8 26. Tìm công sai d 7 7 A. .d B. . d 4C. . dD. . d 4 2 2 Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và cắt AB . C. Đường thẳng qua S và song song với AD . D. Đường thẳng qua S và song song với CD . Câu 28: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 2x 15 2x 5 . A. .S ;B. 3 . C. .S ;3 D. . S ;3 S ; 3 Câu 29: Các giá trị m làm cho biểu thức f x x2 4x m 5 luôn luôn dương là A. m 9 . B. m 9 . C. m 9 . D. m  . 21 1 Câu 30: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton 2x 2 , x x 0, n ¥ * . 7 7 7 7 14 7 14 7 A. .2 C21 B. . 2 C21 C. . 2 D.C 2.1 2 C21 Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 2 y 1 2 9 . Gọi C là 1 ảnh của đường tròn C qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k và phép 3 quay tâm O góc quay 600 . Tính bán kính R của đường tròn C . A. .R 9 B. . R 3 C. . D.R . 27 R 1 d : 2x 4y 3 0;d :3x y 17 0 d d Câu 32: Cho hai đường thẳng 1 2 . Số đo góc giữa 1 và 2 là 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 33: Một hộ nông dân dự định trồng cà phê và ca cao trên diện tích 10ha. Nếu trồng 1 ha cà phê cần 20 công và thu về 10 triệu đồng, trồng 1 ha ca cao cần 30 công và thu về 12 triệu đồng. Cà phê do thành viên gia đình tự chăm sóc và số công không vượt quá 80 công, còn ca cao gia đình thuê người làm với giá 100.000 đồng/công. Gọi x, y lần lượt là số ha cà phê và ca cao gia đình trồng để thu được lợi nhuận cao nhất. Giá trị 4x + 5y là: A. 46 B. 44 C. 45 D. 50. Câu 34: Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 và ở hai phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thi sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi. 23 23 32 46 A. . B. . C. . D. . 576 288 235 2209 Câu 35: Cho đường tròn O; R đường kính AB . Một đường tròn O tiếp xúc với đường tròn O và đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt O; R tại I . Tính độ dài đoạn AI . A. 2R 3 . B. R 2 . C. R 3 . D. .2R 2 Trang 4/6 - Mã đề thi 133
  5. Câu 36: Cho phương trình: cos x 1 cos 2x mcos x msin2 x . Phương trình có đúng hai 2 nghiệm thuộc đoạn 0; khi? 3 1 A. . 1 m B. . C. .1 m 1 D. . m 1 m 1 2 Câu 37: Cho đa giác đều 18 cạnh. Gọi A là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số các đỉnh của đa giác. Chọn ngẫu nhiên 1 tam giác trong A . tính xác suất để tam giác được chọn có ít nhất 1 góc bằng 60 0 31 33 4 47 A. B. C. D. 136 136 17 136 Câu 38: Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số: d t 3sin t 80 12 , t ¢ và 0 t 365 . 182 Vào ngày nào trong năm thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất? A. Ngày 19 tháng 11. B. Ngày 20 tháng 6 C. Ngày 19 tháng 6. D. Ngày 21 tháng 6 . Câu 39: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, nếu thắng sẽ thu lại gấp đôi số tiền đặt cược ở lần đó. Lần đầu đặt 2000 0đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu? A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng. C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng. Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi H là trung điểm của A B . Đường thẳng B C song song với mặt phẳng nào sau đây ? A. . AHC B. . AA HC. . D. .HAB HA C Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 msin x m 1 cos x xác định trên ¡ ? A. .6 B. . 5 C. . 8 D. . 7 Câu 42: Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x 2cos 2x 1 1 trên đoạn 0;6  là: A. .9 9 B. . 111 C. . 50 D. . 90 Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh C 4;1 , phân giác trong góc A có phương trình x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. A. .B C :3x 4y 16 0 B. BC :3x 4y 16 0 C. .B C :3x 4y 8 0 D. BC : 4x 3y 13 0 sin x cos x 1 Câu 44: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y . Khi sin x cos x 3 đó giá trị 7M-m bằng? A. .3 B. 1. C. 2. D. 0. Câu 45: Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh khối 12 , 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10 . Số cách chọn ra 6 học sinh có đủ 3 khối đi làm nhiệm vụ là: A. 5004 B. 4250. C. 5005 D. B. 4249 Trang 5/6 - Mã đề thi 133
  6. Câu 46: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, BD, DC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao 1 cho 2MB 3MA, DN DB, PD 2PC . Gọi Q là giao điểm của AC với mặt phẳng 3 (MNP). Tỷ số bằng:AQ AC 3 4 3 5 A. B. C. D. 4 5 5 6 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x 2 2 x 2 x2 4 2m 3 0 có nghiệm. A. .1 B. . 3 C. . 0 D. . 2 Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 6 2 y 4 2 12 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1 tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 90 . 2 2 2 A. . x 2 y 3 3 B. . x 2 2 y 3 2 6 2 2 C. . x 2 y 3 6 D. . x 2 2 y 3 2 3 Câu 49: Trong không gian cho 2n điểm phân biệt n 3,n ¥ , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 330 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? A. Không có n thỏa mãn. B. .n 9 C. .n 8 D. . n 7 Câu 50: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC 3MC . Lấy N trên cạnh C D sao cho C N xC D . Với giá trị nào của x thì MN // BD . 1 1 2 1 A. .x B. . x C. . x D. . x 2 3 3 4 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 133