Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 299 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bắc Ninh

doc 5 trang thungat 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 299 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_lop_11_ma_de_299_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 299 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bắc Ninh

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút(Không thể thời gian giao đề) Mã đề thi 299 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tính tổng của S = 1 + 0,3 + 0,32 + + 0,3n + 7 10 A. Một kết quả khác B. C. 1 D. 10 7 x2 1 Câu 2: Gía trị lim 2 là: x 1 x 3x 2 A. -1 B. 2 C. 1 D. -2 * Câu 3: Cho cấp số cộng un xác định bởi u3 2 và un 1 un 3,n  . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đó là: A. un 3n 8 B. un 3n 11 C. un 2n 8 D. un n 11 Câu 4: Cho cấp số nhân un với u1 3; q 2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của un ? A. Không là số hạng của cấp số đã cho. B. Số hạng thứ 7 . C. Số hạng thứ 5 . D. Số hạng thứ 6 . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d): x + 2y – 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 1 . A. (d’): x + 2y = 0 B. (d’) : x + 2y – 3 = 0 C. (d’): x + 2y + 1 = 0 D. (d’): x + 2y + 2 = 0 1 x Câu 6: Phương trình cos 1 có nghiệm là: 2 2 4 x k4 A. , k ¢ B. x k4 ;k ¢ x k4 2 C.  D. x k2 ;k ¢ 4 Câu 7: Cho hàm số: y = x3 - 3x2 + 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoàng độ bằng 1 là: A. y = 3x + 1 B. y = -3x + 1 C. y = -3x +3 D. y = 3x + 3 6n 1 5n Câu 8: Giá trị lim là: 5n 3 A. - B. + C. 0 D. 1 Câu 9: Bất phương trình: m(2x-1) > 2-x vô nghiệm khi: 1 1 A. m D. m = -2 2 2 Câu 10: Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu số giữa số hạng thứ 5 và thứ 4 là 576 và hiệu số giữa số hạng thứ 2 và số hạng đầu là 9. Tìm tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này? A. 1023 B. 768 C. 1061 D. 1024 Trang 1/5 - Mã đề thi 299
  2. Câu 11: Hàm số y tan 2x sin 3x là: A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn, không lẻ Câu 12: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau? A. 160 B. 240 C. 156 D. 752 1 Câu 13: Tập xác định của hàm số: y là: 1 cos3x k   k2  2  A. ¡ \ ;k ¢  B. k ;k ¢  C. ;k ¢  D. ¡ \ k ;k ¢  3  3  3  3  5 2 14 Câu 14: Giá trị của n ¥ bằng bao nhiêu, biết n n n . C5 C6 C7 A. n = 4 B. n = 5 C. n = 2 hoặc n = 4 D. n = 3 u1 1 Câu 15: Cho dãy số un , biết với n 1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó un 1 un 3 lần lượt là: A. 4; 7; 10 B. -1; 3; 7 C. -1; 2; 5 D. 2; 5; 8 Câu 16: Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng (P) , trong đó a  P . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu b  a thì b P P B. Nếu b Pa thì b  P C. Nếu b P P thì b  a D. Nếu b  P thì b Pa Câu 17: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường? A. 10 B. 36 C. 16 D. 24 1 (x 2).(x ) 0 Câu 18: Tập nghiệm của hệ bpt 2 là: 2 3x 8x 3 0 1 1 A. [ , 2] B. [- , -3] C. [ , 2] D. [2, + ] 3 2 Câu 19: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của AB; Mặt phẳng (MA’C’) cắt hình hộp ABCD.A’B’C’D’ theo thiết diện là hình gì? A. Hình thang B. Hình lục giác C. Hình tam giác D. Hình ngũ giác Câu 20: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0; 1) ? A. 3x4 – 4x2 + 5 = 0 B. 3x2019 – 8x + 4 = 0 C. (x – 1)5 – x7 – 2 = 0 D. 2x2 – 3x + 4 = 0 Câu 21: Giá trị lim(n – 2n3) là: A. B. 0 C. -2 D. Câu 22: Cho f(x) = (3 - x2)10 . Khi đó f ’(0) bằng: A. -10.39 B. 310 C. -20.39 D. 0 Câu 23: Hệ số của x12 trong khai triển (2x – x2)10 là: 2 2 8 2 8 8 A. C10 B. C10.2 C. C10.2 D. C10 Trang 2/5 - Mã đề thi 299
  3. Câu 24: Cho tập hợp A x R | x2 1 x2 2 0 . Tập hợp A là: A. A 1 B. A 1;1 C. A 2; 1;1; 2 D. A 1 Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho điểm M(3 ; 0). Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O(0 ; 0) góc quay : 2 A. M’ 2 3; 2 3 B. M’(0; 3) C. M’(-3; 0) D. M’(0; -3) Câu 26: Cho phương trình x 1 x2 4mx 4 0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi: 3 3 A. m R B. m 0 C. m D. m 4 4 Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nếu 3AB 7AC 0 thìA, B,C thẳng hàng     B. AB CD DC BA     C. Nếu AB AC thì AB AC   D. AB CD thì A, B,C, D thẳng hàng. Câu 28: Cho mp (P) và một điểm M nằm ngoài (P). Khi N di động trên (P) thì quỹ tích trung điểm I của MN là: A. Một mặt phẳng cắt (P) B. Một đường thẳng cắt (P) C. Một mặt phẳng song song (P) D. Một đường thẳng song song với (P) Câu 29: Một tổ gồm 7 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 bạn đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 bạn nữ? A. 69 B. 3630 C. 470 D. 560 Câu 30: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình m 3 sin x 2m 4 cos x m 5 vô nghiệm là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 10 Câu 31: Cho bốn số a, b, c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba số hạng đầu bằng 148 , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ 9 nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a – b + c – d 100 101 101 100 A. .T B. . T C. . D. . T T 27 27 27 27 Câu 32: Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình sin x 3 2 cos x 1trên đường tròn lượng giác là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 33: Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0;2  của phương trình cos4x cos2x sin x sin5x là: 15 13 A. 6 B. 5 C. D. 2 2 Câu 34: Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại điểm x0 = 2 là: Trang 3/5 - Mã đề thi 299
  4. 3 3x 2 2 khi x > 2 y f x x 2 ax 2 khi x 2 7 A. a B. a = 1. C. a = -2 D. a = 2 8 Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’; Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, C’D’; Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP A. 60o B. 30o C. 90o D. 45o Câu 36: Cho tứ diện ABCD, gọi I,J lần lượt là trung điểm của BC và AD, có a 3 AB CD a,IJ . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là: 2 A. 900 B. 450 C. 300 D. 600 Câu 37: Trong mặt phẳng 0xy cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 2 y 2 2 4 . 1 Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và 2 phép quay tâm O góc 90o sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? A. x –1 2 y –1 2 1 B. x 1 2 y –1 2 1 C. x – 2 2 y – 2 2 1 D. x 2 2 y –1 2 1 Câu 38: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Số các mặt của tứ diện S.ABC là tam giác vuông là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 39: Xác định a để bất phương trình: x2 4x a x 2 1 có nghiệm: A. Không có a B. a ¡ C. a 4 D. a 4 Câu 40: Nếu tan(a + b) = 7, tan(a – b) = 4 thì giá trị đúng của tan2a là: 11 13 11 13 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27 1 2 3 Câu 41: Biết Cn ;Cn ;Cn lập thành cấp số cộng với n > 3. Khi đó n bằng: A. 7 B. 5 C. 9 D. 11 Câu 42: Điểm M trên đồ thị hàm số : y = x 3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là : A. M(-1; -3), k = -3 B. M(1; 3), k = -3 C. M(1; -3), k = -3 D. M(1; -3), k = 3 Câu 43: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3sin x cos x 2 có dạng a x a,b ¥ *, a;b 1 . Khi đó tổng a+b là: b A. 25 B. 20 C. 16 D. 24 Câu 44: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác; Hệ thức nào sau đây sai: A. cos 3A B C cos 2A B. sin A sin B C A B C A B C C. sin cos D. cos sin 2 2 2 2 Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Gọi là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng EBCH . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Trang 4/5 - Mã đề thi 299
  5. 2 A. 45 B. 30 C. tan D. tan 2 3 1 1 1 1 Câu 46: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2, đặt Sn 3 3 3 3 . Tính lim Sn . C3 C4 C5 Cn 3 1 A. 3 B. 1 C. D. 2 3 Câu 47: Cho tứ diện đều S.ABC cạnh bằng a, gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Mặt phẳng qua M và song song với (SIC). Tính chu vi của thiết diện tạo bởi với tứ diện S.ABC, biết AM = x? A. x 1 3 B. 2x 1 3 C. 3x 1 3 D. Không tính được Câu 48: Cho A 2;2 ,B 5;1 và đường thẳng : x – 2 y 8 0. Điểm C . C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là: A. (12; 10) B. (8; 8) C. (10; 12) D. (10; 8) Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy , cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 2) , phương trình đường trung tuyến BM: 2x + y + 1 = 0 và phân giác trong CD: x + y – 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC? A. 4x + 6y – 4 = 0 B. 4x + 3y +4 = 0 C. 4x – 5y + 4 = 0 D. 4x + 3y – 4 = 0 Câu 50: Trong các số nguyên từ 100 đến 999, số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần (kể từ trái qua phải) bằng: A. 120 B. 204 C. 168 D. 240 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 299